thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo ngay bộ đề thi trắc nghiệm Dân Số Học tổng hợp dành cho sinh viên Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và kỹ năng phân tích dân số học. Đáp án chi tiết đi kèm giúp sinh viên tự kiểm tra và nâng cao hiệu quả ôn tập. Đây là tài liệu lý tưởng để chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra môn Dân Số Học tại TNU.

Từ khoá: Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Dân Số Học, Đại học Tây Nguyên, TNU, đề thi miễn phí Dân Số Học, đáp án chi tiết Dân Số Học, ôn tập Dân Số Học, kiểm tra Dân Số Học TNU, câu hỏi Dân Số Học, tài liệu Dân Số Học TNU, giáo trình Dân Số Học, kỳ thi Dân Số Học TNU

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Ở Việt Nam theo điều tra dân số năm 2015, tuổi thọ trung bình khi sinh vùng nào sau đây cao nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 2: 0.2 điểm
Năm 2015 tại Việt Nam, vùng nào có tỷ suất chết thô cao nhất?
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Tây Nguyên
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 3: 0.2 điểm
Các quá trình dân số phụ thuộc chặt chẽ vào:
A.  
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B.  
Phương thức sản xuất
C.  
Quan hệ sản xuất
D.  
Phân phối sản phẩm
Câu 4: 0.2 điểm
Cơ cấu trẻ em của các nước phát triển:
A.  
Tỷ lệ trẻ em ở các nước phát triển chỉ bằng 20% so với các nước đang phát triển
B.  
Tỷ lệ trẻ em ở các nước phát triển chỉ bằng 30% so với các nước đang phát triển
C.  
Tỷ lệ trẻ em ở các nước phát triển chỉ bằng 40% so với các nước đang phát triển
D.  
Tỷ lệ trẻ em ở các nước phát triển chỉ bằng 50% so với các nước đang phát triển
Câu 5: 0.2 điểm
Tỷ suất chết thô ở Việt Nam năm 2009 (số người chết/1000 dân, đơn vị %0):
A.  
7,0
B.  
6,8
C.  
6,6
D.  
7,2
Câu 6: 0.2 điểm
Phân loại đô thị được dựa trên:
A.  
Quy mô dân số
B.  
Quy mô dịch vụ y tế
C.  
Quy mô dịch vụ xã hội
D.  
Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7: 0.2 điểm
Có bao nhiêu cách phân loại di dân:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 8: 0.2 điểm
Tại Việt Nam tỷ lệ người cao tuổi 65 tuổi trở lên năm 2011 chiếm bao nhiêu %:
A.  
7%
B.  
9%
C.  
8%
D.  
10%
Câu 9: 0.2 điểm
Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi theo tổng điều tra dân số năm 2009 của Việt Nam là (tính trên 1000 trẻ sinh sống, đơn vị %0):
A.  
15,0
B.  
16,0
C.  
17,0
D.  
18,0
Câu 10: 0.2 điểm
Theo Tổng điều tra dân số năm 2009, vùng nào sau đây ở Việt Nam có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Tây nguyên
D.  
Khu vực miền núi phía Bắc
Câu 11: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến mức độ tử vong của trẻ nhỏ:
A.  
Trình độ học vấn của bố mẹ
B.  
Mối quan hệ xã hội của bố mẹ
C.  
Sở thích cá nhân của bố mẹ
D.  
Môi trường làm việc của bố mẹ
Câu 12: 0.2 điểm
Bất bình đẳng trong giáo dục thể hiện ở:
A.  
Số trẻ em nam được đi học ít hơn số trẻ em nữ
B.  
Số trẻ em nam được đi học nhiều hơn số trẻ em nữ
C.  
Số trẻ em nam được đi học ngang bằng với số trẻ em nữ.
D.  
Số trẻ em nam bỏ học nhiều hơn số trẻ em nữ
Câu 13: 0.2 điểm
Chỉ số sinh nào sau đây dùng để tính tỷ suất tăng dân số tự nhiên hàng năm:
A.  
Tổng tỷ suất sinh
B.  
Tỷ suất sinh thô
C.  
Tỷ suất tái sinh thô
D.  
Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi
Câu 14: 0.2 điểm
Theo liên hợp quốc, một quốc gia có dân số trẻ khi:
A.  
Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi dưới 20%
B.  
Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi dưới 25% và > 60 tuổi trên 10%
C.  
Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi trên 30% và > 60 tuổi ít hơn 10%
D.  
Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi trên 35% và dân số > 60 tuổi ít hơn 10%
Câu 15: 0.2 điểm
Tỷ suất chết thô ở nước phát triển cao hơn nước đang phát triển do:
A.  
Cơ cấu dân số già
B.  
Chế độ phúc lợi xã hội cho người già chưa đủ tốt
C.  
Điều kiện chăm sóc y tế các bệnh cho người gia chưa tốt
D.  
Người già sống cô đơn
Câu 16: 0.2 điểm
Tỷ số giới tính khi sinh bình thường luôn duy trì trong khoảng:
A.  
103 – 107
B.  
104 – 109
C.  
105 – 110
D.  
106 – 109
Câu 17: 0.2 điểm
Nước nào sau đây không nằm trong 5 nước đông dân nhất thế giới hiện nay.
A.  
Trung Quốc
B.  
Mêxico
C.  
Indonexia
D.  
Ấn độ
Câu 18: 0.2 điểm
Chỉ số nào dưới đây liên quan nhiều nhất đến mức sinh:
A.  
Tỷ suất chết thô
B.  
Tỷ suất chết đặc trưng theo nguyên nhân
C.  
Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
D.  
Tỷ suất chết mẹ
Câu 19: 0.2 điểm
Ở Việt Nam năm 2015, tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi là (tính trên 1000 trẻ sinh sống, đơn vị %0):
A.  
13,7
B.  
14,7
C.  
15,7
D.  
16,7
Câu 20: 0.2 điểm
Những loại thu nhập chủ yếu:
A.  
Thu nhập từ thù lao lao động
B.  
Thu nhập từ kinh tế gia đình
C.  
Thu nhập từ quà biếu, tặng phẩm
D.  
Cả 3 loại thu nhập trên
Câu 21: 0.2 điểm
Khái niệm phát triển:
A.  
Phát triển là quá trình một xã hội không có người thiếu ăn, thiếu mặc
B.  
Phát triển là quá trình một xã hội có mức tăng trưởng kinh tế cao
C.  
C . Phát triển là quá trình một xã hội đạt được mức thu nhập cao
D.  
Phát triển là quá trình một xã hội đạt đến mức thỏa mãn các nhu cầu mà xã hội ấy coi là thiết yếu
Câu 22: 0.2 điểm
Chỉ số nào dưới đây được sử dụng phổ biến và có ý nghĩa nhất để đo lường mức sinh của một quốc gia hay một khu vực:
A.  
Tỷ suất sinh chung
B.  
Tỷ suất sinh thô
C.  
Tổng tỷ suất sinh
D.  
Tỷ số trẻ em-phụ nữ
Câu 23: 0.2 điểm
Theo dự báo của LHQ cơ cấu “Dân số vàng” của Việt nam có thể kéo dài:
A.  
20 năm
B.  
30-40 năm
C.  
50 năm
D.  
60 năm
Câu 24: 0.2 điểm
Ý nào sau đây KHÔNG phải nguyên nhân của di dân:
A.  
Do nơi đang ở bị giải tỏa
B.  
Do lực hút của nơi đến
C.  
Do lực đẩy của nơi đi
D.  
Do mất cân bằng giới tính khi sinh tại nơi đi
Câu 25: 0.2 điểm
Khái niệm tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng bao gồm:
A.  
Quá trình biến động dân số tự nhiên và biến động dân số về mặt cơ học.
B.  
Tái sản xuất theo nghĩa hẹp cộng với quá trình di dân.
C.  
Quá trình biến động dân số tự nhiên, cơ học và biến động dân số về mặt xã hội
D.  
Các sự kiện sinh chết và biến đổi của con người về mặt xã hội học
Câu 26: 0.2 điểm
Dân số trung bình có thể tính theo dân số của ngày:
A.  
01/4
B.  
15/6
C.  
30/6
D.  
01/7
Câu 27: 0.2 điểm
Năm 2015, vùng nào sau đây ở Việt Nam có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi thấp nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 28: 0.2 điểm
Tại Việt Nam theo số liệu báo cáo của Tổng điều tra dân số năm 2009, nhóm tuổi nào ở phụ nữ thường có mức sinh cao nhất:
A.  
15 – 19
B.  
20-24
C.  
25 – 29
D.  
30 -34
Câu 29: 0.2 điểm
Một quốc gia có cơ cấu Dân số vàng khi:
A.  
Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 50%
B.  
Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 55
C.  
Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 60%
D.  
Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 65%
Câu 30: 0.2 điểm
Tác động của dân số đến phát triển giáo dục:
A.  
Quy mô dân số có tác động rất lớn đến phát triển giáo dục
B.  
Sự gia tăng dân số nhanh ảnh hưởng đến phát triển giáo dục
C.  
Cơ cấu dân số ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của giáo dục
D.  
Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 31: 0.2 điểm
Có bao nhiêu tiêu chí phân loại đô thị ở Việt Nam:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 32: 0.2 điểm
Tại Việt Nam năm 2015, khu vực nào sau đây có tỷ suất di cư thuần túy thấp nhất?
A.  
Đồng bằng sông Cửu Long
B.  
Tây Nguyên
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 33: 0.2 điểm
Trong nghiên cứu về Dân số học:
A.  
Các nhân tố đưa ra luôn luôn là thực tế
B.  
Các nhân tố đưa ra phải là giả định
C.  
Các nhân tố đưa ra có thể là thực tế hay giả định
D.  
Các nhân tố đưa ra luôn luôn từ nguồn số liệu dân số
Câu 34: 0.2 điểm
Di dân tự phát là:
A.  
Một hiện tượng kinh tế – xã hội
B.  
Mang tính tập thể
C.  
Phụ thuộc vào sự hỗ trợ của Nhà nước
D.  
Do chính quyền quyết định
Câu 35: 0.2 điểm
Năm 2015, vùng nào sau đây ở Việt Nam có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 36: 0.2 điểm
Quy mô dân số Việt Nam năm 2013 đứng thứ bao nhiêu trên thế giới:
A.  
11
B.  
12
C.  
13
D.  
14
Câu 37: 0.2 điểm
Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh:
A.  
Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh bằng 104 trẻ sơ sinh nam/100 trẻ sơ sinh gái
B.  
Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh bằng 105 trẻ sơ sinh nam/100 trẻ sơ sinh gái
C.  
Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh là 106 trẻ sơ sinh nam/100 trẻ sơ sinh gái
D.  
Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh lớn hơn 107 trẻ sơ sinh nam/100 trẻ sơ sinh gái
Câu 38: 0.2 điểm
Mối liên quan giữa trình độ giáo dục và tỷ lệ sinh ở 1 số nước Châu Á:
A.  
Trình độ giáo dục của phụ nữ cao thì tỷ lệ sinh không thay đổi
B.  
Trình độ giáo dục của phụ nữ càng cao thì tỷ lệ sinh càng thấp
C.  
Trình độ giáo dục của phụ nữ càng cao thì tỷ lệ sinh càng cao
D.  
Trình độ giáo dục của phụ nữ trung bình thì tỷ lệ sinh không thay đổi
Câu 39: 0.2 điểm
Số năm trung bình người Việt Nam được ngồi trên ghế nhà trường (tính theo tiêu chí tính Chỉ số phát triển con người của Liên hợp quốc (UNDP) năm 2015:
A.  
11,9 năm.
B.  
8,5 năm
C.  
7,5 năm
D.  
5,5 năm.
Câu 40: 0.2 điểm
Tỷ suất chết trẻ em dưới một tuổi không đánh giá được:
A.  
Chất lượng chăm sóc y tế
B.  
Điều kiện kinh tế xã hội
C.  
Tiến bộ của y học
D.  
Mức chết bao trùm của dân số
Câu 41: 0.2 điểm
Ý nào dưới đây không phải là nghĩa của tỷ suất chết trẻ em dưới một tuổi:
A.  
Là một chỉ tiêu đặc biệt quan trọng trong nghiên cứu dân số
B.  
Đo mức chết của bộ phận dân cư có mức chết cao nhất
C.  
Đo mức chết của bộ phận dân cư có mức chết thấp nhất
D.  
Tác động trực tiếp đến tuổi thọ trung bình của một dân cư
Câu 42: 0.2 điểm
Ý nào không phải là ảnh hưởng tích cực của di dân:
A.  
Đóng góp tích cực vào tăng trưởng kinh tế, phát triển sản xuất
B.  
Góp phần vào sự phát triển đồng đều ra các vùng của một quốc gia
C.  
Góp phần tăng thu nhập, cải thiện cuộc sống, xoá đói giảm nghèo
D.  
Người đi làm, nghiên cứu ở nước ngoài tìm được cuộc sống tốt đẹp hơn
Câu 43: 0.2 điểm
Quy mô dân số Việt Nam năm 2013 đứng thứ bao nhiêu ở Châu Á:
A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 44: 0.2 điểm
Tiền đề gây quá tải bệnh viên:
A.  
Dân số đông và tăng nhanh không kiểm soát được là tiền đề dẫn đến tình trạng quá tải
B.  
Nhận lực y tế tuyến dưới thiếu về số lượng và không yếu về chất lượng
C.  
Hệ thống chuyển tuyến trước đây không còn do ảnh hưởng của cơ chế thị trường
D.  
Trang thiết bị ở tuyến y tế không thiếu nhưng không có người sử dụng
Câu 45: 0.2 điểm
Tháp dân số mở rộng chứng tỏ cho biết đặc điểm sau của dân số, NGOẠI TRỪ:
A.  
Tỷ suất chết trẻ em trong những năm trước cao
B.  
Tỷ lệ dân số trẻ cao
C.  
Tỷ suất sinh trong những năm trước cao
D.  
Số dân đang có xu hướng tăng
Câu 46: 0.2 điểm
Mật độ Dân số Việt Nam so với trung bình thế giới:
A.  
Gấp 3 lần
B.  
Gấp 4 lần
C.  
Gấp 5 lần
D.  
Gấp 6 lần
Câu 47: 0.2 điểm
Di dân không ảnh hưởng đến:
A.  
Số lượng dân số của thế giới
B.  
Cơ cấu tuổi và giới tính của dân
C.  
Các quá trình sinh, chết và hôn nhân
D.  
Mức sinh ở khu vực đầu đi
Câu 48: 0.2 điểm
Y tế tác động đến quá trình biến động dân số tự nhiên thông qua sự trợ giúp, NGOẠI TRỪ :
A.  
Trợ giúp sinh đẻ
B.  
Trợ giúp khắc phục vô sinh
C.  
Trợ giúp xóa đói giảm nghèo
D.  
Trợ giúp ngừa thai, tránh sinh
Câu 49: 0.2 điểm
Đặc điểm đô thị hóa Việt Nam:
A.  
Trình độ đô thị hoá thấp, phân bố không đồng đều giữa các khu vực, hình thái phân bố dân cư theo hướng phân tách đô thị – nông thôn gây bất lợi cho phát triển vùng, miền, lãnh thổ
B.  
Hình thái di chuyển lao động đã và đang diễn ra với xu hướng vượt quá khuôn khổ biên giới quốc gia
C.  
Quá trình đô thị hoá diễn ra chậm chạp, công tác quản lý đô thị còn nhiều bất cập, yếu kém tạo nên những trở ngại lớn trong công việc tạo nguồn lực phát triển đô thị
D.  
Bao gồm các ý A và C
Câu 50: 0.2 điểm
Triển vọng sống tại tuổi nào trong các mốc tuổi dưới đây thường được dùng để đo lường tuổi thọ trung bình:
A.  
Triển vọng sống kể từ khi mới sinh
B.  
Triển vọng sống kể từ khi 1 tuổi
C.  
Triển vọng sống kể từ khi 60 tuổi
D.  
Triển vọng sống kể từ khi 15 tuổi

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học C. Mác - Lênin – Đại Học Đại Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với bộ tổng hợp đề thi trắc nghiệm Triết học C. Mác - Lênin từ Đại học Đại Nam. Bộ đề bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử, và các vấn đề lý luận chính trị - xã hội. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và củng cố kiến thức lý luận.

8 mã đề 315 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

49,185 lượt xem 26,474 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về quy trình kiểm toán, nguyên tắc kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, và các phương pháp kiểm tra, thu thập bằng chứng kiểm toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

2 mã đề 100 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

43,173 lượt xem 23,233 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học - Đại Học Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học tại Đại học Y Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh quy trình nghiên cứu khoa học, phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu, cách thiết kế đề tài nghiên cứu, và các nguyên tắc đạo đức trong nghiên cứu y học. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

6 mã đề 283 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

38,103 lượt xem 20,510 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Khoa Học Quản Lý - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ HUBT FULL 2024 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Khoa Học Quản Lý tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) cho năm 2024. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết quản lý, các nguyên tắc và kỹ năng quản lý, hoạch định, tổ chức và kiểm soát trong các tổ chức. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong năm 2024.

9 mã đề 357 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

34,335 lượt xem 18,480 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học - Đại Học Phú Yên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Tin Học tại Đại học Phú Yên. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng tin học văn phòng, bao gồm sử dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint, và các thao tác cơ bản với hệ điều hành và mạng máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

5 mã đề 250 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

10,375 lượt xem 5,579 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Phục Hồi Chức Năng - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Phục Hồi Chức Năng tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi tập trung vào các kỹ thuật phục hồi chức năng, quy trình điều trị các bệnh lý về cơ xương khớp, thần kinh, hô hấp, và các phương pháp trị liệu hiện đại. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

6 mã đề 281 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

88,803 lượt xem 47,789 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Răng Hàm Mặt - Đại Học Y Khoa Vinh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Răng Hàm Mặt tại Đại học Y Khoa Vinh. Đề thi bao gồm các câu hỏi về giải phẫu, sinh lý, bệnh lý, chẩn đoán và điều trị các bệnh liên quan đến Răng Hàm Mặt. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

17 mã đề 657 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

89,200 lượt xem 48,020 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp đề Thi Trắc Nghiệm Online Tiếng Anh 1 – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Online Tiếng Anh 1 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp cơ bản, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh nền tảng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

12 mã đề 594 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

30,722 lượt xem 16,513 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm Triết học bao gồm những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, các quy luật vận động của tự nhiên, xã hội và tư duy, cùng các vấn đề lý luận chính trị - xã hội. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

3 mã đề 150 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

48,048 lượt xem 25,858 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!