thumbnail

Đề Thi Lịch Sử Đảng - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi Lịch Sử Đảng tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tập trung vào các giai đoạn phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam, những sự kiện lịch sử quan trọng và vai trò của Đảng trong công cuộc cách mạng. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Lịch Sử Đảng, Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội, ôn thi Lịch Sử Đảng có đáp án, đề thi trắc nghiệm Lịch Sử Đảng, ôn tập Lịch Sử Đảng, tài liệu Lịch Sử Đảng miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Tìm nguyên nhân chủ quan cơ bản nhất dẫn đến khủng hoảng kinh tế - xã hội trong thời kỳ trước đổi mới?
A.  
Cơ sở vật chất kỹ thuật còn quá yếu.
B.  
Thiên tai liên miên.
C.  
Viện trợ của nước ngoài bị giảm.
D.  
Sử dụng cơ chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
Câu 2: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây nói về thành tựu đạt được trong 30 năm đổi mới xây dựng, phát triển văn hóa, con người người Việt Nam?
A.  
Môi trường văn hóa tồn tại những biểu hiện thiếu lành mạnh, ngoại lai, trái thuần phong mỹ tục; tệ nạn xã hội và một số loại tội phạm có chiều hướng gia tăng.
B.  
Gắn nhiệm vụ xây dựng văn hóa, con người với nhiệm vụ xây dựng và phát triển đất nước. Gắn xây dựng môi trường văn hóa với xây dựng con người.
C.  
Đạo đức, lối sống có mặt xuống cấp đáng lo ngại.
D.  
Việc bảo tồn, phát huy giá trị di sản văn hóa đạt hiệu quả chưa cao.
Câu 3: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về đa dạng hóa, đa phương hóa trong đường lối đối ngoại của Đảng ta:
A.  
Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại là đưa ra những quyết định về đường lối, chính sách không rơi vàothế bị động.
B.  
Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại là triển khai hoạt động đối ngoại trên nhiều mặt, nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
C.  
Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại là không đối đầu, không gây chiến tranh.
D.  
Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại của các nước khác, không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối đường lối đối ngoại của nước mình.
Câu 4: 0.25 điểm
Yếu tố nào dưới đây là động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế:
A.  
Nhu cầu mở rộng thị trường.
B.  
Sự phát triển không ngừng của lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc tế vượt ra khỏi biên giới quốc gia, phạm vi từng khu vực, lan tỏa ra phạm vi toàn cầu.
C.  
Sự phát triển của hợp tác và phân công lao động trên phạm vi quốc tế.
D.  
Nhu cầu hợp tác cùng giải quyết các vấn đề toàn cầu.
Câu 5: 0.25 điểm
Các đáp án sau đây viết về các thành tố trong hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay. Đáp án nào có điểm viết sai?
A.  
Đảng Cộng sản Việt Nam
B.  
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
C.  
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D.  
Các tổ chức chính trị - xã hội: Đoàn Thanh niên, Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Hội người mù Việt Nam.
Câu 6: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây không đúng với tư duy kinh tế thị trường của Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới?
A.  
Coi kinh tế thị trường là sản phẩm do chủ nghĩa tư bản sinh ra.
B.  
Có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
C.  
Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D.  
Gắn nền kinh tế thị trường ở Việt Nam với quá trình hội nhập quốc tế, tham gia vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu.
Câu 7: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây bị lạc đề khi viết về hậu quả của mô hình tăng trưởng theo chiều rộng:
A.  
Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ phụ thuộc nhiều vào vốn đầu tư.
B.  
Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
C.  
Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ tận dụng được lợi thế nhân công giá rẻ và dồi dào.
D.  
Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ gây bất ổn về kinh tế và xã hội.
Câu 8: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về đường lối đối ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển mà Đại hội XII nêu ra:
A.  
Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển là không đối đầu, không gây chiến tranh mà là tăng cường hợp tác, cùng nhau xây dựng, cùng nhau phát triển.
B.  
Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại của các nước khác, không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối đường lối đối ngoại của nước mình.
C.  
Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là đưa ra những quyết định về đường lối, chính sách không rơi vàothế bị động.
D.  
Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là triển khai hoạt động đối ngoại trên nhiều mặt, nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
Câu 9: 0.25 điểm
Thực tế “xé rào” nào dưới đây đã tạo cơ sở trực tiếp cho sự ra đời chủ trương “khoán 100” và “Khoán 10” trong nông nghiệp:
A.  
Khoán hộ ở Vĩnh Phúc (1966).
B.  
Thành phố Hồ Chí Minh chạy gạo phá cơ chế giá thu mua lương thực lỗi thời của nhà nước.
C.  
An Giang đem hàng công nghiệp bán theo giá chợ, rồi lấy tiền đó mua lúa của nông dân cũng theo giá chợ.
D.  
Dệt Thành công lách kẽ hở của chính sách để tự cân đối sản xuất theo theo quy luật của kinh tế thị trường.
Câu 10: 0.25 điểm
Tìm luận điểm không đúng với nhận thức và chính sách đối ngoại của Đảng cộng sản Việt Nam thời kỳ trước đổi mới?
A.  
Nhận thức chủ quan, phiến diện về chủ nghĩa tư bản: cho rằng chế độ tư bản “đang trong cơn hấp hối”
B.  
Nhìn thế giới như một vũ đài đấu tranh quyết liệt, một mất một còn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa đế quốc.
C.  
Đánh giá chủ quan về chủ nghĩa xã hội, cho rằng chủ nghĩa xã hội là vô địch.
D.  
Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển.
Câu 11: 0.25 điểm
Luận điểm nào sau đây không đúng với quan điểm của Đảng về công nghiệp hóa, hiện đại hóa:
A.  
Công nghiệp hóa gắn liền hiện đại hóa, phát triển kinh tế tri thức.
B.  
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế.
C.  
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa không gắn với phát triển công nghiệp phụ trợ.
D.  
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ưu tiên các sản phẩm có khả năng tham gia vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu.
Câu 12: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây nói về thách thức đối với các quốc gia chậm phát triển khi hội nhập kinh tế quốc tế:
A.  
Mở rộng được thị trường xuất khẩu.
B.  
Tiếp nhận được những công nghệ và kỹ thuật quản lý tiên tiến, hiện đại.
C.  
Được đối xử công bằng hơn trên thị trường quốc tế.
D.  
Sự yếu thế trong cạnh tranh trên cả 3 phương diện: quốc gia, doanh nghiệp, sản phẩm.
Câu 13: 0.25 điểm
Các nội dung dưới đây thuộc về đường lối đấu tranh giành chính quyền giai đoạn 1930 – 1945. Nội dung nào quan trọng nhất?
A.  
Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến, đặt lên hàng đầu nhiệm vụ chống đế quốc.
B.  
Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công nông.
C.  
Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
D.  
Chọn đúng thời cơ.
Câu 14: 0.25 điểm
Tìm câu viết sai về nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước trong các câu dưới đây:
A.  
Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B.  
Cuộc chiến đấu đầy gian khổ hi sinh của nhân dân và quân đội cả nước, đặc biệt là cán bộ chiến sỹ và hàng chục triệu đồng bào yêu nước ở miền Nam “thành đồng tổ quốc”.
C.  
Miền Bắc hoàn thành xuất sắc nghĩa vụ của hậu phương lớn chi viện cho miền Nam đánh thắng giặc Mỹ.
D.  
Sự ủng hộ hết lòng và giúp đỡ to lớn của các nước ASEAN.
Câu 15: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không phải là cơ sở và nhu cầu trực tiếp đòi hỏi Việt Nam phải đổi mới quan hệ đối ngoại theo hướng mở cửa, hội nhập với thế giới:
A.  
Toàn cầu hóa là một xu thế tất yếu khách quan.
B.  
Xu thế các quốc gia chạy đua phát triển kinh tế.
C.  
Nguy cơ Việt Nam bị tụt hậu xa hơn về kinh tế.
D.  
Sự chống phá của các thế lực thù địch trong nước.
Câu 16: 0.25 điểm
Cơ chế quản lý kinh tế kế hoạch hóa, tập trung, quan liêu, bao cấp có nhiều nhược điểm. Nhược điểm nào dưới đây cơ bản nhất:
A.  
Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng kế hoạch, chỉ tiêu, pháp lệnh được thực hiện triệt để theo công thức 1 lên 2 xuống.
B.  
Giá cả, lãi suất, tiền lương được tính toán một cách hình thức.
C.  
Nhà nước thực hiện chế độ bao cấp đối với mọi đơn vị cấp dưới, kể cả các doanh nghiệp nhà nước và hợp tác xã.
D.  
Bộ máy quản lý cồng kềnh, phong cách của quyền, quan liêu.
Câu 17: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây bàn về hạn chế trong xây dựng, phát triển văn hóa, con người người Việt Nam hiện nay?
A.  
Môi trường văn hóa tồn tại những biểu hiện thiếu lành mạnh, ngoại lai, trái thuần phong mỹ tục; tệ nạn xã hội và một số loại tội phạm có chiều hướng gia tăng.
B.  
Gắn nhiệm vụ xây dựng văn hóa, con người với nhiệm vụ xây dựng và phát triển đất nước. Gắn xây dựng môi trường văn hóa với xây dựng con người.
C.  
Nhiều giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc và của từng vùng, miền được kế thừa; nhiều di sản văn hóa được bảo tồn, tôn tạo.
D.  
Hệ thống thể chế, thiết chế văn hóa và công tác quản lý nhà nước về văn hóa từng bước được tăng cường.
Câu 18: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không thuộc về tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế đối với các doanh nghiệp Việt Nam:
A.  
Mở rộng thị trường xuất khẩu.
B.  
Tiếp thu khoa học – công nghệ mới và kỹ năng quản lý tiên tiến trên nhiều lĩnh vực
C.  
Có cơ hội tham gia chuỗi giá trị và mạng lưới sản xuất khu vực, toàn cầu.
D.  
Nguy cơ thua ngay trên sân nhà
Câu 19: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây thuộc về “Mô hình tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng”:
A.  
Tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa vào năng suất của các yếu tố tổng hợp.
B.  
Tăng trưởng dựa đồng thời vốn đầu tư, xuất khẩu và thị trường trong nước.
C.  
Tăng trưởng kinh tế chủ yếu sử dụng lợi thế tài nguyên thiên nhiên và nhân công rẻ
D.  
Tăng trưởng dựa vào nội lực đồng thời thu hút và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực bên ngoài.
Câu 20: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không đúng với chủ trương công nghiệp hóa của Đảng cộng Sản Việt Nam trước đổi mới:
A.  
Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng.
B.  
Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C.  
Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
D.  
Ưu tiên phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
Câu 21: 0.25 điểm
Hãy cho biết nội dung nào dưới đây không đúng với tính chất chung của kinh tế thị trường:
A.  
Chủ thể thị trường phải độc lập.
B.  
Thủ tiêu cạnh trạnh.
C.  
Hệ thống thị trường hoàn hảo.
D.  
Giá cả cơ bản do cung cầu điều tiết.
Câu 22: 0.25 điểm
Đại hội lần thứ mấy của Đảng cộng sản Việt Nam đã đề ra mục tiêu “sớm đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại”:
A.  
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII (6/1996)
B.  
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (4/2001)
C.  
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X (4/2006
D.  
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII (1/2016)
Câu 23: 0.25 điểm
Nhận thức nào dưới đây của Luận Cương chính trị 10/1930 là cơ sở dẫn tới các nhận thức hạn chế khác:
A.  
Không vạch rõ mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thuộc địa là mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với đế quốc Pháp xâm lược và tay sai của chúng.
B.  
Không nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc mà còn nặng về cách mạng ruộng đất.
C.  
Chưa đánh giá đúng vai trò cách mạng của giai cấp tiểu tư sản, tư sản dân tộc, một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
D.  
Không đề ra được chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi trong cuộc đấu tranh chống đế quốc xâm lược và tay sai.
Câu 24: 0.25 điểm

Nhận thức nào dưới đây của Đảng về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa trước đổi mới:

A.  

Coi kinh tế thị trường là cái riêng có của chủ nghĩa tư bản, không phải là thành tựu của văn minh chung nhân loại.

B.  

Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình phát triển tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

C.  

Đã thừa nhận có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta.

D.  

Gắn nền kinh tế thị trường của nước ta với quá trình toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, tham gia sâu rộng vào mạng sản xuất và chuỗi cung ứng toàn cầu.

Câu 25: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây đánh giá đầy đủ nhất về bản chất của toàn cầu hoá kinh tế:
A.  
Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, chứa đựng nhiều mâu thuẫn.
B.  
Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực.
C.  
Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều nước tham gia, xu thế này đang bị một số nước phát triển và các tập đoàn kinh tế tư bản xuyên quốc gia chi phối, chứa đựng nhiều mâu thuẫn, vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực.
D.  
Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, đang bị một số nước phát triển và các tập đoàn kinh tế tư bản xuyên quốc gia chi phối.
Câu 26: 0.25 điểm
Tìm nguyên nhân sâu xa và bao quát dẫn đến khủng hoảng kinh tế xã hội (1976 – 1996)?
A.  
Do áp dụng cơ chế kế hoạch hóa, tập trung quan liêu bao cấp.
B.  
Do sai lầm về chủ trương chính sách, chỉ đạo chiến lược và tổ chức thực hiện.
C.  
Do bố trí cơ cấu kinh tế, đầu tư thiên về phát triển công nghiệp nặng.
D.  
Do sai lầm trong cải tạo các thành phần kinh tế.
Câu 27: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây viết đầy đủ nhất về chủ trương hội nhập toàn diện của Đảng ta:
A.  
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”.
B.  
“Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”.
C.  
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển, chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế’’.
D.  
“Đối với các nước dân chủ, Việt Nam sẵn sàng thực thi chính sách mở cửa và hợp tác mọi lĩnh vực”.
Câu 28: 0.25 điểm
Nền kinh tế thị trường ở Việt Nam có tên gọi là gì?
A.  
Nền kinh tế thị trường tự do.
B.  
. Nền kinh tế thị trường xã hội.
C.  
Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
D.  
Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 29: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về độc lập, tự chủ trong đường lối đối ngoại của Đảng ta:
A.  
Đối ngoại độc lập là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại của các nước khác, tự chủ là không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối đường lối đối ngoại của nước mình.
B.  
Đối ngoại độc lập, tự chủ là không đối đầu, không gây chiến tranh
C.  
Đối ngoại độc lập, tự chủ là triển khai hoạt động đối ngoại trên nhiều mặt, nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
D.  
Đối ngoại độc lập, tự chủ là tăng cường ngoại giao nhân dân.
Câu 30: 0.25 điểm
Trong các giải pháp thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội viết dưới đây, giải pháp nào không chính xác:
A.  
Tạo cơ hội để mọi người có việc làm và cải thiện thu nhập.
B.  
Mở rộng đối tượng và nâng cao hiệu quả của hệ thống an sinh xã hội đến mọi người dân.
C.  
Thực hiện tốt các chính sách hỗ trợ nhà ở cho mọi đối tượng người dân Việt Nam.
D.  
Phát triển thể dục thể thao toàn dân.
Câu 31: 0.25 điểm
Nhận thức nào sau đây không đúng với đặc trưng của toàn cầu hóa kinh tế:
A.  
Các nước nghèo ngày càng có vai trò lớn trong toàn cầu hóa kinh tế.
B.  
Quá trình quốc tế hóa sản xuất và sự phân công lao động diễn ra ngày càng sâu rộng.
C.  
Việc tham gia vào mạng sản xuất, chuỗi cung ứng toàn cầu đã trở thành yêu cầu đối với các nền kinh tế.
D.  
Các nền kinh tế ngày càng tùy thuộc lẫn nhau, cạnh tranh và hợp tác giữa các nước ngày càng trở thành phổ biến.
Câu 32: 0.25 điểm
Tìm đáp án không đúng trong đổi mới cơ cấu kinh tế của Đại hội XIII nhấn mạnh một số loại dịch vụ cần được ưu tiên phát triển.
A.  
Tập trung ưu tiên phát triển dịch vụ du lịch, thương mại, viễn thông, công nghệ - thông tin.
B.  
Tập trung ưu tiên phát triển dịch vụ du lịch, thương mại, viễn thông, công nghệ - thông tin và nông nghiệp
C.  
Phát triển dịch vụ vận tải, lô-gi-stíc, dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ tư vấn pháp lý...
D.  
Hiện đại hóa và mở rộng các dịch vụ tư vấn pháp lý, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, dịch vụ y tế, giáo dục - đào tạo, khoa học - công nghệ, dịch vụ văn hóa, thể thao, dịch vụ thương mại
Câu 33: 0.25 điểm
Luận điểm nào sau đây bị viết sai về đặc trưng nhà nước của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
A.  
Là nhà nước của dân, do dân và vì dân, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
B.  
Quyền lực nhà nước là thống nhất, không có sự phân công rành mạch và phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan nhà nước trong thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
C.  
Nhà nước được tổ chức và hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật.
D.  
Nhà nước tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
Câu 34: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây thể hiện đầy đủ nhất về lĩnh vực hội nhập quốc tế:
A.  
Hội nhập Chính trị, quốc phòng, an ninh.
B.  
Hội nhập kinh tế.
C.  
Hội nhập văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục khoa học, công nghệ.
D.  
Hội nhập toàn diện trên tất cả các lĩnh vực.
Câu 35: 0.25 điểm
Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam:
A.  
Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
B.  
Tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam
C.  
Tư tưởng xã hội chủ nghĩa.
D.  
Tư tưởng Phật Giáo
Câu 36: 0.25 điểm
Luận điểm nào dưới đây mang ý nghĩa thời đại với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước:
A.  
Chấm dứt ách thống trị tàn bạo của đế quốc Mỹ và sự chia cắt đất nước. Bắc Nam sum họp lại một nhà.
B.  
Mở đầu sự sụp đổ không thể tránh khỏi của chủ nghĩa thực dân mới trên phạm vi thế giới.
C.  
Mở ra kỷ nguyên mới cho dân tộc Việt Nam: kỷ nguyên cả nước hoà bình, độc lập thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội.
D.  
Tăng cường uy tín các nước xã hội chủ nghĩa, phong trào độc lập dân tộc.
Câu 37: 0.25 điểm
Đại hội VI (1986) đã rút ra nhiều bài học kinh nghiệm. Bài học nào dưới đây bị viết sai:
A.  
Trong hoạt động của mình Đảng phải quán triệt tư tưởng lấy dân làm gốc.
B.  
Mọi chính sách phải xuất phát từ ý chí chủ quan của các nhà lãnh đạo.
C.  
Phải biết kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại trong điều kiện mới.
D.  
Phải xây dựng đảng ngang tầm nhiệm vụ chính trị của một đảng cầm quyền.
Câu 38: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không thuộc về đặc trưng của mô hình tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng:
A.  
Tăng trưởng chủ yếu dựa vào năng lực sáng tạo và ứng dụng khoa học – công nghệ.
B.  
Tăng trưởng kinh tế chủ yếu nhờ vào việc tăng vốn, lao động.
C.  
Tăng trưởng chủ yếu nhờ vào xuất khẩu các sản phẩm thô.
D.  
Tăng trưởng chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 39: 0.25 điểm
Tìm đáp án sai so với mục tiêu của Đại hội XII về đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế nước ta:
A.  
Phát triển kinh tế gắn liền với đảm bảo quốc phòng, an ninh
B.  
Phát triển kinh tế gắn liền với phát triển văn hóa, tiến bộ công bằng xã hội
C.  
Phát triển kinh tế gắn liền với bảo vệ môi trường
D.  
Chú trọng phát triển chiều rộng
Câu 40: 0.25 điểm
Trung Quốc xâm lược và chiếm đóng trái phép quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam từ năm nào trong các đáp án dưới đây:
A.  
Năm 1972
B.  
Năm 1974
C.  
Năm 1979
D.  
Năm 1988

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quá trình hình thành, phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam, các sự kiện lịch sử quan trọng và vai trò của Đảng trong sự nghiệp cách mạng, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

3 mã đề 118 câu hỏi 40 câu/mã đề 50 phút

28,218 lượt xem 15,183 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về sự hình thành, phát triển của Đảng Cộng Sản Việt Nam, các sự kiện lịch sử quan trọng và các chính sách chiến lược của Đảng qua các thời kỳ, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

3 mã đề 120 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

11,315 lượt xem 6,083 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quá trình hình thành và phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam, các sự kiện lịch sử quan trọng và các chính sách lớn của Đảng qua từng giai đoạn, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

3 mã đề 120 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

45,191 lượt xem 24,325 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử Đảng - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Lịch sử Đảng" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quá trình hình thành, phát triển và các dấu mốc quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 120 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

34,371 lượt xem 18,501 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử Đảng có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiLịch sử

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm “Môn Lịch sử Đảng” từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quá trình hình thành, phát triển và các dấu mốc lịch sử quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để hỗ trợ sinh viên ôn thi và củng cố kiến thức lịch sử Đảng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

3 mã đề 120 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

87,866 lượt xem 47,299 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng (Phần 2) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lịch Sử Đảng phần 2 tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào các giai đoạn phát triển quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam, vai trò của Đảng trong các cuộc đấu tranh giành độc lập và công cuộc xây dựng đất nước. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

40,783 lượt xem 21,952 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Lịch Sử Đảng Đề 1 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn tập với đề thi Lịch sử Đảng đề 1 từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh những sự kiện lịch sử quan trọng, giai đoạn phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam, và những chính sách chủ chốt, kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức lịch sử Đảng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

23,475 lượt xem 12,635 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Lịch sử Đảng - Phần 2 - Đại học Kinh tế Quốc dânĐại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lịch Sử Đảng phần 2 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các giai đoạn phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam, những sự kiện chính trị quan trọng và các chính sách chiến lược, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức lịch sử và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

21,545 lượt xem 11,592 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Chương 1 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lịch sử Đảng chương 1 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về bối cảnh ra đời, quá trình hình thành và phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

40,949 lượt xem 22,043 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!