thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Học Phần 1 Quân Sự - Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm học phần 1 quân sự từ Đại học Giao thông vận tải TP.HCM. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ năng cơ bản trong học phần quân sự, bao gồm các nguyên lý quân sự, kỹ thuật và chiến thuật cơ bản. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm học phần 1 quân sựôn thi quân sự Đại học Giao thông vận tải TP.HCMđề thi có đáp án quân sựtrắc nghiệm quân sựtài liệu ôn tập quân sựkỳ thi quân sựcâu hỏi trắc nghiệm quân sựluyện thi quân sự

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là nhiệm vụ của:
A.  
Lực lượng bộ đội biên phòng và nhân dân các vùng biên giới
B.  
Lực lượng bộ đội biên phòng, hải quân nhân dân
C.  
Lực lượng bộ đội biên phòng, hải quân nhân dân và nhân dân các vùng biên giới
D.  
Lực lượng toàn Đảng, toàn dân, của các cấp, các ngành
Câu 2: 0.2 điểm
Một trong những giải pháp xây dựng và bảo vệ chủ quyền biển, đảo của nước ta hiện nay là?
A.  
Tăng cường tiềm lực xây dựng và bảo vệ chủ quyền biển, đảo trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế - xã hội, tư tưởng - văn hóa, khoa học và giáo dục.
B.  
Vận dụng linh hoạt các hình thức đấu tranh với tinh thần tự lực là chính để quản lí, bảo vệ chủ quyền, lợi ích quốc gia trên các vùng biển.
C.  
Khi xử lý các vấn đề, các tình huống xảy ra trên biển, đảo cần hết sức khẩn trương, thận trọng.
D.  
Tất cả đều sai
Câu 3: 0.2 điểm
Quan điểm “thực hiện toàn dân đánh giặc” trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc có vị trí như thế nào?
A.  
Là điều kiện để phát huy truyền thống yêu nước của dân tộc
B.  
Là điều kiện để phát huy sức mạnh tổng hợp trong cuộc chiến tranh
C.  
Là điều kiện để phát huy cao nhất yếu tố con người trong chiến tranh
D.  
Là điều kiện để tận dụng sức mạnh vật chất của nhân dân trong chiến tranh
Câu 4: 0.2 điểm
Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam có những chức năng gì?
A.  
Chiến đấu, sẵn sàng chiến đấu
B.  
Chiến đấu, lao động sản xuất, tuyên truyền
C.  
Chiến đấu, công tác, lao động sản xuất
D.  
Chiến đấu và tham gia giữ gìn hòa bình khu vực
Câu 5: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, chiến tranh là:
A.  
Một hiện tượng chính trị xã hội có tính lịch sử.
B.  
Những cuộc xung đột tự phát ngẫu nhiên.
C.  
Một hiện tượng xã hội mang tính vĩnh viễn.
D.  
Những xung đột do mâu thuẫn không mang tính xã hội.
Câu 6: 0.2 điểm
Nội dung không thuộc trách nhiệm của sinh viên trong việc tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc:
A.  
Mỗi sinh viên phải có nhận thức đúng đắn đầy đủ về trách nhiệm công dân đối với công cuộc bảo vệ an ninh- trật tự của Tổ quốc.
B.  
Mỗi sinh viên tự giác chấp hành các quy định về đảm bảo an ninh trật tự của nhà trường và của địa phương nơi cư trú.
C.  
Tích cực tham gia vào các phong trào bảo vệ an ninh trật tự của địa phương.
D.  
Tham gia vào các đợt tuần tra kiểm soát, canh gác của cơ quan công an.
Câu 7: 0.2 điểm
Một trong những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là gì?
A.  
Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí cho lực lượng vũ trang nhân dân
B.  
Từng bước trang bị vũ khí, phương tiện hiện đại cho lực lượng vũ trang nhân dân
C.  
Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật cho lực lượng vũ trang nhân dân
D.  
Từng bước đổi mới bổ sung đầy đủ vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang nhân dân
Câu 8: 0.2 điểm
Đảng CSVN lãnh đạo lực lượng vũ trang trên lĩnh vực nào?
A.  
Trên tất cả các lĩnh vực
B.  
Trên lĩnh vực chính trị
C.  
Trên lĩnh vực tổ chức
D.  
Trên lĩnh vực chiến đấu
Câu 9: 0.2 điểm
Trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, việc chấn chỉnh tổ chức biên chế đối với các đơn vị bộ đội chủ lực là:
A.  
Tổ chức các đơn vị phải gọn, mạnh, cơ động, có sức chiến đấu cao
B.  
Tổ chức các đơn vị phải có số lượng hợp lý, chất lượng cao
C.  
Tổ chức các đơn vị phải phù hợp với chức năng nhiệm vụ
D.  
Tổ chức các đơn vị phải gắn với nhiệm vụ trong khu vực phòng thủ
Câu 10: 0.2 điểm
Bản chất giai cấp của quân đội nhân dân Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A.  
Mang bản chất nông dân.
B.  
Mang bản chất giai cấp công – nông do Đảng lãnh đạo.
C.  
Mang bản chất giai cấp công nhân.
D.  
Mang bản chất nhân dân lao động Việt Nam.
Câu 11: 0.2 điểm
Một trong những nội dung thể hiện sự vững mạnh của lực lượng dân quân tự vệ:
A.  
Có lực lượng đông, vũ khí đa dạng, trải đều ở nhiều nơi.
B.  
Có biên chế trang bị hợp lí, thống nhất, có kỷ luật nghiêm, cơ động nhanh sẵn sàng chiến đấu tốt.
C.  
Chấp hành kỷ luật, biết sử dụng vũ khí, thích ứng nhanh với các điều kiện chiến tranh
D.  
Thực hiện tốt nhiệm vụ lao động sản xuất, xây dựng phát triển kinh tế của địa phương
Câu 12: 0.2 điểm
Truyền thống vẻ vang của dân tộc ta trong sự nghiệp đánh giặc giữ nước là?
A.  
Xây dựng đất nước mạnh về quốc phòng và an ninh.
B.  
Quan tâm bảo vệ đất nước là mục tiêu hàng đầu.
C.  
Giữ đất nước là chủ yếu, là vấn đề quan trọng nhất.
D.  
Dựng nước đi đôi với giữ nước.
Câu 13: 0.2 điểm
Khu vực biên giới trên đất liền gồm:
A.  
Xã, phường, thị trấn có một phần địa giới hành chính trùng hợp với biên giới quốc gia Việt Nam trên đất liền.
B.  
Là khu vực chạy dọc biên giới trên đất liền, có chiều rộng từ đường biên giới kéo vào lãnh thổ Việt Nam 10km.
C.  
Huyện, thị xã, thành phố có một phần địa giới hành chính trùng hợp với biên giới quốc gia Việt Nam trên đất liền.
D.  
Là khu vực chạy dọc biên giới trên đất liền, được quy định về diện tích cụ thể theo từng địa phương, thể hiện trong Luật Biên giới quốc gia.
Câu 14: 0.2 điểm
Tệ nạn xã hội diễn ra ở hầu hết các địa phương trong cả nước, nó có một số đặc điểm sau:
A.  
Tệ nạn xã hội mang tính phổ biến.
B.  
Tệ nạn xã hội mang tính lây lan rất nhanh, tệ nạn xã hội có quan hệ chặt chẽ với tội phạm.
C.  
Tệ nạn xã hội mang tính có tổ chức.
D.  
Câu A, B đều đúng.
Câu 15: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Dân quân tự vệ là:
A.  
Lực lượng vũ trang quần chúng chuyên biệt, được tổ chức ở địa phương gọi là dân quân, được tổ chức ở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp, tổ chức kinh tế gọi là tự vệ.
B.  
Lực lượng vũ trang quần chúng không thoát ly sản xuất, công tác, được tổ chức ở địa phương gọi là dân quân, được tổ chức ở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp, tổ chức kinh tế gọi là tự vệ.
C.  
Lực lượng vũ trang quần chúng không thoát ly sản xuất, công tác, được tổ chức ở địa phương gọi là tự vệ, được tổ chức ở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp, tổ chức kinh tế gọi là dân quân.
D.  
Lực lượng vũ trang quần chúng thoát ly sản xuất, công tác, được tổ chức ở địa phương gọi là dân quân, được tổ chức ở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp, tổ chức kinh tế gọi là tự vệ.
Câu 16: 0.2 điểm
Cơ sở lý luận của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng - an ninh là gì?
A.  
Kinh tế quyết định việc cung ứng vật chất cho quốc phòng an ninh
B.  
Kinh tế quyết định việc cung cấp trang thiết bị cho quốc phòng an ninh
C.  
Kinh tế quyết định đến nguồn gốc ra đời, sức mạnh của quốc phòng an ninh
D.  
Kinh tế quyết định việc cung cấp kỹ thuật, công nghệ cho quốc phòng an ninh.
Câu 17: 0.2 điểm
Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin: Quần chúng là tất cả người lao động, là lực lượng đông đảo, to lớn, là nền tảng của quốc gia, là gốc rễ của một dân tộc, là:
A.  
động lực chính thúc đẩy xã hội phát triển
B.  
nhu cầu cần thiết để xã hội phát triển
C.  
nguyên nhân sâu xa để xã hội phát triển
D.  
cơ sở bảo đảm cho xã hội phát triển
Câu 18: 0.2 điểm
Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định hai nhiệm vụ chính của quân đội nhân dân Việt Nam là gì?
A.  
Tiến hành phổ biến chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước cho nhân dân.
B.  
Giúp nhân dân xây dựng phát triển kinh tế góp phần cải thiện đời sống.
C.  
Chiến đấu bảo vệ Tổ quốc, tham gia lao động sản xuất góp phần xây dựng CNXH.
D.  
Làm nòng cốt phát triển kinh tế tại nơi đóng quân.
Câu 19: 0.2 điểm
Nền quốc phòng toàn dân của Việt Nam, được xây dựng:
A.  
nhanh chóng hiện đại
B.  
ngày càng hiện đại
C.  
vô cùng hiện đại
D.  
chính quy, hiện đại
Câu 20: 0.2 điểm
Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng an ninh thì lĩnh vực nào đóng vai trò là động lực, là nền tảng cho sự phát triển?
A.  
Công nghiệp và bưu chính viễn thông
B.  
Khoa học và công nghệ, giáo dục
C.  
Giao thông vận tải
D.  
Câu A, B, C đúng.
Câu 21: 0.2 điểm
Lực lượng vũ trang nhân dân 3 thứ quân của Việt Nam trong chiến tranh gồm?
A.  
Quân đội, công an, dân quân tự vệ
B.  
Bộ đội thường trực, lực lượng dự bị, dân quân tự vệ
C.  
Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ
D.  
D. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, bộ đội biên phòng
Câu 22: 0.2 điểm
Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định sự ra đời của quân đội ta là thế nào?
A.  
Là một tất yếu có tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam.
B.  
Là một hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình đấu tranh cách mạng của dân tộc Việt Nam.
C.  
Là một sự kế thừa trong lịch sử chống giặc ngoại xâm.
D.  
Là một hiện tượng tự phát do đòi hỏi của chiến tranh cách mạng.
Câu 23: 0.2 điểm
Phương châm huấn luyện đối với lực lượng dự bị động viên:
A.  
Chất lượng, thiết thực, hiệu quả tập trung vào khoa học quân sự hiện đại.
B.  
Cơ bản, thống nhất coi trọng khâu kỹ thuật tác chiến, phối hợp giữa các lực lượng.
C.  
Chất lượng, thiết thực, hiệu quả, sát thực tế chiến đấu tại địa bàn.
D.  
Chất lượng, thiết thực, hiệu quả, tập trung có trọng tâm, trọng điểm.
Câu 24: 0.2 điểm
Biên giới quốc gia trên không được xác định bởi mặt phẳng thẳng đứng từ biên giới quốc gia trên đất liền và biên giới quốc gia trên biển lên trên vùng trời, có độ cao là:
A.  
Độ cao bằng với trần bay mà loại máy bay bay cao nhất của nước đó có thể thực hiện được
B.  
Độ cao bằng giới hạn ngoài cùng của tầng khí quyển
C.  
Độ cao được xác định bằng độ cao của vệ tinh bay cao nhất của quốc gia đó
D.  
Các quốc gia chưa xác định độ cao cụ thể
Câu 25: 0.2 điểm
Một trong những nội dung bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A.  
Bảo vệ cơ sở văn hóa – nghệ thuật.
B.  
Bảo vệ cơ sở địa phương.
C.  
Bảo vệ cơ quan, xí nghiệp, nhà máy.
D.  
Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ.
Câu 26: 0.2 điểm
Trong xây dưng tiềm lực quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân thì tiềm lực nào tạo sức mạnh vật chất cho nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, là cơ sở vật chất của các tiềm lực khác?
A.  
Tiềm lực khoa học, công nghệ
B.  
Tiềm lực chính trị, tinh thần
C.  
Tiềm lực kinh tế
D.  
Tiềm lực quân sự, an ninh
Câu 27: 0.2 điểm
Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là?
A.  
Vận động toàn dân nâng cao tinh thần cảnh giác cách mạng trong nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
B.  
Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm.
C.  
Kết hợp chặt chẽ giữa quốc phòng với an ninh ở địa phương, đơn vị.
D.  
Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế xã hội với bài trừ tệ nạn xã hội, hủ tục lạc hậu.
Câu 28: 0.2 điểm
Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là: Phân vùng chiến lược về quốc phòng, an ninh kết hợp với.
A.  
bảo toàn lực lượng
B.  
quy hoạch dân cư
C.  
xây dựng các phương án phòng thủ.
D.  
vùng kinh tế, dân cư
Câu 29: 0.2 điểm
Quá trình hiện đại hóa nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân phải gắn liền với:
A.  
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B.  
Tiềm lực khoa học công nghệ của nước ta
C.  
Hiện đại hóa nền kinh tế nước nhà
D.  
Hiện đại hóa quân sự, an ninh
Câu 30: 0.2 điểm
Tại sao trong quy hoạch, kế hoạch xây dựng các thành phố, các khu công nghiệp cần lựa chọn quy mô trung bình, phân tán, trải dài trên diện rộng?
A.  
Do trình độ khoa học kỹ thuật công nghệ ở nước ta còn hạn chế.
B.  
Để hạn chế hậu quả tiến công hỏa lực của địch khi có chiến tranh.
C.  
Do nước ta còn nghèo chưa đủ trình độ xây dựng các khu công nghiệp lớn.
D.  
Để tận dụng tốt nguồn nhân lực tại chỗ cho xây dựng thành phố, khu công nghiệp.
Câu 31: 0.2 điểm
Các câu trả lời sau đây, câu nào không đúng? Hiện nay, Đảng ta xác định lực lượng quần chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh Tổ quốc gồm:
A.  
Nhân dân các dân tộc Việt Nan
B.  
Những người Việt Nam đang công tác, lao động, học tập hợp pháp ở nước ngoài
C.  
Những người nước ngoài đang có mặt ở Việt Nam
D.  
Người nước ngoài có cảm tình với Việt Nam
Câu 32: 0.2 điểm
Nội dung nào là chủ đạo trong nghệ thuật quân sự VN từ khi có Đảng lãnh đạo?
A.  
Nghệ thuật chiến lược
B.  
Chiến thuật quân sự
C.  
Nghệ thuật chiến dịch
D.  
Tất cả các câu đều đúng
Câu 33: 0.2 điểm
Những cá nhân hay tổ chức có âm mưu và hoạt động phản cách mạng chống lại chế độ xã hội chủ nghĩa, nhưng không chịu sự chỉ huy của nước ngoài gọi là:
A.  
Phản động
B.  
Gián điệp
C.  
Tội phạm xâm phạm trật tự, an toàn xã hội
D.  
Tội phạm hình sự
Câu 34: 0.2 điểm
Tại sao trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc, ta chủ trương đánh lâu dài?
A.  
Để làm thất bại âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của kẻ thù
B.  
Để ta có thời gian xây dựng, củng cố lực lượng
C.  
Để làm suy yếu sức mạnh của kẻ thù
D.  
A, B, C đều đúng
Câu 35: 0.2 điểm
Một trong những mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh là gì?
A.  
Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
B.  
Tạo ra những cơ sở vật chất nâng cao mức sống cho lực lượng vũ trang.
C.  
Tạo ra tiềm lực quân sự để phòng thủ đất nước.
D.  
Tạo ra môi trường hòa bình để phát triển đất nước theo định hướng XHCN.
Câu 36: 0.2 điểm
Sinh viên cần phải nhận thức đúng vai trò trách nhiệm của mình và tham gia trực tiếp vào việc bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội, cụ thể là:
A.  
Nhận thức đúng cuộc đấu tranh để bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là một bộ phận của cuộc đấu tranh giai cấp diễn ra gay go, quyết liệt, phức tạp, lâu dài.
B.  
Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động cụ thể để bảo vệ an ninh quốc gia giữ gìn trật tự an toàn xã hộ.
C.  
Tăng cường rèn luyện thể lực, học tập tốt môn học Giáo dục quốc phòng an ninh góp phần chuẩn bị cho lực lượng sẵn sàng chiến đấu bảo vệ Tổ quốc và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
D.  
Câu A, B, C đều đúng.
Câu 37: 0.2 điểm
Xây dựng nền Quốc phòng toàn dân, An ninh nhân dân vững mạnh nhằm:
A.  
bảo đảm hòa bình, ổn định để xây dựng đất nước
B.  
bảo vệ thành quả của sự nghiệp xây dựng đạt được
C.  
bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam XHCN
D.  
cả A, B, C đều đúng
Câu 38: 0.2 điểm
Hồ Chí Minh đã chỉ rõ cuộc chiến tranh của dân ta chống thực dân Pháp xâm lược là nhằm mục đích gì?
A.  
Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ tổ quốc, tiêu diệt hết quân xâm lược.
B.  
Bảo vệ lãnh thổ đất nước và đánh đuổi quân xâm lược
C.  
Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân, và nền kinh tế đất nước
D.  
Bảo vệ độc lập, chủ quyền và thống nhất đất nước
Câu 39: 0.2 điểm
Nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân là gì?
A.  
Xây dựng nền dân chủ Xã hội Chủ nghĩa.
B.  
Xây dựng và củng cố tổ chức Đảng, nhà nước và các đoàn thể chính trị, xã hội.
C.  
Xây dựng tiềm lực và thế trận quốc phòng, an ninh.
D.  
Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
Câu 40: 0.2 điểm
Xây dựng lực lượng dự bị động viên phải đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng như thế nào?
A.  
Trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt.
B.  
Trực tiếp về mọi mặt.
C.  
Tuyệt đối về mọi mặt.
D.  
Toàn diện về mọi mặt.
Câu 41: 0.2 điểm
Kết hợp phát triển KT- XH với tăng cường, củng cố QPAN trong giao thông vận tải cần phải làm gì?
A.  
Xây dựng các công trình giao thông hoành tráng cho thời bình
B.  
Xây dựng các con đường giao thông nông thôn cho thời chiến
C.  
Xây dựng kế hoạch động viên giao thông vận tải cho thời chiến
D.  
Xây dưng kế hoach động viên giao thông từng giai đoạn
Câu 42: 0.2 điểm
Thế trận chiến tranh nhân dân là:
A.  
Sự tổ chức, bố trí các lực lượng vũ trang nhân dân đánh giặc
B.  
Sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
C.  
Sự tổ chức, bố trí lực lượng để hoạt động tác chiến phòng thủ đất nước
D.  
Sự tổ chức, bố trí các lực lượng để chiến đấu trong khu vực phòng thủ
Câu 43: 0.2 điểm
Nội dung nào không thuộc về chính sách quản lý và bảo vệ biển của Nhà nước CHXHCN Việt Nam:
A.  
Thực hiện các chính sách ưu tiên đối với nhân dân sinh sống trên các đảo và quần đảo;
B.  
Thực hiện chế độ ưu đãi đối với các lực lượng tham gia quản lý và bảo vệ các vùng biển, đảo và quần đảo.
C.  
Khuyến khích tổ chức, cá nhân đầu tư lao động, vật tư, tiền vốn và áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật, công nghệ vào việc sử dụng, khai thác, phát triển kinh tế biển, bảo vệ tài nguyên và môi trường biển,
D.  
Tăng cường thông tin, phổ biến về tiềm năng, chính sách, pháp luật về biển. Quản lý chặt chẽ thông tin về những vấn đề nhạy cảm trên biển.
Câu 44: 0.2 điểm
Một trong những nội dung chủ yếu của chiến lược quân sự Việt Nam là:
A.  
Xác định đúng bạn bè, đúng đối tác chiến lược
B.  
Xác định đúng kẻ thù, đúng âm mưu thủ đoạn
C.  
Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến
D.  
Xác định đúng lực lượng, đúng vũ khí phương tiện
Câu 45: 0.2 điểm
Quốc phòng là công việc giữ nước của một quốc gia, nhằm mục đích:
A.  
Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, tạo môi trường thuận lợi để xây dựng đất nước
B.  
Bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ tính mạng và tài sản của nhân dân, bảo vệ thành quả cách mạng
C.  
Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D.  
Bảo vệ chính quyền, chống lại mọi âm mưu thủ đoạn chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
Câu 46: 0.2 điểm
“Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện và từng bước hiện đại” là một trong những nội dung của:
A.  
Đặc điểm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B.  
Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C.  
Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D.  
Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 47: 0.2 điểm
Quan điểm của Đảng, nhà nước về đối tác trong bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội:
A.  
Những quốc gia, vùng lãnh thổ, các tổ chức phi Chính phủ tạo điều kiện thuận lợi cho Việt Nam trong quá trình phát triển.
B.  
Những nước xã hội chủ nghĩa và các nước đang phát triển giúp đỡ Việt Nam.
C.  
Những ai chủ trương tôn trọng độc lập, chủ quyền, thiết lập và mở rộng quan hệ hữu nghị và hợp tác bình đẳng, cùng có lợi với Việt Nam.
D.  
Những tổ chức, cá nhân tôn trọng giúp đỡ Việt Nam.
Câu 48: 0.2 điểm
Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc, thế trận của chiến tranh được triển khai:
A.  
Bố trí rộng khắp, có trọng tâm, trọng điểm, không dàn trải
B.  
Bố trí sâu, rộng, tập trung ở khu vực kinh tế - xã hội chủ yếu
C.  
Bố trí rộng trên cả nước nhưng phải có trọng tâm, trọng điểm
D.  
Bố trí rộng trên từng địa phương, tập trung ở các địa bàn trọng điểm
Câu 49: 0.2 điểm
Trách nhiệm đảm bảo trật tự, an toàn giao thông:
A.  
Là trách nhiệm của tất cả mọi người khi đi ô tô, xe máy.
B.  
Trách nhiệm của tất cả mọi người khi tham gia giao thông.
C.  
Là trách nhiệm của mọi công dân nước cộng hòa XHCN Việt Nam
D.  
Là trách nhiệm của Cảnh sát giao thông, Thanh tra giao thông
Câu 50: 0.2 điểm
Chiến thuật thường vận dụng trong giai đoạn đầu kháng chiến chống Pháp và Mỹ là gì?
A.  
Phản công, phòng ngự, tập kích.
B.  
Tập kích, phục kích, vận động tiến công.
C.  
Phục kích, đánh úp.
D.  
Phòng ngự, phục kích, phản kích.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Tiếng Anh Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Phần 1 - Học viện Tài chính AOF (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị Kinh doanh phần 1 miễn phí của Học viện Tài chính (AOF), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi về từ vựng, thuật ngữ và các khái niệm cơ bản trong lĩnh vực quản trị kinh doanh, giúp sinh viên nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành, cải thiện khả năng đọc hiểu và ứng dụng trong môi trường kinh doanh quốc tế. Đây là tài liệu ôn tập quan trọng cho sinh viên trong quá trình học tập và chuẩn bị cho kỳ thi tại AOF.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

145,208 lượt xem 78,141 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân tích và thiết kế công việc, các bước hoạch định nguồn nhân lực, và cách thức xây dựng mô hình tổ chức nhân sự hiệu quả. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,546 lượt xem 6,195 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Phần 1 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết Học phần 1 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Nội dung tập trung vào các nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, bao gồm duy vật biện chứng, duy vật lịch sử, và các quy luật phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức triết học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

32 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

42,872 lượt xem 23,072 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Phần 1 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học phần 1 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, lý luận về vật chất và ý thức, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

32 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

21,512 lượt xem 11,565 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Trung Học Phần 1 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiếng Trung Học Phần 1" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng đọc hiểu cơ bản trong tiếng Trung, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành ngôn ngữ và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

232 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,073 lượt xem 47,411 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Marketing 402 Phần 1 - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Marketing 402 phần 1 từ Học viện Tài chính. Đề thi tập trung vào các khái niệm và chiến lược cơ bản trong marketing, bao gồm phân tích thị trường, chiến lược sản phẩm, và quản lý thương hiệu. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

145,133 lượt xem 78,120 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Phần 1 – Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin phần 1 từ Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, bao gồm phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

39,914 lượt xem 21,476 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Miễn Phí Triết Học - Phần 1 - Học Viện Hậu Cần (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm miễn phí Triết Học - Phần 1 tại Học viện Hậu Cần. Đề thi tập trung vào các nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, bao gồm phép biện chứng duy vật và duy vật lịch sử. Các câu hỏi được biên soạn để giúp sinh viên củng cố kiến thức lý luận và nắm vững những nội dung trọng tâm. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

39,038 lượt xem 21,000 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Cơ Bản 1 Phần 1 - Học Viện Hành Chính Quốc Gia (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học Cơ Bản 1 phần 1 tại Học viện Hành Chính Quốc Gia. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các kỹ năng cơ bản trong tin học văn phòng, như sử dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint, các thao tác với hệ điều hành và mạng máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

39 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

35,708 lượt xem 19,215 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!