thumbnail

Ôn Tập Lí Sinh - Đề Thi Trắc Nghiệm và Tài Liệu Học Tập Miễn Phí

Tăng cường kiến thức với ôn tập lí sinh từ các đề thi trắc nghiệm và tài liệu học tập miễn phí. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm trọng tâm và lý thuyết cơ bản về lí sinh, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ bạn kiểm tra và nâng cao kỹ năng học tập hiệu quả.

Từ khoá: ôn tập lí sinh, đề thi trắc nghiệm lí sinh, tài liệu học lí sinh, câu hỏi trắc nghiệm lí sinh, luyện thi lí sinh, ôn tập lý sinh, kiểm tra lí sinh miễn phí, tài liệu ôn tập lí sinh

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm

Xét nhiệt lượng sinh ra trên cơ thể, ta thấy : 

A.  

Nhiệt lượng sơ cấp( cơ bản) là nhiệt lượng sinh ra do ATP phân hủy 

B.  

Nhiệt lượng thứ cấp( tích cực) là nhiệt ượng sinh ra tất nhiên do các phản ứng hóa sinh không thuận nghịch

C.  

Tỷ lệ hai loại nhiệt lượng trên không phụ thuộc vào trạng thái bệnh í của cơ thể 

D.  

Tỷ lệ trên phụ thuộc vào cường độ tỏa nhiệt và cường độ sinh nhiệt của cơ thể 

Câu 2: 1 điểm

Chọn phát biểu sai: 

A.  

Các dạng vật chất vận động đều có năng lượng 

B.  

Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho mức độ vận động của vật chất 

C.  

Công và nhiệt lượng là những dạng năng lượng

D.  

Trên cơ thể có đầy đủ các dạng năng lượng 

Câu 3: 1 điểm

Về tính chất sinh nhiệt của cơ thể 

A.  

Không tuân theo nguyên lí I nhiệt động lực học vì cơ thể không phải là 1 máy nhiệt 

B.  

Mọi chức năng sinh lí của cơ thể  đều kéo theo việc sinh nhiệt 

C.  

Nhiệt lượng sinh ra trong quá trình đồng hóa thức ăn  được chỉ dùng tất cả cho việc sinh công và dự trữ dưới dạng hóa năng

D.  

Không tuân theo định luật  bảo toàn

Câu 4: 1 điểm

Nhiệt động (lực) học à một bộ phận của vật lí học 

A.  

Nhiệt động học quan sát từng đối tượng, quá trình riêng lẻ 

B.  

Nhiệt động học khảo sát quá trình tiến triển của hệ thống vật 

C.  

Nhiệt động học cho ta biết  cơ chế của 1 hiện tượng 

D.  

Nhiệt động học không cho ta rõ 1 quá trình có xảy ra không với quan điểm năng lượng 

Câu 5: 1 điểm

Ta thấy các hệ nhiệt động 

A.  

Hệ mở chỉ trao đổi vật chất với môi trường xung quanh 

B.  

Hệ kín chỉ trao đổi vật chất với môi trường xung quanh 

C.  

Hệ cô lập không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường xung quanh 

D.  

Hệ cô lập luôn được tìm thấy trong thực tế 

Câu 6: 1 điểm

Về tỷ nhiệt, người ta thấy 

A.  

Tỷ nhiệt hay nhiệt dung riêng của một vật không thay đổi theo nhiệt độ 

B.  

Nhiệt lượng trao đổi càng lớn khi nhiệt dung của vật càng lớn và sự chênh lệch nhiệt độ của vật càng nhiều 

C.  

Nhiệt dung của 1 vật là tỷ số giữa tỷ nhiệt và khối lượng vật 

D.  

Tỷ nhiệt của các mô và cơ quan của cơ thể  gần như nhau

Câu 7: 1 điểm

Về nhiệt lượng : 

A.  

Hệ nhận nhiệt lượng : ΔQ >0, nhiệt độ của hệ phải tăng lên 

B.  

Hệ trao nhiệt lượng : ΔQ<0 , nhiệt độ của hệ phải giảm 

C.  

Nhiệt lượng không được tạo ra , không biến mất mà chỉ trao đổi

D.  

Cả 3 phát biểu đều sai 

Câu 8: 1 điểm

Xét sự thay đổi trạng thái của 1 hệ là một khối khí ta thấy 

A.  

Hàm lượng của khối khí là hàm nhận các giá trị chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ 

B.  

Hàm trạng thái phụ thuộc vào quá trình diễn biến 

C.  

Công tính theo công thức A= -pdV

D.  

Nhiệt lượng là hàm trạng thái 

Câu 9: 1 điểm

Xét năng lượng của 1 hệ nhiệt động ta thấy 

A.  

Năng lượng không tự nhiên xuất hiện và không biến mất, nó chỉ biến đối từ dạng này sang dạng khác 

B.  

Công có thể biến đổi hoàn toàn thành nhiệt và ngược lại 

C.  

Năng lượng của hệ càng lớn thì khả năng sinh công càng lớn 

D.  

Sự biến đổi năng lượng trên cơ thể sống không tuân theo quy định luật bảo toàn và biến đổi năng lượng vì bị phân tán năng lượng vào môi trường xung quanh

Câu 10: 1 điểm

Xét về nội năng của 1 hệ ta thấy 

A.  

Động năng của chuyển động tập thể của hệ là nội năng của hệ 

B.  

Thế năng tương tác của hệ đối với môi trường xung quanh là nội năng của hệ 

C.  

Năng lượng của chuyển động nhiệt , năng lượng của điện tử quĩ đạo năng lượng hạt nhân là nội năng của hệ 

D.  

Hoàn toàn xác định được toàn bộ nội năng  của hệ vì nó là hàm trạng thái 

Câu 11: 1 điểm

Năng lượng do cơ thể người bình thường nhận được từ môi trường ngoài (thứ ăn, nước,,,)là ΔQ được cơ thể sử dụng để sinh công ΔA, truyền nhiệt ΔE, tích lũy ΔM, ta có: ΔQ=ΔA+ΔE+ΔM, trong đó : 

A.  

Sinh công chiếm hơn 50% ΔQ

B.  

Tích lũy chiếm hơn 50% ΔQ 

C.  

SInh nhiệt chiếm tỷ lệ không đáng kể 

D.  

Sinh nhiệt tất nhiên do phản ứng hóa sinh chiếm khoảng 50% ΔQ

Câu 12: 1 điểm

Nặng lượng được đưa vào cơ thể dưới dạng 

A.  

Hóa năng

B.  

Nhiệt năng 

C.  

điện năng 

D.  

Cả 3 đáp án

Câu 13: 1 điểm

Nguyên lí thứ nhất nhiệt động học: Nhiệt lượng truyền cho hệ dùng làm tăng …. của hệ và biến ra công thức hiện bởi lực của hệ đặt lên môi trường ngoài 

A.  

Năng lượng 

B.  

Nội năng 

C.  

Năng lượng tự do 

D.  

Năng lượng liên kết 

Câu 14: 1 điểm

Ta hiểu trạng thái cân bằng là trạng thái mà các thông số đặc trưng cho hệ có giá trị … khi không có những nguyên nhân bên ngoài làm thay đổi chúng

A.  

Không phụ thuộc hệ 

B.  

xác định và không đổi 

C.  

Xác định trong 1 phạm vi hẹp 

D.  

Không phụ thuộc nhau 

Câu 15: 1 điểm

Năng lượng sinh ra bởi quá trình hóa học phức tạp ..(1)… các gia đoạn trung gian ..(2).. các giai đoạn ban đầu và cuối cùng của hệ hóa học 

A.  

(1):Không phụ thuộc vào,(2) Chỉ phụ thuộc vào 

B.  

(1) không phụ thuộc vào , (2) cũng không phụ thuộc vào 

C.  

(1) Không những phụ thuộc vào (2) mà còn phụ thuộc vào 

D.  

(1)phụ thuộc vào, (2) và không phụ thuộc vào 

Câu 16: 1 điểm

Hiệu suất của 1 máy nhiệt : 

A.  

Phụ thuộc vào bản chất của vật tham dự vào hoạt động của máy 

B.  

Phụ thuộc vào nhiệt độ của vật cùng nhiệt và nhiệt độ của vật thu nhiệt 

C.  

Bằng 1 quá trình biến đổi kín hữu  hạn, có thể đạt giá trị 100%

D.  

Cơ thể người là máy nhiệt có hiệu suất rất cao 

Câu 17: 1 điểm

Quá trình không thuận nghịch : 

A.  

Quá trình không thuận nghịch trải qua các trạng thái không cân bằng 

B.  

Quá trình không thuận nghịch không thể là chu trình 

C.  

Quá trình không thuận nghịch có thể trải qua các trạng thái trung gian như trong quá trình thuận nghịch theo cả 2 chiều 

D.  

Công và nhiệt lượng mà hệ nhận vào của quá trình không thuận nghịch bằng công và nhiệt lượng do hệ cung cấp cho môi trường ngoài 

Câu 18: 1 điểm

Quá trình thuận nghịch : 

A.  

quá trình thuận nghịch là quá trình có thể tiến hành theo chiều ngược lại

B.  

Qúa trình thuận nghịch là một quá trình cân bằng 

C.  

Công sinh ra trong quá trình thuận có thể khác công sinh ra trong quá trình nghịch 

D.  

Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình thuận có thể khác nhiệt lượng trao đổi trong quá trình nghịch 

Câu 19: 1 điểm

Một hệ để tiến triển tự nhiên thì: 

A.  

Gradient nồng độ không thay đổi 

B.  

Khả năng sinh công của hệ được bảo toàn 

C.  

Tiến triển theo qua trình thuận nghịch 

D.  

Không thực hiện được chu trình 

Câu 20: 1 điểm

Biến đổi năng lượng : 

A.  

Công có thể  hoàn toàn biến thành nhiệt nhưng nhiệt năng không hoàn toàn biến thành công 

B.  

Điện năng có thể biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng và ngược lại 

C.  

Quang năng có thể biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng và ngược lại 

D.  

Năng lượng hạt nhân có thể biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng và ngược lại 

Câu 21: 1 điểm

Về tính trật tự của hệ nhiệt động 

A.  

Tính trật tự của hệ chỉ có thể giữ nguyên hoặc giảm dần 

B.  

Tính trật tự của hệ cô lập chỉ có thể giữ nguyên hoặc giảm dần 

C.  

Tính trật tự của hệ cô lập ngày càng tăng 

D.  

Tính trật tự của hệ cô lập không thay đổi 

Câu 22: 1 điểm

Sóng nước phá đê là loại tương tác 

A.  

Hấp dẫn 

B.  

điện từ 

C.  

hạt nhân mạnh 

D.  

hạt nhân yếu 

Câu 23: 1 điểm

Các hệ đơn vị 

A.  

Hệ CGS: culong, gam, giây, A(ampe), độ C, cd.

B.  

Hệ MKS: mega, kilo, xangti, độ C

C.  

Hệ SI: giây , mét, kilogam, A, độ K,cd

D.  

Hệ SI: giây, cường độ dòng điện

Câu 24: 1 điểm

Trong  hệ SI , một số đơn vị cơ bản là 

A.  

m,g,s,a, độ K

B.  

cm,kg,s,A, độ K

C.  

m,kg,s,A, độ K

D.  

cm,g,s,A,độ K

Câu 25: 1 điểm

Một số bội và ước 

A.  

1micro = 10(-6) mili

B.  

1 nano= 10(6) pico

C.  

1kilo= 10(3) gam

D.  

1mega= 10(9) mili

Câu 26: 1 điểm

Thứ nguyên của 1 số đại lượng vật lí 

A.  

Chu kì : T(-1) 

B.  

Gia tốc : L.T(-1)

C.  

Khối lượng riêng : M(-1).L(-3)

D.  

Lực L.T(-2).M

Câu 27: 1 điểm

Thứ nguyên của 1 đại lượng là qui luật nói lên sự phụ thuộc của … đại lượng đó vào các đơn vị cơ bản 

A.  

đơn vị đo

B.  

độ lớn 

C.  

cách tính toán

D.  

khác 

Câu 28: 1 điểm

Các vật vĩ mô có kích thước vào khaong …(I)… và khối lượng khoảng ….(II) …

A.  

(10(9) ÷10(26))m, (10(-30)÷10(-15))kg

B.  

(10(-3) ÷10(6))m, (10(10)÷10(30))kg

C.  

(10(-18)÷10(-4)) m, (1÷10(9))kg

D.  

(10(-3) ÷10(6))m, (1÷10(9))kg

Câu 29: 1 điểm

Thứ nguyên của 1 số đại lượng vật lí 

A.  

Công : M(2).L.T(2)

B.  

Công suất: M.L(2).T(-3)

C.  

năng lượng : M.L(2).T(-3)

D.  

Lực ; M.L(2).T(-2) 

Câu 30: 1 điểm

Đài truyền hình truyền hình ảnh đến các máy thu hình ở các gia đình là đã sử dụn loại tương tương 

A.  

hấp dẫn 

B.  

điện từ 

C.  

hạt nhân mạnh 

D.  

hạt nhân yếu 

Câu 31: 1 điểm

Sự lan truyền sóng âm là loại tương tác : 

A.  

hấp dẫn 

B.  

điện từ 

C.  

Hạt nhân mạnh 

D.  

hạt nhân yếu 

Câu 32: 1 điểm

phản ứng hóa học là loại tương tác 

A.  

hấp dẫn 

B.  

điện từ 

C.  

hạt nhân mạnh 

D.  

hạt nhân yếu 

Câu 33: 1 điểm

Khi đo một đại lượng vật lí ta phải 

A.  

So sánh độ lớn của đại lượng cần đo với đơn vị dẫn xuất 

B.  

Chọn 1 đại lượng cùng loại làm mẫu rồi so sánh đại lượng phải đo với mẫu đó 

C.  

Xác định đơn vị dẫn xuất 

D.  

Chọn các đơn vị cơ bản để so sánh càng nhiều càng tốt 

Câu 34: 1 điểm

Phản ứng hạt nhân dây truyền là loại tương tác 

A.  

hấp dẫn 

B.  

điện từ

C.  

hạt nhân mạnh 

D.  

hạt nhân yếu 

Câu 35: 1 điểm

Hạt eectron bị hạt nhân nguyên tử hút là thuộc loại tương tác nào 

A.  

điện từ

B.  

hấp dẫn

C.  

hạt nhân mạnh 

D.  

hạt nhân yếu 

Câu 36: 1 điểm

Sự phản xạ hạt Beta của hạt nhân là thuộc loại tương tác : 

A.  

hấp dẫn 

B.  

hạt nhân mạnh 

C.  

hạt nhân yếu 

D.  

điện từ 

Câu 37: 1 điểm

xác định đơn vị đo đúng của hằng số Coulomb K 

A.  

Nm(2)c(2) 

B.  

Nm(2)c(-2) 

C.  

N(-1) n(2) c(-2)

D.  

N(-1)m(-2)c(-2)

Câu 38: 1 điểm

Xét hai phát biểu : 

A: Hiện tượng lí sinh chỉ xảy ra 1 lần duy nhất  , không lặp ại 

B: Môi trường tác động lên đối tượng lí sinh thay đổi, thực hiện những dao động lớn nhỏ nào đó. 

A.  

A đúng B sai 

B.  

A đúng B đúng 

C.  

A sai B đúng 

D.  

A sai B sai 

Câu 39: 1 điểm

Xét 2 phát biểu : 

A: Đối tượng khảo sát gồm nhiều phần tử tạo thành 

B: Hiện tượng khảo sát không phải chỉ xảy ra 1 lần duy nhất 

A.  

A suy ra B

B.  

B suy ra A

C.  

A và B độc lập nhau 

D.  

A và B cùng nội dung 

Câu 40: 1 điểm

Xét 2 phát biểu: 

A: tác động của môi trường lên đối tượng khảo sát mỗi lúc khác nhau 

B: Các phép đo đạc các đại lượng vật lí đặc trưng cho đối tượng gặp các sai số 

A.  

A suy ra B 

B.  

B suy ra A 

C.  

A và B độc lập nhau

D.  

A và B cùng nội dung

Câu 41: 1 điểm

Về các dạng năng lượng 

A.  

Nhiệt lượng là 1 dạng năng lượng

B.  

Cơ năng là dạng năng lượng gắn với chuyển động hỗn loạn không ngừng của các phân tử 

C.  

Khi các  phần của vật tương tác với nhau chúng có cơ năng

D.  

Khi phá vỡ liên kết của các điện tử quỹ đạo với hạt nhân ta thu được năng lượng hạt nhân

Câu 42: 1 điểm

Xét các quá trình chuyển hóa năng lượng trong cơ thể 

A.  

Khi nào cũng có 1 phần biến đổi thành nhiệt năng 

B.  

chủ yếu biến đổi thành nhiệt năng để giữ cho cơ thể nhiệt độ không đổi 

C.  

Hóa năng chuyển thành nhiệt năng sau đó mới chuyển thành cơ năng

D.  

Cơ thể không thể nhận trực tiếp quang năng

Tổng điểm

42

Danh sách câu hỏi

Phần 1

123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Ôn Tập Hóa Vô Cơ - Đề Thi Trắc Nghiệm và Tài Liệu Học Tập Miễn PhíĐại học - Cao đẳngHoá học

Chuẩn bị cho kỳ thi với ôn tập hóa vô cơ từ các đề thi trắc nghiệm và tài liệu học tập miễn phí. Bộ tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết quan trọng về hóa vô cơ, giúp bạn củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải quyết bài tập. Đáp án chi tiết kèm theo giúp bạn kiểm tra và cải thiện khả năng học tập hiệu quả.

1 mã đề 45 câu hỏi 1 giờ

87,926 lượt xem 47,334 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn Tập Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học II - Đề Thi Trắc Nghiệm và Tài Liệu Học Tập Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Củng cố kiến thức với ôn tập Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học II từ Đại học Văn Hiến qua đề thi trắc nghiệm và tài liệu học tập miễn phí. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm quan trọng và lý thuyết cốt lõi về chủ nghĩa xã hội khoa học, giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết về các nguyên lý và ứng dụng của chủ nghĩa xã hội khoa học. Đáp án chi tiết có sẵn để bạn kiểm tra và cải thiện kỹ năng học tập hiệu quả.

7 mã đề 326 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

86,127 lượt xem 46,368 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn Tập Thiết Kế Web HTML (TH26.05) VIP – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Luyện tập thiết kế web với bộ đề ôn tập HTML (TH26.05) VIP từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về cú pháp HTML, cấu trúc trang web, tạo và quản lý các thẻ HTML, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao trong thiết kế web, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và dự án thực tế.

3 mã đề 148 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

27,621 lượt xem 14,868 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn Tập Môn Toán Rời Rạc (225c) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngToán

Ôn tập môn "Toán rời rạc" (225c) từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội với các kiến thức lý thuyết và bài tập trọng tâm về tập hợp, logic, đồ thị, và các thuật toán cơ bản. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và các ngành liên quan đến toán học ứng dụng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

6 mã đề 225 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

87,087 lượt xem 46,886 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn Tập Tiếng Anh 2 - Reading Part 5 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với bộ câu hỏi Reading Part 5 của Tiếng Anh 2 tại Đại học Điện Lực. Phần đọc hiểu này tập trung vào việc phân tích và trả lời các câu hỏi dựa trên đoạn văn, nhằm nâng cao kỹ năng đọc hiểu và từ vựng chuyên ngành. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

2 mã đề 100 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

41,739 lượt xem 22,470 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam - Học viện Chính sách và Phát triển APDLịch sử

Trắc nghiệm lịch sử đảng

EDQ #54511

6 mã đề 226 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

30,367 lượt xem 16,345 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

134,554 lượt xem 72,443 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

122,111 lượt xem 65,744 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

122,917 lượt xem 66,178 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!