thumbnail

Đề Thi Môn Kinh Tế Chính Trị - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Đề thi môn Kinh tế Chính trị dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tập trung vào các nội dung như quy luật kinh tế, quan hệ sản xuất, kinh tế thị trường, và vai trò của nhà nước. Tài liệu miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Từ khoá: đề thi kinh tế chính trị kinh tế chính trị HUBT tài liệu HUBT kinh tế thị trường quan hệ sản xuất vai trò nhà nước quy luật kinh tế ôn tập kinh tế chính trị đáp án chi tiết học tập tại HUBT

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Tác động tích cực của cạnh tranh là gì?
A.  
Thúc đẩy phát triển LLSX và phát triển nền kinh tế thị trường.
B.  
Tạo cơ chế điều chỉnh linh hoạt cho việc phân bổ các nguồn lực.
C.  
Thúc đẩy thỏa mãn nhu cầu xã hội.
D.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 2: 1 điểm
Tác động tiêu cực của cạnh tranh là gì?
A.  
Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại môi trường kinh doanh.
B.  
Cạnh tranh không lành mạnh gây lãng phí nguồn lực xã hội.
C.  
Cạnh tranh không lành mạnh làm tổn hại đến phúc lợi xã hội.
D.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 3: 1 điểm
Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là gì?
A.  
Để chèn ép các doanh nghiệp yếu thế hơn.
B.  
Nhằm sát nhập doanh nghiệp khác vào doanh nghiệp mình.
C.  
Tìm kiếm nơi đầu tư có lợi nhất cho mình.
D.  
Nhằm thu lợi nhuận nhiều hơn cho các doanh nghiệp khác.
Câu 4: 1 điểm
Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến hình thành điều gì?
A.  
Lợi nhuận bình quân.
B.  
Giá cả sản xuất.
C.  
Giá trị thị trường.
D.  
Lợi nhuận độc quyền.
Câu 5: 1 điểm
Công thức xác định giá trị thặng dư siêu ngạch?
A.  
Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị cá biệt của hàng hoá.
B.  
Giá trị xã hội của hàng hoá - giá trị cá biệt của hàng hoá.
C.  
Giá trị thặng dư tương đối + giá trị thặng dư tuyệt đối.
D.  
Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị thặng dư.
Câu 6: 1 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất: Bản chất của lợi nhuận là gì?
A.  
Lợi nhuận là do mua rẻ bán đắt.
B.  
Lợi nhuận là do bán hàng hóa cao hơn giá trị.
C.  
Lợi nhuận là số tiền lời sau khi bán hàng hóa.
D.  
Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường.
Câu 7: 1 điểm
So sánh lợi nhuận với giá trị thặng dư do tác động của quy luật cung cầu:
A.  
Cung > cầu thì p > m.
B.  
Cung = cầu thì p = m.
C.  
Cung < cầu thì p< m.
D.  
Cung = cầu thì p > m.
Câu 8: 1 điểm
Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường?
A.  
Lợi nhuận và lợi tức.
B.  
Lợi nhuận và địa tô.
C.  
Lợi tức và địa tô.
D.  
Lợi nhuận, lợi tức và địa tô.
Câu 9: 1 điểm
Tiền công trong CNTB là gì?
A.  
Số tiền mà nhà tư bản đã trả để đổi lấy toàn bộ số lượng lao động mà người công nhân đã bỏ ra khi tiến hành sản xuất.
B.  
Số tiền mà chủ tư bản đã trả công lao động cho người làm thuê.
C.  
Giá cả lao động của người công nhân làm thuê được thể hiện bằng tiền.
D.  
Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động.
Câu 10: 1 điểm
Bản chất của tích lũy tư bản là gì?
A.  
Là việc sát nhập các nhà tư bản lại với nhau.
B.  
Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
C.  
Là địa tô được tư bản hóa.
D.  
Là vay thêm tiền để mở rộng quy mô sản xuất.
Câu 11: 1 điểm
Tích tụ tư bản là gì?
A.  
Mở rộng sản xuất bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
B.  
Sát nhập các xí nghiệp lại với nhau.
C.  
Mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.
D.  
Mở rộng sản xuất trên cơ sở thôn tính đối thủ cạnh tranh.
Câu 12: 1 điểm
Tập trung tư bản là gì?
A.  
Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
B.  
Là hợp nhất các nhà tư bản cá biệt lại với nhau.
C.  
Là quá trình liên kết giữa TB sản xuất và TB thương nghiệp.
D.  
Là mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.
Câu 13: 1 điểm
Những nhân tố nào sau đây làm tăng quy mô tích lũy tư bản?
A.  
Nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư và năng suất lao động.
B.  
Sử dụng hiệu quả máy móc.
C.  
Đại lượng tư bản ứng trước.
D.  
Tất cả các nhân tố trên.
Câu 14: 1 điểm
Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là gì?
A.  
Ba loại tư bản tồn tại trong cùng một giai đoạn.
B.  
Tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
C.  
Không cần tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
D.  
Ba hình thức tư bản cùng tồn tại và tuần hoàn liên tục trong cả ba giai đoạn.
Câu 15: 1 điểm
Tuần hoàn của tư bản là gì?
A.  
Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ của các nhà tư bản.
B.  
Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ sang hình thức tư bản sản xuất và tư bản hàng hoá.
C.  
Sự vận động liên tục của tư bản qua các hình thức khác nhau để trở về hình thái ban đầu với lượng giá trị lớn hơn.
D.  
Sự vận động liên tục của tư bản cố định và tư bản lưu động.
Câu 16: 1 điểm
Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
A.  
Thời gian sản xuất dài hay ngắn trong một vòng tuần hoàn.
B.  
Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn.
C.  
Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn.
D.  
Thời gian bán hàng hoá để thu về giá trị thặng dư và thời gian mua hàng hoá để tiếp tục vòng tuần hoàn.
Câu 17: 1 điểm
Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là gì?
A.  
Việc xác định nguồn gốc cuối cùng của giá trị thặng dư.
B.  
Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản cố định và tư bản lưu động
C.  
Phương thức khấu hao tư bản cố định trong quá trình tái sản xuất.
D.  
Tốc độ chu chuyển của tư bản.
Câu 18: 1 điểm
Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
A.  
Sử dụng nguồn lao động có tay nghề thành thạo.
B.  
Sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại.
C.  
Cải tiến, thay đổi các biện pháp tổ chức quản lý sản xuất.
D.  
Có chính sách thưởng, phạt hợp lý đối với người lao động.
Câu 19: 1 điểm
Biện pháp chủ yếu để khôi phục lại tư bản cố định đã hao mòn?
A.  
Tăng chi phí bảo dưỡng, sửa chữa.
B.  
Tăng vòng quay của tư bản đầu tư.
C.  
Thành lập quỹ khấu hao tư bản cố định.
D.  
Nắm vững hai loại hao mòn hữu hình và vô hình tư bản cố định.
Câu 20: 1 điểm
Thời gian của một vòng chu chuyển tư bản bao gồm những thời gian nào?
A.  
Thời gian mua và thời gian bán.
B.  
Thời kỳ làm việc, thời kỳ gián đoạn sản xuất và thời kỳ dự trữ sản xuất.
C.  
Thời gian sản xuất và thời gian bán hàng.
D.  
Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
Câu 21: 1 điểm
Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình là gì?
A.  
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật mới.
B.  
Cung lớn hơn cầu về tư bản cố định.
C.  
Tăng năng suất lao động trong ngành chế tạo máy.
D.  
Do sử dụng và do tác động của thiên nhiên.
Câu 22: 1 điểm
Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản thương nghiệp bằng cách nào?
A.  
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng chi phí sản xuất để họ bán theo giá trị.
B.  
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả sản xuất thấp hơn giá cả thị trường.
C.  
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp thấp hơn giá cả sản xuất để họ bán theo giá cả sản xuất.
D.  
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả thị trường để họ tuỳ ý nâng giá bán.
Câu 23: 1 điểm
Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì?
A.  
Bán hàng hoá với giá cả cao hơn giá trị.
B.  
Quay vòng vốn nhanh nên thu được lợi nhuận.
C.  
Phần giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất mà các tư bản sản xuất nhường cho tư bản thương nghiệp.
D.  
Lừa đảo trong quá trình mua bán hàng hoá.
Câu 24: 1 điểm
Nguồn gốc của lợi tức?
A.  
Là một phần của giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất.
B.  
Là do tuần hoàn của tư bản tiền tệ và sinh ra theo công thức T - T
C.  
Là do lao động thặng dư của công nhân viên ngành ngân hàng tạo ra.
D.  
Là giá trị thặng dư do một loại hàng hoá đặc biệt là tiền tệ tạo ra.
Câu 25: 1 điểm
Tư bản cho vay là gì?
A.  
Tư bản mang hình thái hàng hoá.
B.  
Tư bản thuộc sở hữu của người sử dụng.
C.  
Là tư bản tiền tệ tạm thời nhàn rỗi mà khi đưa cho người khác sử dụng thì thu được lợi tức.
D.  
Là tư bản đầu tư thêm vào sản xuất để từ đó nhận được cả lợi tức lẫn lợi nhuận trong khi không phải trực tiếp quản lý công việc kinh doanh.
Câu 26: 1 điểm
Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?
A.  
Một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp.
B.  
Sản phẩm thặng dư và cả một phần sản phẩm tất yếu do công nhân nông nghiệp tạo ra bị chủ ruộng chiếm đoạt.
C.  
Toàn bộ giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra.
D.  
Một phần giá trị thặng dư mà tư bản nông nghiệp trích trong lợi nhuận bình quân của mình để trả cho chủ ruộng đất
Câu 27: 1 điểm
Địa tô chênh lệch I là gì?
A.  
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.
B.  
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
C.  
Là địa tô mà địa chủ thu được trên ruộng đất tốt và độ màu mỡ cao, điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.
Câu 28: 1 điểm
Địa tô tuyệt đối là gì?
A.  
Giá trị thặng dư mà chủ ruộng đất bóc lột trực tiếp công nhân nông nghiệp.
B.  
Là địa tô mà địa chủ thu được trên mảnh đất cho thuê, không kể độ màu mỡ tự nhiên thuận lợi hay do thâm canh.
C.  
Lợi nhuận siêu ngạch thu được do đầu tư thêm các yếu tố kỹ thuật.
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch thu được do sản xuất trên ruộng đất tốt và trung bình.
Câu 29: 1 điểm
Địa tô chênh lệch II là gì?
A.  
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
B.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.
C.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để mở rộng diện tích canh tác tạo ra.
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.
Câu 30: 1 điểm
Tính quy luật của việc hình thành các tổ chức độc quyền là do?
A.  
Tự do cạnh tranh dẫn tới tiêu diệt và làm phá sản phần lớn các nhà tư bản yếu kém.
B.  
Sự liên minh của các nhà tư bản.
C.  
Sự tích tụ và tập trung sản xuất đạt đến một giới hạn nhất định.
D.  
Tự do cạnh tranh thúc đẩy tích tụ và tập trung sản xuất, đến một trình độ nhất định sẽ sinh ra độc quyền.
Câu 31: 1 điểm
Xuất khẩu tư bản là đặc điểm kinh tế của CNTB ở giai đoạn nào?
A.  
Giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh phát triển vượt khỏi quy mô quốc gia.
B.  
Giai đoạn Chủ nghĩa tư bản độc quyền.
C.  
Giai đoạn chủ nghĩa thực dân xâm lược.
D.  
Giai đoạn sản xuất hàng hoá.
Câu 32: 1 điểm
Tư bản tài chính là gì?
A.  
Là sự hoạt động của các tư bản thương nghiệp.
B.  
Là sự dung hợp của tư bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp.
C.  
Là sự hoạt động của CNTB tự do cạnh tranh.
D.  
Là sự hoạt động của tư bản ngân hàng phát triển tới mức thống trị toàn bộ các loại tư bản khác.
Câu 33: 1 điểm
Xuất khẩu tư bản có nghĩa là gì?
A.  
Là mang hàng hoá ra nước ngoài bán.
B.  
Là mang tư bản ra nước ngoài cho vay hoặc đầu tư kinh doanh.
C.  
Là bán tư liệu sản xuất cho nước ngoài tức là nhường bớt trận địa sản xuất tư liệu sinh hoạt cho những nước có nhân công rẻ hơn.
D.  
Là mang tiền ra nước ngoài mua hàng.
Câu 34: 1 điểm
Nội dung của phân chia thế giới về kinh tế?
A.  
Phân chia thuộc địa và phạm vi ảnh hưởng.
B.  
Phân chia thị trường và nơi đầu tư.
C.  
Phân chia nơi cung cấp nguyên liệu.
D.  
Phân chia nơi cung cấp nhân công.
Câu 35: 1 điểm
Xuất khẩu tư bản có mấy hình thức
A.  
Một hình thức.
B.  
Hai hình thức.
C.  
Ba hình thức.
D.  
Bốn hình thức
Câu 36: 1 điểm
Biểu hiện chủ yếu của độc quyền nhà nước trong CNTB?
A.  
Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước.
B.  
Sự hình thành, phát triển sở hữu nhà nước.
C.  
Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
D.  
Cả 3 biểu hiện trên.
Câu 37: 1 điểm
Vì sao Việt Nam phải phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
A.  
Vì nó phù hợp với tính quy luật phát triển khách quan.
B.  
Do tính ưu việt của kinh tế thị trường trong thúc đẩy phát triển.
C.  
Đây là mô hình phù hợp với nguyện vọng của nhân dân.
D.  
Tất cả các lý do trên.
Câu 38: 1 điểm
Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam là?
A.  
Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường.
B.  
Là nền kinh tế từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giầu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
C.  
Là nền kinh tế có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
D.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 39: 1 điểm
Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam khác với đặc trưng của kinh tế thị trường nói chung như thế nào?
A.  
Hoàn toàn khác nhau vì không có điểm chung.
B.  
Giống nhau về bản chất nhưng khác nhau về hình thức.
C.  
Vừa bao hàm đầy đủ các đặc trưng vốn có của kinh tế thị trường vừa có các đặc trưng riêng của Việt Nam.
D.  
Khác nhau về bản chất nhưng có nội dung giống nhau.
Câu 40: 1 điểm
Vì sao phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam? Tìm câu trả lời đầy đủ nhất .
A.  
Do hệ thống thể chế đó còn chưa đồng bộ.
B.  
Do hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ.
C.  
Do hệ thống còn kém hiệu lực, hiệu quả.
D.  
Do hệ thống thể chế còn chưa đồng bộ, chưa đầy đủ, kém hiệu lực, hiệu quả. Kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường.
Câu 41: 1 điểm
Vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế xã hội? Tìm câu trả lời toàn diên nhất
A.  
Là cơ sở để phân chia lợi nhuận với nhau.
B.  
Là động lực trực tiếp của các chủ thể tham gia vào hoạt động kinh tế xã hội
C.  
Là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.
D.  
Là động lực trực tiếp của các chủ thể kinh tế tham gia vào hoạt động kinh tế xã hội và là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.
Câu 42: 1 điểm
Xã hội loài người đã và đang trải qua mấy cuộc cách mạng công nghiệp?
A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 43: 1 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất về: Vai trò của Cách mạng công nghiệp
A.  
đổi với sự phát triển của xã hội?
B.  
Thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất.
C.  
Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất
D.  
Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
E.  
Cả 3 yếu tố trên
Câu 44: 1 điểm
Đặc trưng của cuộc cách mạng 4.0 (Cách mạng công nghiệp lần thứtư)?
A.  
Sử dụng năng lượng nước và hơi nước.
B.  
Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện.
C.  
Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính, tự động hóa sản xuất.
D.  
Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất.
Câu 45: 1 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất về: Công nghiệp hóa là gì?
A.  
Là quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công trong nông nghiệp sang lao động bằng máy móc.
B.  
Là quá trình chuyển đổi nền kinh tế từ sản xuất nông nghiệp là chính sang sản xuất công nghiệp là chính.
C.  
Là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ lao động thủ công sang lao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
D.  
Công nghiệp hóa là quá trình phát triển nền sản suất theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
Câu 46: 1 điểm
Tìm câu trả lời toàn diện nhất: Vì sao Việt Nam phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A.  
Đây là quy luật phổ biến cho sự phát triển lực lượng sản xuất.
B.  
Nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho nền kinh tế.
C.  
Nhằm đáp ứng nguyện vọng của nhân dân trong phát triển kinh tế.
D.  
Là quy luật phổ biến của sự phát triển Lực lượng sản xuất mà mội nước đều phải trải qua, đối với nước ta còn nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH
Câu 47: 1 điểm
Công nghiệp hóa ứng với trình độ kỹ thuật nào của cách mạng công nghiệp .
A.  
Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
B.  
Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
C.  
Cách mạng công nghiệp lần thứ ba .
D.  
Cách mạng công nghiệp lần thứ tư .
Câu 48: 1 điểm
Hội nhập kinh tế quốc tế là gì?
A.  
Là quá trình quốc gia đó gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới.
B.  
Là biết chia sẻ lợi ích với các quốc gia khác.
C.  
Là sự tuân thủ các chuẩn mục quốc tế chung.
D.  
Cả ba yếu tố trên.
Câu 49: 1 điểm
Tìm câu trả lời phù hợp nhất: Những nhân tố nào ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế?
A.  
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và địa vị của chủ thể trong hệthống sản xuất.
B.  
Địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội và chính sách phân phối thu nhập của nhà nước.
C.  
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; địa vị của chủ thể trong hệthống sản xuất xã hội; Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước và hội nhập kinh tế quốc tế.
D.  
Chính sách phân phối của nhà nước, nhu cầu của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội và toàn cầu hóa
Câu 50: 1 điểm
Hội nhập kinh tế quốc tế có tác động tích cực hay tiêu cực đến
A.  
nền kinh tế Việt Nam hiện nay? Tìm đáp án đúng nhất.
B.  
Có nhiều tác động tích cực.
C.  
Có nhiều tác động tiêu cực.
D.  
Có cả tác động tích cực lẫn tiêu cực.
E.  
Có tác động tích cực hay tiêu cực là do nhận thức và điều hành của chính

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin - HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên HUBT chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin và củng cố kiến thức lý thuyết kinh tế.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

59,060 lượt xem 31,788 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như các quy luật kinh tế, quan hệ sản xuất, và phát triển kinh tế theo tư tưởng Mác - Lênin. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

91,288 lượt xem 49,074 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị - Có Đáp Án - Đại Học Hàng HảiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế chính trị" từ Đại học Hàng Hải. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các học thuyết kinh tế, vai trò của nhà nước trong nền kinh tế, và các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, quản lý và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

86,726 lượt xem 46,671 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị Chương 4 - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế chính trị" chương 4 từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các lý thuyết kinh tế, chính sách kinh tế, và sự phát triển kinh tế xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

10 câu hỏi 1 mã đề 15 phút

88,010 lượt xem 47,356 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị Mác-Lênin 12 NEU Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Chính Trị Mác-Lênin 12 tại NEU Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về học thuyết giá trị, học thuyết kinh tế chính trị và vai trò của kinh tế chính trị trong xã hội. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức lý luận để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

33,053 lượt xem 17,780 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin 8 Đại học Kinh tế Quốc dân NEU - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin 8 tại Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy luật kinh tế, giá trị thặng dư, và vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững lý thuyết, hiểu sâu sắc các vấn đề kinh tế chính trị và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,462 lượt xem 27,145 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tài Chính Doanh Nghiệp 5 NEU - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Tài Chính Doanh Nghiệp 5, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như quản lý tài chính, đầu tư, và phân tích tài chính doanh nghiệp. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,736 lượt xem 48,846 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 6 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh 6" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, đánh giá hiệu quả kinh doanh và quản lý vốn, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, tài chính và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,257 lượt xem 6,029 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tài Chính Doanh Nghiệp 4 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toánKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tài chính doanh nghiệp 4" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý tài chính doanh nghiệp, dòng tiền, cấu trúc vốn, và quyết định đầu tư, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành tài chính và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

87,474 lượt xem 47,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!