thumbnail

50 Câu Hỏi Khó Lịch Sử Đảng CSVN - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Bộ tài liệu 50 câu hỏi khó môn Lịch Sử Đảng CSVN dành cho sinh viên HUBT (Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội). Các câu hỏi được chọn lọc kỹ lưỡng, bao gồm những nội dung trọng tâm và nâng cao, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ việc tự học và đánh giá kết quả một cách chính xác. Tài liệu không thể thiếu cho các bạn muốn đạt điểm cao trong môn học này.

Từ khoá: câu hỏi khó lịch sử Đảng CSVN đề thi lịch sử Đảng CSVN HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn thi lịch sử Đảng CSVN đáp án lịch sử Đảng CSVN tài liệu lịch sử Đảng luyện thi lịch sử Đảng câu hỏi lịch sử Đảng khó bài tập lịch sử Đảng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Nhận thức nào dưới đây của Đảng về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa trước đổi mới:
A.  
Coi kinh tế thị trường là cái riêng có của chủ nghĩa tư bản, không phải là thành tựu của văn minh chung nhân loại.
B.  
Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình phát triển tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
C.  
Đã thừa nhận có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
D.  
Gắn nền kinh tế thị trường của nước ta với quá trình toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, tham gia sâu rộng vào mạng sản xuất và chuỗi cung ứng toàn cầu.
Câu 2: 0.2 điểm
Đáp án nào dưới đây không đúng khi xác định nguyên nhân dẫn đến những hạn chế trong đường lối đối ngoại thời kỳ trước đổi mới:
A.  
Do chịu nhiều ảnh hưởng các quan điểm quốc tế của Liên Xô.
B.  
Do tư tưởng chủ quan, say sưa với thắng lợi sau giải phóng miền Nam.
C.  
Do phân tích đúng và kịp thời tình hình thế giới
D.  
Do không nhận thức được xu thế chuyển từ đối đầu sang hòa hoãn, chạy đua phát triển kinh tế của các nước trên thế giới.
Câu 3: 0.2 điểm
Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về độc lập, tự chủ trong đường lối đối ngoại của Đảng ta:
A.  
Đối ngoại độc lập là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại của các nước khác, tự chủ là không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối đường lối đối ngoại của nước mình.
B.  
Đối ngoại độc lập, tự chủ là không đối đầu, không gây chiến tranh
C.  
Đối ngoại độc lập, tự chủ là triển khai hoạt động đối ngoại trên nhiều mặt, nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
D.  
Đối ngoại độc lập, tự chủ là tăng cường ngoại giao nhân dân.
Câu 4: 0.2 điểm
Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về đa dạng hóa, đa phương hóa trong đường lối đối ngoại của Đảng ta:
A.  
Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại là đưa ra những quyết định về đường lối, chính sách không rơi vàothế bị động.
B.  
Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại là triển khai hoạt động đối ngoại trên nhiều mặt, nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
C.  
Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại là không đối đầu, không gây chiến tranh.
D.  
Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại của các nước khác, không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối đường lối đối ngoại của nước mình.
Câu 5: 0.2 điểm
Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về đường lối đối ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển mà Đại hội XII nêu ra:
A.  
Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển là không đối đầu, không gây chiến tranh mà là tăng cường hợp tác, cùng nhau xây dựng, cùng nhau phát triển.
B.  
Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại của các nước khác, không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối đường lối đối ngoại của nước mình.
C.  
Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là đưa ra những quyết định về đường lối, chính sách không rơi vàothế bị động.
D.  
Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là triển khai hoạt động đối ngoại trên nhiều mặt, nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
Câu 6: 0.2 điểm
Đáp án nào dưới đây viết đầy đủ nhất về chủ trương hội nhập toàn diện của Đảng ta:
A.  
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”.
B.  
“Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”.
C.  
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển, chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế’’.
D.  
“Đối với các nước dân chủ, Việt Nam sẵn sàng thực thi chính sách mở cửa và hợp tác mọi lĩnh vực”.
Câu 7: 0.2 điểm
Luận điểm nào dưới đây giải thích đúng vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa:
A.  
Nhà nước đóng vai trò xây dựng và hoàn thiện thể chế để định hướng, quản lý nền kinh tế, tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng.
B.  
Nhà nước đóng vai trò chủ yếu trong kinh doanh, tạo ra của cải cho xã hội
C.  
Nhà nước đóng vai trò giải quyết phân bổ các nguồn lực kinh tế.
D.  
Nhà nước đóng vài trò cấp phát, xin - cho.
Câu 8: 0.2 điểm
Tìm nguyên nhân chủ quan cơ bản nhất dẫn đến khủng hoảng kinh tế - xã hội trong thời kỳ trước đổi mới?
A.  
Cơ sở vật chất kỹ thuật còn quá yếu.
B.  
Thiên tai liên miên.
C.  
Viện trợ của nước ngoài bị giảm.
D.  
Sử dụng cơ chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
Câu 9: 0.2 điểm

Câu 9. Nội dung nào dưới đây là đổi mới quan trọng nhất trong các chủ trương chính sách của Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):

A.  

Kiên quyết xóa bỏ cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp.

B.  

Ba chương trình kinh tế lớn: Lương thực - thực phẩm; hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu

C.  

Chính sách đối ngoại dựa chủ yếu vào Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.

D.  

Lần đầu tiên, chính sách xã hội và mối tương quan của nó với chính sách kinh tế được đặt đúng tầm.

Câu 10: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây xác định những đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta:
A.  
Là nền kinh tế hiện vật.
B.  
Là nền kinh tế quản lý theo kiểu tập trung, quan liêu bao cấp.
C.  
Là nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
D.  
Kinh tế thị trường là nền kinh tế vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của kinh tế thị trường, đồng thời bảo đảm định hướng xã hội chủ nghĩa phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nước.
Câu 11: 0.2 điểm
Luận điểm nào dưới đây nói lên cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản:
A.  
Là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B.  
Là nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp với chế độ sở hữu toàn dân, loại trừ kinh tế tư nhân.
C.  
Là nền kinh tế tự nhiên, tự cung, tự cấp.
D.  
Là nền kinh tế nhiều chế độ sở hữu, nhiều thành phần.
Câu 12: 0.2 điểm
Hạn chế, yếu kém nào sau đây chứng tỏ cơ chế kinh tế cũ vẫn chưa bị xóa bỏ hoàn toàn ở Việt Nam hiện nay:
A.  
Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động kém hiệu quả, chưa thể hiện là vai trò nòng cốt của nền kinh tế.
B.  
Hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước chưa cao, kỷ luật, kỷ cương không nghiêm.
C.  
Vẫn còn tình trạng bao cấp, xin - cho trong nhiều kĩnh vực quản lý.
D.  
Trình độ phát triển của các loại thị trường còn thấp, vận hành chưa đồng bộ.
Câu 13: 0.2 điểm
Tìm đáp án có nội dung sai?
A.  
Giai đoạn 1955-1957 thực hiện kinh tế thị trường với nền kinh tế nhiều thành phần, duy trì kinh tế tư nhân và cơ chế thị trường.
B.  
Giai đoạn 1958 – 1975, thực hiện mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp ở miền Nam.
C.  
Giai đoạn 1975 – 1985, thực hiện mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung trên quy mô cả nước.
D.  
Giai đoạn 1986 – nay, thực hiện mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 14: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định đường lối tổng quát của cách mạng Việt Nam:
A.  
Đường lối của cách mạng Việt Nam là làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B.  
Nhiệm vụ cách mạng bao gồm cả 2 nội dung: Dân tộc và dân chủ, chống đế quốc và chống phong kiến, song nổi lên hàng đầu là nhiệm vụ chống để quốc.
C.  
Đảng có nhiệm vụ tập hợp giai cấp công nhân, nông dân và phân hóa, lôi kéo các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội về phía cách mạng.
D.  
Cương lĩnh khẳng định lãnh đạo cách mạng là giai cấp vô sản, thông qua chính Đảng là Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 15: 0.2 điểm
Luận điểm nào sau đây bị viết sai về đặc trưng nhà nước của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
A.  
Là nhà nước của dân, do dân và vì dân, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
B.  
Quyền lực nhà nước là thống nhất, không có sự phân công rành mạch và phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan nhà nước trong thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
C.  
Nhà nước được tổ chức và hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật.
D.  
Nhà nước tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
Câu 16: 0.2 điểm
Đại hội lần thứ mấy của Đảng cộng sản Việt Nam đã đề ra các định hướng lớn để từng bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội nghiêm trọng kéo dài nhiều năm?
A.  
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ V (1981)
B.  
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (1986)
C.  
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (1991)
D.  
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (2001)
Câu 17: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây không đúng với thực trạng thể chế kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay:
A.  
Hệ thống pháp luật, cơ chế, chính sách chưa hoàn chỉnh và đồng bộ, chất lượng không cao, chưa đáp ứng được yêu cầu đổi mới mô hình tăng trưởng.
B.  
Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa còn hạn chế, chưa tạo được đột phá lớn trong huy động, phân bổ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực phát triển.
C.  
Quyền tự do kinh doanh chưa được tôn trọng đầy đủ, môi trường đầu tư, kinh doanh không thật sự thông thoáng.
D.  
Môi trường đầu tư kinh doanh đã bảo đảm tốt cạnh tranh lành mạnh, bình đẳng giữa các thành phần kinh tế.
Câu 18: 0.2 điểm
Tìm nguyên nhân của mọi nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng kinh tế - xã hội thời kỳ trước đổi mới?
A.  
Sai lầm trong bố trí cơ cấu đầu tư.
B.  
Sai lầm trong công nghiệp hóa.
C.  
Sai lầm trong hoạt động tư tưởng, tổ chức và công tác cán bộ của Đảng.
D.  
Sai lầm trong phân phối lưu thông.
Câu 19: 0.2 điểm
Luận điểm nào dưới đây là định hướng quyết tâm chính trị để từng bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội được nêu trong văn kiện Đại hội VI (1986):
A.  
Đổi mới là vấn đề có ý nghĩa sống còn, phải đổi mới toàn diện, trước hết là đổi mới tư duy.
B.  
Đổi mới nhận thức và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa.
C.  
Đổi mới cơ chế quản lí kinh tế.
D.  
Đổi mới thể chế đối ngoại.
Câu 20: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây không có trong các định hướng lớn để từng bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội được nêu trong văn kiện Đại hội VI (1986):
A.  
Định hướng quyết tâm chính trị.
B.  
Định hướng đổi mới tư duy chính trị.
C.  
Định hướng chính sách kinh tế - xã hội.
D.  
Định hướng đổi mới hệ thống chính trị.
Câu 21: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây không nằm trong các định hướng về chính sách kinh tế - xã hội được đề ra tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
A.  
Bố trí lại cơ cấu kinh tế, điều chỉnh cơ cấu đầu tư
B.  
Tăng cường quốc phòng, an ninh
C.  
Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại
D.  
Phát huy mạnh mẽ động lực khoa học - kỹ thuật
Câu 22: 0.2 điểm
Đáp án nào dưới đây viết sai về định đướng đổi mới tư duy chính trị được Đại hội VI (1986 ) tổng kết:
A.  
Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật
B.  
Xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan
C.  
Lấy dân làm gốc
D.  
Tăng cường chuyên chính vô sản.
Câu 23: 0.2 điểm
Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay có nhiều hình thức sở hữu. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất trong các đáp án sau đây:
A.  
Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể.
B.  
Sở hữu tư nhân, sở hữu tập thể.
C.  
Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân.
D.  
Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân.
Câu 24: 0.2 điểm
Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay có nhiều thành phần kinh tế. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất?
A.  
Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể.
B.  
Kinh tế nhà nước, kinh tế tư nhân, kinh tế có vồn đầu tư nước ngoài.
C.  
Kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D.  
Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 25: 0.2 điểm
Hãy cho biết nội dung nào dưới đây không đúng với tính chất chung của kinh tế thị trường:
A.  
Chủ thể thị trường phải độc lập.
B.  
Thủ tiêu cạnh trạnh.
C.  
Hệ thống thị trường hoàn hảo.
D.  
Giá cả cơ bản do cung cầu điều tiết.
Câu 26: 0.2 điểm
Hãy cho biết Việt Nam bắt đầu quá trình chuyển sang thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa từ năm nào?
A.  
Năm 1958.
B.  
Năm 1975.
C.  
Năm 1986.
D.  
Năm 1988.
Câu 27: 0.2 điểm
Tính chất nào dưới đây của kinh tế thị trưởng khẳng định doanh nghiệp có quyền tự chủ trong hoạt động sản xuất kinh doanh:
A.  
Chủ thể thị trường phải độc lập.
B.  
Giá cả cơ bản do cung cầu điều tiết.
C.  
Hệ thống pháp quy kiện toàn.
D.  
Tính mở của hoạt động kinh tế.
Câu 28: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây không đúng với quy luật của kinh tế thị trường:
A.  
Có tự do cạnh tranh.
B.  
Giá cả cơ bản do nhà nước quyết định.
C.  
Tính mở của hoạt động kinh tế.
D.  
Giá cả cơ bản do cung cầu điều tiết.
Câu 29: 0.2 điểm
Nền kinh tế thị trường ở Việt Nam có tên gọi là gì?
A.  
Nền kinh tế thị trường tự do.
B.  
Nền kinh tế thị trường xã hội.
C.  
Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
D.  
Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 30: 0.2 điểm
Nội dung nào sau đây bị lạc đề khi viết về hậu quả của mô hình tăng trưởng theo chiều rộng:
A.  
Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ phụ thuộc nhiều vào vốn đầu tư.
B.  
Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
C.  
Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ tận dụng được lợi thế nhân công giá rẻ và dồi dào.
D.  
Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ gây bất ổn về kinh tế và xã hội.
Câu 31: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây không đúng với nhận thức về nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
A.  
Là nền kinh tề vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của kinh tế thị trường.
B.  
Đồng thời bảo đảm định hướng xã hôi chủ nghĩa phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nước.
C.  
Là nền kinh tế do nhà nước quản lý bằng mệnh lệnh hành chính.
D.  
Đó là nền kinh tế thị trường hiện đại và hội nhập quốc tế.
Câu 32: 0.2 điểm
Các đáp án sau đây viết về các thành tố trong hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay. Đáp án nào có điểm viết sai?
A.  
Đảng Cộng sản Việt Nam
B.  
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
C.  
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D.  
Các tổ chức chính trị - xã hội: Đoàn Thanh niên, Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Hội người mù Việt Nam.
Câu 33: 0.2 điểm
Nhận thức nào sau đây không đúng với đặc trưng của toàn cầu hóa kinh tế:
A.  
Các nước nghèo ngày càng có vai trò lớn trong toàn cầu hóa kinh tế.
B.  
Quá trình quốc tế hóa sản xuất và sự phân công lao động diễn ra ngày càng sâu rộng.
C.  
Việc tham gia vào mạng sản xuất, chuỗi cung ứng toàn cầu đã trở thành yêu cầu đối với các nền kinh tế.
D.  
Các nền kinh tế ngày càng tùy thuộc lẫn nhau, cạnh tranh và hợp tác giữa các nước ngày càng trở thành phổ biến.
Câu 34: 0.2 điểm
Tìm đáp án lạc đề so với mục tiêu phát triển văn hóa, con người Việt Nam được Đại hội XII nêu ra?
A.  
Xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam phát triển toàn diện, hướng đến Chân – Thiện – Mỹ.
B.  
Gắn kết chặt chẽ chính sách kinh tế với chính sách xã hội
C.  
Xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam thấm nhuần tinh thần dân tộc, nhân văn, dân chủ và khoa học.
D.  
Xây dựng nền văn hóa thực sự trở thành nền tảng tinh thần vững chắc của xã hội, là sức mạnh nội sinh quan trọng đảm bảo sự phát triển bền vững.
Câu 35: 0.2 điểm
Tìm đáp án khái quát nhất làm căn cứ để xác định nước ta không đạt mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa vào năm 2020 như mong muốn?
A.  
Nhiều chỉ tiêu, tiêu chí đến năm 2020 đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại không đạt được.
B.  
GDP bình quân đầu người mới chỉ đạt 3200 – 3500 USD/người/ năm (tiêu chí nước công nghiệp là 5000 USD/ người/ năm
C.  
Tỷ trọng công nghiệp chế tạo đạt 15% (tiêu chí trên 20%)
D.  
Tỷ trọng nông nghiệp trong GDP dự kiến đạt 15% (tiêu chí dưới 10%)
Câu 36: 0.2 điểm
Luận điểm nào sau đây không đúng với quan điểm của Đảng về công nghiệp hóa, hiện đại hóa:
A.  
Công nghiệp hóa gắn liền hiện đại hóa, phát triển kinh tế tri thức.
B.  
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế.
C.  
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa không gắn với phát triển công nghiệp phụ trợ.
D.  
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ưu tiên các sản phẩm có khả năng tham gia vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu.
Câu 37: 0.2 điểm
Luận điểm nào sau đây sai với quan điểm của Đại hội XII về nội dung đổi mới mô hình tăng trưởng:
A.  
Đổi mới mô hình tăng trưởng chuyển từ chủ yếu dựa vào xuất khẩu và vốn đầu tư sang phát triển đồng thời dựa cả vốn đầu tư, xuất khẩu và thị trường trong nước.
B.  
Phát huy vai trò quyết định của nội lực, đồng thời thu hút, sử dụng có hiệu quả các nguồn lực bên ngoài.
C.  
Phát huy đầy đủ, đúng đắn, vai trò chủ đạo của doanh nghiệp nhà nước và kinh tế tập thể, song coi nhẹ vai trò cuả kinh tế tư nhân.
D.  
Thực hiện phương thức quản lý, quản trị nhà nước kiến tạo phát triển, đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ để nâng cao năng suất lao động.
Câu 38: 0.2 điểm
Nội dung nào sau đây sai với quan điểm của Đảng về quản lý phát triển xã hội:
A.  
Nhận thức sâu sắc vị trí, tầm quan trọng của phát triển xã hội bền vững và quản lý phát triển xã hội đối với sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.
B.  
Thực hiện chính sách kinh tế không gắn chặt chẽ với chính sách xã hội.
C.  
Giải quyết tốt lao động, việc làm, tiếp tục hoàn thiện chính sách an sinh xã hội phù hợp với quá trình phát triển kinh tế - xã hội.
D.  
Thực hiện tốt chiến lược dân số, gia đình, chương trình hành động vì trẻ em, đầu tư nâng cao chất lượng dân số, chỉ số phát triển con người.
Câu 39: 0.2 điểm
Luận điểm nào sau đây viết đúng về cơ sở kinh tế của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam:
A.  
Là nền kinh tế thị trường tự do
B.  
Là nền kinh tế thị trường Xã hội chủ nghĩa
C.  
Là nền kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa
D.  
Là nền kinh tế kế hoạch hóa trực tiếp.
Câu 40: 0.2 điểm
Nhiệm vụ tổng quát của quản lý xã, phát triển xã hội được Đại hội XII (2016) nếu ra là gì?
A.  
Phát triển kinh tế, đưa Việt Nam thoát khỏi tình trạng tụt hậu.
B.  
Vì con người, phục vụ con người cá nhân và cộng đồng, đem lại hạnh phúc thực sự cho con người.
C.  
Bảo đảm phát triển xã hội bền vững.
D.  
Bảo vệ môi trường sinh thái.
Câu 41: 0.2 điểm
Tìm điểm mới trong thành tố của chủ đề Đại hội XIII (1/2021) về xây dựng hệ thống chính trị?
A.  
Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh.
B.  
Phát huy ý chí, khát vọng, sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại.
C.  
Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo, phát triển nhanh và bền vững đất nước.
D.  
Bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định, phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI nước ta trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 42: 0.2 điểm
Tìm điểm mới trong thành tố của chủ đề Đại hội XIII (1/2021) về các động lực xây dựng đất nước?
A.  
Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo, phát triển nhanh và bền vững đất nước.
B.  
Bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định, phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI nước ta trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C.  
Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh.
D.  
Phát huy ý chí, khát vọng, sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại.
Câu 43: 0.2 điểm
Tìm điểm mới trong thành tố của chủ đề Đại hội XIII (1/2021) phản ánh phương thức phát triển đất nước?
A.  
Bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định, phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI nước ta trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B.  
Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo, phát triển nhanh và bền vững đất nước.
C.  
Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh.
D.  
Phát huy ý chí, khát vọng, sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại.
Câu 44: 0.2 điểm
Tìm điểm mới trong thành tố của chủ đề Đại hội XIII (1/2021) khẳng định mục tiêu phát triển đất nước?
A.  
Bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định, phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI nước ta trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B.  
Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo, phát triển nhanh và bền vững đất nước.
C.  
Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh.
D.  
Phát huy ý chí, khát vọng, sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại.
Câu 45: 0.2 điểm
Tìm đáp án nào dưới đây không đúng với phương hướng sớm đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại của Đại hội XII:
A.  
Tham gia sâu rộng vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu
B.  
Chú trọng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn phát triển nhanh, bền vững
C.  
Ứng dụng có hiệu quả những thành tựu của cuộc cách mạng 4.0
D.  
Ưu tiên phát triển nông nghiệp truyền thống.
Câu 46: 0.2 điểm
Tìm đáp án sai khi đánh giá về nguyên nhân nước ta không đạt mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa:
A.  
Các ngành nền tảng và công nghiệp hỗ trợ quy hoạch thiếu chiến lược
B.  
Chưa xác định rõ những ngành, lĩnh vực trọng tâm
C.  
Hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội yếu kém, lạc hậu,thiếu tính liên kết
D.  
Đã tận dụng được nội lực và ngoại lực cho phát triển.
Câu 47: 0.2 điểm
Tìm đánh giá đúng về nền công nghiệp nước ta hiện nay:
A.  
Là nền công nghiệp hiện đại
B.  
Là nền công nghiệp mang tính gia công
C.  
Là nền công nghiệp phụ trợ.
D.  
Là nền công nghiệp nặng.
Câu 48: 0.2 điểm
Tìm đáp án không đúng với phương hướng, nhiệm vụ của Đảng về quản lý phát triển xã hội, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội?
A.  
Chú trong xây dựng, thực hiện các chính sách phù hợp với các giai tầng trong xã hội.
B.  
Gắn kết chặt chẽ chính sách kinh tế với chính sách xã hội, phát triển kinh tế với nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C.  
Bảo đảm để nhân dân được hưởng thụ ngày một tốt hơn thành quả của công cuộc đổi mới, xây dựng và phát triển đất nước.
D.  
Thực hiện có hiệu quả nhiều chính sách đối với người cao tuổi, ngườikhuyết tật, trẻ em, phụ nữ, đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa.
Câu 49: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây thuộc về phương hướng, nhiệm vụ của Đảng về quản lý phát triển xã hội, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội?
A.  
Gắn kết chặt chẽ chính sách kinh tế với chính sách xã hội, phát triển kinh tế với nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
B.  
Phát triển các lĩnh vực thiếu đồng bộ, thiếu bền vững cả về kinh tế, văn hóa, xã hội và môi trường.
C.  
Giảm nghèo chưa bền vững, chênh lệch giàu - nghèo và bất bình đẳng có xu hướng gia tăng.
D.  
Một bộ phận nhân dân chưa được thụ hưởng đầy đủ, công bằng thành quả của công cuộc đổi mới.
Câu 50: 0.2 điểm
Tìm nội dung không đúng với những thành tựu đạt được trong quản lý phát triển xã hội ở Việt Nam sau hơn 30 năm đổi mới?
A.  
Đảng và Nhà nước luôn quan tâm xây dựng, tổ chức thực hiện các chính sách an sinh xã hội, phúc lợi xã hội, dân tộc, tôn giáo để giải quyết các vấn đề xã hội.
B.  
Nhận thức của toàn xã hội về tăng trưởng kinh tế đi đôi với phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội được nâng lên.
C.  
Chú trọng xây dựng, thực hiện các chính sách phù hợp với các giai tầng trong xã hội.
D.  
Hệ thống luật pháp và chính sách được bổ sung nhằm điều tiết các quan hệ xã hội.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
50 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chương 1 - Lịch Sử Đảng - Đại Học Thủ Dầu Một (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ 50 câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 - Lịch Sử Đảng từ Đại học Thủ Dầu Một, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản về quá trình hình thành và phát triển của Đảng. Tài liệu bao gồm các câu hỏi đa dạng, bám sát nội dung học và có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.

50 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

75,047 lượt xem 40,379 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
50 câu trắc nghiệm Phương trình, Hệ phương trình nâng caoLớp 10Toán
Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình
Ôn tập Toán 10 Chương 3
Lớp 10;Toán

50 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

171,157 lượt xem 92,148 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai nâng caoLớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Ôn tập Toán 10 Chương 2
Lớp 10;Toán

50 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

155,602 lượt xem 83,762 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai cơ bảnLớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Ôn tập Toán 10 Chương 2
Lớp 10;Toán

50 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

180,483 lượt xem 97,167 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
50 câu trắc nghiệm Thống kê cơ bảnLớp 10Toán
Chương 5: Thống kê
Ôn tập Toán 10 Chương 5
Lớp 10;Toán

50 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

156,625 lượt xem 84,322 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
50 câu trắc nghiệm Phương trình, Hệ phương trình cơ bảnLớp 10Toán
Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình
Ôn tập Toán 10 Chương 3
Lớp 10;Toán

50 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

166,828 lượt xem 89,817 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng caoLớp 10Toán
Chương 5: Thống kê
Ôn tập Toán 10 Chương 5
Lớp 10;Toán

52 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

165,634 lượt xem 89,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
50 câu trắc nghiệm: Phương trình đường thẳng có đáp ánLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,788 lượt xem 100,023 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
50 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (Trang 26 Atlat Địa lí Việt Nam)Lớp 12Địa lý
Bộ 50 câu trắc nghiệm chi tiết về vùng trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên trang 26 Atlat Địa lí Việt Nam. Câu hỏi bao quát kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế và xã hội của vùng. Đáp án chi tiết kèm theo.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

310,324 lượt xem 167,090 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!