thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Toán Căn Bản 2TC (KT25) | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Kiểm Toán Căn Bản 2TC (KT25) dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng với đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức căn bản về kiểm toán. Tài liệu miễn phí này là nguồn ôn tập hữu ích cho những ai đang chuẩn bị cho kỳ thi kiểm toán, cung cấp nội dung toàn diện từ lý thuyết đến thực hành, giúp bạn tự tin đạt điểm cao trong môn học.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Kiểm Toán Căn Bản 2TCđề thi KT25 HUBTtrắc nghiệm kiểm toán có đáp ánđề thi kiểm toán Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nộiôn tập kiểm toán cơ bảncâu hỏi kiểm toán căn bảntài liệu kiểm toán 2TC miễn phíkiểm toán HUBTđề thi kiểm toán có đáp án chi tiếthọc kiểm toán căn bản 2TC

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Kế toán hạch toán doanh thu bán hàng thành thu nhập khác, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Danh mục nhà cung cấp
B.  
Phiếu thu tiền
C.  
Hóa đơn bán hàng
D.  
Bảng báo giá
Câu 2: 0.2 điểm
Lý do nào không phải lý do chính để lập kế hoạch kiểm toán?
A.  
Giúp kiểm toán viên thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán
B.  
Tránh bất đồng với khách hàng
C.  
Xác định giá phí kiểm toán
D.  
Giữ chi phí kiểm toán ở mức hợp lý
Câu 3: 0.2 điểm
Khi phân loại bằng chứng theo hình thức, bằng chứng kiểm toán được chia thành những loại nào?
A.  
Bằng chứng vật chất, tài liệu và bằng chứng lời nói.
B.  
Chứng từ, số sách, báo cáo kế toán
C.  
Bằng chứng trong chứng từ và ngoài chứng từ
D.  
Bằng chứng nội bộ và bằng chứng bên ngoài
Câu 4: 0.2 điểm
Trong các rủi ro sau đây, rủi ro nào không thuộc rủi ro kiểm toán?
A.  
Rủi ro tài chính
B.  
Rủi ro tiềm tàng
C.  
Rủi ro kiểm soát
D.  
Rủi ro phát hiện
Câu 5: 0.2 điểm
Câu 36C : Phạm vi kế hoạch kiểm toán không phụ thuộc vào yếu tố nào?
A.  
Qui mô của khách hàng;
B.  
Tính chất phức tạp của công việc kiểm toán;
C.  
Sự hiểu biết của kiểm toán viên về hoạt động của đơn vị được kiểm toán;
D.  
Phí kiểm toán theo hợp đồng
Câu 6: 0.2 điểm
Trước khi lập kế hoạch kiểm toán cần có quyết định nào?
A.  
Chấp nhận khách hàng mới hoặc tiếp tục với khách hàng cũ;
B.  
Nhận diện các lí do kiểm toán của khách hàng;
C.  
Đạt được hợp đồng kiểm toán và bố trí nhân sự;
D.  
Xây dựng chương trình kiểm toán
Câu 7: 0.2 điểm
 Báo cáo kiểm toán là gì?
A.  
Báo cáo về kết quả công việc kiểm toán của kiểm toán viên và ý kiến tư vấn nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý tài chính của đơn vị được kiểm toán
B.  
Báo cáo bằng miệng về những ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về thông tin được kiểm toán
C.  
Báo cáo để bày tỏ ý kiến nhận xét của kiểm toán viên nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý tài chính của đơn vị được kiểm toán
D.  
. Báo cáo bằng văn bản về kết quả kiểm toán do công ty kiểm toán lập để trình bày ý kiến nhậnxét của mình về thông tin được kiểm toán
Câu 8: 0.2 điểm
Câu 30. Trong các thủ tục thu thập bằng chứng kiểm toán dưới đây thì thủ tục nào được xem là thích hợp nhất mà KTV sử dụng để kiểm tra sự hiện hữu đối với hàng tồn kho?
A.  
Quan sát kiểm kê vật chất hàng tồn 
B.  
Lấy giải trình từ ban giám đốc
C.  
Lấy xác nhận về hàng tồn kho đang lưu tại các công ty cho thuê kho bãi
D.  
Tính toán lại của KTV về các khoản tăng lên đối với hàng tồn 
Câu 9: 0.2 điểm
Kiểm toán viên thực hiện thử nghiệm cơ bản sau: Đối chiếu thời gian trích khấu hao Tài sản cố định trên bảng tính và phân bổ khấu hao với khung trích khấu hao theo quy định của Bộ Tài chính. Chobiết thử nghiệmcơ bản này nhằm đạt được mục tiêu nào trong các mục tiêu sau?
A.  
Chi phí khấu hao được tính toán đúng đắn
B.  
Chi phí khấu hao được hạch toán đúng tài khoản
C.  
Chi phí khấu hao được phân bổ đúng đối tượng
D.  
Chi phí khấu hao được hạch toán đúng kỳ
Câu 10: 0.2 điểm
Một phiếu nhập kho đã ghi trong thẻ kho bị kế toán bỏ sót không được ghi sổ kế toán, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Thẻ 
B.  
Hóa đơn bán hàng
C.  
Bảng cân đối kế toán
D.  
Phiếu xuất kho
Câu 11: 0.2 điểm
Nhân viên bán hàng biển thủ số tiền hàng thu được bằng cách liên kết với kế toán ghi nhận nghiệp vụ thu tiền thành nợ khó đòi, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 12: 0.2 điểm
Câu 26: Phương pháp nào sau đây có đặc điểm là chọn mẫu theo phán đoán chủ quan và không dựa theo phương pháp toán học, thông kê?
A.  
Chọn mẫu ngẫu nhiên
B.  
Chọn mẫu phi xác xuất
C.  
Chọn mẫu hệ thống
D.  
Chọn mẫu theo chương trình máy tính
Câu 13: 0.2 điểm
Tại công ty Ngọc Thạch, KTV phát hiện ra sai phạm như sau: Công ty chỉ trích khấu hao TSCĐ từ tháng 1 cho đến tháng 9 và không tríchkhấu hao từ tháng 10 cho đến tháng 12 vì nếu trích tiếp kết quả hoạt động kinh doanh của công ty sẽ bị lỗ và không thể vay vốn ngân hàng. KTV đã phát hiện ra sai phạm nhưng công ty không điều chỉnh theo ý kiến của KTV. KTV sẽ đưa ra loại ý kiến nào trong báo cáo kiểm toán. Giả định đây là khoản mục trọng yếu.
A.  
Chấp nhận toàn phần
B.  
Chấp nhận từng phần
C.  
Ý kiến trái ngược
D.  
Ý kiến từ chối
Câu 14: 0.2 điểm
Rủi ro tiềm tàng là 60%, rủi ro kiểm soát là 50%, rủi ro kiểm toán có thể chấp nhận được là 10%, vậy rủi ro phát hiện dự kiến được tính bằng bao nhiêu %, hãy lựa chọn đáp án đúng?
A.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 25%
B.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 3%
C.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 33%
D.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 30%
Câu 15: 0.2 điểm
Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn nào của quá trình kiểm toán?
A.  
Chỉ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán
B.  
Giai đoạn thực hiện kiểm toán và giai đoạn kết thúc kiểm toán
C.  
Trong giai đoạn lập kế hoạch và kết thúc kiểm toán
D.  
Trong toàn bộ cuộc kiểm toán
Câu 16: 0.2 điểm
Nếu khả năng của mọi phần tử trong tổng thể được chọn vào mẫu là như nhau thì đó là cách chọn mẫu nào?
A.  
Hệ thống
B.  
Phi xác xuất
C.  
Ngẫu nhiên
D.  
Theo khối
Câu 17: 0.2 điểm
Kế toán ghi nhận một nghiệp vụ gửi hàng cho đại lý thành doanh thu bán hàng trong kỳ, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Phiếu xuất kho
B.  
Phiếu giao hàng
C.  
Bảng thanh toán hàng gửi bán đại lý
D.  
Hóa đơn vận chuyển
Câu 18: 0.2 điểm
Nội dung nào sau đây giải thích khái niệm rủi ro tiềm tàng?
A.  
Là rủi ro do kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi thông tin được kiểm toán đã kiểm toán còn chứa đựng sai sót trọng yếu.
B.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu trong bản thân đối tượng kiểm toán (tức là tồn tại ngay trong chức năng hoạt động và môi trường quản lý của doanh nghiệp).
C.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn kịp thời.
D.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm toán hay chuyên gia kiểm toán không phát hiện được.
Câu 19: 0.2 điểm
 Yếu tố cấu thành của hệ thống kiểm soát nội bộ bao gồm nội dung nào?
A.  
Môi trường kiểm toán, Hệ thống kế toán, Các nguyên tắc và thủ tục kiểm soát
B.  
Môi trường kiểm soát, Hệ thống kiểm toán, Các nguyên tắc và thủ tục kiểm soát
C.  
Môi trường kiểm toán, Hệ thống kiểm toán nội bộ, Các nguyên tắc và thủ tục kiểm soát
D.  
Môi trường kiểm soát, Hệ thống kế toán, Các nguyên tắc và thủ tục kiểm soát
Câu 20: 0.2 điểm
Bằng chứng kiểm toán nói chung được xem là đầy đủ khi nào?
A.  
Bằng chứng được thu thập là hợp lý và khách quan
B.  
Có số lượng bằng chứng phù hợp để có thể đưa ra một quyết định cơ bản hợp lý cho một ý kiến
C.  
Bằng chứng có chất lượng về tính hợp lý, khách quan và không thiên lệch
D.  
Bằng chứng phải được thu thập bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên
Câu 21: 0.2 điểm
Kế toán đã nhận được hóa đơn GTGT của một lô hàng tuy nhiên cuối tháng, hàng chưa về nhập kho; Kế toán chỉ lưu hồ sơ để theo dõi mà không ghi nhận nghiệp vụ này , đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 22: 0.2 điểm
Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng không bao gồm tài liệu nào sau đây?
A.  
Báo cáo kiểm toán
B.  
Các Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
C.  
Thư quản lý
D.  
Giấy tờ làm việc của kiểm toán viên
Câu 23: 0.2 điểm
Kiểm toán không có tác dụng nào?
A.  
Tạo cho người sử dụng thông tin có sự tin tưởng.
B.  
Góp phần hướng dẫn nghiệp vụ, nâng cao chất lượng hoạt động của đơn vị.
C.  
Góp phần nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản lý.
D.  
Xử lý các sai phạm
Câu 24: 0.2 điểm
Câu 39. Kiểm toán viên thu thập được thông tin sau: Khi thực hiện kiểm toán BCTC đơn vị X, Kiểm toán viên đánh giá thấp tính trọng yếu của khoản nợ phải thu khách hàng A nên không thực hiện thêm các thủ tục kiểm toán bổ sung. Dựa vào thông tin này, kiểm toán viên sẽ đánh giá tăng (giảm) loại rủi ro kiểm toán nào sau đây?
A.  
Rủi ro tiềm tàng
B.  
Rủi ro kiểm soát
C.  
Rủi ro phát hiện
D.  
Rủi ro kinh doanh
Câu 25: 0.2 điểm
Giai đoạn nào sau đây không thuộc quy trình kiểm toán?
A.  
Lập kế hoạch kiểm toán
B.  
Thực hiện kiểm toán
C.  
Hoàn thành kiểm toán
D.  
Nhận thư mời kiểm toán
Câu 26: 0.2 điểm
Rủi ro kiểm toán là gì?
A.  
Là rủi ro mà kiểm toán viên có thể gặp phải khi đưa ra ý kiến nhận xét không phù hợp về báo cáo tài chính
B.  
Là rủi ro tiềm tàng
C.  
Là rủi ro mà kiểm toán viên khi đưa ra ý kiến nhận xét trái ngược
D.  
Là rủi ro kiểm soát
Câu 27: 0.2 điểm
Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa các loại rủi ro kiểm toán?
A.  
DR = AR/(IRxCR)
B.  
AR = DR/(IRxCR)
C.  
CR = AR/(DRxCR)
D.  
IR = DR/(ARxCR)
Câu 28: 0.2 điểm
Kế toán ghi nhận chi phí nhân công vượt mức bình thường vào chi phí sản xuất sản phẩm trong kỳ, làm cơ sở để tính giá thành sản phẩm, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu:
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 29: 0.2 điểm
Nội dung nào sau đây giải thích khái niệm rủi ro kiểm soát?
A.  
Là rủi ro do kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi thông tin được kiểm toán đã kiểm toán còn chứa đựng sai sót trọng yếu.
B.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu trong bản thân đối tượng kiểm toán (tức là tồn tại ngay trong chức năng hoạt động và môi trường quản lý của doanh nghiệp).
C.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn kịp thời.
D.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm toán hay chuyên gia kiểm toán không phát hiện được.
Câu 30: 0.2 điểm
 :Kiểm toán viên kiểm tra tính chính xác số học của số liệu số liệu là kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán nào trong các kỹ thuật sau?
A.  
Tính toán
B.  
Quan sát
C.  
Thẩm tra, xác nhận
D.  
Phân tích và đánh giá
Câu 31: 0.2 điểm
Công ty hạch toán các khoản chi phí chưa phát sinh thành chi phí kinh doanh trong kỳ , hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Phiếu xuất kho
B.  
Thẻ tính giá thành
C.  
Bảng phân bổ chi phí
D.  
Sổ doanh thu bán hàng
Câu 32: 0.2 điểm
Kế toán bỏ sót một nghiệp vụ mua sắm tài sản cố định, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 33: 0.2 điểm
 Kiểm toán viên lựa chọn các phần tử đặc biệt vào mẫu mà không dựa trên những lý thuyết về xác xuất thông kê gọi là phương pháp chọn mẫu?
A.  
Chọn mẫu ngẫu nhiên
B.  
Chọn mẫu hệ thống
C.  
Chọn mẫu tình cở
D.  
Chọn mẫu xét đoán
Câu 34: 0.2 điểm
Rủi ro tiềm tàng là 40%, rủi ro kiểm soát là 50%, rủi ro kiểm toán có thể chấp nhận được là 5%, vậy rủi ro phát hiện dự kiến được tính bằng bao nhiêu %, hãy lựa chọn đáp án đúng?
A.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 25%
B.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 15%
C.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 1%
D.  
Rủi ro phát hiện dự kiến là 10%
Câu 35: 0.2 điểm
Câu 58. Một phiếu nhập kho đã ghi trong thẻ kho bị kế toán bỏ sót không được ghi sổ kế toán, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Thẻ 
B.  
Hóa đơn bán hàng
C.  
Bảng cân đối kế toán
D.  
Phiếu xuất kho
Câu 36: 0.2 điểm
 Trong các quan niệm sau, quan niêm nào là không chính xác về gian lận và sai sót?
A.  
Giả mạo, sửa chữa, xử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan là một biểu hiện của gian lận
B.  
Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu theo chỉ đạo của giám đốc là biểu hiện của sai phậm liên quan đến trình bày thông tin
C.  
Bỏ sót, ghi trùng không có tính hệ thông là biểu hiện của sai sót, nhầm lẫn
D.  
Áp dụng sai các nguyên tắc kế toán dẫn đến hạch toán sai cá biệt một số nghiệp vụ có giá trị lớn là biểu hiện của nhầm lẫn
Câu 37: 0.2 điểm
 Loại bằng chứng nào có độ tin cậy cao nhất mà KTV có thể thu thập để chứng minh sự tồn tại của tài sản?
A.  
. Bằng chứng do KTV kiểm tra vật chất (kiểm kê)
B.  
Bằng chứng thu được do phỏng vấn ban quản lý doanh nghiệp
C.  
Bằng chứng từ xác nhận trực tiếp từ bên thứ ba
D.  
Bằng chứng từ tài liêu do khách hàng cung cấp
Câu 38: 0.2 điểm
Kế toán hạch toán nhầm doanh thu bán hàng thành thu nhập khác, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 39: 0.2 điểm
Một phiếu nhập kho bị bỏ sót không được ghi sổ, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Tính toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 40: 0.2 điểm
Kiểm toán viên thực hiện thử nghiệm cơ bản sau: Chọn mẫu hóa đơn mua hàng, phiếu nhập kho đối chiếu với số nhật ký mua hàng. Cho biết thử nghiệm cơ bản này nhằm đạt được mục tiêu nào trong các mục tiêu sau?
A.  
Nghiệp vụ mua hàng là có thật
B.  
Nghiệp vụ mua hàng được ghi chép đầy đủ
C.  
Nghiệp vụ mua hàng thực tế đã xảy
D.  
Nghiệp vụ mua hàng đã hoàn thành, hàng đã nhập kho đủ
Câu 41: 0.2 điểm
Câu 27: Trong các bước sau đây, bước nào không thuộccác bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu?
A.  
Bước lập kế hoạch đánh giá tính trọng yếu
B.  
Bước ước lượng sơ bộ và phân bổ ước lượng sơ bộ ban đầu
C.  
Bước ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận, khoản mục và toàn bộ các khoản mục
D.  
Bước so sánh ước tính sai sót số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu
Câu 42: 0.2 điểm
Kiểm toán viên thực hiện kiểm tra chi tiết khoản mục Doanh thu bán hàng phát sinh trong ngày. Giả sử có 10 nghiệp vụ bán hàng (10 Hóa đơn đánh số từ 01 – 10) phát sinh và kiểm toán viên xét đoán có 1 Hóa đơn có khả năng chứa đựng sai sót. Số mẫu cần lựa chọn là 2 hóa đơn mẫu. Hãy tính toán và cho biết Rủi ro lấy mẫu kiểm toán được lượng hóa bằng bao nhiêu %.
A.  
Rủi ro lấy mẫu được lượng hóa là 50%
B.  
Rủi ro lấy mẫu được lượng hóa là 80%
C.  
Rủi ro lấy mẫu được lượng hóa là 8%
D.  
Rủi ro lấy mẫu được lượng hóa là 10%
Câu 43: 0.2 điểm
Tại công ty X có thủ tục kiểm soát: Mọi chứng từ của nghiệp vụ bán hàng đều phải được phê chuẩn trước khi sử dụng. Cho biết thủ tục kiểm soát này nhằm đảm bảo mục tiêu kiểm soát nội bộ nào trong các mục tiêu sau đây?
A.  
Phát sinh (có thật)
B.  
Đầy đủ
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đánh giá - Tính toán
Câu 44: 0.2 điểm
Trọng yếu được quan niệm là gì?
A.  
Là vấn đề quan trọng nhất;
B.  
Là vấn đề chủ yếu nhất;
C.  
Là khái niệm về quy mô và bản chất của sai phạm.
D.  
Là khái niệm về độ lớn của sai phạm
Câu 45: 0.2 điểm
Công ty chuyển doanh thu đã phát sinh năm nay sang năm sau để được hưởng mức thuế suất thấp hơn, hãy cho biết bằng chứng đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Bảng kê doanh thu
B.  
Tờ khai thuế
C.  
Báo cáo KQHĐKD
D.  
Bảng kiểm tra chia cắt niên độ
Câu 46: 0.2 điểm
Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát là một trong những phương pháp kiểm toán nào?
A.  
Phương pháp kiểm toán tuân thủ
B.  
Phương pháp kiểm toán cơ bản
C.  
Phương pháp phân tích đánh giá tổng quát
D.  
Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ
Câu 47: 0.2 điểm
Công việc không thuộc nội dung kế hoạch kiểm toán tổng thể?
A.  
 Ký hợp đồng kiểm toán
B.  
Đánh giá rủi ro
C.  
Đánh giá tính trọng yếu từng bộ phận
D.  
Nội dung, lịch trình và phạm vi các thủ tục kiểm toán
Câu 48: 0.2 điểm
Công ty chuyển doanh thu đã phát sinh năm nay sang năm sau để được hưởng mức thuế suất thấp hơn, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 49: 0.2 điểm
Kỹ thuật nào sau đây không phải là kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán?
A.  
Kiểm tra
B.  
Đối chiếu
C.  
Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố
D.  
Tính toán
Câu 50: 0.2 điểm
Kiểm toán viên thu thập được thông tin sau: Qua phỏng vấn, kiểm toán viên nhận định hàng hóa đơn vị được kiểm toán mua vào thuộc loại hàng dễ bị hư hỏng, giảm giá trị. Dựa vào thông tin này, kiểm toán viên sẽ đánh giá tăng (giảm) loại rủi ro kiểm toán nào sau đây?
A.  
Rủi ro tiềm tàng
B.  
Rủi ro kiểm soát
C.  
Rủi ro phát hiện
D.  
Rủi ro kinh doanh

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về quy trình kiểm toán, nguyên tắc kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, và các phương pháp kiểm tra, thu thập bằng chứng kiểm toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

43,220 lượt xem 23,235 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Tra Kế Toán Tổng Hợp Cho Công Ty Cổ Phần

Ôn tập với đề trắc nghiệm “Kế toán tổng hợp” dành cho công ty cổ phần. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc kế toán, hạch toán, và quản lý tài chính trong công ty cổ phần, kèm đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ kiểm tra và thi cử. Đây là tài liệu hữu ích cho các kế toán viên và sinh viên chuyên ngành kế toán. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,407 lượt xem 75,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi thử kiểm tra trắc nghiệm Kế toán tổng hợp
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,290 lượt xem 74,445 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi thử kiểm tra trắc nghiệm Kế toán tổng hợp
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,566 lượt xem 74,592 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Kế Toán Cho Sinh Viên Mới Ra Trường - Kiểm Tra Tổng Hợp Kiến Thức Lý Thuyết Về Thuế, Bảo Hiểm - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi kế toán dành cho sinh viên mới ra trường, kiểm tra tổng hợp các kiến thức lý thuyết đã học về thuế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chính sách tài chính liên quan. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN, cách tính bảo hiểm và các quy định pháp luật hiện hành. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng kế toán tổng hợp và chuẩn bị tốt cho công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin hơn khi bước vào môi trường làm việc.

 

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,723 lượt xem 74,669 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp Đề Thi Trắc Nghiệm mônh Kinh Doanh Lữ Hành (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Kinh Doanh Lữ Hành, bao gồm các câu hỏi về quy trình tổ chức tour, quản lý kinh doanh lữ hành, marketing trong du lịch, và các tình huống thực tế trong ngành du lịch. Tất cả đề thi đều có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

204 câu hỏi 6 mã đề 40 phút

43,307 lượt xem 23,289 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm Triết học bao gồm những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, các quy luật vận động của tự nhiên, xã hội và tư duy, cùng các vấn đề lý luận chính trị - xã hội. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

48,091 lượt xem 25,858 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học - Đại Học Phú Yên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Tin Học tại Đại học Phú Yên. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng tin học văn phòng, bao gồm sử dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint, và các thao tác cơ bản với hệ điều hành và mạng máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

250 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

10,401 lượt xem 5,579 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Phục Hồi Chức Năng - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Phục Hồi Chức Năng tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi tập trung vào các kỹ thuật phục hồi chức năng, quy trình điều trị các bệnh lý về cơ xương khớp, thần kinh, hô hấp, và các phương pháp trị liệu hiện đại. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

281 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,838 lượt xem 47,789 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!