thumbnail

Ôn Tập Hóa Vô Cơ - Đề Thi Trắc Nghiệm và Tài Liệu Học Tập Miễn Phí

Chuẩn bị cho kỳ thi với ôn tập hóa vô cơ từ các đề thi trắc nghiệm và tài liệu học tập miễn phí. Bộ tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết quan trọng về hóa vô cơ, giúp bạn củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải quyết bài tập. Đáp án chi tiết kèm theo giúp bạn kiểm tra và cải thiện khả năng học tập hiệu quả.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Hóa Vô Cơđề thi Hóa Vô Cơ có đáp ánôn thi Hóa Vô Cơkiểm tra Hóa Vô Cơthi thử Hóa Vô Cơtài liệu ôn thi Hóa Vô Cơ

Số câu hỏi: 45 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

87,989 lượt xem 6,762 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

  Chọn trường hợp đúng:

Nguyên tố B ở chu kỳ IV, phân nhóm VIIB. Nguyên tố B có:

A.  

Z = 26, phi kim

B.  

Z = 24, kim loại

C.  

Z = 25, phi kim

D.  

Z = 25, kim loại

Câu 2: 1 điểm

Chọn câu cấu hình sai:

A.  

1, 2, 3

B.  

2, 3, 4

C.  

1, 2, 3, 4

D.  

1, 2

Câu 3: 1 điểm

Chọn tất cả các bộ ba số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau:

1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = −3

2) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3

3) n = 4, ℓ = 1, mℓ = 0

4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0

A.  

2, 3, 4

B.  

3, 4

C.  

1, 3, 4

D.  

1, 4

Câu 4: 1 điểm

Chọn phát biểu sai về bảng tuần hoàn của các nguyên tố hóa học:

A.  

Các nguyên tố trong cùng một chu kì có tính chất tương tự nhau

B.  

Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp theo thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân các nguyên tố.

C.  

Các nguyên tố cùng 1 phân nhóm chính có tính chất tương tự nhau.

D.  

Các nguyên tố trong cùng một phân nhóm chính có tính khử tăng dần từ trên xuống.

Câu 5: 1 điểm

Thuyết cơ học lượng tử không chấp nhận điều nào sau đây:

1) Có thể xác định động thời chính xác vị trí và tốc độ của electron.

2) Electron vừa có tính chất sóng vừa có tính chất hạt.

3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đạo xác định trong nguyên tử.

4) Không có công thức nào có thể mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử.

A.  

1, 2, 3

B.  

1, 3

C.  

1, 3, 4

D.  

1, 2, 4

Câu 6: 1 điểm

Thuyết cơ học lượng tử cho nguyên tử không chấp nhận điều nào trong 4 điều sau đây (chọn câu sai):

A.  

Số lượng tử phụ ℓ xác định tên và hình dạng của orbital nguyên tử.

B.  

Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa.

C.  

Trong một nguyên tử, có ít nhất 2 electron có cùng 4 số lượng tử.

D.  

Ở trạng thái cơ bản, các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao.

Câu 7: 1 điểm

Chọn

A.  

He, C, O, N, Ca

B.  

Be, H, B, Na, Ne

C.  

C, O, N, Ca, H, B, Ne

D.  

He, C, O, N, Ca, H

Câu 8: 1 điểm

Tên các orbital ứng với:

1) n = 5, ℓ = 2;

2) n = 4, ℓ = 3;

3) n = 3, ℓ = 0;

lần lượt là:

A.  

5s, 4d, 3p

B.  

5d, 4p, 3s

C.  

5p, 4d, 3s

D.  

5d, 4f, 3s

Câu 9: 1 điểm

Chọn đáp án có các phát biểu sai: Trong cùng một chu kỳ theo thứ tự từ trái qua phải, ta có:

1) Số lớp electron tăng dần;

2) Tính phi kim giảm dần;

3) Tính kim loại tăng dần;

4) Tính phi kim tăng dần;

A.  

4

B.  

1

C.  

1, 2, 3

D.  

1, 2, 4

Câu 10: 1 điểm

Trong một phân nhóm chính của hệ thống tuần hoàn, tính oxy hóa của nguyên tố khi đi từ trên xuống dưới biến thiên theo chiều:

A.  

Không xác định được

B.  

Không đổi

C.  

Giảm dần

D.  

Tăng dần

Câu 11: 1 điểm

Chọn trường hợp đúng:

Nguyên tố A ở chu kỳ IV, phân nhóm VIA. Nguyên tố A có:

A.  

Z = 34, phi kim

B.  

Z = 34, kim loại

C.  

Z = 24, phi kim

D.  

Z = 24, kim loại

Câu 12: 1 điểm

Chọn phát biểu đúng:

A.  

Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A và B càng lớn thì liên kết A – B càng ít phân cực.

B.  

Độ âm điện của một kim loại lớn hơn độ âm điện của một phi kim.

C.  

Trong một phân nhóm chính, độ âm điện tăng dần từ trên xuống dưới.

D.  

Trong một chu kì, kim loại kiềm có độ âm điện nhỏ nhất.

Câu 13: 1 điểm

Orbital 3px được xác định bởi các số lượng tử sau:

A.  

n, ℓ, mℓ, ms

B.  

n, mℓ

C.  

ℓ, mℓ

D.  

n, ℓ, mℓ

Câu 14: 1 điểm

  Chọn phát biểu đúng:

A.  

Số oxy hóa dương cực đại luôn bằng với số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố đó.

B.  

Số oxy hóa dương cực đại của một nguyên tố luôn bằng với số thứ tự của phân nhóm của nguyên tố đó.

C.  

Số oxy hóa dương cực đại của các nguyên tố phân nhóm VA bằng +5.

D.  

Số oxy hóa dương cực đại luôn bằng số electron trên các phân lớp hóa trị của nguyên tố đó

Câu 15: 1 điểm

Chọn

A.  

8, 3, 6, 2

B.  

8, 5, 6, 6

C.  

8, 5, 3, 9

D.  

8, 3, 3, 10

Câu 16: 1 điểm

Xác định cấu hình electron hóa trị của nguyên tố có số thứ tự trong bảng hệ thống tuần hoàn là 47.

A.  

4d10

B.  

4d10 5s2 5d1

C.  

4d9 5s1

D.  

4d10 5s1

Câu 17: 1 điểm

Cho: Sb (Z = 51); Te (Z = 52); I (Z = 53); Cs (Z = 55); Ba (Z = 56)
Các ion có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản giống ion I- là?

A.  

Sb3-; Te2-; Cs+; Ba2+

B.  

Sb3-; Te2+; Cs+; Ba2+

C.  

Sb3+; Te2+; Cs-; Ba2-

D.  

Sb3+; Te2+; Cs-; Ba2-

Câu 18: 1 điểm

Cho: Al (Z = 13); Si (Z = 14); K (Z = 19); Ca (Z = 20)
Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là?

A.  

RAl < RSi < RK < RCa

B.  

RAl < RSi < RCa < RK

C.  

RSi < RAl < RCa < RK

D.  

RSi < RAl < RK < RCa

Câu 19: 1 điểm

Cho: Ca (Z = 20), Fe (Z = 26), Cd (Z = 48), La (Z = 57).
Các ion có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản giống khí hiếm là?

A.  

Ca2+, La3+

B.  

Ca2+, La3+

C.  

Ca2+, La3+

D.  

Ca2+, La3+

Câu 20: 1 điểm

Vị trí trong bảng tuần hoàn của nguyên tử có cấu hình electron hóa trị
ở trạng thái cơ bản 4s2 3d7 là?

A.  

Chu kỳ 3, phân nhóm VIIB

B.  

Chu kỳ 4, phân nhóm VIIIB

C.  

Chu kỳ 3, phân nhóm VIIIB

D.  

Chu kỳ 4, phân nhóm IIB

Câu 21: 1 điểm

Vị trí trong bảng tuần hoàn của nguyên tử có cấu hình electron hóa trị
ở trạng thái cơ bản 3d10 4s2 4p5 là?

A.  

Chu kỳ 4, phân nhóm VIIA, phi kim

B.  

Chu kỳ 4, phân nhóm VA, phi kim

C.  

Chu kỳ 4, phân nhóm VIIB, kim loại

D.  

Chu kỳ 4, phân nhóm VA, kim loại

Câu 22: 1 điểm

Cấu hình electron của ion S2- (Z = 16) ở trạng thái cơ bản là?

A.  

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

B.  

1s2 2s2 2p6 3s2 3p5

C.  

1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

D.  

1s2 2s2 2p6 3s2 3p3

Câu 23: 1 điểm

Cho ion X2+ có cấu hình electron hóa trị ở trạng thái cơ bản là 3d5.

4 số lượng tử n, ℓ, mℓ, ms của electron cuối cùng trong nguyên tử X là gì?

A.  

n = 3; ℓ = 2; mℓ = +2, ms = -½

B.  

n = 4; ℓ = 0; mℓ = 0, ms = +½

C.  

n = 3; ℓ = 2; mℓ = -1, ms = -½

D.  

n = 3; ℓ = 2; mℓ = +2, ms = +½

Câu 24: 1 điểm

Electron cuối cùng của nguyên tử P (Z = 15) có bộ các số lượng tử sau:

A.  

n = 3, ℓ = 1, mℓ = −1; ms = +1/2

B.  

n = 3, ℓ = 2, mℓ = −2; ms = +1/2

C.  

n = 3, ℓ = 1, mℓ = +1; ms = +1/2

D.  

n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2; ms = −1/2

Câu 25: 1 điểm

Các phát biểu sau đều đúng trừ:

A.  

Năng lượng electron và khoảng cách trung bình của electron đối với hạt nhân nguyên tử tăng theo n.

B.  

Số lượng tử phụ ℓ (ứng với một giá trị của số lượng tử chính n) luôn luôn nhỏ hơn n.

C.  

Số lượng tử chính n có giá trị nguyên dương và giá trị tối đa là 7

D.  

Công thức 2n2 cho biết số electron tối đa có thể có trong lớp electron thứ n của một nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 26: 1 điểm

Số lượng tử từ mℓ đặc trưng cho:

A.  

Hình dạng orbital nguyên tử

B.  

Tất cả đều đúng

C.  

Kích thước orbital nguyên tử

D.  

Sự định hướng của orbital nguyên tử

Câu 27: 1 điểm

Phát biểu nào dưới đây là đúng:

A.  

Với mỗi nguyên tố, số lượng proton trong hạt nhân nguyên tử là cố định, song có thể khác nhau về số neutron, đó là hiện tượng đồng vị.

B.  

Các nguyên tử có số khối như nhau, song số proton của hạt nhân lại khác nhau được gọi là các chất đồng vị

C.  

Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả tính chất lí, hóa học.

D.  

Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối như nhau được gọi là đồng vị

Câu 28: 1 điểm

Khối lượng nguyên tử của đồng vị 2H gồm:

A.  

Khối lượng của electron + 1 neutron

B.  

Khối lượng của 1 proton

C.  

Khối lượng của 1 proton + 1 neutron

D.  

Khối lượng của electron

Câu 29: 1 điểm

Trong các phát biểu sau đây, các phát biểu đúng là:

 1) Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z và có số khối A khác nhau được gọi là các đồng vị.

2) Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị của một nguyên tố có số neutron khác nhau.

3) Nguyên tử lượng của một nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn là trung bình cộng của nguyên tử lượng của các đồng vị theo tỷ lệ tồn tại trong tự nhiên.

4) Trừ đồng vị có nhiều nhất của một nguyên tố X, các đồng vị khác đều là những đồng vị phóng xạ.

A.  

1

B.  

1, 2, 3

C.  

1, 4

D.  

1, 2

Câu 30: 1 điểm

Chọn phát biểu sai: Số lượng tử từ mℓ

A.  

Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian.

B.  

Cho biết số lượng AO trong một phân lớp.

C.  

Có giá trị bao gồm: − ℓ ,..., 0 ,…, ℓ.

D.  

Đặc trưng cho năng lượng của các phân lớp.

Câu 31: 1 điểm

Số lượng tử chính n và số lượng tử phụ ℓ lần lượt xác định:

A.  

Năng lượng của electron và hình dạng của orbital nguyên tử.

B.  

Sự định hướng và hình dạng của orbital nguyên tử.

C.  

Hình dạng và sự định hướng của orbital nguyên tử.

D.  

Năng lượng của electron và sự định hướng của orbital nguyên tử.

Câu 32: 1 điểm

Chọn phát biểu đúng về orbital nguyên tử (AO):

A.  

Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron

B.  

Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%.

C.  

Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động.

D.  

Là quỹ đạo chuyển động của electron.

Câu 33: 1 điểm

Cấu hình electron hóa trị của ion Fe3+ (Z = 26) ở trạng thái cơ bản là:

A.  

3d34s2

B.  

3d44s1

C.  

3d5

D.  

3d6

Câu 34: 1 điểm

Chọn phát biểu sai:

A.  

Số lượng tử từ mℓ có các giá trị từ –n đến n

B.  

Số lượng tử chính n xác định kích thước của orbital nguyên tử

C.  

Số lượng tử phụ ℓ xác định hình dạng và tên của orbital nguyên tử

D.  

Số lượng tử phụ ℓ có các giá trị từ 0 đến n – 1

Câu 35: 1 điểm

Chọn phát biểu đúng về tính chất của các đồng vị của cùng một nguyên tố:

A.  

Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả các tính chất lí, hóa học.

B.  

Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối như nhau được gọi là các đồng vị.

C.  

Các đồng vị chiếm cùng một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố.

D.  

Các đồng vị có cùng số proton và cùng số neutron.

Câu 36: 1 điểm

  Chọn đáp án đúng

A.  

Chu kì 4, phân nhóm VB, ô 23

B.  

Chu kì 4, phân nhóm VIIA, ô 25

C.  

Chu kì 4, phân nhóm VIIB, ô 25

D.  

Chu kì 4, phân nhóm VIIB, ô 23

Câu 37: 1 điểm

Chọn đáp án đúng

A.  

50%

B.  

75%

C.  

57%

D.  

25%

Câu 38: 1 điểm

Chọn phát biểu sai về các nguyên tố ở phân nhóm VIA:

A.  

Số oxy hóa âm thấp nhất của chúng là −2.

B.  

Có thể có số oxy hóa cao nhất là +6.

C.  

Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4

D.  

Đa số các nguyên tố là kim loại

Câu 39: 1 điểm

Chọn tất cả các tập hợp các số lượng tử có thể tồn tại trong số sau:

1) n = 3, ℓ = 3, mℓ = +3;

2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2;

3) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2;

4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0;

A.  

1, 4

B.  

2, 4

C.  

2, 3

D.  

1, 3

Câu 40: 1 điểm

Chọn số lượng tử từ (mℓ) thích hợp cho một electron trong một nguyên tử có: n = 4, ℓ = 2, ms = +1/2

A.  

– 3

B.  

– 4

C.  

– 2

D.  

+ 3

Câu 41: 1 điểm

1  Chọn đáp án đúng: Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối đa của lớp lượng tử L và N?

A.  

Lớp L: n = 3 có 18 electron; Lớp N: n = 5 có 32 electron.

B.  

Lớp L: n = 3 có 8 electron; Lớp N: n = 3 có 18 electron.

C.  

Lớp L: n = 3 có 18 electron; Lớp N: n = 4 có 32 electron.

D.  

Lớp L: n = 2 có 8 electron; Lớp N: n = 4 có 32 electron.

Câu 42: 1 điểm

Chọn câu phát biểu đúng về hiện tượng đồng vị:

A.  

Các nguyên tử đồng vị có cùng số proton, số electron, số neutron.

B.  

Các nguyên tử đồng vị có cùng số proton và electron giống nhau nên hóa tính giống nhau và ở cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn, số neutron khác nhau nên lý tính khác nhau.

C.  

Các nguyên tử đồng vị có cùng khối lượng nguyên tử nên ở cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

D.  

Các nguyên tử đồng vị có cùng tính chất lý và hóa giống nhau.

Câu 43: 1 điểm

Chọn tất cả các bộ ba số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau:

1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = −3

2) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3

3) n = 4, ℓ = 1, mℓ = −2

4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0

A.  

3, 4

B.  

2, 3, 4

C.  

1, 3, 4

D.  

1, 4

Câu 44: 1 điểm

Trong các nguyên tử và ion sau, tiểu phân nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p6 .

A.  

X + (Z = 18)

B.  

X (Z = 17)

C.  

X − (Z = 17)

D.  

X (Z = 19)

Câu 45: 1 điểm

Chọn đáp án có chứa các ký hiệu phân lớp lượng tử đúng?

A.  

3g, 5f, 2p, 3d, 4s

B.  

1s, 3d, 4s, 2p, 3f

C.  

1s, 3d, 4f, 3p, 4d

D.  

2p, 3s, 4d, 2d, 1p

Đề thi tương tự

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Hóa Hữu Cơ Chương 6 - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 49 câu hỏi 1 giờ

90,0606,921

Đề Cương Ôn Tập Hóa Học Đại Cương Chương 2 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngHoá học

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

45,2053,470

Câu Hỏi Ôn Tập Môn Hóa Sinh - Khoa Y Dược (ĐHQG Hà Nội) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 70 câu hỏi 1 giờ

141,69210,894

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Hóa Sinh: Hemoglobin (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

3 mã đề 68 câu hỏi 1 giờ

76,8245,910

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn tập Môn Hóa Hữu Cơ 2 HUBT có đáp ánĐại học - Cao đẳng

4 mã đề 128 câu hỏi 1 giờ

92,2227,087

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Hóa Sinh (Hormon) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 58 câu hỏi 1 giờ

11,730891

Ôn tập THPTGQ môn Hóa Học cực hay có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học

20 mã đề 751 câu hỏi 1 giờ

330,83625,446