thumbnail

Đề Thi Ôn Luyện Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2 - Phần 2 Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp đề thi ôn luyện Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2 - Phần 2 với bộ câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức về các khái niệm kinh tế vĩ mô cơ bản như cung cầu, tổng cầu, tổng cung và chính sách tài khóa. Bộ đề được thiết kế sát với chương trình học, giúp sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu miễn phí, hỗ trợ học tập và ôn thi hiệu quả.

Từ khoá: đề thi ôn luyện Kinh tế vĩ môKinh tế vĩ mô chương 2 phần 2trắc nghiệm kinh tế vĩ mô có đáp ánđề thi kinh tế vĩ mô miễn phíôn thi Kinh tế vĩ môtài liệu Kinh tế vĩ mô chương 2cung cầutổng cầu tổng cungchính sách tài khóađề thi vĩ mô chương 2đề cương ôn tập kinh tế vĩ mô

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Thu nhập nào sau đây là lợi nhuận?
A.  
Là thu nhập có được khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng.
B.  
Cổ tức.
C.  
Thu nhập có được khi đáo hạn trái phiếu chính phủ.
D.  
Các lựa chọn trên đều sai
Câu 2: 1 điểm
Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 8.000 tỉ trong năm cơ sở lên 8.400 tỉ trong năm tiếp theo, và GDP thực tế không đổi. Điều nào dưới đây sẽ đúng?
A.  
Chỉ số điều chỉnh GDP tăng từ 100 lên 110.
B.  
Giá cả của hàng sản xuất trong nước tăng trung bình 5%.
C.  
CPI tăng trung bình 5%.
D.  
Mức giá không thay đổi.
Câu 3: 1 điểm
Khoản chi nào sau đây của chính phủ là chi chuyển nhượng?
A.  
Chi trả lương công chức.
B.  
Chi mua văn phòng phẩm.
C.  
Chi đào tạo cán bộ công chức.
D.  
Chi hỗ trợ dân nghèo ăn Tết
Câu 4: 1 điểm
Sự chênh lệch giữa tổng đầu tư và đầu tư ròng.
A.  
Giống như sự khác nhau giữa GDP và thu nhập khả dụng.
B.  
Giống như sự khác nhau giữa GDP và thu nhập khả dụng.
C.  
Giống như chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu.
D.  
Không phải những điều trên.
Câu 5: 1 điểm
Lựa chọn nào sau đây không là khoản chi tiêu của nền kinh tế:
A.  
Hộ gia đình chi mua thực phẩm.
B.  
Doanh nghiệp chi đầu tư công nghệ mới.
C.  
Chính phủ chi xây dựng cơ sở hạ tầng.
D.  
Chính phủ chi trợ cấp khó khăn đối với người có thu nhập thấp.
Câu 6: 1 điểm
Nếu GDP danh nghĩa là 4000 tỉ đồng trong năm 1 và 4300 tỉ đồng trong năm 2 và mức giá của năm 2 cao hơn năm 1, khi đó
A.  
GDP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2.
B.  
GDP thực tế năm 2 lớn hơn năm 1.
C.  
NNP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2.
D.  
Không đủ thông tin để kết luận.
Câu 7: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây không đúng về khấu hao?
A.  
Khấu hao là hiệu của Tổng đầu tư và Đầu tư ròng.
B.  
Khấu hao là 1 khoản trích ra từ GDP.
C.  
Khấu hao được loại trừ khỏi GDP khi tính Tổng sản phẩm quốc nội ròng (NDP).
D.  
Khấu hao được loại trừ khi tính GDP bằng phương pháp thu nhập
Câu 8: 1 điểm
Nếu chỉ số giá tiêu dùng là 120 năm 1994 và tỉ lệ lạm phát của năm 1995 là 10%, thì chỉ số giá tiêu dùng của năm 1995 là:
A.  
130
B.  
132
C.  
144
D.  
110
Câu 9: 1 điểm
“Giỏ hàng hoá” được sử dụng để tính CPI bao gồm:
A.  
Nguyên vật liệu được các doanh nghiệp mua.
B.  
Tất cả các sản phẩm được sản xuất trong nước.
C.  
Các sản phẩm được người tiêu dùng điển hình mua.
D.  
Tất cả các sản phẩm tiêu dùng.
Câu 10: 1 điểm
Các lựa chọn sau đây là thuế gián thu, ngoại trừ:
A.  
Thuế nhập khẩu thuốc lá
B.  
Thuế thu nhập cá nhân
C.  
Thuế tiêu thụ đặc biệt thức uống có cồn
D.  
Thuế ghi trên hóa đơn tiền điện
Câu 11: 1 điểm
Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 160. Nhìn chung mức sống của bạn đã
A.  
Giảm.
B.  
Tăng.
C.  
Không thay đổi.
D.  
Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở
Câu 12: 1 điểm
Thu nhập khả dụng là lượng thu nhập:
A.  
Cuối cùng của 1 quốc gia có khả năng sử dụng.
B.  
Cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụng.
C.  
Còn lại của doanh nghiệp sau khi đã trừ các loại thuế.
D.  
Các lựa chọn trên đều sai
Câu 13: 1 điểm
Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 150. Nhìn chung mức sống của bạn đã
A.  
Giảm.
B.  
Tăng.
C.  
Không thay đổi.
D.  
Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở.
Câu 14: 1 điểm
Thuế ròng?
A.  
Là tổng thu thuế sau khi trừ chi chuyển nhượng của chính phủ.
B.  
Là tổng thu thuế sau khi trừ khấu hao.
C.  
Là tổng thu thuế sau khi trừ thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI).
D.  
Là tổng thu thuế sau khi trừ chi mua hàng hóa, dịch vụ của chính phủ
Câu 15: 1 điểm
Với tư cách là người đi vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất?
A.  
Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%.
B.  
Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%.
C.  
Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%.
D.  
Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%.
Câu 16: 1 điểm
GDP danh nghĩa theo giá thị trường là:
A.  
Tổng sản phẩm quốc nội theo giá chi phí yếu tố sản xuất cộng thuế gián thu.
B.  
Tổng sản phẩm quốc dân tính bằng giá hiện hành.
C.  
Tổng sản phẩm quốc nội đã loại trừ yếu tố biến động giá.
D.  
Tổng xuất lượng của nền kinh tế.
Câu 17: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là không đúng về GDP:
A.  
GDP là tổng chi tiêu của nền kinh tế cho hh-dv được sản xuất trong nước và nhập khẩu.
B.  
GDP là chỉ tiêu mang tính chất lãnh thổ.
C.  
GDP của Việt Nam lớn hơn GNP của Việt Nam.
D.  
GDP là chỉ tiêu chưa phản ánh đầy đủ chất lượng cuộc sống của người dân 1 quốc gia.
Câu 18: 1 điểm
Giả sử tiền lương tối thiểu đã tăng từ 120 nghìn đồng vào năm 1993 lên 350 nghìn đồng vào năm 2005 trong khi đó CPI tăng tương ứng từ 87,4 lên 172,7. Tiền lương tối thiểu thực tế của năm 2005 so với năm 1993 đã
A.  
Giảm.
B.  
Tăng.
C.  
Không thay đổi.
D.  
Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở.
Câu 19: 1 điểm
Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI) bằng:
A.  
Tổng kim ngạch xuất khẩu (X) trừ tổng kim ngạch nhập khẩu (Z).
B.  
Tổng của thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu (IFFI) và thu nhập từ yếu tố nhập khẩu (OFFI).
C.  
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) trừ tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
D.  
Các câu trên đều sai.
Câu 20: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến mức sản lượng thực tế trong dài hạn?
A.  
Mức cung ứng tiền tệ.
B.  
Cung về các yếu tố sản xuất.
C.  
Cán cân thương mại quốc tế.
D.  
Tổng cầu của nền kinh tế.
Câu 21: 1 điểm
Bộ phận nào sau đây không bao gồm trong tổng sản phẩm quốc dân (GNP)?
A.  
Lợi nhuận từ đầu tư ra nước ngoài.
B.  
Tiền trả lãi vay.
C.  
Viện trợ không hoàn lại của nước ngoài.
D.  
Tiền lương.
Câu 22: 1 điểm
Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của một quốc gia?
A.  
Vốn nhân lực bình quân một công nhân.
B.  
Tư bản hiện vật bình quân một công nhân.
C.  
Lao động.
D.  
Tiến bộ công nghệ.
Câu 23: 1 điểm
Để nâng cao mức sống cho người dân ở các nước đang phát triển, chính phủ không nên làm điều gì sau đây?
A.  
Thúc đẩy thương mại tự do.
B.  
Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư.
C.  
Khuyến khích tăng dân số.
D.  
Khuyến khích nghiên cứu và triển khai công nghệ.
Câu 24: 1 điểm
Khoản chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP?
A.  
Tiền mua điện của xí nghiệp dệt.
B.  
Tiền mua cá ở siêu thị của bà nội trợ.
C.  
Tiền mua thịt của xí nghiệp sản xuất thịt hộp.
D.  
Tiền thuê dịch vụ vận tải của xí nghiệp cán thép
Câu 25: 1 điểm
GDP danh nghĩa được tính bằng:
A.  
Tổng xuất lượng của nền kinh tế.
B.  
Tổng chi tiêu của nền kinh tế cho hàng hóa, dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nước và nhập khẩu.
C.  
Tổng của Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) và thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI).
D.  
Tổng của Tổng sản phẩm quốc nội ròng (NDP) và Khấu hao (De).
Câu 26: 1 điểm
Một nền kinh tế có GDP nhỏ hơn GNP là do:
A.  
Thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu nhỏ hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu.
B.  
Thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu lớn hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu.
C.  
Thu nhập từ xuất khẩu hàng hóa-dịch vụ nhỏ hơn thu nhập từ nhập khẩu hàng hóa-dịch vụ.
D.  
Thu nhập từ xuất khẩu hàng hóa-dịch vụ lớn hơn thu nhập từ nhập khẩu hàng hóa-dịch vụ
Câu 27: 1 điểm
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) sau khi loại trừ khấu hao và thuế gián thu chính là: Tổng của tiêu dùng, đầu tư, chi mua hàng hóa-dịch vụ của chính phủ và xuất khẩu ròng.
A.  
Thu nhập khả dụng.
B.  
Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
C.  
Thu nhập quốc dân (NI)
Câu 28: 1 điểm
Theo phương pháp sản xuất, GDP là:
A.  
Tổng giá trị thị trường của tất cả sản phẩm được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
B.  
Tổng giá trị thị trường của các sản phẩm trung gian được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
C.  
Tổng giá trị thực của các sản phẩm cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
D.  
Tổng giá trị gia tăng được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
Câu 29: 1 điểm
. Đồng nhất thức nào sau đây không đúng trong 1 nền kinh tế có chính phủ và ngoại thương:
A.  
S + T + Y = I + G +X
B.  
(X-Y) = (T-G) + (S-I)
C.  
(S-I) = (G-T) + (X-Y)
D.  
(S-I) = (T-G) + (X-Y)
Câu 30: 1 điểm
Ý nghĩa của đẳng thức S + T + Y = I + G +X là:
A.  
Tổng cung bằng tổng cầu.
B.  
Tổng chi tiêu bằng tổng thu nhập.
C.  
Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ.
D.  
Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách
Câu 31: 1 điểm
Chỉ số kinh tế vĩ mô nào sau đây được xem là phản ánh tốt nhất phúc lợi kinh tế của xã
A.  
hội?
B.  
Tỷ lệ thất nghiệp
C.  
Tỷ lệ lạm phát
D.  
Tổng sản phẩm trong nước
E.  
Thâm hụt ngân sách.
Câu 32: 1 điểm
Trong sơ đồ chu chuyển nền kinh tế giản đơn
A.  
Hộ gia đình chi tiêu hết thu nhập của họ (1)
B.  
Tất cả hàng hóa và dịch vụ được mua bởi hộ gia đình (2)
C.  
Cả (1),(2) đúng
D.  
Cả (1),(2) sai
Câu 33: 1 điểm
Điểm khác nhau giữa GDP và GNP là
A.  
GDP là giá trị hàng hóa dich vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ quốc gia còn GNP do người nước ngoài tạo ra.
B.  
GDP tính theo giá hiện hành còn GNP tính theo giá cố định
C.  
GDP là giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ quốc gia còn GNP do công dân 1 quốc gia tạo ra
D.  
GNP luôn lớn hơn GDP
Câu 34: 1 điểm
GNP được tính như thế nào?
A.  
Lấy GDP cộng thu nhập ròng từ các yếu tố sản xuất từ nước ngoài (NIA)
B.  
Lấy GDP trừ thu nhập ròng từ các yếu tố sản xuất từ nước ngoài (NIA)
C.  
Lấy GDP cộng khấu hao (De).
D.  
Lấy GDP trừ khấu hao (De).
Câu 35: 1 điểm
Tổng đầu tư của khu vực tư nhân, bao gồm
A.  
Đầu tư của khu vực nước ngoài và thuế trực thu
B.  
Đầu tư của khu vực nước ngoài và thuế gián thu
C.  
Đầu tư ròng của khu vực tư nhận và thuế trực thu
D.  
Đầu tư ròng của khu vực tư nhân và khấu hao
Câu 36: 1 điểm
Thu nhập quốc dân (NI) được tính bằng cách
A.  
Bằng sản phẩm quốc dân ròng (NNP) tính theo giá các yếu tố sản xuất
B.  
Bằng sản phẩm quốc dân ròng (NNP) tính theo giá thị trường trừ thuế gián thu (Ti).
C.  
Cả 2 đều sai.
D.  
Cả 2 đều đúng
Câu 37: 1 điểm
Thu nhập khả dụng (DI/Yd) được tính bằng cách?
A.  
Lấy thu nhập cá nhân (PI) trừ đi thuế thu nhập cá nhân
B.  
Lấy thu nhập cá nhân (PI) trừ đi thuế thu nhập cá nhân và doanh nghiệp
C.  
Lấy thu nhập cá nhân (PI) cộng với thuế thu nhập cá nhân
D.  
Lấy thu nhập cá nhân (PI) cộng với thuế thu nhập cá nhân và doanh nghiệp.
Câu 38: 1 điểm
Hạn chế của GDP là?
A.  
Không phản ánh tính công bằng của nền kinh tế.
B.  
Không tính đến ô nhiễm môi trường
C.  
Không phản ánh tính công bằng và sự ô nhiễm của nền kinh tế
D.  
Không phản ánh tính công bằng, sự ô nhiễm, các hoạt động kinh tế phi thương mại
Câu 39: 1 điểm
Thu nhập ròng từ nước ngoài được đo lường bởi:
A.  
Thu nhập từ các yếu tố sản xuất đầu tư ở nước ngoài trừ đi thu nhập từ yếu tố sản xuất của người nước ngoài đầu tư ở trong nước.
B.  
Thu nhập từ các yếu tố sản xuất đầu tư của người nước ngoài đầu tư ở trong nước trừ đi thu nhập từ yếu tố sản xuất đầu tư ở nước ngoài.
C.  
Xuất khẩu trừ đi nhập khẩu.
D.  
Nhập khẩu trừ đi xuất khẩu
Câu 40: 1 điểm
Giả sử tổng sản lượng trong nước của một nền kinh tế là 1500. Tính sản lượng quốc dân biết thu nhập ròng từ nước ngoài là 200
A.  
1500
B.  
1600.
C.  
1700
D.  
1800.
Câu 41: 1 điểm
Ta xem một nền kinh tế như một tổng thể, khi đó
A.  
Tiền lương bằng lợi nhuận
B.  
Tiêu dùng bằng tiết kiệm
C.  
Thu nhập bằng chi tiêu.
D.  
Tỷ lệ lạm phát bằng tỷ lệ lãi suất
Câu 42: 1 điểm
1 người mua 1 mảnh vải với giá 100.000 đồng và dùng vải đó để may thành áo, chiếc áo này được bán lại cho người khác với giá 150.000 đồng. Giao dịch này đóng góp bao nhiêu vào GDP
A.  
100.000 đồng
B.  
150.000 đồng
C.  
50.000 đồng
D.  
250.000 đồng
Câu 43: 1 điểm
Giả sử nền kinh tế sản xuất 100.000 chiếc áo sơ mi/năm; giá mỗi chiếc áo là 500.000đ và 3.000.000 chiếc kem/năm; giá mỗi chiếc kem là 10.000đ. GDP của nền kinh tế mỗi năm là
A.  
50 tỷ đồng.
B.  
30 tỷ đồng
C.  
80 tỷ đồng
D.  
160 tỷ đồng
Câu 44: 1 điểm
Khi tính toán GDP người ta thường không tính thuế trực thu vì
A.  
Khó đo lường.
B.  
Nếu tính sẽ bị tính trùng và làm phóng đại GDP lên
C.  
Thuế trực thu là 1 loại chi phí sản xuất của doanh nghiệp
D.  
Cả 3 câu đều đúng
Câu 45: 1 điểm
Những người thu nhập cao nhưng bận rộn thuê người giữ con thay vì tự mình giữ, sẽ có xu hướng làm cho GDP
A.  
giảm
B.  
Tăng.
C.  
Không đổi.
D.  
Không thể kết luận
Câu 46: 1 điểm
Những người lao động Việt Nam xuất khẩu sang Đài Loan làm việc, giá trị gia tăng mà họ tạo ra tính vào tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nền kinh tế nào?
A.  
Việt Nam
B.  
Đài Loan
C.  
Cả Việt Nam và Đài Loan
D.  
Việt Nam và Trung Quốc
Câu 47: 1 điểm
Loại thuế nào sau đây không phải là thuế trực thu?
A.  
Thuế thu nhập cá nhân
B.  
Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C.  
Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D.  
Thuế thu nhập tài sản
Câu 48: 1 điểm
Loại thuế nào sau đây không phải là thuế gián thu?
A.  
Thuế xuất nhập khẩu
B.  
Thuế đánh vào thu nhập từ đầu tư chứng khoán
C.  
Thuế giá trị gia tăng.
D.  
Thuế môn bài

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Luyện Môn Quy Trình Kinh Doanh Điện | Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp đề thi ôn luyện môn Quy Trình Kinh Doanh Điện dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU) với các câu hỏi đa dạng và đáp án chi tiết. Bộ đề thi miễn phí này giúp sinh viên ôn tập hiệu quả các kiến thức về quản lý và vận hành quy trình kinh doanh điện, từ lý thuyết đến thực tiễn. Tài liệu phù hợp cho những ai đang chuẩn bị cho kỳ thi môn Quy Trình Kinh Doanh Điện, cung cấp cơ hội kiểm tra và cải thiện kiến thức một cách nhanh chóng và dễ dàng.

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

71,150 lượt xem 38,290 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Định Giá Tài Sản Miễn Phí - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Bộ đề thi trắc nghiệm ôn luyện miễn phí môn Định Giá Tài Sản tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), với các câu hỏi phong phú từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững các phương pháp và kỹ thuật định giá tài sản. Đề thi bao gồm các khái niệm về đánh giá tài sản hữu hình, vô hình, phương pháp so sánh, chi phí và thu nhập, hỗ trợ sinh viên tự tin ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi trong lĩnh vực tài chính và bất động sản.

238 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

91,273 lượt xem 49,140 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thần Kinh - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Mô tả SEO: Ôn luyệnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thần kinh" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thần kinh, cấu trúc và chức năng của não bộ, các bệnh lý thần kinh và phương pháp điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các ngành y học liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

84 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,273 lượt xem 46,956 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Big Data Mở Rộng - Đại Học Bách Khoa Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Bạn đang tìm kiếm đề thi ôn luyện Big Data mở rộng từ Đại Học Bách Khoa Hà Nội? Tại đây, chúng tôi cung cấp tài liệu ôn tập chuyên sâu và đề thi Big Data mở rộng với đầy đủ đáp án chi tiết, hoàn toàn miễn phí. Bộ tài liệu giúp sinh viên nắm vững kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về Big Data, từ xử lý dữ liệu lớn, phân tích dữ liệu đến các thuật toán phức tạp. Đây là tài liệu lý tưởng để ôn luyện và làm quen với cấu trúc đề thi mở rộng. Phù hợp cho sinh viên ngành Công nghệ Thông tin và những người muốn nâng cao kiến thức về Big Data. Tải ngay để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới.

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,190 lượt xem 49,630 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi ôn luyện Trắc nghiệm Lịch Sử Đảng - Học viện Nông nghiệp Việt NamLịch sử

Ôn luyện Trắc nghiệm Lịch Sử Đảng - Học viện Nông nghiệp Việt Nam online miễn phí

EDQ #70659

322 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

23,934 lượt xem 12,852 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Triết Học Mác - Lênin (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi ôn luyện Triết Học Mác - Lênin, tập trung vào các chủ đề cơ bản như phép biện chứng duy vật, duy vật lịch sử, các quy luật phát triển của xã hội, và tư tưởng Triết học Mác - Lênin. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

84 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

35,498 lượt xem 19,103 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Mạng Máy Tính - Tầng Liên Kết Dữ Liệu Và Tầng Vật Lý - An Toàn Và Bảo Mật Mạng Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Luyện tập với đề thi ôn luyện Mạng Máy Tính về Tầng Liên Kết Dữ Liệu, Tầng Vật Lý và An toàn, Bảo mật Mạng, dành cho sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. Bộ đề thi bám sát chương trình học với các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, giúp bạn củng cố kiến thức về các tầng mạng và bảo mật, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích cho việc ôn tập và nâng cao kết quả học tập.

54 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

60,553 lượt xem 32,599 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi ôn luyện Lý thuyết Kiểm Toán - Đại học Điện lực (Miễn phí, Có đáp án)Toán

Ôn tập hiệu quả với đề thi ôn luyện Lý thuyết Kiểm Toán từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các khái niệm, quy trình, và nguyên tắc cơ bản của kiểm toán, giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề thi kèm theo đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình ôn luyện.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

19,467 lượt xem 10,465 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Lịch Sử Đảng - Đại Học Vinh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi ôn luyện Lịch Sử Đảng tại Đại học Vinh. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về quá trình hình thành và phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam, các sự kiện lịch sử quan trọng, đường lối cách mạng và vai trò lãnh đạo của Đảng. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

43,679 lượt xem 23,494 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!