thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 9 - NEU Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Bộ đề thi ôn tập môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 9 NEU của Đại học Kinh Tế Quốc Dân giúp sinh viên củng cố kiến thức về các khái niệm, lý thuyết và nguyên lý trong lĩnh vực tài chính và tiền tệ. Bộ đề thi này cung cấp các câu hỏi lý thuyết đa dạng, giúp sinh viên ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, nâng cao khả năng áp dụng lý thuyết tài chính vào thực tiễn.

Từ khoá: Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ Đại học Kinh Tế Quốc Dân NEU đề thi Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ ôn tập tài chính tiền tệ bài thi tài chính tiền tệ kiểm tra tài chính tiền tệ môn tài chính ôn luyện tài chính tiền tệ bài kiểm tra tài chính tài chính ngân hàng kỳ thi tài chính tiền tệ lý thuyết tài chính tiền tệ

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

56,992 lượt xem 4,379 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Hình thức nào sau đây là nguồn tài trợ vốn ngắn hạn của doanh nghiệp
A.  
Phát hành cổ phiếu
B.  
Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
C.  
Phát hành thương phiếu (giấy nhận nợ ngắn hạn)
D.  
Tất cả các phương án nêu ra đều sai
Câu 2: 1 điểm
Tiền giấy là:
A.  
Tiền được làm bằng giấy
B.  
Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C.  
Là tiền chỉ có giá trị danh nghĩa ghi trên bề mặt
D.  
Là tiền làm bằng giấy và polime
Câu 3: 1 điểm
Các chỉ tiêu nào sau đây có thể được lựa chọn làm mục tiêu trung gian của CSTT
A.  
Lãi suất trung và dài hạn
B.  
Tỷ giá hối đoái, khối lượng tín dụng
C.  
Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
D.  
Mức cung tiền (MS)
Câu 4: 1 điểm
Một người vay 300 triệu tại một ngân hàng, thời gian vay 4 năm, lãi suất hoàn vốn của khoản vay là 10%. Hàng năm người vay phải hoàn trả mức cố định gốc và lãi như nhau và trả vào đầu mỗi năm. Mức hoàn trả cố định này sẽ là bao nhiêu?
A.  
85,48
B.  
85,64
C.  
86,04
D.  
94,64
Câu 5: 1 điểm
Nhu cầu nắm giữ tiền mặt trong dân chúng tại Việt Nam trong những năm gần đây có xu hướng:
A.  
Không xác định được
B.  
Tăng
C.  
Không đổi
D.  
Giảm
Câu 6: 1 điểm
Cơ quan quản lý giám sát tại Việt Nam:
A.  
Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
B.  
Ngân hàng Nhà nước và Bộ Tài chính
C.  
Bảo hiểm tiền gửi
D.  
Ủy ban chứng khoán Nhà nước, Ủy ban giám sát tài chính quốc gia
Câu 7: 1 điểm
Đặc điểm của tài chính công không bao gồm:
A.  
Hiệu quả hoạt động không lượng hóa được
B.  
Thuộc quyền sở hữu của cá nhân
C.  
Gắn liền với việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước
D.  
Vì lợi ích công cộng, phạm vi hoạt động rộng
Câu 8: 1 điểm
Đặc điểm của thị trường sơ cấp:
A.  
Là thị trường phát hành chứng khoán đầu tiên ra công chúng
B.  
Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch khu vực
C.  
Không làm tăng hay giảm nguồn vốn của đơn vị phát hành
D.  
Thị trường tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
Câu 9: 1 điểm
Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh chính thức hoạt động vào năm:
A.  
1995
B.  
2000
C.  
1998
D.  
1996
Câu 10: 1 điểm
Trong cấu trúc rủi ro của lãi suất, mối quan hệ giữa tính lỏng và lãi suất của một công cụ nợ là:
A.  
Có thể thuận chiều hoặc nghịch chiều
B.  
Nghịch chiều
C.  
Thuận chiều
D.  
Quan hệ hai chiều
Câu 11: 1 điểm
Ở Việt Nam, khối tiền M2 bao gồm khối tiền M1 và:
A.  
Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng, tiền gửi tiết kiệm của dân cư
B.  
Tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm của dân cư
C.  

Tiền gửi có kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu, kỳ phiếu ngân hàng, tiền gửi tiết kiệm của dân cư

D.  
Tiền mặt lưu thông ngoài ngân hàng, tiền gửi không kỳ hạn
Câu 12: 1 điểm
Ý nghĩa của việc nghiên cứu nguồn vốn của một doanh nghiệp là:
A.  
Đưa ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại nguồn vốn
B.  
Đưa ra các quyết định về các biện pháp, chính sách huy động vốn
C.  
Đưa ra các quyết định trong công tác quản trị dòng tiền
D.  
Đưa ra các biện pháp để tiết kiệm chi phí huy động vốn
Câu 13: 1 điểm
Chính phủ Việt Nam đang điều hành trạng thái cân đối Ngân sách theo:
A.  
Lý thuyết về ngân sách cố ý thiếu hụt
B.  
Lý thuyết về ngân sách dư thừa
C.  
Lý thuyết cổ điển về sự thăng bằng ngân sách
D.  
Lý thuyết về ngân sách chu kỳ
Câu 14: 1 điểm
Tài sản nào sau đây không phải là tài sản lưu động của doanh nghiệp
A.  
Chi phí nghiên cứu, phát triển sản phẩm
B.  
Các khoản cầm cố, ký quỹ
C.  
Tiền và tài sản tương đương tiền
D.  
Hàng hóa tồn kho
Câu 15: 1 điểm
Lãi suất tái cấp vốn và tái chiết khấu của NHNN Việt Nam tương ứng hiện hành là (thời điểm tháng 8/2021):
A.  
3,500% và 2,000%
B.  
4,000% và 2,500%
C.  
6.000% và 2,500%
D.  
4,000% và 2,000%
Câu 16: 1 điểm
Tỷ trọng cung ứng vốn bình quân từ tín dụng ngân hàng và từ thị trường vốn của Việt Nam trong những năm gần đây tương ứng là:
A.  
50% & 50%
B.  
Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C.  
Khoảng > 60%; < 40%
D.  
< 40%; < 60%
Câu 17: 1 điểm
Các biện pháp để kiềm chế lạm phát do cầu kéo:
A.  
Tăng chi tiêu chính phủ
B.  
Giảm cung tiền và tăng lãi suất
C.  
Giảm nhập khẩu, tăng xuất khẩu
D.  
Khuyến khích đầu tư và tiêu dùng
Câu 18: 1 điểm
Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bao gồm:
A.  
Vốn vay từ tổ chức tín dụng, Phát hành cổ phiếu, Vốn góp liên doanh, liên kết,Phát hành trái phiếu
B.  
Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C.  
Vốn góp ban đầu của chủ sở hữu, Phát hành trái phiếu, Vốn góp liên doanh,liên kết, Lợi nhuận giữ lại
D.  
Vốn góp ban đầu của chủ sở hữu, Phát hành cổ phiếu, Vốn góp liên doanh, liên kết, Lợi nhuận giữ lại
Câu 19: 1 điểm
Giả định các nhân tố khác không thay đổi, khi thu nhập thực tế tăng dần sẽ dẫn đến mức cầu tiền.........và lãi suất thị trường..........
A.  
Giảm, lãi
B.  
Tăng, tăng
C.  
Giảm, tăng
D.  
Tăng, giảm
Câu 20: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây thuộc thành phần của cầu quỹ cho vay:
A.  
Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
B.  
Nhu cầu vay vốn của các cá nhân
C.  
Lợi nhuận của doanh nghiệp chờ phân phối
D.  
Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước
Câu 21: 1 điểm
Có số liệu tại bảng cân đối tài sản của NHTW như sau: Tài sản ngoại tệ tăng 85000 tỷ, cho vay Chính phủ tăng 15000 tỷ, Vay nước ngoài tăng 28000 tỷ, tiền gửi của Chính phủ tăng 5000 tỷ. Các khoản mục khác không đổi. Lượng tiền cơ sở sẽ thay đổi:
A.  
Giảm 9300 tỷ
B.  
Giảm 133000 tỷ
C.  
Tăng 47000 tỷ
D.  
Tăng 67000 tỷ
Câu 22: 1 điểm
Kết quả chức năng kiểm tra, giám sát của tài chính là:
A.  
Phát hiện sai sót và điều chỉnh quyết định phân phối, đảm bảo tính hiệu quả của quá trình phân phối
B.  
Phát hiện sai sót của quyết định phân phối
C.  
Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
D.  
Điều chỉnh quyết định phân phối
Câu 23: 1 điểm
Có số liệu như sau: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 8%, tỷ lệ dự trữ dư thừa là 2.5%, khách hàng sử dụng 100% tiền chuyển khoản. Hệ số nhân tiền là:
A.  
12,5
B.  
9,52
C.  
6,5
D.  
9,33
Câu 24: 1 điểm
Tài chính thể hiện ra là:
A.  
Sự vận động của hàng hóa
B.  
Quá trình thu, chi bằng tiền của một chủ thể nhất định
C.  
Sự tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ
D.  
Một lượng tiền nhất định
Câu 25: 1 điểm
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, tiền cơ sở (MB) sẽ giảm xuống khi:
A.  
Tất cả các phương án nêu ra đều sai
B.  
Ngân hàng trung ương bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở ( tăng)
C.  
Ngân hàng trung ương cho vay chiết khấu đối với các ngân hàng thương mại
D.  
Các ngân hàng thương mại rút tiền mặt từ ngân hàng trung ương
Câu 26: 1 điểm
Một người vay 200 triệu tại một ngân hàng, lãi suất 12%/năm, thời hạn vay 1 năm. Lãi suất hiệu quả của khoản vay là:
A.  
12%
B.  
10%
C.  
1%
D.  
8,3%
Câu 27: 1 điểm
Người mua quyền chọn mua:
A.  
Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
B.  
Bắt buộc phải thực hiện quyền
C.  
Là người đang dự đoán giá của chứng khoán trên thị trường có xu hướng tăng
D.  
Là người đang dự đoán giá của chứng khoán trên thị trường có xu hướng giảm
Câu 28: 1 điểm
Loại thuế nào sau đây không phải thuế trực thu:
A.  
Thuế thu nhập cá nhân
B.  
Thuế thu nhập doanh nghiệp
C.  
Thuế tài sản
D.  
Thuế giá trị gia tăng
Câu 29: 1 điểm
Đâu không phải là đặc điểm của ngân hàng phát triển:
A.  
Mục tiêu xây dựng và phát triển kinh tế đất nước
B.  
Sở hữu Nhà nước, cổ phần hoặc liên doanh
C.  
Chủ yếu huy động vốn trung dài hạn
D.  
Cấp tín dụng và đầu tư ngắn hạn
Câu 30: 1 điểm
Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn chiếm tỷ trọng lớn nhất là
A.  
Vốn huy động
B.  
Vốn khác
C.  
Vốn đi vay
D.  
Vốn tự có
Câu 31: 1 điểm
NHTW thực hiện chức năng ngân hàng của Chính phủ bao gồm các nội dung sau:
A.  
Là ngân hàng thuộc sở hữu của Chính phủ, cung cấp các dịch vụ ngân hàng, làm đại lý và tư vấn cho Chính phủ
B.  
Là ngân hàng do Chính phủ thành lập, cung cấp các dịch vụ ngân hàng cho Chính phủ
C.  
Quản lý vĩ mô các hoạt động tiền tệ và tín dụng
D.  
Cung cấp các dịch vụ ngân hàng, làm đại lý và tư vấn cho Chính phủ
Câu 32: 1 điểm
Cấu trúc hệ thống tài chính Việt Nam là:
A.  
Hệ thống tài chính dựa vào Nhà nước
B.  
Hệ thống tài chính dựa vào thị trường
C.  
Hệ thống tài chính dựa vào doanh nghiệp
D.  
Hệ thống tài chính dựa vào ngân hàng
Câu 33: 1 điểm
Nhược điểm của phương thức đầu tư trên thị trường tài chính trực tiếp so với đầu tư trên thị trường tài chính gián tiếp là:
A.  
An toàn cao hơn
B.  
Thanh khoản tốt hơn
C.  
Rủi ro cao hơn
D.  
Lợi nhuận thấp hơn
Câu 34: 1 điểm
Biện pháp có thể sử dụng để tài trợ thâm hụt NSNN bao gồm:
A.  
Tăng thuế, phát hành tiền, trả nợ, giảm chi tiêu công
B.  
Tăng thuế, vay nợ, phát hành tiền, giảm chi tiêu công
C.  
Tăng thuế, tăng chi tiêu công, phát hành tiền, phát hành cổ phiếu
D.  
Giảm thuế, giảm chi tiêu công, vay nợ, phát hành tiền
Câu 35: 1 điểm
Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán và thông làm từ:
A.  
Lãi suất thực tế sẽ tăng
B.  
Không có cơ sở để xác định
C.  
Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
D.  
Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
Câu 36: 1 điểm
NHTM Á chiết khấu một trái phiếu có mệnh giá 120 triệu đồng, thời hạn 1 năm. Nếu giá chiết khấu là 110 triệu đồng thì lãi suất hoàn vốn là:
A.  
9,09%
B.  
9.9%
C.  
10%
D.  
9,11%
Câu 37: 1 điểm
Để kích thích kinh tế tăng trưởng, Chính phủ có thể áp dụng các biện pháp
A.  
Giảm thuế, giảm các loại lệ phí, tăng các loại trợ cấp
B.  
Tăng thuế, tăng các loại lệ phí, giảm các loại trợ cấp
C.  
Tăng thuế, giảm các loại lệ phí, giảm các loại trợ cấp
D.  
Giảm thuế, tăng các loại lệ phí, giảm các loại trợ cấp
Câu 38: 1 điểm
Khoản mục nào sau đây thuộc về Nguồn vốn của Ngân hàng thương mại
A.  
Cho vay
B.  
Tiền gửi tại Ngân hàng trung ương
C.  
Phát hành giấy tờ có giá
D.  
Tiền mặt tại quỹ
Câu 39: 1 điểm
Biện pháp tiết kiệm chi phí trực tiếp làm tăng ... của doanh nghiệp:
A.  
Doanh thu
B.  
Lợi nhuận
C.  
Tất cả các phương án nêu ra đều sai
D.  
Tổng chi phí
Câu 40: 1 điểm
Hệ thống giám sát tài chính Việt Nam gồm:
A.  
Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
B.  
Bộ Tài chính
C.  
Ngân hàng Nhà nước
D.  
Bảo hiểm tiền gửi và Uỷ ban Giám sát tài chính quốc gia

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 94 câu hỏi 1 giờ

85,4046,564

Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập HA5 - HUBT - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

7 mã đề 270 câu hỏi 1 giờ

66,1225,080