thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Sinh Gan Mật - Có Đáp Án

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Hóa sinh gan mật". Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quá trình hóa sinh liên quan đến gan và mật, chức năng gan, sự chuyển hóa của các chất và cơ chế bệnh lý liên quan, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Hóa sinh gan mậtđề thi Hóa sinh có đáp ánôn thi Hóa sinh gan mậtkiểm tra Hóa sinh gan mậtthi thử Hóa sinh gan mậttài liệu ôn thi Hóa sinh gan mật

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Liên quan chức năng tạo mật của gan:
A.  
Sắc tố mật giúp cho lipid thức ăn được nhũ tương hoá
B.  
Muối mật là do sắc tố mật kết hợp với glycin và taurin
C.  
Sắc tố mật chính là Bilirubin tự do
D.  
Acid mật là dẫn xuất của acid cholanic
E.  
Tất cả các câu đều đúng
Câu 2: 0.25 điểm
Chuyển hoá glucid ở gan:
A.  

Nghiệm pháp hạ đường huyết được dùng để đánh giá chức năng điều hoà đường huyết của gan

B.  
Nghiệm pháp galactose được thực hiện để thăm dò chức năng gan
C.  
Galactose niệu thấp chứng tỏ gan suy
D.  
Câu A, B, C đúng
E.  
Câu B, C đúng
Câu 3: 0.25 điểm
Liên quan chức năng điều hoà đường huyết:
A.  
Gan tham gia điều hoà đường huyết bằng cách tổng hợp và phân ly Glycogen
B.  
Khi nồng độ Glucose  0,7 g/l gan sẽ tổng hợp glycogen
C.  
Khi nồng độ Glucose  1, 2 g/l gan sẽ giảm tổng hợp Glucose thành Glycogen dự trữ
D.  
Câu A, B đúng
E.  
Câu A, C đúng
Câu 4: 0.25 điểm
Chuyển hoá lipid ở gan:
A.  
Gan tổng hợp cholesterol từ acetyl CoA
B.  
Gan tổng hợp cholesterol vận chuyển mỡ ra khỏi gan
C.  
Giảm khả năng tổng hợp phospholipid dẫn đến giảm ứ đọng mỡ ở gan
D.  
Khi gan tổn thương, tỉ lệ: cholesterol este/ cholesterol TP tăng
E.  
Tất cả các câu đều đúng
Câu 5: 0.25 điểm
Chuyển hoá protid ở gan:
A.  
Gan có khả năng tổng hợp NH3 từ Ure
B.  
Khi gan suy thì Ure máu tăng, NH3 giảm
C.  
Gan tổng hợp toàn bộ globulin, một phần nhỏ albumin
D.  

Tỉ lệ A/G  1,5 là biểu hiện của tiên lượng và tiến triển tốt trong quá trình điều trị.

E.  
Tất cả các câu đều sai
Câu 6: 0.25 điểm
Liên quan chức năng khử độc của gan:
A.  
Cố định và thải trừ là cơ chế khử độc thường xuyên của cơ thể
B.  
Khử độc bằng oxy hoá đã biến alcol etylic thành acid acetic
C.  
Các chất độc nội sinh được gan cố định và thải trừ theo đường mật
D.  
Nghiệm pháp BSP với BSP tăng trong máu chứng tỏ gan suy
E.  
Câu B, D đúng
Câu 7: 0.25 điểm
Những enzyme sau đây giúp đánh giá tình trạng ứ mật:
A.  
Phosphatase kiềm, LDH, GT
B.  
Phosphatase kiềm, GOT, GPT
C.  
Phosphatase kiềm, GT, 5’ nucleotidase, ALP
D.  
GT, LDH, 5’ nucleotidase
E.  
Tất cả các câu đều sai
Câu 8: 0.25 điểm
Đánh giá tình trạng hoại tử tế bào gan dựa vào các enzym sau:
A.  
Phosphatase kiềm
B.  
GOT, GPT, GT
C.  
5’ nucleotidase
D.  
GOT, GPT, OCT, LDH
E.  
Tất cả các câu đều đúng
Câu 9: 0.25 điểm
Liên quan thử nghiệm gan mật:
A.  
Khi định lượng transaminase: GPT tăng là biểu hiện bệnh gan do rượu
B.  
GPT tăng cao so với GOT gặp trong các trường hợp viêm gan cấp
C.  
GOT, GPT là chất chỉ điểm ung thư
D.  
Câu B, C đúng
E.  
Câu A, C đúng
Câu 10: 0.25 điểm
Đặc điểm thành phần hoá học của gan:
A.  
Tỉ lệ % nước bằng tỉ lệ % chất khô
B.  
Cholesterol là thành phần chủ yếu của lipid trong gan
C.  
Gan chứa một hệ thống enzyme hoàn chỉnh
D.  
Vitamin duy nhất được dự trữ ở gan là vitamin C
E.  
Tất cả các câu đều sai
Câu 11: 0.25 điểm
Gan có các chức năng sau :
A.  
Chức năng khử độc.
B.  
Chức năng bài tiết mật.
C.  
Chức năng chuyển hoá glucid, lipid, protid.
D.  
Chức năng điều hoà thể tích máu.
E.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 12: 0.25 điểm
Chức năng khử độc của gan :
A.  
Cố định và thải trừ chất độc.
B.  
Chuyển hoá chất độc thành chất không độc.
C.  
Câu A đúng, câu B sai.
D.  
Câu A sai, câu B đúng.
E.  
Câu A đúng, câu B đúng.
Câu 13: 0.25 điểm
Các biểu hiện của gan suy :
A.  
Ure máu tăng.
B.  
Enzyme SGOT tăng.
C.  
NH3 máu tăng.
D.  
Rối loạn chức năng đông máu.
E.  
Câu C & D đúng.
Câu 14: 0.25 điểm
Bilirubin liên hợp xuất hiện trong nước tiểu nhiều trong trường hợp :
A.  
Tắc mật.
B.  
Dung huyết.
C.  
Viêm gan.
D.  
Ung thư gan.
E.  
Cả 4 câu trên đều sai.
Câu 15: 0.25 điểm
Chất nào sau là muối mật :
A.  
Glycin.
B.  
Taurin.
C.  
Taurocholic.
D.  
Cholesterol.
E.  
Acid cholic.
Câu 16: 0.25 điểm
Sắc tố mật là :
A.  
Bilirubin tự do.
B.  
Urobilinogen.
C.  
Stercobilinogen
D.  
Bilirubin liên hợp.
E.  
Cholesterol este hoá.
Câu 17: 0.25 điểm
Muối mật :
A.  
Làm giảm sức căng bề mặt nước tiểu.
B.  
Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu.
C.  
Là cholesterol este hoá
D.  
Là acid mật.
E.  
Là sản phẩm thoái hoá của bilirubin.
Câu 18: 0.25 điểm
Định lượng enzyme SGOT , enzyme SGPT trong huyết thanh :
A.  
Tăng cao trong trường hợp viêm gan cấp tính.
B.  
Enzyme SGOT tăng cao trong nhồi máu cơ tim.
C.  
Enzyme SGPT tăng cao trong viêm gan mạn tính.
D.  
Câu A & B đúng, câu C sai.
E.  
Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Câu 19: 0.25 điểm
Khi chức năng gan suy thì có thể có các biểu hiện sau:
A.  
Phù.
B.  
Protid máu giảm.
C.  
Rối loạn chức năng đông máu.
D.  
NH3 máu tăng.
E.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 20: 0.25 điểm
Khi gan suy có rối loạn đông máu thì :
A.  
Định lượng fibrinogen trong máu giảm, tỷ prothrombin giảm.
B.  
Định lượng fibrinogen trong máu tăng, tỷ prothrombin bình thường.
C.  
Định lượng fibrinogen bình thường , tỷ prothrombin bình thường.
D.  
Ure, creatinin trong máu tăng và trong nước tiểu giảm.
E.  
Protid máu tăng.
Câu 21: 0.25 điểm
Gan có chức năng chuyển hoá sau:
A.  
Chuyển hoá Glucid
B.  
Chuyển hoá Lipid
C.  
Chuyển hoá Protid
D.  
Chuyển hoá porphyrin
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 22: 0.25 điểm
Các chất nào sau đây là acide mật
A.  
Acid litocholic
B.  
Acid chenodexoycholic
C.  
Acid desoxycholic
D.  
Acid cholic
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 23: 0.25 điểm
Chất có công thức: NH2 - CH2 - COOH là:
A.  
Glycin
B.  
Taurin
C.  
Muối mật
D.  
Acid mật
E.  
Tất cả đều sai.
Câu 24: 0.25 điểm
Chất có công thức: NH2 - CH2 - CH2 - SO3H là:
A.  
Glycin
B.  
Taurin
C.  
Acid taurocholat
D.  
Glycolitocholat
E.  
Tất cả đều sai.
Câu 25: 0.25 điểm
Chất nào sau là muối mật
A.  
Glycin
B.  
Taurin
C.  
Taurocholat
D.  
Glycolitocholat
E.  
Câu C và D đúng
Câu 26: 0.25 điểm
Sắc tố mật là
A.  
Cholesterol
B.  
Cholesteroleste
C.  
Phospholipid
D.  
Vitamin tan trong dầu
E.  
Bilirubin
Câu 27: 0.25 điểm
Bilirubin tự do
A.  
Sản phẩm thoái hoá Hb
B.  
Tăng cao trong tan máu
C.  
Bilirubin gián tiếp
D.  
Bilirubin trực tiếp
E.  
A, B, C đúng
Câu 28: 0.25 điểm
Bilirubin liên hợp
A.  
Bilirubin trực tiếp
B.  
Có thể xuất hiện trong nước tiểu khi tắc mật
C.  
Được tạo thành tại gan
D.  
Tăng cao trong tắc mật
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 29: 0.25 điểm
Mật có tác dụng
A.  
Nhũ tương hoá lipid
B.  
Tiêu hoá lipid
C.  
Thuỷ phân lipid
D.  
Thuỷ phân protid
E.  
Thuỷ phân glucid
Câu 30: 0.25 điểm
Khi đánh giá chức năng gan mật cần làm các xét nghiệm sau:
A.  
Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT
B.  
Định lượng  GT
C.  
Định lượng bilirubin trong máu
D.  
Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 31: 0.25 điểm
Gan cung cấp glucose máu nhờ enzym
A.  
Hexokinase
B.  
Glucosekinase
C.  
Glucose 6 phosphatase
D.  
Frutose 1.6 diphosphatase
E.  
Glucose 6 phosphatdehydrogenase
Câu 32: 0.25 điểm
Gan đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoá đường máu nhờ các quá trình
A.  
Tân tạo glycogen
B.  
Tân tạo glucose
C.  
Thoái hoá, tổng hợp glycogen tại gan
D.  
Dự trữ glycogen tại gan
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 33: 0.25 điểm
Khi có hoại tử tế bào gan
A.  
Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT tăng
B.  
Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT giảm
C.  
Tăng tổng hợp protein
D.  
Tăng cholesterol este hoá
E.  
Định lượng hoạt độ  GT giảm
Câu 34: 0.25 điểm
Biểu hiện chức năng gan suy
A.  
Rối loạn chức năng đông máu
B.  
Protid máu tăng
C.  
Tỷ lệ cholesterol este hoá trên cholesterol toàn phần tăng
D.  
Giảm nồng độ NH3 máu
E.  
Tất cả đều sai
Câu 35: 0.25 điểm
Gan có các chức năng sau
A.  
Chuyển hoá protid
B.  
Chuyển hoá glucid
C.  
Chuyển hoá lipid
D.  
Khử độc
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 36: 0.25 điểm
Biểu hiện tắc mật
A.  
Vàng da
B.  
Bilirubin trong máu tăng, sắc tố mật trong nước tiểu (+)
C.  
Muối mật trong nước tiểu (+)
D.  
Hoạt độ enzym phosphatase kiềm tăng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 37: 0.25 điểm
Gan khử độc bằng cách
A.  
Cố định và thải trừ
B.  
Tổng hợp ure từ NH3
C.  
Liên hợp với glycin: acid benzoic liên hợp với glycin tạo thành acid hipuric
D.  
Cloral thành trichorethanol.
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 38: 0.25 điểm
Thuốc có thể gây ra tổn thương gan
A.  
Vitamin B1
B.  
Vitamin B6
C.  
Vitamin B12
D.  
Isoniazid, Acetaminophen, barbiturat
E.  
Tất cả đều sai
Câu 39: 0.25 điểm
Viêm gan do các loại virus sau
A.  
Viêm gan B
B.  
Viêm gan C
C.  
Viêm gan A
D.  
Viêm gan A, B, C
E.  
Viêm gan A, B, C và δ
Câu 40: 0.25 điểm
Giai đoạn của xơ gan gây ra
A.  
Tăng NH3 máu
B.  
Giảm protid máu
C.  
Phù, cổ trướng
D.  
Rối loạn đông máu
E.  
Tất cả đều đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Môn Hoá Sinh - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Hoá Sinh với bộ đề thi trắc nghiệm [2020] từ Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các hợp chất sinh học, quá trình chuyển hoá năng lượng, enzyme, và các con đường trao đổi chất trong cơ thể. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y dược nắm vững kiến thức và nâng cao kỹ năng phân tích. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên y khoa, dược khoa, và các ngành khoa học sức khỏe. Thi thử trực tuyến miễn phí giúp chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

111 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

142,249 lượt xem 76,573 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 8. Tiến hoá có đáp ánTHPT Quốc giaSinh học
Tài liệu ôn luyện chuyên sâu về chủ đề Tiến hoá trong chương trình Sinh học lớp 12. Đề thi gồm nhiều dạng câu hỏi lý thuyết và ứng dụng, cung cấp đáp án kèm giải thích chi tiết. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh củng cố kiến thức trọng tâm về tiến hoá và rèn luyện kỹ năng làm bài thi nhanh, chính xác.

147 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

225,087 lượt xem 121,198 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 3. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp ánTHPT Quốc giaSinh học
Bộ đề trắc nghiệm chuyên sâu về chủ đề Trao đổi chất và Chuyển hóa năng lượng trong chương trình Sinh học lớp 12. Nội dung bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập vận dụng cao, kèm lời giải và đáp án cụ thể. Đây là tài liệu lý tưởng để học sinh nắm vững kiến thức nền tảng và nâng cao kỹ năng giải bài tập.

41 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

225,440 lượt xem 121,387 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Hữu Cơ 2 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Hóa Hữu Cơ 2 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc, tính chất và phản ứng của các hợp chất hữu cơ như aldehyde, ketone, acid carboxylic, và dẫn xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và kỹ năng giải quyết vấn đề trong hóa học hữu cơ, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành hóa học và dược. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.

 

128 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,104 lượt xem 49,588 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Mã Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Dược 2 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các mã đề thi trắc nghiệm môn Hóa Dược 2 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hợp chất dược học, cơ chế tác dụng của thuốc, và ứng dụng trong điều trị bệnh. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

382 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

143,833 lượt xem 77,336 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tự Động Hóa Hệ Thống Điện 2 - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tự động hóa hệ thống điện 2" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý và kỹ thuật tự động hóa trong các hệ thống điện, điều khiển và giám sát hệ thống điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành điện và tự động hóa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

55 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

87,012 lượt xem 46,809 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cuối Khóa Môn Hóa Dược - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Hóa Dược với đề thi trắc nghiệm cuối khóa từ Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược chất, cơ chế tác động của thuốc, và ứng dụng hóa dược trong điều trị bệnh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối khóa. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

500 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

143,512 lượt xem 77,259 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Điện Tử, Kỹ Thuật Tự Động Hóa – Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Điện Tử và Kỹ Thuật Tự Động Hóa từ Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động của các mạch điện tử, hệ thống tự động hóa và ứng dụng thực tế trong công nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

145,734 lượt xem 78,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Trường THPT Lê Hữu Trác - Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Hóa năm 2020
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,777 lượt xem 110,257 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!