thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hội Chứng Thận Hư - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm về Hội Chứng Thận Hư từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam, hoàn toàn miễn phí và có kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức về hội chứng thận hư. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi hiệu quả.

Từ khoá: Câu hỏi trắc nghiệm Hội Chứng Thận HưHọc Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nammiễn phícó đáp ánôn tập Hội Chứng Thận Hưkiểm tra giữa kỳkiểm tra cuối kỳtài liệu học Hội Chứng Thận Hưđề thi Hội Chứng Thận Hưhọc Hội Chứng Thận Hưluyện thi Hội Chứng Thận HưHọc Viện Y Dược Học

Số câu hỏi: 141 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

90,976 lượt xem 6,993 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Thời gian trung bình của giai đoạn thiểu niệu trong suy thận cấp là:
A.  
10 - 20 giờ.
B.  
1 - 2 ngày.
C.  
5 - 7 ngày.
D.  
1 - 2 tuần.
E.  
4 tuần.
Câu 2: 0.25 điểm
Trong viêm thận bể thận mạn giai đoạn sớm:
A.  
Mức lọc cầu thận giảm trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm.
B.  
Mức lọc cầu thận tăng trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm.
C.  
Mức lọc cầu thận giảm, khả năng cô đặc ống thận bình thường.
D.  
Khả năng cô đặc ống thận giảm trước, mức lọc cầu thận bình thường.
E.  
Khả năng cô đặc ống thận và mức lọc cầu thận giảm đồng thời.
Câu 3: 0.25 điểm
Phù toàn, nhanh, trắng mềm, ấn lõm là triệu chứng chính để chẩn đoán hội chứng thận hư.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 4: 0.25 điểm
Loại nào không phải là viêm cầu thận mạn thứ phát:
A.  
Viêm cầu thận do Sch lein-Henoch.
B.  
Hội chứng Goodpasture.
C.  
Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose.
D.  
Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào.
E.  
Hội chứng Kimmelstiel-Wilson.
Câu 5: 0.25 điểm
Viêm cầu thận mạn do Lupus ban đỏ có suy thận mạn giai đoạn cuối thì chỉ định Corticoides trong điều trị Lupus là bắt buộc để hạn chế tiến triển nặng của bệnh.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 6: 0.25 điểm
Chẩn đoán suy thận cấp ở người có Créatinin máu căn bản trước đây trên 250mol/l
A.  
khi Créatinin máu tăng:
B.  
>25 mol/l
C.  
>50 mol/l
D.  
>75 mol/l
E.  
>100 mol/l
Câu 7: 0.25 điểm
Điều trị viêm thận bể thận cấp phải dùng kháng sinh phối hợp trong thời gian 2 tuần.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 8: 0.25 điểm
HCTH kéo dài sẽ dẫn đến.
A.  
Giảm hormon tuyến yên
B.  
Tăng hormon tuyến yên
C.  
Giảm hormon tuyến giáp
D.  
Tăng hormon tuyến giáp
E.  
Tăng hormon tuyến thượng thận
Câu 9: 0.25 điểm
Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở nam giới lớn tuổi là u xơ tiền liệt tuyến.
A.  
Đúng.
B.  
Sai
Câu 10: 0.25 điểm
Tỷ lệ % hội chứng thận hư xảy ra ở tuổi dưới 16:
A.  
50%.
B.  
60%.
C.  
70%.
D.  
80%.
E.  
90%.
Câu 11: 0.25 điểm
Kali máu trong suy thận cấp tăng nhanh gặp trong nguyên nhân:
A.  
Nhiễm trùng nặng
B.  
Huyết tán
C.  
Chấn thương nặng
D.  
Hoại tử
E.  
Tất cả đều đúng.
Câu 12: 0.25 điểm
Viêm thận bể thận là một bệnh lý được đặc trưng bởi:
A.  
Tổn thương tổ chức kẽ của thận.
B.  
Tổn thương cầu thận
C.  
Tổn thương mạch thận
D.  
Tổn thương vỏ thận.
E.  
Tất cả đều đúng.
Câu 13: 0.25 điểm
Triệu chứng đái máu trong viêm cầu thận mạn ở người lớn thường đáp ứng tốt với các thuốc cầm máu đường uống hoặc đường tĩnh mạch.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 14: 0.25 điểm
Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư:
A.  
Do cô đặc máu
B.  
Do mất Anti-Thrombin III qua nước tiểu
C.  
Do tăng tiểu cầu trong máu
D.  
Do tăng Fibrinogene máu
E.  
Tất cả các loại trên
Câu 15: 0.25 điểm
Viêm cầu thận mạn là một bệnh:
A.  
Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm.
B.  
Có biểu hiện của thận teo.
C.  
Có giảm chức năng thận.
D.  
Thường có tăng huyết áp.
E.  
Các ý trên đều đúng.
Câu 16: 0.25 điểm
Tiến triển của viêm cầu thận mạn nguyên phát đến suy thận mạn giai đoạn cuối thường không phụ thuộc vào việc điều trị tăng huyết áp ở những bệnh nhân này.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 17: 0.25 điểm
Trong viêm thận bể thận mạn:
A.  
Hình ảnh thận trên siêu âm giống như trong viêm thận bể thận cấp.
B.  
Ít gặp suy chức năng thận hơn trong viêm thận bể thận cấp.
C.  
Phù là triệu chứng rất hay gặp.
D.  
Tiến triển bệnh thường nhanh
E.  
Tất cả đều sai.
Câu 18: 0.25 điểm
Tổn thương cầu thận trong đái tháo đường không bao gồm:
A.  
Thường có Protein niệu, đái máu vi thể.
B.  
Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa.
C.  
Có tổn thương các mạch máu nhỏ ở thận.
D.  
Tổn thương do sự hiện diện của các chất Amyloid.
E.  
Tổn thương dày màng đáy cầu thận với ứ đọng trong nội mạc.
Câu 19: 0.25 điểm
Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn:
A.  
Suy tim.
B.  
Nhiễm trùng.
C.  
Hội chứng gan thận.
D.  
Phù phổi cấp.
E.  
Phù não.
Câu 20: 0.25 điểm
Nhiễm trùng đường tiểu thấp (viêm bàng quang cấp) phải được điều trị với liệu trình giống như viêm thận bể thận cấp vì thường có chung một loại vi khuẩn gây bệnh là E. Coli.
A.  
Đúng.
B.  
Sai
Câu 21: 0.25 điểm
Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson:
A.  
Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 -10%.
B.  
Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80 -90%.
C.  
Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, thường chết do nhiễm trùng, tăng huyết áp,tăng Urê máu.
D.  
Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 -10%, giai đoạn cuối có tăng huyết áp, Urê máu cao.
E.  
Cả 4 ý trên đều sai.
Câu 22: 0.25 điểm
Cấy nước tiểu được xem là dương tính khi có:
A.  
Trên 103 khuẩn lạc / ml nước tiểu.
B.  
Trên 104 khuẩn lạc / ml nước tiểu.
C.  
Trên 105 khuẩn lạc / ml nước tiểu.
D.  
Trên 106 khuẩn lạc / ml nước tiểu.
E.  
Trên 107 khuẩn lạc / ml nước tiểu.
Câu 23: 0.25 điểm
Cái nào không phải là biến chứng của hội chứng thận hư:
A.  
Cơn đau bụng do hội chứng thận hư.
B.  
Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu.
C.  
Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng.
D.  
Tắc mạch.
E.  
Thiếu dinh dưỡng do mất nhiều Protein niệu.
Câu 24: 0.25 điểm
Suy thận cấp do mất nước, điện giải là loại suy thận cấp:
A.  
Tăc nghẽn.
B.  
Chức năng.
C.  
Thực thể.
D.  
Phối hợp.
E.  
Phản xạ.
Câu 25: 0.25 điểm
Nguyên nhân suy thận cấp sau thận thường gặp nhất ở Việt nam là:
A.  
Sỏi niệu quản.
B.  
U xơ tuyến tiền liệt.
C.  
Ung thư tuyến tiền liệt.
D.  
Các khối u vùng tiểu khung.
E.  
Lao tiết niệu làm teo hẹp niệu quản
Câu 26: 0.25 điểm
VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid với liều sau (mg/kg/24giờ):
A.  
0,5 - 1
B.  
1 - 2
C.  
2 - 3
D.  
3 - 4
E.  
4 - 5
Câu 27: 0.25 điểm
Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư:
A.  
Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh
B.  
Giảm áp lực keo, tăng Aldosterone
C.  
Giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành mạch
D.  
Tăng áp lực thủy tĩnh, tăng Aldosterone
E.  
Tăng Aldosterone, tăng tính thấm thành mạch
Câu 28: 0.25 điểm
Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên nhân viêm cầu thận mạn:
A.  
Urê, Creatinin máu.
B.  
Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu.
C.  
Chụp CT-Scanner thận.
D.  
Siêu âm thận và UIV.
E.  
Sinh thiết thận.
Câu 29: 0.25 điểm
Thời gian của giai đoạn khởi đầu trong suy thận cấp phụ thuộc vào:
A.  
Cơ địa bệnh nhân.
B.  
Tuổi người bệnh.
C.  
Nguyên nhân gây suy thận cấp.
D.  
Đáp ứng miễn dịch của người bệnh.
E.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 30: 0.25 điểm
Chế độ ăn trong hội chứng thận hư:
A.  
Phù to: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid > 2g/kg/24h.
B.  
Phù to: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid > 2g/kg/24h.
C.  
Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid < 2g/kg/24h.
D.  
Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid< 2g/kg/24h.
E.  
Cả bốn câu trên đều sai.
Câu 31: 0.25 điểm
Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát:
A.  
Viêm cầu thận thể màng tăng sinh.
B.  
Hội chứng thận hư.
C.  
Hội chứng Goodpasture.
D.  
Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào.
E.  
Viêm cầu thận ngoài màng.
Câu 32: 0.25 điểm
Về phương diện dịch tể học, viêm cầu thận mạn chiếm khoảng:
A.  
10% suy thận mạn.
B.  
25% suy thận mạn.
C.  
50% suy thận mạn.
D.  
75% suy thận mạn.
E.  
80% suy thận mạn.
Câu 33: 0.25 điểm
Đặc điểm của viêm thận bể thận mạn:
A.  
Phù, tiểu ít, tăng huyết áp xuất hiện sớm.
B.  
Nước tiểu hồng cầu nhiều hơn bạch cầu.
C.  
Thận teo nhỏ 2 bên, cân xứng, bờ đều.
D.  
Cả 3 câu trên đều đúng.
E.  
Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 34: 0.25 điểm
Trong suy thận cấp tiên lượng nặng thường do nguyên nhân:
A.  
Viêm tuỵ cấp
B.  
Sau phẫu thuật kèm nhiễm trùng
C.  
Viêm phúc mạc
D.  
Đa chấn thương
E.  
Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 35: 0.25 điểm
Điều trị duy trì hội chứng thận hư ở VCTM nguyên phát với prednisolon từ tuần:
A.  
1 - 2
B.  
2 - 4
C.  
4 - 6
D.  
6 - 8
E.  
8 - 10
Câu 36: 0.25 điểm
Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán gián biệt giữa suy thận cấp và suy thận mạn:
A.  
Thiếu máu.
B.  
Tăng huyết áp.
C.  
Phù.
D.  
Tăng Urê máu cao.
E.  
Kích thước thận.
Câu 37: 0.25 điểm
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trên bệnh nhân có Sỏi hệ tiết niệu thì phải loại bỏ sỏi trước khi dùng kháng sinh.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 38: 0.25 điểm
Thuốc lợi tiểu được lựa chọn để sử dụng trong suy thận cấp là:
A.  
Hypothiazide.
B.  
Thuốc lợi tiểu kháng Aldosterone.
C.  
Lasilix.
D.  
Truyền Glucose ưu trương 10%.
E.  
Truyền Manitol 20%.
Câu 39: 0.25 điểm
Điều trị tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn có thể dùng các nhóm thuốc lợi tiểu, ức chế men chuyển, ức chế Canxi, ức chế thần kinh trung ương.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 40: 0.25 điểm
Các xét nghiệm máu cần thiết trong viêm thận bể thận cấp:
A.  
Công thức máu, VS, ASLO, Urê máu.
B.  
Công thức máu, cấy máu, Urê, Creatinine máu.
C.  
Công thức máu, Protit máu, điện di Protit máu, Urê máu.
D.  
Công thức máu, Protit máu, Cholesterol máu, Glucose máu.
E.  
Tất cả đều sai.

Đề thi tương tự

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chương 2 Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế EPUĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

75,5485,801

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chương 5 Pháp Luật Kinh Tế - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 75 câu hỏi 1 giờ

83,6516,426

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 5 QNUĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

140,53510,805