thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chương 2 - Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương 2 - Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế từ Đại học Điện lực, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phương pháp thống kê trong kinh tế. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi phong phú, bám sát nội dung học và có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.

Từ khoá: Nguyên Lý Thống Kê Kinh TếChương 2câu hỏi trắc nghiệmĐại học Điện lựcôn tập thống kê kinh tếtài liệu miễn phícó đáp ánôn thi thống kêkiến thức kinh tếcâu hỏi thống kê kinh tế

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Dãy số 12,19,15,20,17,21 có Trung vị là:

A.  

 15

B.  

 17,5

C.  

 17

D.  

 18

Câu 2: 0.2 điểm

Dãy số 2,8,5,10,7 có độ lệch chuẩn là:

A.  

 6,4

B.  

 37,2

C.  

 7,44

D.  

 2,73

Câu 3: 0.2 điểm

Biết trọng lượng trung bình chung là 16,2. Giá trị của A và B trong bảng là:

Tổ  Tỷ trọng số sp Trọng lượng mỗi sản phẩm
I 40% 18
II A B
A.  

 Các đáp án còn lại đều không đúng

B.  

 60% và 12

C.  

 60% và 27

D.  

 60% và 15

Câu 4: 0.2 điểm

Biết (số sản phẩm = năng suất × số công nhân) và (Chi phí = giá thành đơn vị × số sản phẩm). Từ số liệu trong bảng, giá thành bình quân của 1 đơn vị sản phẩm tính chung cho 2 tổ:

A.  

 104,2 (1000đồng/sp)

B.  

 105 (1000đồng/sp)

C.  

 110 (1000đồng/sp)

D.  

 105,2 (1000đồng/sp)

Câu 5: 0.2 điểm

Dãy số 24, 32, 30, 26 có hệ số biến thiên là:

A.  

 27,5

B.  

 14,75

C.  

 3,84 

D.  

 0,135

Câu 6: 0.2 điểm

Thể hiện sự biến thiên tổng quát mà không xem xét biến thiên của từng lượng biến là đặc điểm của chỉ tiêu:

A.  

 Khoảng biến thiên

B.  

 Phương sai

C.  

 Độ lệch chuẩn

D.  

 Hệ số biến thiên

Câu 7: 0.2 điểm

Từ số liệu trong bảng, khối lượng tạ cá bình quân mỗi tàu là:

A.  

 45

B.  

 36,67

C.  

 38,3

D.  

 40

Câu 8: 0.2 điểm

Dãy số 12-14-17-18-52. Dùng chỉ tiêu nào thể hiện mức độ đại biểu tốt nhất cho dữ liệu:

A.  

 Trung bình

B.  

 Tứ phân vị

C.  

 Mốt

D.  

 Trung vị

Câu 9: 0.2 điểm

Giá trị số bình quân điều hòa giản đơn chỉ phụ thuộc:

A.  

 Các lượng biến

B.  

 Các tổng lượng biến 

C.  

 Các tần số 

D.  

 Các tần suất

Câu 10: 0.2 điểm

Bị ảnh hưởng bởi những lượng biến lớn đột xuất là đặc điểm của:

A.  

 Số Mốt

B.  

  Số Trung vị

C.  

  Tứ phân vị

D.  

  Số bình quân

Câu 11: 0.2 điểm

Từ số liệu trong bảng, thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm tính chung cho công nhân hai tổ:

A.  

 17,5

B.  

 17,25

C.  

 17,6

D.  

 18,1

Câu 12: 0.2 điểm

Biết trọng lượng trung bình chung là 16,8. Giá trị của A trong bảng là:

Tổ  Số sp Trọng lượng mỗi sản phẩm
I 30 18
II 20 A
A.  

 16

B.  

 15,6

C.  

 25

D.  

 15

Câu 13: 0.2 điểm

Công thức bình quân nhân dùng trong trường hợp:

A.  

 Các lượng biến có quan hệ tổng

B.  

 Để tính tốc độ phát triển

C.  

 Biểu hiện mức thu nhập trung bình của một tổ công nhân

D.  

 Biểu hiện quy mô kinh doanh của doanh nghiệp

Câu 14: 0.2 điểm

Số liệu điều tra của DN như trong bảng,khi tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân chung về doanh thu thì các chỉ tiêu đóng vai trò lượng biến và tần số lần lượt là: 

A.  

 Mức kế hoạch và % hoàn thành kế hoạch

B.  

 % hoàn thành kế hoạch và Mức kế hoạch

C.  

 Mức thực tế (phải tính thêm) và % hoàn thành kế hoạch

D.  

 Mức thực tế (phải tính thêm) và Mức kế hoạch

Câu 15: 0.2 điểm

Biết số sản phẩm = năng suất × số công nhân. Từ dữ liệu bảng dưới, mức lương bình quân 1 sản phẩm (đvt: 1000đ) tính chung cho 2 tổ là:

A.  

 84,25

B.  

 85,00

C.  

 84,00

D.  

 85,52

Câu 16: 0.2 điểm

Phương sai là:

A.  

 Tổng bình phương sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân

B.  

 Bình phương của trung bình cộng các sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân

C.  

 Trung bình cộng của các giá trị tuyệt đối sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân

D.  

 Trung bình cộng của các bình phương sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân

Câu 17: 0.2 điểm

Dãy số 12,18,15,20,17,21,22 có khoảng biến thiên là:

A.  

 10

B.  

 11

C.  

 12

D.  

 20

Câu 18: 0.2 điểm

2 tổ SX những sản phẩm khác loại. Đánh giá sự biến thiên của dữ liệu dựa vào tài liệu sau:

A.  

 A và B có độ biến thiên dữ liệu bằng nhau 

B.  

 Dữ liệu của A biến thiên nhiều hơn

C.  

 Không so sánh được

D.  

 Dữ liệu của B biến thiên nhiều hơn

Câu 19: 0.2 điểm

Tính giá cả bình quân của các mặt hàng A, B, C được bán bởi công ty M thì lượng biến và tần số là:

A.  

 Giá cả và số lượng hàng bán của các sản phẩm A, B, C

B.  

 Giá cả và số lượng công nhân sản xuất sản phẩm A, B, C

C.  

 Giá cả và số lượng sản xuất ra của các sản phẩm A, B, C

D.  

 Giá thành và số lượng sản xuất ra của các sản phẩm A, B, C

Câu 20: 0.2 điểm

Từ dữ liệu bảng sau, độ lệch chuẩn bằng:

A.  

 22,06

B.  

 4,03

C.  

 16,22

D.  

 25,7

Câu 21: 0.2 điểm

Dãy số 12,18,15,20,17 có Trung vị là:

A.  

 15

B.  

 17

C.  

 16,4

D.  

 18

Câu 22: 0.2 điểm

Tính hệ số biến thiên của A và B với dữ liệu sau:

  Nhóm A Nhóm B
Tuổi bình quân 18 19
Phương sai 1,5876 1,7689
A.  

 7% và 6%

B.  

 6,48% và 9,31%

C.  

 9,31% và 6,48%

D.  

 6% và 7%

Câu 23: 0.2 điểm

Đặc điểm nào của Trung vị sau đây là không đúng?

A.  

 Trung vị không bù trừ giá trị giữa các lượng biến

B.  

 Dãy số lượng biến có số đơn vị chẵn thì không có giá trị Trung vị

C.  

 Trong tứ phân, giá trị của phân vị thứ 2 chính là Trung vị

D.  

 Trung vị không chịu ảnh hưởng bởi giá trị của những quan sát lớn đột xuất

Câu 24: 0.2 điểm

Tổ 1 có tổng tiền lương là 90 triệu, mỗi công nhân 9 triệu. Tổ 2 có tổng tiền lương là 120 triệu, mỗi công nhân 8 triệu. Lương bình quân 1 người tính chung cả hai tổ là:

A.  

 8.4

B.  

 8.5

C.  

 8.3

D.  

 8.6

Câu 25: 0.2 điểm

Giá thành đơn vị bình quân chung cho 2 tổ được tính từ số liệu trong bảng là:

A.  

 22

B.  

 22,5

C.  

 50

D.  

 48,8

Câu 26: 0.2 điểm

Tìm Mốt và Trung vị của năng suất theo dữ liệu trong bảng:

A.  

 15 và 17

B.  

 17 và 15

C.  

 13 và 14

D.  

 14 và 13

Câu 27: 0.2 điểm

Từ dữ liệu bảng dưới, mức lương bình quân 1 sản phẩm (đvt: 1000đ) của tổ 1 và 2 lần lượt là:

A.  

 80 và 90

B.  

 4000 và 3600

C.  

 1600 và 2700

D.  

 1000 và 1200

Câu 28: 0.2 điểm

Từ dữ liệu trong bảng, giá trị Trung vị là:

A.  

 18

B.  

 16

C.  

 17

D.  

 18,25

Câu 29: 0.2 điểm

Nếu độ lệch của các lượng biến thực với lượng biến bình quân lần lượt là -4, -3, -1, 1, 2, 5 thì độ lệch chuẩn là:

A.  

 3,06

B.  

 9,33

C.  

 4,26

D.  

 6,05

Câu 30: 0.2 điểm

Dãy số 12,18,15,20,17,15, 21,22 có Mốt là:

A.  

 15

B.  

 17,5

C.  

 Không có giá trị nào là Mốt

D.  

 18.5

Câu 31: 0.2 điểm

2 tổ SX sp như nhau. Tính tổng giá thành cho 2 tổ:

Tổ  Số công nhân Năng suất lao động (sp/người) Giá thành đơn vị (1000đ/sp)
I 8 12 120
II 10 14 115
A.  

 117,03

B.  

 11600

C.  

 11520

D.  

 27620

Câu 32: 0.2 điểm

Từ dữ liệu bảng dưới, mức lương bình quân chung của công nhân 2 tổ là:

A.  

 8,5

B.  

 8,43

C.  

 8,62

D.  

 8,75

Câu 33: 0.2 điểm

Dãy số 24, 32, 35, 30, 26 có phương sai là:

A.  

 29,4

B.  

 79,2

C.  

 3,97

D.  

 15,84

Câu 34: 0.2 điểm

Năng suất lao động bình quân chung cho 2 tổ được tính từ số liệu trong bảng là:

A.  

 15

B.  

 26

C.  

 26,67

D.  

 15,38

Câu 35: 0.2 điểm

Biết một mẫu có độ lệch tuyệt đối bình quân 

. Hãy tính phương sai mẫu:

A.  

 40

B.  

 25

C.  

 28,5

D.  

 38

Câu 36: 0.2 điểm

Dãy số 22, 32, 35, 30, 26 có độ lệch chuẩn là:

A.  

 29

B.  

 104

C.  

 4,56

D.  

 0,157

Câu 37: 0.2 điểm

Tính Mốt theo dữ liệu trong bảng:

A.  

 151,25

B.  

 138,12

C.  

 145

D.  

 142,86

Câu 38: 0.2 điểm

Số sản phẩm (kg) các ngày làm việc trong tuần mà tổ công nhân làm ra lần lượt là: 5,6,0,7,8,4. Vậy, năng suất bình quân một ngày là:

A.  

 5

B.  

 30

C.  

 4,28

D.  

 6

Câu 39: 0.2 điểm

Dãy số 22, 32, 38, 30, 26, 30, 34, 31 có Mốt và Trung vị là:

A.  

 30,5 và 30

B.  

 30 và 30

C.  

 30 và 30,5

D.  

 30 và không có trung vị

Câu 40: 0.2 điểm

Dãy số 2,8,5,10,7 có phương sai là:

A.  

 6,4

B.  

 37,2

C.  

 7,44

D.  

 2,73

Câu 41: 0.2 điểm

Tính năng suất trung bình theo dữ liệu dưới:

A.  

 13,07

B.  

 16,2

C.  

 13,5

D.  

 13,84

Câu 42: 0.2 điểm

Từ dữ liệu bảng, giá trị Mốt là:

A.  

 18

B.  

 16

C.  

 15

D.  

 18,25

Câu 43: 0.2 điểm

Trong thời kỳ 5 năm, tốc độ phát triển doanh thu của công ty trong 2 năm đầu là 110%, trong 3 năm cuối là 130%. Tốc độ phát triển bình quân thời kỳ trên là:

A.  

 121,6%

B.  

 122%

C.  

 120%

D.  

 125%

Câu 44: 0.2 điểm

2 tổ SX sp như nhau với số liệu ở bảng sau. Năng suất lao động bình quân chung và giá thành đơn vị bình quân chung cho 2 tổ là bao nhiêu?

Tổ  Năng suất lao động (sp/người) Giá thành đơn vị (1000đ/sp)
I 25 120
II 20 115
A.  

 Các đáp án còn lại đều không đúng

B.  

 22,5 và 117,95

C.  

 22,22 và 117,7

D.  

 22,22 và 117,5

Câu 45: 0.2 điểm

Dãy số 7, 10, 15, 9, 11, 16, 14, 8, 16, 18 có trung bình, trung vị, mốt là:

A.  

 12,4 ; 13,5 và 16

B.  

 12,4 ; 11 và 16

C.  

 13,5; 11 và 16

D.  

 12,4 ; 12,5 và 16

Câu 46: 0.2 điểm

Theo tài liệu của một doanh nghiệp thì tốc độ phát triển doanh thu bình quân:

A.  

 114,3%

B.  

 115,9%

C.  

 114%

D.  

 118%

Câu 47: 0.2 điểm

Số liệu điều tra của DN về % nội dung đoạn quảng cáo nhớ được như trong bảng, hãy cho biết kết quả % trung bình:

A.  

 57,5

B.  

 50

C.  

 37,5

D.  

 60

Câu 48: 0.2 điểm

Tổ 1 và tổ 2 có tổng tiền lương bằng nhau, mỗi công nhân tổ 1 lương 8 triệu, mỗi công nhân tổ 2 lương 9 triệu. Lương bình quân 1 người tính chung cả hai tổ là:

A.  

 8.47

B.  

 8.4

C.  

 8.5

D.  

 8.57

Câu 49: 0.2 điểm

Công thức bình quân cộng gia quyền dùng tính trong trường hợp:

A.  

 Các lượng biến có quan hệ tích 

B.  

 Từ dãy số lượng biến không phân tổ

C.  

 Từ dữ liệu đã được phân tổ

D.  

 Để tính tốc độ phát triển

Câu 50: 0.2 điểm

Biết trọng lượng trung bình chung là 15,15. Giá trị của A và B trong bảng là:

Tổ  Tỷ trọng số sp Trọng lượng mỗi sản phẩm
I 40% 18
II A B
III 25% 15
A.  

 35 và 16,5

B.  

 35 và 12

C.  

 35% và 16,5

D.  

 35% và 12


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Nguyên Lý Kế Toán Chương 1 - 2 - Đại Học Điện Lực EPU Miễn Phí, Có Đáp ÁnToán

Ôn tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1 - 2 với các câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Bộ câu hỏi bao gồm các khái niệm cơ bản và nguyên tắc kế toán, giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và nâng cao kiến thức kế toán.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,626 lượt xem 43,939 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành Chương 8 EPU - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý hệ điều hành chương 8 tại Đại học Điện lực (EPU), bao gồm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức chuyên sâu về hệ điều hành. Tài liệu này hỗ trợ quá trình ôn thi và kiểm tra hiệu quả cho sinh viên chuyên ngành công nghệ thông tin, điện tử viễn thông và các ngành liên quan. Đây là nguồn tài liệu miễn phí, phù hợp cho sinh viên muốn củng cố kiến thức về nguyên lý hệ điều hành và các ứng dụng thực tiễn trong chương 8.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

85,769 lượt xem 46,179 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Hệ Điều Hành Chương 1 EPU - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý hệ điều hành chương 1 tại Đại học Điện lực (EPU), giúp sinh viên ôn tập kiến thức cơ bản về hệ điều hành, cấu trúc, chức năng và nguyên tắc vận hành. Các câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế theo nội dung chương trình giảng dạy, hỗ trợ quá trình ôn thi và kiểm tra hiệu quả. Phù hợp cho sinh viên chuyên ngành công nghệ thông tin, điện tử viễn thông và các ngành liên quan muốn nắm vững kiến thức nền tảng về hệ điều hành.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

55,866 lượt xem 30,079 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành - Lý Thuyết Chương 4, 5, 7, 8 - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành - Lý Thuyết Chương 4, 5, 7, 8 từ Đại học Điện Lực (EPU), miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung các chương về hệ điều hành, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để củng cố kiến thức và luyện thi hiệu quả các môn học liên quan đến hệ điều hành.

62 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

92,045 lượt xem 49,532 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Miễn Phí Có Đáp Án Môn Nguyên Lý Hệ Điều Hành Chương 6 EPU - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Tài liệu miễn phí tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý hệ điều hành chương 6 tại Đại học Điện lực (EPU) kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức một cách hiệu quả. Các câu hỏi được biên soạn theo nội dung giảng dạy của EPU, giúp sinh viên chuyên ngành công nghệ thông tin, điện tử viễn thông và các ngành liên quan chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích dành cho sinh viên muốn hiểu sâu hơn về nguyên lý hệ điều hành và các ứng dụng thực tiễn.

39 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

17,334 lượt xem 9,331 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 3 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúcCông nghệ thông tin

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 3 từ Đại học Điện Lực, hoàn toàn miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên ôn tập kiến thức về kiến trúc máy tính, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu lý tưởng cho quá trình tự học và luyện thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

55,441 lượt xem 29,834 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 - Trường Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 từ Trường Đại học Điện lực EPU, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững các kiến thức quan trọng về cấu trúc và hoạt động của máy tính. Tài liệu có đáp án chi tiết, hỗ trợ học tập và chuẩn bị cho các kỳ thi một cách hiệu quả. Tải miễn phí ngay để ôn luyện tốt hơn.

311 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

76,860 lượt xem 41,377 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 1 Phần 2 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúcCông nghệ thông tin

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 1 Phần 2 từ Đại học Điện Lực, miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, sát với chương trình học, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức nền tảng về kiến trúc máy tính, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu học tập hữu ích giúp bạn đạt kết quả cao trong các kỳ kiểm tra và thi cuối kỳ.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,014 lượt xem 26,915 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chương 5 Pháp Luật Kinh Tế - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn thi hiệu quả với bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương 5 Pháp Luật Kinh Tế có đáp án miễn phí! Tài liệu giúp bạn củng cố kiến thức về các quy định pháp lý trong kinh tế, bao gồm hợp đồng kinh tế, quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong nền kinh tế thị trường. Được biên soạn công phu, đây là bộ câu hỏi lý tưởng để ôn tập trước kỳ thi dành cho sinh viên luật, kinh tế và những ai đang học môn pháp luật kinh tế. Tải ngay để làm bài thi đạt kết quả cao!

 

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

83,596 lượt xem 44,982 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!