thumbnail

Đề Thi Miễn Phí Môn Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin - HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (Có Đáp Án Chi Tiết)

Tham khảo đề thi miễn phí môn Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên HUBT chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin và củng cố kiến thức lý thuyết kinh tế.

Từ khoá: đề thi miễn phí Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn luyện đáp án chi tiết học online chuẩn bị thi tài liệu ôn thi miễn phí bài kiểm tra HUBT

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Để có lợi nhuận siêu ngạch nhà tư bản sử dụng biện pháp gì?
A.  
Tăng cường độ lao động.
B.  
Kéo dài ngày lao động.
C.  
Cải tiến kỹ thuật công nghệ và tổ chức quản lý.
D.  
Di chuyển tư bản từ ngành này sang ngành khác.
Câu 2: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất: Giá cả của hàng hoá là gì ?
A.  
Là giá trị của hàng hoá.
B.  
Là số tiền mà người mua trả cho người bán hàng hoá để được quyền sở hữu hàng hoá đó.
C.  
Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hoá đó.
D.  
Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
Câu 3: 0.2 điểm
Bản chất của tích lũy tư bản là gì?
A.  
Là việc sát nhập các nhà tư bản lại với nhau.
B.  
Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
C.  
Là địa tô được tư bản hóa.
D.  
Là vay thêm tiền để mở rộng quy mô sản xuất.
Câu 4: 0.2 điểm
Giá trị sử dụng của hàng hoá là gì?
A.  
Giá trị để cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc đem trao đổi lấy 1 giá trị khác.
B.  
Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua.
C.  
Cơ sở của phân công lao động xã hội và để trao đổi giữa những lĩnh vực sản xuất khác nhau.
D.  
Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hoá.
Câu 5: 0.2 điểm
Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hoá là gì?
A.  
Quan hệ cung cầu.
B.  
Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ.
C.  
Giá trị sử dụng của hàng hoá cũng tức là chất lượng của hàng hoá đó.
D.  
Giá trị của hàng hoá.
Câu 6: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời phù hợp nhất : Những nhân tố nào ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế?
A.  
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất.
B.  
B Địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội và chính sách phân phối thu nhập của nhà nước.
C.  
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội; Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước và hội nhập kinh tế quốc tế.
D.  
Chính sách phân phối của nhà nước, nhu cầu của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội và toàn cầu hóa.
Câu 7: 0.2 điểm
Khi nào thì tiền tệ biến thành tư bản?
A.  
Khi sức lao động trở thành hàng hoá.
B.  
Khi Quan hệ sản xuất Tư bản chủ nghĩa bắt đầu được hình thành.
C.  
Khi những thương nhân giàu có bắt đầu bỏ vốn vào kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp.
D.  
Khi giai cấp tư sản và giai cấp công nhân được hình thành.
Câu 8: 0.2 điểm
Xuất khẩu tư bản có mấy hình thức
A.  
Một hình thức.
B.  
Hai hình thức.
C.  
Ba hình thức.
D.  
Bốn hình thức
Câu 9: 0.2 điểm
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
A.  
Kéo dài ngày lao động, trong lúc vẫn giữ nguyên thời gian lao động tất yếu.
B.  
Tăng cường độ lao động.
C.  
Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.
D.  
Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động.
Câu 10: 0.2 điểm
Chi phí sản xuất Tư bản chủ nghĩa là gì?
A.  
Hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công.
B.  
Hao phí tư bản bất biến, tư bản khả biến và giá trị thặng dư.
C.  
Hao phí tư bản bất biến để sản xuất ra hàng hoá.
D.  
Hao phí tư bản khả biến để sản xuất ra hàng hoá.
Câu 11: 0.2 điểm
Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá sẽ như thế nào?
A.  
Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá tăng lên.
B.  
Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá giảm xuống.
C.  
Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá không đổi.
D.  
Làm cho lượng giá trị của tổng hàng hoá không đổi.
Câu 12: 0.2 điểm
So sánh lợi nhuận với giá trị thặng dư do tác động của quy luật cung cầu:
A.  
Cung > cầu thì p > m.
B.  
Cung = cầu thì p = m.
C.  
Cung < cầu thì p< m.
D.  
Cung = cầu thì p > m.
Câu 13: 0.2 điểm
Giá trị hàng hoá là gì?
A.  
Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá.
B.  
Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
C.  
Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau.
D.  
Biểu hiện tính hai mặt của hàng hoá mà mặt kia là giá trị sử dụng như một thuộc tính không thể thiếu của mọi loại hàng hoá.
Câu 14: 0.2 điểm
Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường ?
A.  
Lợi nhuận và lợi tức.
B.  
Lợi nhuận và địa tô.
C.  
Lợi tức và địa tô.
D.  
Lợi nhuận, lợi tức và địa tô.
Câu 15: 0.2 điểm
Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì?
A.  
Phương tiện lưu thông.
B.  
Phương tiện cất trữ.
C.  
Phương tiện thanh toán.
D.  
Thước đo giá trị.
Câu 16: 0.2 điểm
Đặc trưng của cuộc cách mạng 4.0 (Cách mạng công nghiệp lần thứ tư)?
A.  
Sử dụng năng lượng nước và hơi nước.
B.  
Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện.
C.  
Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính, tự động hóa sản xuất.
D.  
Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất.
Câu 17: 0.2 điểm
Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là gì?
A.  
Để chèn ép các doanh nghiệp yếu thế hơn.
B.  
Nhằm sáp nhập doanh nghiệp khác vào doanh nghiệp mình.
C.  
Tìm kiếm nơi đầu tư có lợi nhất cho mình.
D.  
Nhằm thu lợi nhuận nhiều hơn cho các doanh nghiệp khác.
Câu 18: 0.2 điểm
Tuần hoàn của tư bản là gì?
A.  
Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ của các nhà tư bản.
B.  
Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ sang hình thức tư bản sản xuất và tư bản hàng hoá.
C.  
Sự vận động liên tục của tư bản qua các hình thức khác nhau để trở về hình thái ban đầu với lượng giá trị lớn hơn.
D.  
Sự vận động liên tục của tư bản cố định và tư bản lưu động.
Câu 19: 0.2 điểm
Xã hội loài người đã và đang trải qua mấy cuộc cách mạng công nghiệp?
A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 20: 0.2 điểm
Nội dung của quy luật giá trị ?
A.  
Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại nhiều giá trị cho họ.
B.  
Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải căn cứ vào giá trị của hàng hoá.
C.  
Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị cao.
D.  
Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị.
Câu 21: 0.2 điểm
Xuất khẩu tư bản có nghĩa là gì ?
A.  
Là mang hàng hoá ra nước ngoài bán.
B.  
Là mang tư bản ra nước ngoài cho vay hoặc đầu tư kinh doanh.
C.  
Là bán tư liệu sản xuất cho nước ngoài tức là nhường bớt trận địa sản xuất tư liệu sinh hoạt cho những nước có nhân công rẻ hơn.
D.  
Là mang tiền ra nước ngoài mua hàng.
Câu 22: 0.2 điểm
Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá?
A.  
Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột.
B.  
Người lao động được tự do về thân thể và không có TLSX.
C.  
Sản xuất hàng hoá phát triển tới mức có thể đem mua và bán sức lao động trên thị trường.
D.  
Phân công lao động xã hội phát triển tới mức có 1 số lĩnh vực sản xuất không đủ số lượng lao động và phải thuê thêm công nhân.
Câu 23: 0.2 điểm
Tìm câu đúng nhất: Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư?
A.  
Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc.
B.  
Cùng một nguồn gốc nhưng khác nhau về tính chất.
C.  
Cùng bản chất nhưng khác nhau về nguồn gốc: một bên là thu nhập của nhà tư bản, một bên là thu nhập của người lao động.
D.  
Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư .
Câu 24: 0.2 điểm
Hai hàng hoá trao đổi với nhau trên cơ sở nào?
A.  
Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết.
B.  
Tuy có giá trị sử dụng khác nhau nhưng đều cùng là sản phẩm của lao động.
C.  
Phân công lao động làm cho người ta phải trao đổi giá trị sử dụng do mình làm ra lấy giá trị sử dụng khác do người khác làm ra.
D.  
Có hao phí vật tư kỹ thuật cụ thể bằng nhau.
Câu 25: 0.2 điểm
Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
A.  
Đặc điểm của mỗi loại tư bản.
B.  
Tốc độ vận động của mỗi loại tư bản.
C.  
Tác dụng của từng bộ phận của tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư.
D.  
Sự chu chuyển giá trị của mỗi loại tư bản.
Câu 26: 0.2 điểm
Giá trị thặng dư là gì?
A.  
Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản.
B.  
Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hoá.
C.  
Là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động.
D.  
Giá trị bóc lột được do nhà tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động.
Câu 27: 0.2 điểm
Tư bản khả biến là gì ?
A.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Sức lao động.
B.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu.
C.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động.
D.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái công nghệ mới.
Câu 28: 0.2 điểm
Tác động tích cực của cạnh tranh là gì?
A.  
Thúc đẩy phát triển LLSX và phát triển nền kinh tế thị trường.
B.  
Tạo cơ chế điều chỉnh linh hoạt cho việc phân bổ các nguồn lực.
C.  
Thúc đẩy thỏa mãn nhu cầu xã hội.
D.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 29: 0.2 điểm
Địa tô chênh lệch II là gì ?
A.  
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
B.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra
C.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để mở rộng diện tích canh tác tạo ra.
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.
Câu 30: 0.2 điểm
Thời gian của một vòng chu chuyển tư bản bao gồm những thời gian nào?
A.  
Thời gian mua và thời gian bán.
B.  
Thời kỳ làm việc, thời kỳ gián đoạn sản xuất và thời kỳ dự trữ sản xuất.
C.  
Thời gian sản xuất và thời gian bán hàng.
D.  
Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
Câu 31: 0.2 điểm
Tìm đáp án đúng về : Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời?
A.  
Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra.
B.  
Sự phát triển của lực lượng sản xuất giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt hơn.
C.  
Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng.
D.  
Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
Câu 32: 0.2 điểm
Tiền công trong Chủ nghĩa Tư Bản (CNTB) là gì?
A.  
Số tiền mà nhà tư bản đã trả để đổi lấy toàn bộ số lượng lao động mà người công nhân đã bỏ ra khi tiến hành sản xuất.
B.  
Số tiền mà chủ tư bản đã trả công lao động cho người làm thuê.
C.  
Giá cả lao động của người công nhân làm thuê được thể hiện bằng tiền.
D.  
Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động.
Câu 33: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất: Bản chất của lợi nhuận là gì?
A.  
Lợi nhuận là do mua rẻ bán đắt.
B.  
Lợi nhuận là do bán hàng hóa cao hơn giá trị.
C.  
Lợi nhuận là số tiền lời sau khi bán hàng hóa.
D.  
Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường.
Câu 34: 0.2 điểm
Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?
A.  
Kéo dài ngày lao động một cách tuyệt vượt quá thời gian lao động tất yếu.
B.  
Do rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.
C.  
Do tăng năng suất lao động.
D.  
Do áp dụng kỹ thuật tiên tiến.
Câu 35: 0.2 điểm
Các chủ thể chính tham gia thị trường?
A.  
Người bán và người mua.
B.  
Nhà nước và lực lượng trung gian mua bán.
C.  
Người sản xuất, người tiêu dùng, lực lượng trung gian trong thị trường và nhà nước.
D.  
Nhà nước và nhân dân lao động.
Câu 36: 0.2 điểm
Địa tô chênh lệch I là gì?
A.  
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.
B.  
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
C.  
Là địa tô mà địa chủ thu được trên ruộng đất tốt và độ màu mỡ cao, điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.
Câu 37: 0.2 điểm
Biểu hiện chủ yếu của độc quyền nhà nước trong CNTB?
A.  
Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước.
B.  
Sự hình thành, phát triển sở hữu nhà nước.
C.  
Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
D.  
Cả 3 biểu hiện trên.
Câu 38: 0.2 điểm
Hội nhập kinh tế quốc tế là gì?
A.  
Là quá trình quốc gia đó gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới.
B.  
Là biết chia sẻ lợi ích với các quốc gia khác.
C.  
Là sự tuân thủ các chuẩn mục quốc tế chung.
D.  
Cả ba yếu tố trên.
Câu 39: 0.2 điểm
Tư bản bất biến là gì ?
A.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Tư liệu sản xuất.
B.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động.
C.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
D.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động.
Câu 40: 0.2 điểm
Lao động trừu tượng tạo ra cái gì ?
A.  
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
B.  
Là phạm trù vĩnh viễn, không chỉ có trong sản xuất hàng hoá mà có trong mọi nền sản xuất nói chung.
C.  
Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hoá.
D.  
Tạo ra giá trị của hàng hoá.
Câu 41: 0.2 điểm
Hàng hoá là gì?
A.  
Một sản phẩm vật chất hoặc tinh thần có ích cho con người hoặc cho xã hội.
B.  
Một sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu của con người.
C.  
Một sản phẩm của lao động, có tính hữu ích và được sản xuất ra để trao đổi.
D.  
Một sản phẩm của lao động, sản xuất ra để tiêu dùng cho sản xuất hoặc cho cá nhân
Câu 42: 0.2 điểm
Vì sao phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam? Tìm câu trả lời đầy đủ nhất .
A.  
Do hệ thống thể chế đó còn chưa đồng bộ.
B.  
Do hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ.
C.  
Do hệ thống còn kém hiệu lực, hiệu quả.
D.  
Do hệ thống thể chế còn chưa đồng bộ, chưa đầy đủ, kém hiệu lực, hiệu quả. Kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường.
Câu 43: 0.2 điểm
Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm nào ? Tìm phương án đúng nhất
A.  
Đều làm cho công việc nhanh chóng hoàn thành.
B.  
Đều làm cho khối lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng lên.
C.  
Đều làm cho điều kiện của người lao động dễ chịu hơn.
D.  
Đều làm hao phí calo tăng lên.
Câu 44: 0.2 điểm
Vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế xã hội? Tìm câu trả lời toàn diên nhất
A.  
Là cơ sở để phân chia lợi nhuận với nhau.
B.  
Là động lực trực tiếp của các chủ thể tham gia vào hoạt động kinh tế xã hội.
C.  
Là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.
D.  
Là động lực trực tiếp của các chủ thể kinh tế tham gia vào hoạt động kinh tế xã hội và là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.
Câu 45: 0.2 điểm
Tư bản tài chính là gì?
A.  
Là sự hoạt động của các tư bản thương nghiệp.
B.  
Là sự dung hợp của tư bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp.
C.  
Là sự hoạt động của CNTB tự do cạnh tranh.
D.  
Là sự hoạt động của tư bản ngân hàng phát triển tới mức thống trị toàn bộ các loại tư bản khác.
Câu 46: 0.2 điểm
Giá cả sản xuất bằng gì?
A.  
Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân.
B.  
Toàn bộ chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất.
C.  
Giá cả thị trường trừ đi lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp.
D.  
Giá trị của hàng hoá cộng với lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp.
Câu 47: 0.2 điểm
Tỷ suất lợi nhuận biểu hiện điều gì ?
A.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
B.  
Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.
C.  
Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
D.  
Mức doanh lợi của đầu tư tư bản
Câu 48: 0.2 điểm
Những nhân tố nào sau đây làm tăng quy mô tích lũy tư bản?
A.  
Nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư và năng suất lao động.
B.  
Sử dụng hiệu quả máy móc.
C.  
Đại lượng tư bản ứng trước.
D.  
Tất cả các nhân tố trên.
Câu 49: 0.2 điểm
Tư bản cố định là gì?
A.  
Là bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động (máy móc, nhà xưởng,…).
B.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái TLSX.
C.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
D.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái hàng hóa sản xuất ra.
Câu 50: 0.2 điểm
Công thức xác định giá trị thặng dư siêu ngạch?
A.  
Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị cá biệt của hàng hoá.
B.  
Giá trị xã hội của hàng hoá - giá trị cá biệt của hàng hoá.
C.  
Giá trị thặng dư tương đối + giá trị thặng dư tuyệt đối.
D.  
Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị thặng dư.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như các quy luật kinh tế, quan hệ sản xuất, và phát triển kinh tế theo tư tưởng Mác - Lênin. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

91,285 lượt xem 49,074 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Môn Kinh Tế Chính Trị - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng
Đề thi môn Kinh tế Chính trị dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tập trung vào các nội dung như quy luật kinh tế, quan hệ sản xuất, kinh tế thị trường, và vai trò của nhà nước. Tài liệu miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

89,875 lượt xem 48,391 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tài Chính Doanh Nghiệp 5 NEU - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Tài Chính Doanh Nghiệp 5, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như quản lý tài chính, đầu tư, và phân tích tài chính doanh nghiệp. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,736 lượt xem 48,846 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính - Đại Học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Thị trường và định chế tài chính là môn học quan trọng tại Đại học Kinh Tế, Đại học Đà Nẵng, giúp sinh viên hiểu rõ về cơ cấu, hoạt động của thị trường tài chính và vai trò của các định chế tài chính. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức, nắm vững các nguyên tắc và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp với thực tiễn kinh tế tài chính.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

13,024 lượt xem 7,007 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Học Đại Cương 1 NEU - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Học Đại Cương 1, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về lý thuyết kinh tế, cung cầu, thị trường và các nguyên lý kinh tế cơ bản. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

125 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

91,665 lượt xem 49,350 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Luật Kinh Tế 2 (2TC) HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Luật Kinh Tế 2 (2TC), được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về pháp luật kinh doanh, hợp đồng, và các quy định pháp lý liên quan. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

91,937 lượt xem 49,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Địa Lý Kinh Tế HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngĐịa lý
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Địa Lý Kinh Tế, phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về phân bố kinh tế, tài nguyên và các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế địa phương và quốc gia. Tài liệu ôn tập hiệu quả để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

54,228 lượt xem 29,183 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Địa Lý Kinh Tế Việt Nam & Thế Giới HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngĐịa lý
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Địa Lý Kinh Tế Việt Nam & Thế Giới, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về phân bố kinh tế, tài nguyên, và các yếu tố tác động đến sự phát triển kinh tế trong nước và quốc tế. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

75,270 lượt xem 40,516 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Kinh Doanh 1 NEU - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Pháp Luật Kinh Doanh 1, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về các nguyên tắc, quy định pháp lý trong hoạt động kinh doanh và thương mại. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

58,437 lượt xem 31,458 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!