thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Cơ Sở Hóa Sinh HUCE Đại Học Xây Dựng Hà Nội - Có Đáp Án

Đề thi trắc nghiệm môn Y Cơ Sở Hóa Sinh tại HUCE Đại Học Xây Dựng Hà Nội, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các phân tử sinh học, cơ chế chuyển hóa và ứng dụng trong y học. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Y Cơ Sở Hóa Sinh Y Cơ Sở Hóa Sinh HUCE Đại Học Xây Dựng Hà Nội câu hỏi Y Cơ Sở Hóa Sinh có đáp án bài tập Y Cơ Sở Hóa Sinh ôn tập Y Cơ Sở Hóa Sinh hiệu quả học Y Cơ Sở Hóa Sinh đề thi Y Cơ Sở Hóa Sinh có đáp án tài liệu Y Cơ Sở Hóa Sinh HUCE kiến thức Y Cơ Sở Hóa Sinh.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Triệu chứng lâm sàng đặc trưng của acid cố định?
A.  
Tăng PH , giảm HCO3-
B.  
Giảm PH , giảm HCO3- , tăng Pco2
C.  
Giảm PH , giảm HCO3-, giảm Pco2
D.  
Tăng PH , tăng Pco2
Câu 2: 0.2 điểm
Enzym thủy phân triglycerid ?
A.  
Lipase tuyến tụy
B.  
Lipase tuyến nước bọt
C.  
Lipase tuyến dạ dày
D.  
Lipase tuyến mô mỡ
Câu 3: 0.2 điểm
Chỉ số nào trong nước tiểu dưới đây là tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường ?
A.  
Protein
B.  
Microalbumin
C.  
Cetonic
D.  
Glucose
Câu 4: 0.2 điểm
Acid amin có enzym khử amin oxy hóa có hoạt tính cao:
A.  
Arginin
B.  
Histidin
C.  
Glutamic
D.  
Glycin
Câu 5: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây tăng canxi máu
A.  
Suy thận
B.  
Cường cận giáp nguyên phát
C.  
Bệnh tim bẩm sinh
D.  
Xơ gan
Câu 6: 0.2 điểm
Tuần hoàn bạch huyết gây phù do?
A.  
Tắc ống bạch huyết
B.  
Giảm áp lực keo
C.  
Tăng tính thấm
D.  
Tăng áp lực thuỷ tĩnh
Câu 7: 0.2 điểm
Một lipoprotein có cấu tạo gồm ?
A.  
Cholesterol este và triglycerid ở trung tâm, cholesterol tự do, phospholipid và apoprotein ở phần vỏ bên ngoài
B.  
Cholesterol este, phospholipid và apoprotein ở phần vỏ bên ngoài
C.  
Cholesterol este và phospholipid ở trung tâm, cholesteron tự do và apoprotein
D.  
Cholesterol tự do và triglycerid ở trung tâm, cholesterol este, phospholipid và apoprotein ở phần vỏ bên ngoài
Câu 8: 0.2 điểm
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của thoái hóa glucose theo con đường pentose ?
A.  
Glucose được phosphoryl hóa lần 2
B.  
Tạo nhiều NADPH và pentose
C.  
Tạo nhiều NADH và pentose
D.  
Cắt đôi phân tử hexose disphosphat thành triose phosphat
Câu 9: 0.2 điểm
Chuỗi vận chuyển điện tử là ?
A.  
Trật tự sắp xếp các coenzym bắt đầu từ NADHH+
B.  
Quá trình vận chuyển hydro và điện tử cơ chất qua một loạt chất trung gian tới oxy để tạo H2O
C.  
Quá trình tạo CO2 và H2O trong tế bào
D.  
Hệ thống các cytocrom vận chuyển hydro và điện tử
Câu 10: 0.2 điểm
Vị trí triglycerid bị thủy phân ?
A.  
Ruột non
B.  
Dạ dày
C.  
Ruột già
D.  
Tá tràng
Câu 11: 0.2 điểm
Albumin máu giảm trong ?
A.  
Suy thận
B.  
Viêm gan cấp
C.  
Suy tim
D.  
Tắc mật
Câu 12: 0.2 điểm
Lipase không tham gia vào quá trình tiêu hóa ?
A.  
Lipase mô mỡ
B.  
Lipase dạ dày
C.  
Lipase tụy
D.  
Lipase tuyến nước bọt
Câu 13: 0.2 điểm
Khi cơ thể mất bao nhiêu nước thì gây tử vong
A.  
15%
B.  
10%
C.  
20%
D.  
40%
Câu 14: 0.2 điểm
Nồng độ albumin huyết tương bình thường là ?
A.  
35-50 g/l
B.  
65-82 g/l
C.  
58-82 mmol/l
D.  
35-50 mmol/l
Câu 15: 0.2 điểm
Loại dẫn xuất osamin thường gặp là ?
A.  
Ribosamin
B.  
Glucosamin
C.  
Manosamin
D.  
Fructosamin
Câu 16: 0.2 điểm
Apoprotein có tác dụng bảo vệ, chống xơ vữa động mạch là ?
A.  
Apoprotein C
B.  
Apoprotein A
C.  
Apoprotein B
D.  
Apoprotein D
Câu 17: 0.2 điểm
Tế bào có bao nhiêu cơ chế ATP ?
A.  
1
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 18: 0.2 điểm
Lý do nào sau đây là nguyên nhân làm thay đổi nồng độ albumin huyết tương ở bệnh nhân xơ gan ?
A.  
Do tăng đào thải qua nước tiểu
B.  
Do giảm tổng hợp
C.  
Do giảm tái hấp thu
D.  
Do tăng quá trình thoái hóa
Câu 19: 0.2 điểm
Thuốc lợi tiểu gây?
A.  
Tăng Na trong máu
B.  
Giảm Na trong máu
C.  
Tăng K
D.  
Giảm K
Câu 20: 0.2 điểm
Tại tế bào ống thận NH3 được tổng hợp thành:
A.  
Ure
B.  
NH2
C.  
NH4+
D.  
N2
Câu 21: 0.2 điểm
Chất nào sau đây có khả năng làm giảm sức căng bề mặt nước tiểu ?
A.  
Bilirubin TD
B.  
Cholesterol
C.  
Muối mật
D.  
Glucose
Câu 22: 0.2 điểm
Enzym khử amin oxy hóa acid amin glutamic ?
A.  
Imin glutaminase
B.  
Imin glutamic dehydrogenase
C.  
Dehydrogenase
D.  
Glutamat dehydrogenase
Câu 23: 0.2 điểm
Vai trò của thận?
A.  
Thải trừ acid cố định và phục hồi dự trữ kiềm
B.  
Thải trừ acid tự do và phục hồi kiềm
C.  
Thải trừ Na và phục hồi kiềm
D.  
Thải trừ acid hơi và tái dự trữ kiềm
Câu 24: 0.2 điểm
Nguyên nhân tạo nên áp suất keo?
A.  
Albumin
B.  
Globulin
C.  
Lipoprotein
D.  
liposaccarid
Câu 25: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây mất nước của bệnh Addisol
A.  
Giảm ADH
B.  
Giảm tiết aldosterol
C.  
Tăng reni huyết
D.  
Giảm GH
Câu 26: 0.2 điểm
Thành phần cấu tạo của lipid ?
A.  
Acid béo và alcol
B.  
Acid béo và cholesterol
C.  
Aicd béo và sterol
D.  
Acid béo và glycerol
Câu 27: 0.2 điểm
Các xét nghiệm đánh giá rối loạn lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường là ?
A.  
Cholesterol TP, triglycerid, LDL-C, VLDL-C
B.  
Cholesterol TP, triglycerid, IDL-C, HDL-C
C.  
Cholesterol TP, triglycerid, IDL-C, VLDL-C
D.  
Cholesterol TP, triglycerid, LDL-C, HDL-C
Câu 28: 0.2 điểm
Công thức tổng quát của acid béo bão hòa ?
A.  
CnH2No2
B.  
CnHnO2
C.  
CnH2n+102
D.  
CnH2n-102
Câu 29: 0.2 điểm
H2CO3 và KHCO3 thuộc hệ đệm nào?
A.  
Đệm huyết tương
B.  
Đệm trong TB
C.  
Hệ đệm bicacbonat
D.  
Hệ đệm pr
Câu 30: 0.2 điểm
Cơ chế bù trừ của acid hô hấp?
A.  
Thải HCO3- tái hấp thu H+
B.  
Tăng H+ kết hơp với HCO3-
C.  
Thải H+ , tái hấp thu HCO3-
D.  
H+ ngoại bào vào trong TB
Câu 31: 0.2 điểm
Loại glucosid thường được sử dụng làm thuốc trợ tim là ?
A.  
Galactosid, digitalis
B.  
Galactosid, glucosid
C.  
Strophantus, galactosid
D.  
Digitalis, strophanthus
Câu 32: 0.2 điểm
Beta 2 microglobulin huyết tương có vai trò đánh giá ?
A.  
Tình trạng dinh dưỡng
B.  
Tình trạng nhiễm trùng cấp
C.  
Nguy cơ tim mạch
D.  
Chức năng của cầu thận
Câu 33: 0.2 điểm
Vai trò của thận trong cơ chế bù trừ toan cố định?
A.  
Thải HCO3- tái hấp thu H+
B.  
Tăng H+ kết hơp với HCO3-
C.  
H+ ngoại bào vào trong TB
D.  
Thải H+ , tái hấp thu HCO3
Câu 34: 0.2 điểm
Protein C (CRP) được tổng hợp ở cơ quan nào ?
A.  
Thận
B.  
Gan
C.  
Lách
D.  
Tim
Câu 35: 0.2 điểm
Suy gan gây phù theo cơ chế chính ?
A.  
Tăng áp lực thẩm thấu
B.  
Tăng tính thấm thành mạch
C.  
Giảm áp suất keo huyết tương
D.  
Tăng áp lực thuỷ tĩnh
Câu 36: 0.2 điểm
Quá trình khử carboxyl được xúc tác dưới tác dụng của enzym nào sau đây:
A.  
Dipeptidase
B.  
Decarboxylase
C.  
Carboxylpeptidase
D.  
Aminopeptidase
Câu 37: 0.2 điểm
nguyên nhân gây áp lực thuỷ tĩnh ?
A.  
Do tim phải co bóp
B.  
Do tim trái co bóp
C.  
Do albumin
D.  
Do các chất điện giải
Câu 38: 0.2 điểm
Trong bệnh đái tháo đường có rối loạn lipid huyết tương cụ thể là ?
A.  
Giảm apolipoprotein A
B.  
Tăng cholesterol toàn phần
C.  
Tăng triglycerid
D.  
Tăng apolipoprotein B
Câu 39: 0.2 điểm
Tính chất hóa học của acid béo do nhóm carboxyl ?
A.  
Tạo bọt
B.  
Tạo thành este
C.  
Tạo muối kiềm
D.  
Tạo este etylic
Câu 40: 0.2 điểm
Thắt gazo gây phù theo cơ chế?
A.  
Tăng áp lực keo
B.  
Tăng tính thấm thành mạch
C.  
Tăng áp lực thẩm thấu
D.  
Tăng áp lực thuỷ tĩnh
Câu 41: 0.2 điểm
Loại acid amin acid ?
A.  
Leucin
B.  
Isoleucin
C.  
Valin
D.  
Gutamin
Câu 42: 0.2 điểm
Thành phần bình thường có trong nước tiểu?
A.  
Ure, acid amim, acid uric
B.  
Sắc tố mật, ure, glucose
C.  
Ure, albumil, acid uric
D.  
Sắc tố mật, ure, albumil
Câu 43: 0.2 điểm
Enzym nào sau đây KHÔNG thuộc hệ exopeptidase thủy phân các liên kết peptid ở hai đầu chuỗi polypeptid:
A.  
Trypepsin
B.  
Carboxylpeptidase
C.  
Aminopeptidase
D.  
Dipeptidase
Câu 44: 0.2 điểm
Côn trùng đốt gây phù theo cơ chế gì?
A.  
Tăng áp lực thẩm thấu
B.  
Tăng áp lực thuỷ tĩnh
C.  
Giảm áp lực keo
D.  
Tăng tính thấm thành mạch
Câu 45: 0.2 điểm
Dạng vận chuyển NH3 trong máu ?
A.  
Glutamic
B.  
Glutamin
C.  
Amoni
D.  
Ure
Câu 46: 0.2 điểm
Áp suất keo do nguyên nhân nào tạo nên
A.  
Các chất vô cơ
B.  
Các chất hữu cơ
C.  
Tim
D.  
Thành mạch
Câu 47: 0.2 điểm
Dạng vận chuyển của NH3 trong máu:
A.  
glutamic
B.  
Ure
C.  
Amoni
D.  
Glutamin
Câu 48: 0.2 điểm
Enzym trao đổi amin hoạt động mạnh trong cơ thể:
A.  
CK, CK-MB
B.  
GGT, ALP
C.  
Amylase, lypase
D.  
AST, ALT
Câu 49: 0.2 điểm
H2CO3 trong huyết tương đo bằng?
A.  
Áp lực Po2
B.  
Áp lực HCO3-
C.  
Áp lực H+
D.  
Áp lực Pco2
Câu 50: 0.2 điểm
Số phận của NH3 trong cơ thể ?
A.  
Tạo glutamin
B.  
Vận chuyển NH2
C.  
Tái tạo amin
D.  
Trao đổi amin

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng hợp 13 đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở Đại học Y Hà Nội HMU - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở tại Đại học Y Hà Nội (HMU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị, và quản lý các bệnh lý nội khoa phổ biến. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y khoa ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần. Đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho sinh viên ngành Y.

519 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

36,760 lượt xem 19,783 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Học Cổ Truyền - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Y Học Cổ Truyền tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết và thực hành y học cổ truyền, bao gồm các phương pháp chẩn đoán, điều trị bệnh bằng y học cổ truyền, các loại dược liệu, và các bài thuốc đông y. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

79 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

88,840 lượt xem 47,810 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Học - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Y học" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm y học cơ bản, bệnh lý, chẩn đoán và điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành y khoa và y học lâm sàng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

555 câu hỏi 14 mã đề 1 giờ

89,311 lượt xem 48,069 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Y lý Y học cổ truyền Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Y lý Y học cổ truyền tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nền tảng lý luận y học cổ truyền, nguyên lý âm dương - ngũ hành, các khí - huyết - tạng - phủ và ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản, củng cố kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần. Đề thi kèm đáp án chi tiết.

806 câu hỏi 21 mã đề 1 giờ

55,963 lượt xem 30,128 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tổ Chức Y Tế - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái NguyênĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tổ Chức Y Tế với đề thi trắc nghiệm từ Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc hệ thống y tế, quản lý y tế, và các chính sách y tế công cộng. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y tế công cộng và quản lý y tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

61 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

87,166 lượt xem 46,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tổ Chức Y Tế - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái NguyênĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tổ Chức Y Tế" từ Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên tắc quản lý y tế, cơ cấu tổ chức y tế, và các chính sách y tế cộng đồng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y tế công cộng và quản lý y tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

103 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

86,941 lượt xem 46,795 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Tế Công Cộng - Bảo Hiểm Y Tế 25% BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Có Đáp Án

Đề thi trắc nghiệm môn Y Tế Công Cộng - Bảo Hiểm Y Tế 25% tại BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống y tế, chính sách bảo hiểm y tế, và các vấn đề y tế cộng đồng. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

66 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

76,894 lượt xem 41,398 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Khoa Nội 4 BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột - Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Y Khoa Nội 4 tại BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý nội khoa. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức chuyên ngành và tự tin chuẩn bị cho kỳ thi.

53 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

12,000 lượt xem 6,454 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược Lý với bộ đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược động học, dược lực học, tác dụng của thuốc trong điều trị, và những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc, đặc biệt trong y dược cổ truyền. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là tài liệu quan trọng cho sinh viên ngành y dược cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kiến thức Dược Lý.

 

136 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

141,995 lượt xem 76,398 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!