thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Văn Phòng Học Phần 1 – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Văn phòng học phần 1 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng các công cụ văn phòng như Microsoft Word, Excel, và PowerPoint, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Tin học văn phòng học phần 1Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nộiđề thi Tin học văn phòng có đáp ántrắc nghiệm Tin học văn phòngôn thi Tin học văn phòngtrắc nghiệm tin học văn phòng hubt

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Tin Học - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Khái niệm dữ liệu là?
A.  
Dữ liệu là đối tượng mang thông tin.
B.  
Dữ liệu là các tín hiệu vật lý và các số liệu.
C.  
Dữ liệu là các kí hiệu, các hình ảnh.
D.  
Dữ liệu là đối tượng mang thông tin, dữ liệu sau khi được xử lý sẽ cho ta thông tin.
Câu 2: 0.25 điểm
Dữ liệu trong máy tính có thể là?
A.  
Là các số liệu hoặc tài liệu cho trước chưa được xử lý.
B.  
Là các tín hiệu vật lý như sóng điện từ, ánh sáng, âm thanh.
C.  
Là các hình ảnh.
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 3: 0.25 điểm
Hãy nêu khái niệm thông tin? Chọn phương án đúng nhất.
A.  
Thông tin là một khái niệm mô tả những gì đem lại sự hiểu biết cho con người.
B.  
Thông tin là một khái niệm mô tả những gì đem lại sự hiểu biết và nhận thức cho con người. Thông tin có thể được tạo ra, truyền đi, lưu trữ và xử lý.
C.  
Thông tin có thể được tạo ra, truyền đi, lưu trữ và xử lý.
D.  
Thông tin mang những dữ liệu quan trọng mang lại hiểu biết cho con người.
Câu 4: 0.25 điểm
Trong quy trình xử lý thông tin, bước đầu tiên là bước nào?
A.  
Vào thông tin.
B.  
Xử lý thông tin.
C.  
Xuất và lưu trữ thông tin.
D.  
Biểu diễn thông tin.
Câu 5: 0.25 điểm
Trong quy trình xử lý thông tin, bước Xử lý thông tin, là bước thứ mấy?
A.  
Bước 2.
B.  
Bước 1.
C.  
Bước 3.
D.  
Xử lý thông tin không nằm trong quy trình xử lý thông tin.
Câu 6: 0.25 điểm
Hệ nhị phân chỉ sử dụng những chữ số nào để biểu diễn dữ liệu?
A.  
0, 1, 2, …, 9
B.  
0, 1, 2, …, 7
C.  
0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F
D.  
0, 1
Câu 7: 0.25 điểm
Hãy cho biết hệ nào chỉ sử dụng số 0 và 1 để biểu diễn dữ liệu?
A.  
Hệ bát phân (Oct).
B.  
Hệ thập lục phân (Hex).
C.  
Hệ nhị phân (Bin).
D.  
Hệ thập phân (Dec).
Câu 8: 0.25 điểm
Hex (Hexadecimal Number System) là hệ đếm nào trong các hệ sau:
A.  
Hệ nhị phân
B.  
Hệ bát phân
C.  
Hệ thập phân
D.  
Hệ thập lục phân
Câu 9: 0.25 điểm
Bin (Binary Number System) là hệ đếm nào trong các hệ sau:
A.  
Hệ nhị phân.
B.  
Hệ bát phân.
C.  
Hệ thập phân.
D.  
Hệ thập lục phân.
Câu 10: 0.25 điểm
Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau?
A.  
Hệ nhị phân chỉ sử dụng các số 0, 1, 2 để biểu diễn dữ liệu.
B.  
Hệ thập phân sử dụng các số từ 1, 2, ... 10 để biểu diễn dữ liệu.
C.  
Hệ nhị phân chỉ sử dụng các số 0,1 để biểu diễn dữ liệu.
D.  
Hệ thập phân sử dụng các số từ 1, 2, ... 9 để biểu diễn dữ liệu.
Câu 11: 0.25 điểm
Muốn chuyển đổi 1 số từ hệ 10 sang hệ 2, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Lấy số nguyên thập phân chia cho 2 đến khi thương số bằng 0. Kết quả số chuyển đổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ dưới lên.
B.  
Lấy số nguyên thập phân chia cho 10 đến khi thương số bằng 0. Kết quả số chuyển đổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ dưới lên.
C.  
Lấy số nguyên thập phân chia cho 2 đến khi thương số bằng 0. Kết quả số chuyển đổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ trên xuống.
D.  
Lấy số nguyên thập phân chia cho 10 đến khi thương số bằng 0. Kết quả số chuyển đổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ trên xuống.
Câu 12: 0.25 điểm
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.  
2MB = 1024 Byte.
B.  
1 Bit = 10 Byte.
C.  
2GB = 2048 MB.
D.  
1GB = 1000 MB.
Câu 13: 0.25 điểm

Hãy cho biết đối tượng số 3 trong hình là gì? Hình D1

A.  

Shortcut (Biểu tượng lối tắt).

B.  

Menu Start (Nút khởi động).

C.  

Desktop (Màn hình nền).

D.  

Quicklaunch (Thanh thao tác nhanh).

Câu 14: 0.25 điểm
Để truy lục và khởi động các chương trình ứng dụng ta sử dụng đối tượng nào? Hình D1
A.  
2.
B.  
3.
C.  
1.
D.  
4.
Câu 15: 0.25 điểm
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách, kích chuột phải vào vùng trống, sau đó ta chọn?
A.  
View/ chọn List
B.  
View/ chọn Contents
C.  
View/ chọn Details
D.  
View/ chọn Tiles
Câu 16: 0.25 điểm
Trong khi soạn thảo, yêu cầu gõ văn bản với font chữ “.VnArabia”, ta sử dụng bảng mã nào để không bị lỗi font?
A.  
Bảng mã Unicode
B.  
Bảng mã VNI.
C.  
Bảng mã TCVN3.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 17: 0.25 điểm
Trong khi soạn thảo, yêu cầu gõ văn bản với font chữ “Arial”, ta sử dụng bảng mã nào để không bị lỗi font?
A.  
Bảng mã Unicode.
B.  
Bảng mã VNI.
C.  
Bảng mã TCVN3.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 18: 0.25 điểm
Trong khi soạn thảo, đang sử dụng bảng mã Unicode, font chữ nào sau đây không phù hợp?
A.  
Tahoma
B.  
Arial
C.  
VNI - Times
D.  
Times New Roman
Câu 19: 0.25 điểm
Hãy nêu cách có thể khởi động Microsoft Office Word?
A.  
Start\ Run\ gõ Winword.exe\ chọn Ok.
B.  
Start\ All Program\ Microsoft Office\ Microsoft Word.
C.  
Kích đúp chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft Office Word trên Desktop.
D.  
Cả ba cách đều đúng.
Câu 20: 0.25 điểm
Thao tác vào Tab File\ Close có chức năng gì? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A.  
Chỉ đóng văn bản đang làm việc trên màn hình.
B.  
Đóng toàn bộ văn bản đang mở và chương trình Word.
C.  
Cả hai đáp án đều đúng.
D.  
Có chức năng khác.
Câu 21: 0.25 điểm
Muốn đóng toàn bộ văn bản đang mở và chương trình Word, ta thao tác?
A.  
Tab File\ Close.
B.  
Tab File\ Exit.
C.  
Gõ tổ hợp phím Ctrl + W.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 22: 0.25 điểm
Tổ hợp phím Ctrl + N trong môi trường Word có chức năng gì?
A.  
Lưu văn bản đang làm việc.
B.  
Tạo một tệp văn bản mới.
C.  
In văn bản đang mở.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 23: 0.25 điểm
Nêu thao tác mở một văn bản đã có sẵn trong máy, hãy chọn đáp án đúng?
A.  
Gõ tổ hợp phím Alt + O.
B.  
Gõ tổ hợp phím Shift + O.
C.  
Tab File\ chọn Open.
D.  
Tab Home\ chọn Open.
Câu 24: 0.25 điểm

Để tạo tệp văn bản mới, hãy chọn đáp án đúng? Hình G2

A.  

Tại H2 chọn công cụ số 6.

B.  

Tại H1 chọn Tab File\ New.

C.  

Gõ tổ hợp phím Ctrl + N.

D.  

Tất cả đều đúng.

Câu 25: 0.25 điểm

Tại hình H2, cho biết chức năng của công cụ số 7? Hình G2

A.  

In văn bản đang mở.

B.  

Phóng to văn bản đang làm việc.

C.  

Xem văn bản trước khi in.

D.  

Tạo mới một tệp văn bản.

Câu 26: 0.25 điểm

Các bước tạo một bản fax sử dụng mẫu có sẵn? Hình G2

A.  

Bước 1: Tại H1 chọn New. Bước 2: Chọn Sample templates. Bước 3: Chọn mẫu Fax.

B.  

Bước 1: Gõ tổ hợp phím Ctrl + N. Bước 2: Chọn Sample templates. Bước 3: Chọn mẫu Fax.

C.  

Bước 1: Tại H2 chọn công cụ 6. Bước 2: Chọn Sample templates. Bước 3: Chọn mẫu Fax.

D.  

Tất cả đều đúng.

Câu 27: 0.25 điểm

Trong khi soạn thảo văn bản, để căn văn bản thẳng hàng về bên trái, ta thực hiện? Hình H1

A.  

Hình 1 chọn công cụ số 13 hoặc ấn Ctrl + R.

B.  

Hình 1 chọn công cụ số 12 hoặc ấn Ctrl + L.

C.  

Hình 1 chọn công cụ số 12 hoặc ấn Ctrl + R.

D.  

Hình 1 chọn công cụ số 13 hoặc ấn Ctrl + L.

Câu 28: 0.25 điểm
Chọn đoạn văn bản, sau đó ấn tổ hợp phím Ctrl + J, điều gì sẽ xảy ra?
A.  
Văn bản sẽ được căn thẳng đều hai bên.
B.  
Văn bản sẽ được căn thẳng hàng về bên trái.
C.  
Văn bản sẽ được căn thẳng hàng về bên phải.
D.  
Văn bản sẽ được căn thẳng hàng ở giữa.
Câu 29: 0.25 điểm

Tại hình 2, muốn chèn các biểu tượng ở tại mục 5, ta thao tác thế nào? Hình H1

A.  

Tab View\ nhóm Symbols\Symbol.

B.  

Tab Insert\ nhóm Symbols\Symbol.

C.  

Tab Insert\ nhóm Symbols\Equation.

D.  

Tab View\ nhóm Symbols\Equation.

Câu 30: 0.25 điểm
Nêu chức năng của thao tác sau: Tại Tab Page Layout\ trong nhóm Page Background chọn Page Borders\ chọn đường viền?
A.  
Đổ bóng cho văn bản.
B.  
Tạo đường viền cho đoạn văn bản.
C.  
Tạo đường viền cho trang văn bản.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 31: 0.25 điểm

Giả sử văn bản có 5 trang, muốn chèn Footer hiển thị số thứ tự cho từng trang, hình 1 ta chọn? Hình I3

A.  

Công cụ số 1

B.  

Công cụ số 2

C.  

Công cụ số 3

D.  

Công cụ số 7

Câu 32: 0.25 điểm

Chuyển qua lại giữa Header và Footer ta chọn công cụ nào? Hình I3

A.  

Công cụ 5, 6.

B.  

Công cụ 3, 4.

C.  

Công cụ 1, 2.

D.  

Công cụ 6, 7.

Câu 33: 0.25 điểm
Khi soạn thảo dữ liệu trong bảng, cách nào trong các cách sau dồn văn bản trong một ô lên phía trên bên trái?
A.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Align Top Left trong nhóm Alignment
B.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Align Center Left trong nhóm Alignment
C.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Align Bottom Left trong nhóm Alignment
D.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Align Top Right trong nhóm Alignment
Câu 34: 0.25 điểm
Để thực hiện việc sắp xếp dữ liệu trong bảng ta chọn mục nào?
A.  
Tại Tab Table Tool\ chọn Tab Tab Layout\ nhóm Data\Formula.
B.  
Tại Tab Table Tool\ chọn Tab Design\ nhóm Data\Formula.
C.  
Tại Tab Table Tool\ chọn Tab Tab Layout\ nhóm Data\Sort.
D.  
Tại Tab Table Tool\ chọn Tab Design\ nhóm Data\Sort.
Câu 35: 0.25 điểm
Khi soạn thảo dữ liệu trong bảng, để thực hiện việc tính toán giá trị trong ô ta chọn?
A.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Formula trong nhóm Data
B.  
Tab Table Tool chọn Tab Design\ Chọn Formula trong nhóm Data
C.  
Tab Table Tool chọn Tab Design\ Chọn Formula trong nhóm Alignment
D.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Formula trong nhóm Alignment
Câu 36: 0.25 điểm
Để xóa dòng trong bảng bạn làm như thế nào? Chọn dòng sau đó ta chọn?
A.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete row
B.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete column
C.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete cells
D.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete table
Câu 37: 0.25 điểm
Để xóa cột tại vi trí con trỏ chuột bạn làm như thế nào? Chọn cột sau đó ta chọn?
A.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete row
B.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete column
C.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete cells
D.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete table
Câu 38: 0.25 điểm
Muốn thay đổi độ rộng lề ta làm như thế nào?
A.  
Chọn Tab Page Tab Layout\ chọn Margins trong nhóm Page Setup.
B.  
Chọn Tab Page Tab Layout\ chọn Orientation trong nhóm Page Setup.
C.  
Chọn Tab Page Tab Layout\ chọn Size trong nhóm Page Setup.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 39: 0.25 điểm

Tại hình H1, giả sử ta muốn đặt lề trên cho văn bản là 3cm và lề trái là 2,5cm ta làm như thế nào? Hình I2

A.  

Tại mục Margins chọn Top là 3cm và Left là 2,5cm

B.  

Tại mục Margins chọn Bottom là 3cm và Left là 2,5cm

C.  

Tại mục Margins chọn Right là 3cm và Left là 2,5cm

D.  

Tại mục Margins chọn Gutter là 3cm và Right là 2,5cm

Câu 40: 0.25 điểm

Tại hình H1, nếu mục Orientation chọn Landscape, khi in sẽ cho ta kết quả ? Hình I2

A.  

In theo hướng giấy ngang.

B.  

In theo hướng giấy dọc.

C.  

In văn bản với khổ giấy tự chọn.

D.  

Không có đáp án đúng.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Văn Phòng - Đại Học Y Khoa Vinh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học Văn Phòng tại Đại học Y Khoa Vinh. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào kỹ năng sử dụng các ứng dụng tin học văn phòng như Microsoft Word, Excel, PowerPoint, và các thao tác cơ bản trên máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kỹ năng tin học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

45,074 lượt xem 24,255 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Cơ Bản 1 Phần 1 - Học Viện Hành Chính Quốc Gia (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học Cơ Bản 1 phần 1 tại Học viện Hành Chính Quốc Gia. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các kỹ năng cơ bản trong tin học văn phòng, như sử dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint, các thao tác với hệ điều hành và mạng máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

39 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

35,712 lượt xem 19,215 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (Miễn Phí, Có Đáp Án)Tin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Hệ Quản trị Cơ sở Dữ liệu. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong quản trị cơ sở dữ liệu, mô hình dữ liệu, SQL, tối ưu hóa truy vấn, và quản lý cơ sở dữ liệu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực này.

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

20,710 lượt xem 11,130 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học - Thiết kế đồ họa (Photoshop + Illustrator) - Đại học Công nghệ TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Tin học

Ôn luyện kỹ năng thiết kế đồ họa với đề thi trắc nghiệm về Photoshop và Illustrator. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các công cụ, kỹ thuật chỉnh sửa ảnh và tạo đồ họa vector, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng giúp sinh viên và người mới bắt đầu nắm vững kiến thức về hai phần mềm thiết kế nổi tiếng này, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi hoặc ứng dụng trong công việc.

642 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

13,465 lượt xem 7,231 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 1 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học 1 tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các kỹ năng tin học cơ bản, sử dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint và các khái niệm cơ bản về hệ điều hành, mạng máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

215 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

39,507 lượt xem 21,252 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 3 - Microsoft Access - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học 3 - Microsoft Access tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu, cách tạo bảng, truy vấn, form, và báo cáo trong Microsoft Access. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng về quản lý và xử lý dữ liệu bằng Access để chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

297 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

89,157 lượt xem 47,986 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Cơ Sở Chương 5-6 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội) VNU UEBĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tin Học Cơ Sở với đề thi trắc nghiệm Chương 5-6 từ Đại Học Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội) VNU UEB. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý dữ liệu, hệ điều hành, và các nguyên lý cơ bản của tin học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên muốn nâng cao kỹ năng tin học cơ bản. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

143,251 lượt xem 77,112 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 4 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tin Học 4 với đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lập trình cơ bản, quản lý dữ liệu, và ứng dụng tin học trong công nghệ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

233 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

142,955 lượt xem 76,952 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Tin Học với đề thi trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng phần mềm văn phòng, quản lý dữ liệu, thao tác trên hệ điều hành và ứng dụng tin học trong y dược, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm theo đáp án chi tiết.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

141,140 lượt xem 75,985 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!