thumbnail

Trắc nghiệm kiến thức Kế Toán Chủ Đầu Tư

EDQ #66037

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Theo Luật đầu tư của Việt Nam, hoạt động đầu tư là hoạt động của nhà đầu tư trong quá trình đầu tư. Hoạt động đầu tư bao gồm hoạt động nào trong các hoạt động sau?
A.  
Chuẩn bị đầu tư, Thực hiện đầu tư, Quyết toán đầu tư
B.  
Thực hiện đầu tư, Quản lý dự án đầu tư, Quyết toán đầu tư
C.  
Chuẩn bị đầu tư, Quyết toán đầu tư, Quản lý dự án đầu tư
D.  
Chuẩn bị đầu tư, Thực hiện đầu tư, Quản lý dự án đầu tư
Câu 2: 0.25 điểm
Nhà đầu tư là đối tượng nào trong các đối tượng sau ?
A.  
Tổ chức trong nước, Cá nhân là người Việt Nam, Cá nhân nước ngoài
B.  
Tổ chức trong nước, Cá nhân là người Việt Nam, Tổ chức nước ngoài
C.  
Tổ chức và cá nhân nước ngoài, Cá nhân là người Việt Nam
D.  
Tổ chức trong nước, Cá nhân là người Việt Nam, Tổ chức và cá nhân nước ngoài
Câu 3: 0.25 điểm
Các dự án đầu tư xây dựng phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư là loại dự án nào trong các dự án sau ?
A.  
Dự án quan trọng quốc gia
B.  
Dự án nhóm A
C.  
Dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A
D.  
Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, nhóm B và nhóm C
Câu 4: 0.25 điểm
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai trong các đối tượng sau quy định?
A.  
Người có thẩm quyền quyết định đầu tư
B.  
Người có thẩm quyền quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
C.  
Cơ quan chuyên môn về xây dựng
D.  
Chủ đầu tư
Câu 5: 0.25 điểm
Đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, chủ đầu tư là cơ quan, tổ chức nào trong các cơ quan, tổ chức sau ?
A.  
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
B.  
Cơ quan, tổ chức quản lý, sử dụng công trình
C.  
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực và cơ quan, tổ chức quản lý sử dụng vốn để đầu tư xây dựng
D.  
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực, Cơ quan, tổ chức quản lý, sử dụng công trình
Câu 6: 0.25 điểm
Chủ đầu tư không có quyền nào trong các quyền sau ?
A.  
Tự thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực
B.  
Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do nhà thầu khảo sát lập và giao nhiệm vụ khảo sát cho nhà thầu khảo sát xây dựng
C.  
Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng
D.  
Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng khảo sát xây dựng khi muốn thay đổi nhà thầu khảo sát xây dựng khác
Câu 7: 0.25 điểm
Chủ đầu tư không có trách nhiệm nào trong các trách nhiệm sau ?
A.  
Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng
B.  
Cung cấp cho nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát
C.  
Tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo quy định của pháp luật
D.  
Trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định phương án kỹ thuật và dự toán cho công tác khảo sát xây dựng
Câu 8: 0.25 điểm
Dự án đầu tư xây dựng không phải đáp ứng yêu cầu nào trong các yêu cầu sau ?
A.  
Phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch xây dựng, quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng
B.  
Có phương án công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
C.  
Bảo đảm chất lượng, an toàn trong xây dựng, vận hành, khai thác, sử dụng công trình, phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu
D.  
Phương án sản xuất kinh doanh của đơn vị kế toán
Câu 9: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây không phải là nhiệm vụ của kế toán chủ đầu tư ?
A.  
Thu thập, xử lý số liệu, tài liệu kế toán liên quan đến hoạt động dự án
B.  
Kiểm tra, giám sát các định mức, tiêu chuẩn dự toán
C.  
Lập đầy đủ, đúng hạn báo cáo tài chính theo qui định
D.  
Cung cấp thông tin cho các nhà quản trị trong khâu kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch bán hàng
Câu 10: 0.25 điểm
Yêu cầu nào sau đây không phải là yêu cầu của kế toán chủ đầu tư ?
A.  
Cung cấp đầy đủ, kịp thời, rõ ràng, dễ hiểu, trung thực, liên tục có hệ thống mọi hoạt động kinh tế tài chính phát sinh trong quá trình thực hiện đầu tư
B.  
Quản lý chặt chẽ, liên tục toàn diện nguyên vật liệu, thiết bị, tài sản, tiền vốn của đơn vị chủ đầu tư
C.  
Cung cấp đầy đủ, kịp thời, các thông tin theo yêu cầu quản lý của từng bộ phận, công việc, dự án và sản phẩm.
D.  
Đảm bảo tính thống nhất với các chỉ tiêu, qui định trong dự toán cả về nội dung và phương pháp tính toán.
Câu 11: 0.25 điểm
Tổ chức bộ máy kế toán của đơn vị kế toán chủ đầu tư phải tuân thủ nguyên tắc nào trong các nguyên tắc sau ?
A.  
Tổ chức gọn nhẹ, hợp lí, đảm bảo năng lực hoạt động có hiệu quả, tiết kiệm
B.  
Nguyên tắc đủ số lương nhân viên kế toán
C.  
Nguyên tắc kiêm nhiệm nhiều công việc
D.  
Nguyên tắc phù hợp với quy trình công nghệ.
Câu 12: 0.25 điểm
Công tác kế toán trong đơn vị chủ đầu tư gồm những nội dung nào trong các nội dung sau?
A.  
Tổ chức vận dụng thực hiện chế độ chứng từ, tài khoản, sổ kế toán
B.  
Tổ chức đối chiếu số liệu với khách hàng
C.  
Tổ chức tiếp nhận nhân sự
D.  
Tổ chức kiểm tra chất lượng
Câu 13: 0.25 điểm
Đơn vị chủ đầu tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp áp dụng loại chứng từ kế toán nào trong các chứng từ kế toán sau ?
A.  
Chứng từ bắt buộc
B.  
Chứng từ hướng dẫn
C.  
Chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn
D.  
Chứng từ theo qui định ngành
Câu 14: 0.25 điểm
Kế toán đơn vị chủ đầu tư sử dụng loại sổ kế toán nào trong các loại sổ kế toán sau ?
A.  
Sổ kế toán tổng hợp
B.  
Sổ kế toán chi tiết
C.  
Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết
D.  
Sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết và một số sổ kế toán chi tiết đặc thù
Câu 15: 0.25 điểm
Khi BQLDA đơn vị chủ đầu tư trong doanh nghiệp có thành lập ban QLDA, có tổ chức bộ máy kế toán riêng trực tiếp chi các khoản chi phí đền bù, khởi công, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 241; Nợ TK 1331 / Có TK 111, 112....
B.  
Nợ TK 241; Nợ TK 1388 / Có TK 111, 112
C.  
Nợ TK 241/ Có TK 111, 112
D.  
Nợ TK 241/ Có TK 441
Câu 16: 0.25 điểm
Khi phân bổ chi phí ban QLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp cho từng công trình, hạng mục công trình, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 241; Nợ TK 1331 / Có TK 642
B.  
Nợ TK 154 / Có TK 642
C.  
Nợ TK 642 / Có TK 242
D.  
Nợ TK 241/ Có TK 642
Câu 17: 0.25 điểm
Chi phí lãi vay, chi phí bảo lãnh trong thời gian thực hiện dự án đầu tư thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp, kế toán tại tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 241 / Có TK 642
B.  
Nợ TK 241 / Có TK 311
C.  
Nợ TK 241 / Có TK 1388
D.  
Nợ TK 241 / Có TK 3388
Câu 18: 0.25 điểm
Khi thanh lý công trình tạm, công trình phục vụ thi công thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp, chênh lệch thu nhỏ hơn chi được kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 441 / Có TK 421
B.  
Nợ TK 642 / Có TK 421
C.  
Nợ TK 421 / Có TK 241
D.  
Nợ TK 241/ Có TK 421
Câu 19: 0.25 điểm
Chi phí xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công, nhà tạm không đủ tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ của ban QLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp đăng ký nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT, có tổ chức bộ máy kế toán riêng, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?
A.  
Nợ TK 241; Nợ TK 133(nếu có) / Có TK 642, 111, 112, 152, 153….
B.  
Nợ TK 642; Nợ TK 133(nếu có) / Có TK 111, 112, 152, 153….
C.  
Nợ TK 241; Nợ TK 133(nếu có) / Có TK 111, 112, 152, 153….
D.  
Nợ TK 241; Nợ TK 333 (nếu có) / Có TK 111, 112, 152, 153….
Câu 20: 0.25 điểm
Khi xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ để sử dụng cho ban QLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 642; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153
B.  
Nợ TK 154/ Có TK 152, 153
C.  
Nợ TK 241/ Có TK 152, 153
D.  
Nợ TK 642/ Có TK 152, 153
Câu 21: 0.25 điểm
Khi mua ngoài nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ để sử dụng ngay cho ban QLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp có tổ chức bộ máy kế toán riêng phục vụ cho quá trình đầu tư hình thành TSCĐ dùng cho sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 642; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 331
B.  
Nợ TK 154; Nợ TK 133/ Có TK 152, 153
C.  
Nợ TK 642; Nợ TK 133/ Có TK 152, 153
D.  
Nợ TK 642/ Có TK 111, 112, 331
Câu 22: 0.25 điểm
Chi phí khác (điện, nước, điện thoại…) dùng cho ban QLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp phục vụ quá trình đầu tư xây dựng tạo ra TSCĐ sử dụng cho sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 642; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 331
B.  
Nợ TK 154; Nợ TK 133/ Có TK 152, 153
C.  
Nợ TK 211; Nợ TK 133/ Có TK 152, 153
D.  
Nợ TK 642/ Có TK 111, 112, 331
Câu 23: 0.25 điểm
Khi công trình, hạng mục công trình thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp có thành lập ban QLDA trường hợp công trình hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng cho BQLDA nhưng chưa quyết toán, căn cứ vào hồ sơ tạm bàn giao, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 154 / Có TK 241
B.  
Nợ TK 3661/ Có TK 241
C.  
Nợ TK 211/ Có TK 241
D.  
Nợ TK 441 / Có TK 241
Câu 24: 0.25 điểm
Thời hạn nộp Báo cáo tài chính của kế toán đơn vị chủ đầu tư trong doanh nghiệp tuân thủ theo qui định nào sau đây?
A.  
Thời hạn nộp báo cáo tài chính của kế toán đơn vị chủ đầu tư không bắt buộc phải theo qui định của pháp luật về kế toán hiện hành mà phụ thuộc vào yêu cầu quản lý của doanh nghiệp
B.  
Thời hạn nộp báo cáo tài chính của kế toán đơn vị chủ đầu tư bắt buộc phải theo qui định của từng bộ phận trong doanh nghiệp
C.  
Thời hạn nộp báo cáo tài chính của kế toán đơn vị chủ đầu tư bắt buộc phải theo qui định của giám đốc doanh nghiệp
D.  
Thời hạn nộp báo cáo tài chính của kế toán đơn vị chủ đầu tư bắt buộc phải theo qui định của pháp luật về kế toán hiện hành
Câu 25: 0.25 điểm
Báo cáo tài chính của kế toán đơn vị chủ đầu tư thuộc doanh nghiệp có tổ chức bộ máy kế toán riêng bao gồm Báo cáo tài chính nào sau đây?
A.  
Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh báo cáo tài chính.
B.  
Bảng cân đối kế toán, Báo cáo nguồn vốn đầu tư, Báo cáo thực hiện đầu tư, Thuyết minh báo cáo tài chính.
C.  
Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo nguồn vốn đầu tư, Thuyết minh báo cáo tài chính và Phụ biểu chi tiết nguồn vốn đầu tư, phụ biểu thực hiện đầu tư theo dự án, công trình, HMCT, phụ biểu quyết toán vốn đầu tư theo dự án, công trình,
D.  
Bảng cân đối kế toán, nguồn vốn đầu tư, Thực hiện đầu tư, Thuyết minh báo cáo tài chính và Phụ biểu chi tiết nguồn vốn đầu tư, phụ biểu thực hiện đầu tư theo dự án, công trình, HMCT, phụ biểu quyết toán vốn đầu tư theo dự án, công trình, phụ biểu chi phí khác, Phụ biểu chi phí ban quản lý dự án.
Câu 26: 0.25 điểm
Khi ban QLDA thuộc đơn vị hành chính sự nghiệp nhận được kinh phí đầu tư chuyển vào TK tiền gửi dự toán của ban QLDA bằng lệnh chi tiền thực chi, kế toán tại ban QLDA ghi thế nào ?
A.  
Nợ TK 112 / Có TK 343; Đồng thời ghi Nợ TK 013
B.  
Nợ TK 112/ Có TK 343; Đồng thời ghi Nợ TK 0092
C.  
Nợ TK 112/ Có TK 3361
D.  
Nợ TK 112/ Có TK 343, Đồng thời ghi Nợ TK 012
Câu 27: 0.25 điểm
Khi ban QLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp có tổ chức bộ máy kế toán riêng nhận được vốn đầu tư bằng nguyên liệu, vật liệu, thiết bị …do chủ đầu tư cấp, trường hợp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán tại ban QLDA ghi thế nào?
A.  
Nợ TK 152(TK 1521, 1522, 1523, 1524 / Có TK 343
B.  
Nợ TK 152(TK 1521, 1522, 1523, 1524 / Có TK 441
C.  
Nợ TK 152(TK 1521, 1522, 1523, 1524 ; Nợ TK 133 / Có TK 3361
D.  
Nợ TK 152(TK 1521, 1522, 1523, 1524 ; Nợ TK 133 / Có TK 3362
Câu 28: 0.25 điểm
Trường hợp đơn vị chủ đầu tư thành lập BQLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp và tổ chức kế toán riêng quá trình đầu tư xây dựng, khi nhận giá trị khối lượng xây dựng hoàn thành do nhà thầu bàn giao, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 241; Nợ TK 133 (nếu có) / Có TK 131
B.  
Nợ TK 241/ Có TK 331; Có TK 133 (nếu có)
C.  
Nợ TK 241/ Có TK 331; Có TK 3331
D.  
Nợ TK 241; Nợ TK 133 (nếu có) / Có TK 331 (BM)
Câu 29: 0.25 điểm
Trường hợp đơn vị chủ đầu tư thành lập BQLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp và tổ chức kế toán riêng quá trình đầu tư xây dựng, khi nhận thiết bị không cần lắp đặt từ người bán giao thẳng cho bên sử dụng, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 241; Nợ TK 133 (nếu có) / Có TK 131
B.  
Nợ TK 241 / Có TK 331; Có TK 133 (nếu có)
C.  
Nợ TK 241; Nợ TK 333 1 / Có TK 331;
D.  
Nợ TK 241; Nợ TK 133 (nếu có) / Có TK 331
Câu 30: 0.25 điểm
Trường hợp phản ánh thuế GTGT hàng nhập khẩu của đơn vị chủ đầu tư thành lập BQLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 133 / Có TK 3334
B.  
Nợ TK 133 / Có TK 3332
C.  
Nợ TK 133 / Có TK 3333
D.  
Nợ TK 133 / Có TK 33312
Câu 31: 0.25 điểm
Đối với thiết bị cần lắp đặt, khi khối lượng lắp đặt hoàn thành do bên nhận thầu bàn giao, được chấp nhận thanh toán, giá trị thiết bị đưa đi lắp đặt được coi là hoàn thành và được tính vào chỉ tiêu thực hiện đầu tư thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 241; Nợ TK 133(nếu có) / Có TK 1523
B.  
Nợ TK 241; / Có TK 331
C.  
Nợ TK 241; / Có TK 441
D.  
Nợ TK 241/ Có TK 1524
Câu 32: 0.25 điểm
Khi nhận giá trị khối lượng xây dựng hoặc lắp đặt, công tác tư vấn, chi phí khác (chi phí thiết kế, tư vấn…) hoàn thành do các nhà thầu bàn giao của BQLDA đơn vị HSCN, căn cứ hợp đồng giao thầu, biên bản nghiệm thu khối lượng kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 24311, Nợ TK 133 (nếu có) / Có TK 331
B.  
Nợ TK 611, Nợ TK 133 (nếu có)/ Có TK 331
C.  
Nợ TK 2412 Nợ TK 133 (nếu có) / Có TK 331
D.  
Nợ TK 154 Nợ TK 133 (nếu có) / Có TK 331
Câu 33: 0.25 điểm
BQLDA đơn vị HSCN rút dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình để ứng trước hoặc thanh toán cho người bán, nhà thầu xây lắp, thiết bị, tư vấn… kế toán ghi tại ban QLDA như thế nào ?
A.  
Nợ TK 331/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Có TK 012
B.  
Nợ TK 331/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Có TK 013 (BM)
C.  
Nợ TK 331/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Có TK 018
D.  
Nợ TK 331/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Có TK 0092 ( NB)
Câu 34: 0.25 điểm
Nhận được kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản dự án, công trình NSNN cấp bằng lệnh chi tiền hoặc nhận về tài khoản tiền gửi của ban QLDA đơn vị HSCN, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 112/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Nợ TK 013
B.  
Nợ TK 112/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Nợ TK 012 hoặc Nợ TK 013
C.  
Nợ TK 112/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Nợ TK 0092
D.  
Nợ TK 112/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Nợ TK 012
Câu 35: 0.25 điểm
Khi ban QLDA đơn vị HSCN rút dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình để thanh toán trực tiếp cho nhà thầu xây lắp về khối lượng xây lắp hoàn thành bàn giao, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 24311/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Có TK 012
B.  
Nợ TK 24311/ Có TK 343; Đồng thời ghi Có TK 013
C.  
Nợ TK 24311/ Có TK 343; Đồng thời ghi Có TK 018
D.  
Nợ TK 24311/ Có TK 343 ; Đồng thời ghi: Có TK 0092
Câu 36: 0.25 điểm
Khi xác định chi phí chủ đầu tư trích lại dùng cho các hoạt động của đơn vị HCSN, kế toán kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 24311/ Có TK 343
B.  
Nợ TK 2412/ Có TK 343
C.  
Nợ TK 611/ Có TK 343
D.  
Nợ TK 24312/ Có TK 343
Câu 37: 0.25 điểm
Khi chuyển từ TK dự toán sang TK tiền gửi của BQLDA đơn vị HCSN, kế toán kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 112 / Có TK 3371; Đồng thời ghi Có TK 0092; Đồng thời ghi: Nợ TK 012
B.  
Nợ TK 112 / Có TK 36611; Đồng thời ghi Có TK 0092; Đồng thời ghi: Nợ TK 013
C.  
Nợ TK 112 / Có TK 3373; Đồng thời ghi Có TK 0092; Đồng thời ghi: Nợ TK 018
D.  
Nợ TK 112 / Có TK 3378; Đồng thời ghi Có TK 0092; Đồng thời ghi: Nợ TK 018
Câu 38: 0.25 điểm
Tiền lương phải trả cho ban QLDA đơn vị HCSN phục vụ quá trình đầu tư xây dựng, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 6111/ Có TK 338
B.  
Nợ TK 6111/ Có TK 332
C.  
Nợ TK 611/ Có TK 331
D.  
Nợ TK 6111/ Có TK 334
Câu 39: 0.25 điểm
Khi công trình, hạng mục công trình hoàn thành, tạm bàn giao và đưa vào sử dụng cho đơn vị HCSN, căn cứ vào hồ sơ tạm bàn giao, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 24311/ Có TK 2432
B.  
Nợ TK 24312/ Có TK 2432
C.  
Nợ TK 2412/ Có TK 2431
D.  
Nợ TK 2432/ Có TK 2431
Câu 40: 0.25 điểm
Khi quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, Nếu TSCĐ hình thành qua đầu tư hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng cho mục đích HCSN, phúc lợi, kế toán BQLDA đơn vị HSCN ghi như thế nào ?
A.  
Nợ TK 343; Nợ TK 1388/ Có TK 24311
B.  
Nợ TK 343 / Có TK 24312
C.  
Nợ TK 343; Nợ TK 133/ Có TK 24311
D.  
Nợ TK 343; Nợ TK 611 / Có TK 24311

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm chủ đề Thuê gia công - Đề kiến thức cơ bản
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,044 lượt xem 74,851 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Trắc Nghiệm Chủ Đề Thuế Nhà Thầu - Kiến Thức Nâng Cao Với Tình Huống Thực TếĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện và kiểm tra kiến thức kế toán với bộ đề trắc nghiệm chủ đề Thuế Nhà Thầu. Bộ câu hỏi tập trung vào các tình huống thực tế thường gặp trong lĩnh vực kế toán thuế nhà thầu nước ngoài, bao gồm hạch toán chi phí, kê khai thuế GTGT, thuế TNDN, và các phương pháp tính thuế theo quy định pháp luật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên và kế toán viên nâng cao kỹ năng xử lý tình huống thuế phức tạp. Đây là tài liệu hữu ích cho những ai muốn am hiểu và thực hành tốt kế toán thuế nhà thầu. Thi thử trực tuyến miễn phí để nắm vững kiến thức nâng cao.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,638 lượt xem 75,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm chủ đề Thuế nhà thầu - Đề kiến thức cơ bảnKế toán, Kiểm toán

Bộ đề trắc nghiệm về thuế nhà thầu, giúp kế toán viên và sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về quy định, cách tính và kê khai thuế nhà thầu đối với các nhà thầu nước ngoài. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về phạm vi áp dụng thuế nhà thầu, đối tượng chịu thuế, tỷ lệ thuế và quy trình kê khai, giúp người học hiểu rõ nguyên tắc quản lý thuế trong các hợp đồng với nhà thầu quốc tế. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho các kỳ thi kế toán thuế và công việc thực tế trong lĩnh vực này.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,365 lượt xem 75,026 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm chủ đề Thuế tiêu thụ đặc biệt - đề kiến thức cơ bảnKế toán, Kiểm toán

Bộ đề trắc nghiệm kiến thức cơ bản về thuế tiêu thụ đặc biệt, giúp sinh viên và kế toán viên nắm vững các quy định và nguyên tắc cơ bản liên quan đến thuế tiêu thụ đặc biệt. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết và bài tập thực hành, cung cấp cái nhìn tổng quan về các đối tượng chịu thuế, cách tính thuế và các quy định liên quan. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho việc ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi về kế toán thuế trong lĩnh vực tiêu thụ đặc biệt.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,022 lượt xem 74,844 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra kiến thức tổng quát về kế toán cho người mới bắt đầu
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,231 lượt xem 74,417 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra kiến thức tổng quát về hàng tồn kho
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,845 lượt xem 75,285 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán phù hợp với kiểm tra kiến thức cho các đơn vị có sản xuất
Chưa có mô tả

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,956 lượt xem 75,341 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi kế toán - cho sinh viên mới ra trường kiểm tra các kiến thức về thuế và các loại thuế đang được áp trên thế giới.Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm kế toán dành cho sinh viên mới ra trường, tập trung kiểm tra các kiến thức về thuế trong nước và quốc tế. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi về thuế giá trị gia tăng (GTGT), thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), thuế thu nhập cá nhân (TNCN), thuế tiêu thụ đặc biệt và các loại thuế quốc tế như thuế xuất nhập khẩu và thuế môi trường. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng thực hành kế toán và chuẩn bị tốt cho công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin chinh phục các vị trí kế toán.

 

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,583 lượt xem 75,145 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Kế Toán Cho Sinh Viên Mới Ra Trường - Kiểm Tra Tổng Hợp Kiến Thức Lý Thuyết Về Thuế, Bảo Hiểm - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi kế toán dành cho sinh viên mới ra trường, kiểm tra tổng hợp các kiến thức lý thuyết đã học về thuế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chính sách tài chính liên quan. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN, cách tính bảo hiểm và các quy định pháp luật hiện hành. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng kế toán tổng hợp và chuẩn bị tốt cho công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin hơn khi bước vào môi trường làm việc.

 

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,725 lượt xem 74,669 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!