thumbnail

Tổng Hợp Đề Ôn Thi Marketing - Cao Đẳng Y Hà Nội (CDYHN)

Cung cấp bộ đề ôn thi Marketing tổng hợp dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Bộ đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.

Từ khoá: Marketing đề ôn thi Cao đẳng Y Hà Nội CDYHN đề thi tổng hợp đề thi miễn phí đáp án chi tiết ôn tập marketing tài liệu học phần ôn thi hiệu quả

Số câu hỏi: 307 câuSố mã đề: 8 đềThời gian: 1 giờ

57,141 lượt xem 4,392 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Mục đích của việc nắm bắt lợi ích từ khách hàng trong tiến trình Marketing
A.  
Hiểu được nhu cầu của khách hàng
B.  
Xây dựng được quan hệ với khách hàng
C.  
Thu được lợi nhuận và sự tin tưởng từ khách hàng
D.  
Tạo ra giá trị cho xã hội
Câu 2: 0.25 điểm
Phân loại sản phẩm theo những yếu tố mở rộng là :
A.  
Sản phẩm chung – Sản phẩm kỳ vọng – Sản phẩm được tăng thêm giá trị
B.  
Sản phẩm riêng – Sản phẩm kỳ vọng – Sản phẩm mong muốn
C.  
Sản phẩm riêng – Sản phẩm kỳ vọng – Sản phẩm đặc biệt
Câu 3: 0.25 điểm
Đối tượng sử dụng thuốc hợp lý hơn so với đối tượng khác theo nghiên cứu về tình trạng hôn nhân trong Marketing Dược là :
A.  
Người chưa kết hôn
B.  
Người đã kết hôn
C.  
Người độc thân
D.  
Người ly hôn
Câu 4: 0.25 điểm
Cấp độ đầu tiên ( Bản chất cốt lõi ) cấu thành nên thuốc Efferagan 300mg ( Paracetamol ) dạng viên đạn do công ty Dược Laboratoire UPSA sản xuất là :
A.  
Dạng viên đạn
B.  
Tác dụng giảm đau hạ sốt
C.  
Tên biệt dược Efferagan
D.  
Sản phẩm của công ty Dược Laboratoire UPSA sản xuất
Câu 5: 0.25 điểm
Phân loại Marketing do doanh nghiệp thực hiện căn cứ vào quy mô , tầm vóc hoạt động của doanh nghiệp là :
A.  
Marketing trong kinh doanh ( business marketing )
B.  
Marketing phi kinh doanh ( non business marketing )
C.  
Marketing vi mô ( micro marketing )
D.  
Marketing vĩ mô ( macro marketing )
Câu 6: 0.25 điểm
Các công cụ trong Marketing mix bao gồm 4P là
A.  
Products ( Sản phẩm ), price ( Giá cả ), place ( Phân phối ), promotion ( Xúc tiến )
B.  
Products( Sản phẩm ), people ( Nhân sự ), price ( Giá cả ), place ( Phân phối )
C.  
People ( Nhân sự ), product ( Sản phẩm ), price ( Giá cả ), place ( Phân phối )
D.  
Products( Sản phẩm ), price ( Giá cả ), process ( Tiến trình ), promotion (Xúc tiến )
Câu 7: 0.25 điểm
Thị trường bao gồm các khách hàng có cùng nhu cầu , mong muốn mà doanh nghiệp có khả năng đáp ứng , đồng thời có thể tạo ra ưu thế so với đối thủ cạnh tranh và đạt được các mục tiêu Marketing được gọi là :
A.  
Thị trường mục tiêu
B.  
Dự báo nhu cầu thị trường
C.  
Phân khúc thị trường
D.  
Tập khách hàng của thị trường
Câu 8: 0.25 điểm
Năm 2009 công ty Dược phẩm Pfizer thực hiện giá bán đấu thầu thuốc Lipitor 10mg tại bệnh viện Bạch Mai là 14.760/viên và tại bệnh viện Chợ Rẫy là 15.941/viên . Chiến lược giá mà Pfizer đã áp dụng cho thuốc Lipitor 10mg trong trường hợp trên là :
A.  
Chiến lược giá linh hoạt
B.  
Chiến lược giá hớt váng
C.  
Chiến lược giá xâm nhập
D.  
Chiến lược 1 giá
Câu 9: 0.25 điểm
Các hoạt động xúc tiến thương mại thường áp dụng trong chiến lược đẩy của Marketing Dược là :
A.  
Quảng cáo , PR
B.  
Giới thiệu , khuyến mại
C.  
Quảng cáo , tuyên truyền
D.  
Hội nghị khoa học , bán hàng cá nhân
Câu 10: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn phải đạt hiện nay của các doanh nghiệp sản xuất Dược Phẩm tạ Việt Nam là :
A.  
GDP – WHO
B.  
GLP – WHO
C.  
GMP – WHO
D.  
GMP – ASEAN
Câu 11: 0.25 điểm
Một trong những mục tiêu của chính sách của doanh nghiệp là :
A.  
Giúp sản phẩm thâm nhập và mở rộng thị trường thông qua giá thấp
B.  
Giúp sản phẩm thâm nhập thị trường thông qua giá cao
C.  
Giúp sản phẩm mở rộng thị trường thông qua giá cao
D.  
Giúp sản phẩm thâm nhập và mở rộng thị trường thông qua giá cao
Câu 12: 0.25 điểm
Công cụ chiến lược xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh mà công ty Pfizer nên áp dụng cho thuốc Zoloft thuốc về chuyên khoa thần kinh của công ty Pfizer , để xúc tiến cho sản phẩm này hiệu quả là :
A.  
Quảng cáo
B.  
Khuyến mại
C.  
Giảm giá
D.  
Bán hàng cá nhân
Câu 13: 0.25 điểm
Mục đích của chiến lược kéo trong chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh trong Marketing Dược là :
A.  
Giới thiệu sản phẩm cho người tiêu dùng
B.  
Kích thích nhu cầu của người tiêu dùng
C.  
Mở rộng thị trường tiêu dùng
D.  
Đẩy hàng hóa ra thị trường một cách hiệu quả nhất
Câu 14: 0.25 điểm
Ý nghĩa của các yếu tố thuộc cấp thứ hai ( sản phẩm cụ thể ) cấu thành sản phẩm là giúp người mua :
A.  
Phân biệt thuốc của hãng này so với hãng khác
B.  
Lựa chọn được thuốc có giá trị cao
C.  
Lựa chọn được thuốc có giá thành rẻ
D.  
Nhận biết được thuốc nào bán chạy trên thị trường
Câu 15: 0.25 điểm
Một trong những phần lớn nhất và chính yếu của tiến trình Marketing là các hoạt động tạo ra :
A.  
Sản phẩm cho doanh nghiệp
B.  
Giá trị cho doanh nghiệp
C.  
Sản phẩm cho khách hàng
D.  
Giá trị cho khách hàng
Câu 16: 0.25 điểm
Ba yếu tố khách quan ảnh hưởng đến chính sách của doanh nghiệp là :
A.  
Cung , cầu và phân phối
B.  
Cung , cầu và sản phẩm
C.  
Cung , cầu và môi trường
D.  
Cung , cầu và giá bán
Câu 17: 0.25 điểm
Hoạt động xúc tiến theo khái niệm và chính xác xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh trong Marketing Dược được gọi là :
A.  
Truyền thông
B.  
Tuyên truyền
C.  
Quảng cáo
D.  
Thông tin
Câu 18: 0.25 điểm
Mội trường bao gồm tất cả các khách hàng hiện tại và tiềm ẩn cùng có một nhu cầu hay mong muốn cụ thể , sẵn sàng và có khả năng tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu hay mong muốn đó , được gọi là :
A.  
Thị trường mục tiêu
B.  
Thị trường
C.  
Phân khúc thị trường
D.  
Tập khách hàng của thị trường
Câu 19: 0.25 điểm
Chiến lược phân phối có ưu điểm loại bỏ trung gian kém hiệu quả là :
A.  
Chiến lược phân phối chọn lọc
B.  
Chiến lược phân phối rộng rãi
C.  
Chiến lược phân phối độc quyền
D.  
Chiến lược phân phối độc quyền và chọn lọc
Câu 20: 0.25 điểm
Cấp độ thứ ba ( Sản phẩm hoàn chỉnh ) cấu thành nên một đơn vị sản phẩm :
A.  
Bao bì , đóng gói sản phẩm
B.  
Chất lượng sản phẩm
C.  
Dịch vụ đi kèm với sản phẩm
D.  
Hiệu quả của sản phẩm
Câu 21: 0.25 điểm
Một trong những thời điểm sản phẩm cần được loại bỏ ra khỏi thị trường là :
A.  
Có sản phẩm cạnh tranh
B.  
Đi vào giai đoạn bão hòa , suy thoái trong vòng đời
C.  
Giá bán bị giảm
D.  
Chi phí đưa vào sản phẩm ra thị trường tăng
Câu 22: 0.25 điểm
Yếu tố cốt yếu cho việc điều trị thành công của bệnh nhân theo nghiên cứu của Marketing Dược là :
A.  
Sự tuân thủ của người bệnh
B.  
Vấn đề tuổi tác
C.  
Đặc điểm giới tính
D.  
Tình trạng hôn nhân
Câu 23: 0.25 điểm
Một trong bốn phương thức con người dùng để có được sản phẩm là :
A.  
Ý tưởng
B.  
Mong muốn ( wants )
C.  
Trao đổi
D.  
Nhu cầu tự nhiên ( needs )
Câu 24: 0.25 điểm
Công ty Dược tăng mọi nguồn lực để sản xuất test nhanh covid khi người dân đang rất cần một lượng lớn test . Vậy công ty A đang thực hiện nhiệm vụ Marketing là :
A.  
Nghiên cứu nhu cầu thị trường
B.  
Hoạt động trao đổi trên thị trường
C.  
Thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng
D.  
Phát triển công ty
Câu 25: 0.25 điểm
Một trong các phương tiện kích thích mua hàng trong công cụ kích thích tiêu thụ của Marketing là :
A.  
Chiết khấu
B.  
Trưng bày tại điểm bán
C.  
Khuyến mại
D.  
Hội trợ
Câu 26: 0.25 điểm
Cấp độ thứ hai ( Bản chất cốt lõi ) cấu thành nên thuốc kháng sinh Haginat 250mg ( Cefuroxim ) dạng bột pha hỗn dịch do công ty Dược Hậu Giang sản xuất là :
A.  
Thuốc kháng sinh
B.  
Dạng bột pha hỗn dịch , hàm lượng 250mg
C.  
Kháng sinh chứa hoạt chất Cefuroxim
D.  
Tác dụng điều trị nhiễm khuẩn
Câu 27: 0.25 điểm
Theo hội Marketing của Mỹ quá trình tạo ra truyền thống và phân phối giá trị cho khách hàng theo cách đảm bảo lợi ích cho doanh nghiệp và các cổ đông được gọi là :
A.  
Marketing
B.  
Thị trường
C.  
Xúc tiến
D.  
Tiếp thị
Câu 28: 0.25 điểm
Tỉ lệ tăng trưởng của doanh thu thuốc có nguồn gốc từ dược liệu sản xuất trong nước năm 2012 theo thống kê của Bộ Y Tế là :
A.  
45%
B.  
40%
C.  
35%
D.  
30%
Câu 29: 0.25 điểm
Maketing là động từ của “ market “ được hiểu với nghĩa là :
A.  
Bán hàng trên thị trường
B.  
Trao đổi trên thị trường
C.  
Giao dịch trên thị trường
D.  
Làm thị trường
Câu 30: 0.25 điểm
Quý 4 năm nay , công ty MSD có chương trình khuyến mại cho nhà thuốc lớn , nhà thuốc đặt hàng từ 10 hộp Arcorsia 60mg trở lên sẽ được giảm giá 5% trên hóa đơn thanh toán , chiến lược xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh mà công ty đang sử dụng là :
A.  
Kéo
B.  
Đẩy
C.  
Kéo và đẩy
D.  
Đẩy và kéo
Câu 31: 0.25 điểm
Phương pháp nói chuyện với một hay nhiều khách hàng để bán hàng được gọi là:
A.  
Bán hàng cá nhân
B.  
Kích thích mua hàng
C.  
Tuyên truyền
D.  
Quan hệ công chứng
Câu 32: 0.25 điểm
Chiến lược phát triển sản phẩm mới khi doanh nghiệp tìm kiếm các công dụng mới cho sản phẩm là :
A.  
Cải tiến sản phẩm
B.  
Bắt chước sản phẩm
C.  
Thay đổi sản phẩm
D.  
Nghiên cứu sản phẩm mới
Câu 33: 0.25 điểm
Lợi thế của sản phẩm mới bắt chước so với sản phẩm lần đầu là :
A.  
Giá
B.  
Chất lượng
C.  
Thị trường
D.  
Công nghệ
Câu 34: 0.25 điểm
Trong nhu cầu thị trường , lượng cầu ( demmands ) được phát sinh từ :
A.  
Doanh nghiệp , người làm Marketing
B.  
Mong muốn và sẵn sàng mua sản phẩm
C.  
Tâm sinh lý và bản năng con người
D.  
Bản năng của con người có ý thức
Câu 35: 0.25 điểm
Chiến lược giá Dược giúp doanh nghiệp có thể đảm bảo được thu nhập , duy trì uy tín , định giá và quản lý giá khá dễ dàng đó là :
A.  
Chiến lược giá linh hoạt
B.  
Chiến lược 1 giá
C.  
Chiến lược giá hớt váng
D.  
Chiến lược giá ngự trị
Câu 36: 0.25 điểm
Quá trình xã hội nhờ đó các tổ chức hoặc cá nhân thỏa mãn nhu cầu và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi những thứ có giá trị với những người khác được gọi là :
A.  
Marketing
B.  
Thị trường
C.  
Xúc tiến
D.  
Tiếp thị
Câu 37: 0.25 điểm
Mức độ nhu cầu thị trường mà marketing có thể tác động đến là :
A.  
Nhu cầu tự nhiên ( needs )
B.  
Mong muốn ( wants )
C.  
Lượng cầu ( demmands )
D.  
Mong muốn ( wants ) và lượng cầu ( demmands )
Câu 38: 0.25 điểm
Micadis ( Telmisartan ) của hãng Dược phẩm Boehringer Ingelhem có chỉ định ban đầu là điều trị tăng huyết áp vô căn . Sau đó , Micadis đã được bổ sung thêm chỉ định là giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim và đột quỵ . Chiến lượng sản phẩm Boehringer Ingelhem :
A.  
Phát triển sản phẩm mới bắt chước
B.  
Phát triển sản phẩm mới cải tiến
C.  
Phát triển danh mục sản phẩm theo chiều rộng
D.  
Phát triển danh mục sản phẩm theo chiều dài
Câu 39: 0.25 điểm
Một trong những mặt trái của Marketing Dược tồn tại trên thị trường thuốc Việt Nam là :
A.  
Giới thiệu các thuốc đã có giấy phép nhập khầu
B.  
Giới thiệu các thuốc đã được cấp phép đăng ký
C.  
Giới thiệu đúng tác dụng , chỉ định của thuốc
D.  
Thổi phồng tính năng , tác dụng của thuốc
Câu 40: 0.25 điểm
Thuốc Hoạt huyết dưỡng não ( HHDN ) của Trapaco được thay đổi dạng bào chế từ viên bao đường thành viên bao phim và viên nang mềm . Chiến lược sản phẩm Trapaco áp dụng với sản phẩm HHDN là :
A.  
Phát triển danh mục sản phẩm theo chiều dài
B.  
Phát triển danh mục sản phẩm theo chiều rộng
C.  
Phát triển danh mục sản phẩm theo chiều sâu
D.  
Phát triển sản phẩm cải tiến

Đề thi tương tự

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaHoá học

10 mã đề 401 câu hỏi 1 giờ

296,06022,762

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaHoá học

19 mã đề 760 câu hỏi 1 giờ

306,21623,550

Tổng Hợp Đề Ôn Thi SK Môi Trường 5 - VMMA - Học Viện Quân YĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ

13,3351,021

Tổng Hợp Đề Ôn Thi Thông Tin Vệ Tinh 1 - EPU - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

7 mã đề 161 câu hỏi 1 giờ

13,3641,023

Tổng Hợp Đề Ôn Thi Dao Động Kĩ Thuật C1 - EPU - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí)Đại học - Cao đẳng

3 mã đề 63 câu hỏi 1 giờ

12,577962

Tổng Hợp Đề Ôn Thi Chương 7 - CNXHKH - QNU - Đại Học Quy NhơnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

140,80710,827