thumbnail

Đề Thi Ôn Luyện Môn Kinh Tế Chính Trị HUBT Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp Án

Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Kinh tế chính trị dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về kinh tế chính trị, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.

Từ khoá: kinh tế chính trị ôn thi Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT thi kinh tế chính trị câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu kinh tế chính trị đáp án kinh tế chính trị ôn thi môn Kinh tế Chính trị thi Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Địa tô tuyệt đối là gì?
A.  
Giá trị thặng dư mà chủ ruộng đất bóc lột trực tiếp công nhân nông nghiệp.
B.  
Là địa tô mà địa chủ thu được trên mảnh đất cho thuê, không kể độ màu mỡ tự nhiên thuận lợi hay do thâm canh.
C.  
Lợi nhuận siêu ngạch thu được do đầu tư thêm các yếu tố kỹ thuật.
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch thu được do sản xuất trên ruộng đất tốt và trung bình.
Câu 2: 0.2 điểm
Đặc trưng của cuộc cách mạng 4.0 (Cách mạng công nghiệp lần thứ tư)?
A.  
Sử dụng năng lượng nước và hơi nước.
B.  
Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện.
C.  
Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính, tự động hóa sản xuất.
D.  
Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất.
Câu 3: 0.2 điểm
Công thức xác định giá trị thặng dư siêu ngạch?
A.  
Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị cá biệt của hàng hoá.
B.  
Giá trị xã hội của hàng hoá - giá trị cá biệt của hàng hoá.
C.  
Giá trị thặng dư tương đối + giá trị thặng dư tuyệt đối.
D.  
Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị thặng dư.
Câu 4: 0.2 điểm
Những quy luật kinh tế chủ yếu của thị trường là gì?
A.  
Quy luật giá trị, quy luật cung cầu.
B.  
Quy luật giá trị, quy luật cung cầu, quy luật lưu thông tiền tệ, quy luật cạnh tranh.
C.  
Quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh, quy luật lưu thông tiền tệ.
D.  
Quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh.
Câu 5: 0.2 điểm
Địa tô chênh lệch I là gì?
A.  

Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.

B.  
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
C.  
Là địa tô mà địa chủ thu được trên ruộng đất tốt và độ màu mỡ cao, điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.
Câu 6: 0.2 điểm
Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì ?
A.  
Một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp.
B.  
Sản phẩm thặng dư và cả một phần sản phẩm tất yếu do công nhân nông nghiệp tạo ra bị chủ ruộng chiếm đoạt.
C.  
Toàn bộ giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra.
D.  
Một phần giá trị thặng dư mà tư bản nông nghiệp trích trong lợi nhuận bình quân của mình để trả cho chủ ruộng đất.
Câu 7: 0.2 điểm
Những nhân tố nào sau đây làm tăng quy mô tích lũy tư bản?
A.  
Nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư và năng suất lao động.
B.  
Sử dụng hiệu quả máy móc.
C.  
Đại lượng tư bản ứng trước.
D.  
Tất cả các nhân tố trên.
Câu 8: 0.2 điểm
Tư bản là gì?
A.  
Một số lượng của cải có giá trị sử dụng là kinh doanh kiếm lời.
B.  
Giá trị mang lại giá trị thặng dư.
C.  
Là một món tiền không phải để chi tiêu cho cá nhân mà để chi tiêu cho sản xuất.
D.  
Là nhà xưởng, máy móc và một số tiền vốn cần thiết để hoạt động sản xuất kinh doanh.
Câu 9: 0.2 điểm
Để có lợi nhuận siêu ngạch nhà tư bản sử dụng biện pháp gì?
A.  
Tăng cường độ lao động.
B.  
Kéo dài ngày lao động.
C.  
Cải tiến kỹ thuật công nghệ và tổ chức quản lý.
D.  
Di chuyển tư bản từ ngành này sang ngành khác.
Câu 10: 0.2 điểm
Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam là?
A.  
Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường.
B.  

Là nền kinh tế từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.

C.  
Là nền kinh tế có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
D.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 11: 0.2 điểm
Tìm đáp án đúng về : Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời ?
A.  
Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra.
B.  
Sự phát triển của lực lượng sản xuất giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt hơn.
C.  
Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng.
D.  
Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
Câu 12: 0.2 điểm
Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam khác với đặc trưng của kinh tế thị trường nói chung như thế nào?
A.  
Hoàn toàn khác nhau vì không có điểm chung.
B.  
Giống nhau về bản chất nhưng khác nhau về hình thức.
C.  
Vừa bao hàm đầy đủ các đặc trưng vốn có của kinh tế thị trường vừa có các đặc trưng riêng của Việt Nam.
D.  
Khác nhau về bản chất nhưng có nội dung giống nhau.
Câu 13: 0.2 điểm
Các chủ thể chính tham gia thị trường?
A.  
Người bán và người mua.
B.  
Nhà nước và lực lượng trung gian mua bán.
C.  
Người sản xuất, người tiêu dùng, lực lượng trung gian trong thị trường và nhà nước.
D.  
Nhà nước và nhân dân lao động.
Câu 14: 0.2 điểm
Tác động tích cực của cạnh tranh là gì?
A.  
Thúc đẩy phát triển LLSX và phát triển nền kinh tế thị trường.
B.  
Tạo cơ chế điều chỉnh linh hoạt cho việc phân bổ các nguồn lực.
C.  
Thúc đẩy thỏa mãn nhu cầu xã hội.
D.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 15: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất: Bản chất của lợi nhuận là gì?
A.  
Lợi nhuận là do mua rẻ bán đắt.
B.  
Lợi nhuận là do bán hàng hóa cao hơn giá trị.
C.  
Lợi nhuận là số tiền lời sau khi bán hàng hóa.
D.  
Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường.
Câu 16: 0.2 điểm
Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản thương nghiệp bằng cách nào ?
A.  
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng chi phí sản xuất để họ bán theo giá trị.
B.  
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả sản xuất thấp hơn giá cả thị trường.
C.  
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp thấp hơn giá cả sản xuất để họ bán theo giá cả sản xuất.
D.  
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả thị trường để họ tuỳ ý nâng giá bán.
Câu 17: 0.2 điểm
Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là gì?
A.  
Là cơ chế hình thành giá cả một cách tự do.
B.  
Là cơ chế hình thành giá cả do chủ quan của người mua.
C.  
Là cơ chế hình thành giá cả do nhà nước quyết định.
D.  
Là cơ chế hình thành giá cả theo ý muốn chủ quan của người bán.
Câu 18: 0.2 điểm
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
A.  
Kéo dài ngày lao động, trong lúc vẫn giữ nguyên thời gian lao động tất yếu.
B.  
Tăng cường độ lao động.
C.  
Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.
D.  
Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động.
Câu 19: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng :Thước đo Lượng giá trị của hàng hoá ?
A.  
Hao phí vật tư kỹ thuật và tiền lương chi phí cho công nhân.
B.  
Hao phí mà người lao động đã bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
C.  
Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D.  
Lao động sống và lao động quá khứ kết tinh trong hàng hoá.
Câu 20: 0.2 điểm
Yếu tố kinh tế nào tác động làm cho giá cả xoay quanh giá trị ?
A.  
Trình độ quản lý sản xuất kinh doanh.
B.  
Trình độ tay nghề của người lao động.
C.  
Do mối quan hệ cung – cầu tác động.
D.  
Trình độ quản lý và tay nghề của người lao động.
Câu 21: 0.2 điểm
Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì?
A.  
Bán hàng hoá với giá cả cao hơn giá trị.
B.  
Quay vòng vốn nhanh nên thu được lợi nhuận.
C.  
Phần giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất mà các tư bản sản xuất nhường cho tư bản thương nghiệp.
D.  
Lừa đảo trong quá trình mua bán hàng hoá.
Câu 22: 0.2 điểm
Lợi nhuận bình quân là gì?
A.  
Lợi nhuận trung bình của các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.
B.  
Lợi nhuận trung bình giữa các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực lưu thông.
C.  
Lợi nhuận bằng nhau của những số tư bản bằng nhau bỏ vào những ngành sản xuất khác nhau.
D.  
Lợi nhuận trung bình tính cho một đồng vốn sau khi đã trừ đi mọi khoản chi phí sản xuất.
Câu 23: 0.2 điểm
Tích tụ tư bản là gì?
A.  
Mở rộng sản xuất bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
B.  
Sát nhập các xí nghiệp lại với nhau.
C.  
Mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.
D.  
Mở rộng sản xuất trên cơ sở thôn tính đối thủ cạnh tranh.
Câu 24: 0.2 điểm
Chi phí sản xuất Tư bản chủ nghã là gì?
A.  
Hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công.
B.  
Hao phí tư bản bất biến, tư bản khả biến và giá trị thặng dư.
C.  
Hao phí tư bản bất biến để sản xuất ra hàng hoá.
D.  
Hao phí tư bản khả biến để sản xuất ra hàng hoá.
Câu 25: 0.2 điểm
Xuất khẩu tư bản có mấy hình thức
A.  
Một hình thức.
B.  
Hai hình thức ( trực tiếp và gián tiếp ).
C.  
Ba hình thức.
D.  
Bốn hình thức
Câu 26: 0.2 điểm
Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến hình thành điều gì ?
A.  
Lợi nhuận bình quân.
B.  
Giá cả sản xuất.
C.  
Giá trị thị trường.
D.  
Lợi nhuận độc quyền.
Câu 27: 0.2 điểm
Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?
A.  
Không tăng lên về lượng.
B.  
Chuyển dần giá trị vào sản phẩm.
C.  
Được bảo tồn nguyên vẹn.
D.  
Tăng lên về lượng.
Câu 28: 0.2 điểm
Nội dung của quy luật giá trị ?
A.  
Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại nhiều giá trị cho họ.
B.  
Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải căn cứ vào giá trị của hàng hoá.
C.  
Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị cao.
D.  
Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị.
Câu 29: 0.2 điểm
Hiểu theo nghĩa rộng thị trường là gì?
A.  
Là nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán
B.  
Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi mua bán hàng hóa trong xã hội.
C.  
Là thị trường diễn ra trong toàn quốc.
D.  
Là thị trường diễn ra trong phạm vi thế giới.
Câu 30: 0.2 điểm
Tư bản cho vay là gì ?
A.  
Tư bản mang hình thái hàng hoá.
B.  
Tư bản thuộc sở hữu của người sử dụng.
C.  
Là tư bản tiền tệ tạm thời nhàn rỗi mà khi đưa cho người khác sử dụng thì thu được lợi tức.
D.  
Là tư bản đầu tư thêm vào sản xuất để từ đó nhận được cả lợi tức lẫn lợi nhuận trong khi không phải trực tiếp quản lý công việc kinh doanh.
Câu 31: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất về : Công nghiệp hóa là gì?
A.  
Là quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công trong nông nghiệp sang lao động bằng máy móc.
B.  
Là quá trình chuyển đổi nền kinh tế từ sản xuất nông nghiệp là chính sang sản xuất công nghiệp là chính.
C.  
Là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ lao động thủ công sang lao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
D.  
Công nghiệp hóa là quá trình phát triển nền sản xuất theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
Câu 32: 0.2 điểm
Bản chất của tích lũy tư bản là gì?
A.  
Là việc sát nhập các nhà tư bản lại với nhau.
B.  
Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
C.  
Là địa tô được tư bản hóa.
D.  
Là vay thêm tiền để mở rộng quy mô sản xuất.
Câu 33: 0.2 điểm
Tư bản tài chính là gì?
A.  
Là sự hoạt động của các tư bản thương nghiệp.
B.  
Là sự dung hợp của tư bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp.
C.  
Là sự hoạt động của CNTB tự do cạnh tranh.
D.  
Là sự hoạt động của tư bản ngân hàng phát triển tới mức thống trị toàn bộ các loại tư bản khác.
Câu 34: 0.2 điểm
Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình là gì?
A.  
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật mới.
B.  
Cung lớn hơn cầu về tư bản cố định.
C.  
Tăng năng suất lao động trong ngành chế tạo máy.
D.  
Do sử dụng và do tác động của thiên nhiên.
Câu 35: 0.2 điểm
Giá trị thặng dư là gì?
A.  
Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản.
B.  
Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hoá.
C.  
Là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động.
D.  
Giá trị bóc lột được do nhà tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động.
Câu 36: 0.2 điểm
Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hoá là gì?
A.  
Với trình độ khoa học kỹ thuật trung bình mà xã hội đã đạt tới ở 1 thời điểm nhất định.
B.  
Với cường độ lao động trung bình, trình độ thành thạo trung bình của một xí nghiệp hay một đơn vị sản xuất.
C.  
Với trình độ kỹ thuật, năng suất lao động và cường độ lao động trung bình của xã hội.
D.  
Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc gia hoặc phạm vi quốc tế.
Câu 37: 0.2 điểm

Câu 58. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường ?

A.  
Lợi nhuận và lợi tức.
B.  
Lợi nhuận và địa tô.
C.  
Lợi tức và địa tô.
D.  
Lợi nhuận, lợi tức và địa tô.
Câu 38: 0.2 điểm
Tư bản bất biến là gì ?
A.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Tư liệu sản xuất.
B.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư Tiệu lao động.
C.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
D.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động.
Câu 39: 0.2 điểm
Tư bản cố định là gì?
A.  
Là bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động (máy móc, nhà xưởng,…).
B.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái TLSX.
C.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
D.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái hàng hóa sản xuất ra.
Câu 40: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất: Giá cả của hàng hoá là gì ?
A.  
Là giá trị của hàng hoá.
B.  
Là số tiền mà người mua trả cho người bán hàng hoá để được quyền sở hữu hàng hoá đó.
C.  
Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hoá đó.
D.  
Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
Câu 41: 0.2 điểm
Giá cả sản xuất bằng gì?
A.  
Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân.
B.  
Toàn bộ chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất.
C.  
Giá cả thị trường trừ đi lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp.
D.  
Giá trị của hàng hoá cộng với lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp.
Câu 42: 0.2 điểm
Câu 14 . Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì?
A.  
Phương tiện lưu thông.
B.  
Phương tiện cất trữ.
C.  
Phương tiện thanh toán.
D.  
Thước đo giá trị.
Câu 43: 0.2 điểm
Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
A.  
Thời gian sản xuất dài hay ngắn trong một vòng tuần hoàn.
B.  
Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn.
C.  
Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn.
D.  
Thời gian bán hàng hoá để thu về giá trị thặng dư và thời gian mua hàng hoá để tiếp tục vòng tuần hoàn.
Câu 44: 0.2 điểm
Xuất khẩu tư bản là đặc điểm kinh tế của CNTB ở giai đoạn nào?
A.  
Giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh phát triển vượt khỏi quy mô quốc gia.
B.  
Giai đoạn CNTB độc quyền.
C.  
Giai đoạn chủ nghĩa thực dân xâm lược.
D.  
Giai đoạn sản xuất hàng hoá.
Câu 45: 0.2 điểm
Hội nhập kinh tế quốc tế là gì?
A.  
Là quá trình quốc gia đó gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới.
B.  
Là biết chia sẻ lợi ích với các quốc gia khác.
C.  
Là sự tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.
D.  
Cả ba yếu tố trên.
Câu 46: 0.2 điểm
Lao động trừu tượng tạo ra cái gì ?
A.  
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
B.  
Là phạm trù vĩnh viễn, không chỉ có trong sản xuất hàng hoá mà có trong mọi nền sản xuất nói chung.
C.  
Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hoá.
D.  
Tạo ra giá trị của hàng hoá.
Câu 47: 0.2 điểm
Tìm đáp án đúng : Lao động cụ thể tạo ra ?
A.  
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
B.  
Tạo ra giá trị hàng hoá và do đó đem lại thu nhập cho người lao động.
C.  
Là phạm trù lịch sử tức là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hoá.
D.  
Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá.
Câu 48: 0.2 điểm
So sánh lợi nhuận với giá trị thặng dư do tác động của quy luật cung cầu:
A.  
Cung > cầu thì p > m.
B.  
Cung = cầu thì p = m.
C.  
Cung < cầu thì p < m.
D.  
Cung = cầu thì p >m.
Câu 49: 0.2 điểm
Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là gì?
A.  
Để chèn ép các doanh nghiệp yếu thế hơn.
B.  
Nhằm sát nhập doanh nghiệp khác vào doanh nghiệp mình.
C.  
Tìm kiếm nơi đầu tư có lợi nhất cho mình.
D.  
Nhằm thu lợi nhuận nhiều hơn cho các doanh nghiệp khác.
Câu 50: 0.2 điểm
Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là gì?
A.  
Việc xác định nguồn gốc cuối cùng của giá trị thặng dư.
B.  
Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản cố định và tư bản lưu động .
C.  
Phương thức khấu hao tư bản cố định trong quá trình tái sản xuất.
D.  
Tốc độ chu chuyển của tư bản.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính - Đại Học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Thị trường và định chế tài chính là môn học quan trọng tại Đại học Kinh Tế, Đại học Đà Nẵng, giúp sinh viên hiểu rõ về cơ cấu, hoạt động của thị trường tài chính và vai trò của các định chế tài chính. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức, nắm vững các nguyên tắc và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp với thực tiễn kinh tế tài chính.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

13,038 lượt xem 7,007 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Môn Kinh Tế Vĩ Mô 6 NEU Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Kinh tế vĩ mô 6 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức toàn diện về kinh tế vĩ mô, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

71,298 lượt xem 38,381 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Môn Luật Kinh Tế (2) EPU Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Luật Kinh tế (2) dành cho sinh viên Đại học Điện lực với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về luật kinh tế, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

84,505 lượt xem 45,493 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Môn Luật Doanh Nghiệp 2 NEU Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Luật Doanh nghiệp 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về luật doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

84,417 lượt xem 45,444 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Nhập Môn Kinh Doanh DUE - Chương 1, 2 - Đại Học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Nhập môn kinh doanh - Chương 1 và 2 là những nội dung nền tảng trong chương trình học tại Đại Học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng (DUE), cung cấp kiến thức cơ bản về khái niệm kinh doanh, môi trường kinh doanh và các yếu tố tác động. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu bám sát chương trình giảng dạy, hỗ trợ hiệu quả trong học tập.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

141,497 lượt xem 76,167 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Quản Trị Kinh Doanh 4 NEU - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Quản trị kinh doanh 4 là môn học quan trọng tại Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU), tập trung vào các chiến lược quản trị, điều hành doanh nghiệp và giải quyết vấn đề trong kinh doanh. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học và thực tiễn kinh doanh.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

82,168 lượt xem 44,205 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ phần mềm là môn học chuyên ngành tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, cung cấp kiến thức về phát triển, kiểm thử và quản lý phần mềm trong môi trường công nghiệp hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối ưu trong việc học tập và thực hành thực tế.

82 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

75,474 lượt xem 40,621 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Lịch Sử Đảng 5 NEU - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngLịch sử
Lịch sử Đảng 5 là nội dung quan trọng trong chương trình học tại Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU), cung cấp kiến thức về các giai đoạn lịch sử phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, nắm vững nội dung trọng tâm và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ hiệu quả trong học tập.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

82,192 lượt xem 44,241 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học (CNXHKH) - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Chủ nghĩa xã hội khoa học (CNXHKH) là môn học quan trọng tại Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), giúp sinh viên hiểu sâu sắc về cơ sở lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức, nắm vững các nguyên lý và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình giảng dạy, phù hợp cho cả việc học tập và nghiên cứu.

56 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

13,584 lượt xem 7,301 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!