thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử Đảng - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Lịch sử Đảng" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quá trình hình thành, phát triển và các dấu mốc quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng, Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, đề thi Lịch sử Đảng có đáp án, ôn thi Lịch sử Đảng, thi thử Lịch sử Đảng, tài liệu ôn thi Lịch sử Đảng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Tìm luận điểm đúng về cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản (giai đoạn 1958 - 1986) trong các đáp án sau:
A.  
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B.  
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế tự cấp tự túc.
C.  
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là sở hữu toàn dân, loại trừ sở hữu tư nhân, là nền kinh tế kế hoạch hóa tập, trung quan, liêu bao cấp.
D.  
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế nhiều chế độ sở hữu, nhiều thành phần kinh tế.
Câu 2: 0.25 điểm
Cơ chế quản lý kinh tế kế hoạch hóa, tập trung, quan liêu, bao cấp có nhiều nhược điểm. Nhược điểm nào dưới đây cơ bản nhất:
A.  
Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng kế hoạch, chỉ tiêu, pháp lệnh được thực hiện triệt để theo công thức 1 lên 2 xuống.
B.  
Giá cả, lãi suất, tiền lương được tính toán một cách hình thức.
C.  
Nhà nước thực hiện chế độ bao cấp đối với mọi đơn vị cấp dưới, kể cả các doanh nghiệp nhà nước và hợp tác xã.
D.  
Bộ máy quản lý cồng kềnh, phong cách của quyền, quan liêu.
Câu 3: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không nằm trong 3 chương trình kinh tế lớn đượcđề ra tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
A.  
Chương trình lương thực thực phẩm.
B.  
Chương trình công nghệ thông tin.
C.  
Chương trình hàng tiêu dùng.
D.  
Chương trình hàng xuất khẩu.
Câu 4: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không thuộc về chủ trương Khoán 10 của Bộ chính trị năm 1988:
A.  
Hộ nông dân là đơn vị sản xuất tự chủ.
B.  
Hợp tác xã nông nghiệp được tổ chức một cách ồ ạt, cưỡng ép nông dân vào hợp tác xã.
C.  
Thu hoạch vượt khoán sẽ được hưởng và tự do mua bán.
D.  
Nhà nước chỉ làm chức năng quản lý về kinh tế.
Câu 5: 0.25 điểm
Tìm đáp án khái quát nhất làm căn cứ để xác định nước ta không đạt mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa vào năm 2020 như mong muốn?
A.  
Nhiều chỉ tiêu, tiêu chí đến năm 2020 đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại không đạt được.
B.  
GDP bình quân đầu người mới chỉ đạt 3200 – 3500 USD/người/ năm (tiêu chí nước công nghiệp là 5000 USD/ người/ năm
C.  
Tỷ trọng công nghiệp chế tạo đạt 15% (tiêu chí trên 20%)
D.  
Tỷ trọng nông nghiệp trong GDP dự kiến đạt 15% (tiêu chí dưới 10%)
Câu 6: 0.25 điểm
Câu 24. Hãy cho biết đế quốc Pháp nổ súng tấn công bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng) xâm lược nước ta vào năm nào?
A.  
Năm 1858.
B.  
Năm 1883.
C.  
Năm 1884.
D.  
Năm 1897.
Câu 7: 0.25 điểm
Tìm đáp án có nội dung sai?
A.  
Giai đoạn 1955-1957 thực hiện kinh tế thị trường với nền kinh tế nhiều thành phần, duy trì kinh tế tư nhân và cơ chế thị trường.
B.  
Giai đoạn 1958 – 1975, thực hiện mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp ở miền Nam.
C.  
Giai đoạn 1975 – 1985, thực hiện mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung trên quy mô cả nước.
D.  
Giai đoạn 1986 – nay, thực hiện mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 8: 0.25 điểm

Nội dung nào dưới đây không có trong các định hướng lớn để từng bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội được nêu trong văn kiện Đại hội VI (1986):

A.  

Định hướng quyết tâm chính trị.

B.  

Định hướng đổi mới tư duy chính trị.

C.  

Định hướng chính sách kinh tế - xã hội.

D.  

Định hướng đổi mới hệ thống chính trị.

Câu 9: 0.25 điểm
Nhận thức nào sau đây không đúng với đặc trưng của toàn cầu hóa kinh tế:
A.  
Các nước nghèo ngày càng có vai trò lớn trong toàn cầu hóa kinh tế.
B.  
Quá trình quốc tế hóa sản xuất và sự phân công lao động diễn ra ngày càng sâu rộng.
C.  
Việc tham gia vào mạng sản xuất, chuỗi cung ứng toàn cầu đã trở thành yêu cầu đối với các nền kinh tế.
D.  
Các nền kinh tế ngày càng tùy thuộc lẫn nhau, cạnh tranh và hợp tác giữa các nước ngày càng trở thành phổ biến.
Câu 10: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây đúng với mục tiêu xây dựng, phát triển văn hóa, con người người Việt Nam hiện nay:
A.  
Xây dựng nền văn hoá và con người Việt Nam phát triển toàn diện, hướng đến Chân - Thiện - Mỹ, thấm nhuần tinh thần dân tộc, nhân văn, dân chủ và khoa học.
B.  
Xã hội hóa hoạt động văn hóa ngày càng mở rộng.
C.  
Nhiều giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc và của từng vùng, miền được kế thừa; nhiều di sản văn hóa được bảo tồn, tôn tạo.
D.  
Hệ thống thể chế, thiết chế văn hóa và công tác quản lý nhà nước về văn hóa từng bước được tăng cường.Câu 69. Tìm đáp án sai so với mục tiêu của Đại hội XII về đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế nước ta:
Câu 11: 0.25 điểm
Nhận thức nào dưới đây của Đảng về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa trước đổi mới:
A.  
Coi kinh tế thị trường là cái riêng có của chủ nghĩa tư bản, không phải là thành tựu của văn minh chung nhân loại.
B.  
Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình phát triển tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
C.  
Đã thừa nhận có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
D.  
Gắn nền kinh tế thị trường của nước ta với quá trình toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, tham gia sâu rộng vào mạng sản xuất và chuỗi cung ứng toàn cầu.
Câu 12: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây nói về thách thức đối với các quốc gia chậm phát triển khi hội nhập kinh tế quốc tế:
A.  
Mở rộng được thị trường xuất khẩu.
B.  
Tiếp nhận được những công nghệ và kỹ thuật quản lý tiên tiến, hiện đại.
C.  
Được đối xử công bằng hơn trên thị trường quốc tế.
D.  
Sự yếu thế trong cạnh tranh trên cả 3 phương diện: quốc gia, doanh nghiệp, sản phẩm.
Câu 13: 0.25 điểm
Các nội dung dưới đây thuộc về đường lối đấu tranh giành chính quyền giai đoạn 1930 – 1945. Nội dung nào quan trọng nhất?
A.  
Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến, đặt lên hàng đầu nhiệm vụ chống đế quốc.
B.  
Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công nông.
C.  
Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
D.  
Chọn đúng thời cơ.
Câu 14: 0.25 điểm
Câu7. Luận điểm nào dưới đây giải thích đúng vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa:
A.  
Nhà nước đóng vai trò xây dựng và hoàn thiện thể chế để định hướng, quản lý nền kinh tế, tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng.
B.  
Nhà nước đóng vai trò chủ yếu trong kinh doanh, tạo ra của cải cho xã hội
C.  
Nhà nước đóng vai trò giải quyết phân bổ các nguồn lực kinh tế.
D.  
Nhà nước đóng vài trò cấp phát, xin - cho.
Câu 15: 0.25 điểm
Thành phần kinh tế nào sau đây được xác định giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A.  
Kinh tế tư nhân.
B.  
Kinh tế tập thể.
C.  
Kinh tế nhà nước.
D.  
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 16: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây không đúng với các bước “đột phá” vào tư duy kinh tế trước Đại hội VI (12/1986):
A.  
Hội nghị TW 6 khóa IV (8/1979) với quyết tâm “cởi trói”? làm cho sản xuất bung ra.
B.  
Hội nghị TW 8 khóa V (6/1985) với chủ trương xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
C.  
Chỉ thị 100 (1981) công nhận một phần “Khoán hộ”.
D.  
Kết luận của Bộ chính trị về 3 quan điểm kinh tế 8/1986.
Câu 17: 0.25 điểm
Luận điểm nào dưới đây nói lên cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản:
A.  
Là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B.  
Là nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp với chế độ sở hữu toàn dân, loại trừ kinh tế tư nhân.
C.  
Là nền kinh tế tự nhiên, tự cung, tự cấp.
D.  
Là nền kinh tế nhiều chế độ sở hữu, nhiều thành phần.
Câu 18: 0.25 điểm
Luận điểm nào dưới đây thể hiện đúng và đầy đủ nhất đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước:
A.  
Kiên định tư tưởng chiến lược tiến công, tinh thần độc lập tự chủ.
B.  
Thể hiện quyết tâm đánh và thắng đế quốc Mỹ xâm lược.
C.  
Nắm vững và giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, tiến hành đồng thời và kết hợp chặt chẽ hai chiến lược cách mạng trong hoàn cảnh cả nước có chiến tranh ở mức độ khác nhau, phù hợp với thực tế đất nước và bối cảnh quốc tế.
D.  
Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là chính được phát triển trong hoàn cảnh mới.
Câu 19: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây sai với quan điểm của Đảng về quản lý phát triển xã hội:
A.  
Nhận thức sâu sắc vị trí, tầm quan trọng của phát triển xã hội bền vững và quản lý phát triển xã hội đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc
B.  
Thực hiện chính sách kinh tế không gắn chặt chẽ với chính sách xã hội.
C.  
Giải quyết tốt lao động, việc làm, tiếp tục hoàn thiện chính sách an sinh xã hội phù hợp với quá trình phát triển kinh tế - xã hội.
D.  
Thực hiện tốt chiến lược dân số, gia đình, chương trình hành động vì trẻ em, đầu tư nâng cao chất lượng dân số, chỉ số phát triển con người.
Câu 20: 0.25 điểm
Tìm nội dung không đúng về những thành tựu đạt được sau 30 năm đổi mới, xây dựng, phát triển văn hóa, con người Việt Nam:
A.  
Nhiều giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc và của từng vùng, miền được kế thừa, nhiều di sản văn hóa được bảo tồn, tôn tạo.
B.  
Không gắn được nhiệm vụ xây dựng văn hóa, con người với nhiệm vụ xây dựng và phát triển đất nước và không gắn xây dựng môi trường văn hóa với xây dựng con người.
C.  
Xã hội hóa hoạt động văn hóa ngày càng được mở rộng.
D.  
Hệ thống thể chế, thiết chế văn hóa và công tác quản lý Nhà nước về văn hóa. Giao lưu và hợp tác quốc tế về văn hóa có nhiều khởi sắc.
Câu 21: 0.25 điểm
Tìm đánh giá đúng về nền công nghiệp nước ta hiện nay:
A.  
Là nền công nghiệp hiện đại
B.  
Là nền công nghiệp mang tính gia công
C.  
Là nền công nghiệp phụ trợ.
D.  
Là nền công nghiệp nặng.
Câu 22: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không đúng với thực trạng thể chế kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay:
A.  
Hệ thống pháp luật, cơ chế, chính sách chưa hoàn chỉnh và đồng bộ, chất lượng không cao, chưa đáp ứng được yêu cầu đổi mới mô hình tăng trưởng.
B.  
Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa còn hạn chế, chưa tạo được đột phá lớn trong huy động, phân bổ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực phát triển.
C.  
Quyền tự do kinh doanh chưa được tôn trọng đầy đủ, môi trường đầu tư, kinh doanh không thật sự thông thoáng.
D.  
Môi trường đầu tư kinh doanh đã bảo đảm tốt cạnh tranh lành mạnh, bình đẳng giữa các thành phần kinh tế.
Câu 23: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không đúng với chủ trương công nghiệp hóa của Đảng cộng Sản Việt Nam trước đổi mới:
A.  
Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng.
B.  
Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C.  
Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
D.  
Ưu tiên phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
Câu 24: 0.25 điểm
Hãy cho biết phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh diễn ra trong khoảng thời gian nào dưới đây:
A.  
1939 -1945
B.  
1936 -1939
C.  
1946 – 1954
D.  
1930 1931
Câu 25: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây không đúng khi xác định nguyên nhân dẫn đến những hạn chế trong đường lối đối ngoại thời kỳ trước đổi mới:
A.  
Do chịu nhiều ảnh hưởng các quan điểm quốc tế của Liên Xô.
B.  
Do tư tưởng chủ quan, say sưa với thắng lợi sau giải phóng miền Nam.
C.  
Do phân tích đúng và kịp thời tình hình thế giới
D.  
Do không nhận thức được xu thế chuyển từ đối đầu sang hòa hoãn, chạy đua phát triển kinh tế của các nước trên thế giới.
Câu 26: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây bị lạc đề khi viết về hậu quả của mô hình tăng trưởng theo chiều rộng:
A.  
Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ phụ thuộc nhiều vào vốn đầu tư.
B.  
Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
C.  
Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ tận dụng được lợi thế nhân công giá rẻ và dồi dào.
D.  
Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ gây bất ổn về kinh tế và xã hội.
Câu 27: 0.25 điểm
Quân dân ta đã đánh bại chiến lược chiến tranh cục bộ của Mỹ trong khoảng thời gian nào dưới đây:
A.  
Giai đoạn 1954-1960.
B.  
Giai đoạn 1961-1965.
C.  
Giai đoạn 1965-1968.
D.  
Giai đoạn 1969-1975.
Câu 28: 0.25 điểm
Hãy cho biết Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời “kêu gọi toàn quốc kháng chiến” vào thời gian nào dưới đây:
A.  
Ngày 2/9/1945.
B.  
Ngày 19/12/1946.
C.  
Ngày 6/3/1946.
D.  
Ngày 14/9/1946.
Câu 29: 0.25 điểm
Nền kinh tế thị trường ở Việt Nam có tên gọi là gì?
A.  
Nền kinh tế thị trường tự do.
B.  
Nền kinh tế thị trường xã hội.
C.  
Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
D.  
Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 30: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không phải là cơ sở và nhu cầu trực tiếp đòi hỏi Việt Nam phải đổi mới quan hệ đối ngoại theo hướng mở cửa, hội nhập với thế giới:
A.  
Toàn cầu hóa là một xu thế tất yếu khách quan.
B.  
Xu thế các quốc gia chạy đua phát triển kinh tế.
C.  
Nguy cơ Việt Nam bị tụt hậu xa hơn về kinh tế.
D.  
Sự chống phá của các thế lực thù địch trong nước.
Câu 31: 0.25 điểm
Tính chất nào dưới đây của kinh tế thị trưởng khẳng định doanh nghiệp có quyền tự chủ trong hoạt động sản xuất kinh doanh:
A.  
Chủ thể thị trường phải độc lập.
B.  
Giá cả cơ bản do cung cầu điều tiết.
C.  
Hệ thống pháp quy kiện toàn.
D.  
Tính mở của hoạt động kinh tế.
Câu 32: 0.25 điểm
Hạn chế nào dưới đây của Luận Cương chính trị 10/1930 trái với tư tưởng đại đoàn kết dân tộc được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên:
A.  
Không vạch rõ mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thuộc địa.
B.  
Không nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc mà còn nặng về cách mạng ruộng đất.
C.  
Chưa đánh giá đúng vai trò cách mạng của giai cấp tiểu tư sản, tư sản dân tộc, một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
D.  
Không đề ra được chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi trong cuộc đấu tranh chống đế quốc xâm lược và tay sai.
Câu 33: 0.25 điểm
Yếu tố nào dưới đây là động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế:
A.  
Nhu cầu mở rộng thị trường.
B.  
Sự phát triển không ngừng của lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc tế vượt ra khỏi biên giới quốc gia, phạm vi từng khu vực, lan tỏa ra phạm vi toàn cầu.
C.  
Sự phát triển của hợp tác và phân công lao động trên phạm vi quốc tế.
D.  
Nhu cầu hợp tác cùng giải quyết các vấn đề toàn cầu.
Câu 34: 0.25 điểm
Đại hội lần nào thực hiện bước đột phá mở đầu quá trình đổi mới tư duy đối ngoại?
A.  
Đại hội VI (1986).
B.  
Đại hội VII (1991).
C.  
Đại hội IX (2001).
D.  
Đại hội XII (2016).
Câu 35: 0.25 điểm
Tìm điểm mới trong thành tố của chủ đề Đại hội XIII (1/2021) về các động lực xây dựng đất nước?
A.  
Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo, phát triển nhanh và bền vững đất nước.
B.  
Bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định, phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI nước ta trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C.  
Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh.
D.  
Phát huy ý chí, khát vọng, sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại.
Câu 36: 0.25 điểm
Tìm luận điểm không đúng với nhận thức và chính sách đối ngoại của Đảng cộng sản Việt Nam thời kỳ trước đổi mới?
A.  
Nhận thức chủ quan, phiến diện về chủ nghĩa tư bản: cho rằng chế độ tư bản “đang trong cơn hấp hối”
B.  
Nhìn thế giới như một vũ đài đấu tranh quyết liệt, một mất một còn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa đế quốc.
C.  
Đánh giá chủ quan về chủ nghĩa xã hội, cho rằng chủ nghĩa xã hội là vô địch.
D.  
Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển.
Câu 37: 0.25 điểm
Tìm đáp án không đúng với phương hướng, nhiệm vụ của Đảng về quản lý phát triển xã hội, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội?
A.  
Chú trong xây dựng, thực hiện các chính sách phù hợp với các giai tầng trong xã hội.
B.  
Gắn kết chặt chẽ chính sách kinh tế với chính sách xã hội, phát triển kinh tế với nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C.  
Bảo đảm để nhân dân được hưởng thụ ngày một tốt hơn thành quả của công cuộc đổi mới, xây dựng và phát triển đất nước.
D.  
Thực hiện có hiệu quả nhiều chính sách đối với người cao tuổi, ngườikhuyết tật, trẻ em, phụ nữ, đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa.
Câu 38: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây bàn về hạn chế trong xây dựng, phát triển văn hóa, con người người Việt Nam hiện nay:
A.  
Môi trường văn hóa tồn tại những biểu hiện thiếu lành mạnh, ngoại lai, trái thuần phong mỹ tục; tệ nạn xã hội và một số loại tội phạm có chiều hướng gia tăng.
B.  
Gắn nhiệm vụ xây dựng văn hóa, con người với nhiệm vụ xây dựng và phát triển đất nước. Gắn xây dựng môi trường văn hóa với xây dựng con người.
C.  
Nhiều giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc và của từng vùng, miền được kế thừa; nhiều di sản văn hóa được bảo tồn, tôn tạo.
D.  
Hệ thống thể chế, thiết chế văn hóa và công tác quản lý nhà nước về văn hóa từng bước được tăng cường.
Câu 39: 0.25 điểm
Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay có nhiều hình thức sở hữu. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất trong các đáp án sau đây:
A.  
Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể.
B.  
Sở hữu tư nhân, sở hữu tập thể.
C.  
Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân.
D.  
Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân.
Câu 40: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây thể hiện đầy đủ nhất về lĩnh vực hội nhập quốc tế:
A.  
Hội nhập Chính trị, quốc phòng, an ninh.
B.  
Hội nhập kinh tế.
C.  
Hội nhập văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục khoa học, công nghệ.
D.  
Hội nhập toàn diện trên tất cả các lĩnh vực.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử Đảng - Có Đáp Án - Học Viện Ngân HàngĐại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Lịch sử Đảng" từ Học viện Ngân hàng. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quá trình hình thành, phát triển và các dấu mốc quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

2 mã đề 93 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

38,701 lượt xem 20,832 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử Đảng có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiLịch sử

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm “Môn Lịch sử Đảng” từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quá trình hình thành, phát triển và các dấu mốc lịch sử quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để hỗ trợ sinh viên ôn thi và củng cố kiến thức lịch sử Đảng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

3 mã đề 120 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

87,865 lượt xem 47,299 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử Phần 5 – Đại Học Y Hà Nội (HMU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Lịch Sử phần 5 từ Đại học Y Hà Nội (HMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh những sự kiện lịch sử quan trọng, các giai đoạn phát triển và chính sách lịch sử, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

1 mã đề 29 câu hỏi 30 phút

145,591 lượt xem 78,386 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Quân Sự - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp Luật Quân Sự" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật liên quan đến quân sự, quốc phòng, và an ninh quốc gia, kèm đáp án chi tiết giúp học viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho học viên các trường quân sự và những ai đang nghiên cứu lĩnh vực luật quân sự. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 47 câu hỏi 1 giờ

87,402 lượt xem 47,054 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Công Nghệ Và Tin Học – Đại Học Nguyễn Tất Thành (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ và Tin học từ Đại học Nguyễn Tất Thành. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các khái niệm cơ bản về công nghệ thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng máy tính, và các ứng dụng tin học trong công việc, kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 46 câu hỏi 1 giờ

26,393 lượt xem 14,203 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thực Tế Ảo – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Thực Tế Ảo từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động, ứng dụng, và các công nghệ liên quan đến thực tế ảo (Virtual Reality), kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

2 mã đề 94 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,395 lượt xem 78,281 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

1 mã đề 16 câu hỏi 15 phút

145,602 lượt xem 78,393 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh – Đại Học Quốc Gia Hà Nội (VNU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh từ Đại học Quốc Gia Hà Nội (VNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề thi kèm theo đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình tự học và ôn tập hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

146,071 lượt xem 78,645 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Điện Tử, Kỹ Thuật Tự Động Hóa – Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Điện Tử và Kỹ Thuật Tự Động Hóa từ Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động của các mạch điện tử, hệ thống tự động hóa, và ứng dụng trong công nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

1 mã đề 43 câu hỏi 1 giờ

145,680 lượt xem 78,421 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!