thumbnail

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải

Bộ tài liệu tổng hợp các đề thi thử môn Hóa học dành cho kỳ thi THPT Quốc gia, được chọn lọc với độ khó đa dạng và có lời giải chi tiết. Tài liệu phù hợp để ôn tập và luyện đề.

Từ khoá: grade_thptqg subject_chemistry challenging_problems practice_exams detailed_solutions chemistry_questions test_prep national_exam advanced_questions problem_solving

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧪


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 6!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là

A.  
Al.
B.  
Au.
C.  
Cu.
D.  
Ag.
Câu 2: 1 điểm

Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là

A.  
xenlulozơ.
B.  
tinh bột.
C.  
protein.
D.  
saccarozơ.
Câu 3: 1 điểm

Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do

A.  
sự tăng nồng độ khí C O 2 .
B.  
mưa axit.
C.  
quá trình sản xuất gang thép.
D.  
hợp chất CFC (freon)
Câu 4: 1 điểm

Cho luồng khí H 2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, F e 2 O 3 , ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

A.  
Cu, FeO, ZnO, MgO.
B.  
Cu, Fe, Zn, Mg.
C.  
Cu, Fe, ZnO, MgO.
D.  
Cu, Fe, Zn, MgO.
Câu 5: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
A. N a 2 C O 3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
B.  
Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C.  
Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit A l 2 O 3 bền bảo vệ.
D.  
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
Câu 6: 1 điểm

Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo, acqui, chất tẩy rửa... Ngoài ra trong phòng thí nghiệm, axit X được dùng làm chất hút ẩm. Axit X là

A.  
HCl.
B.  
B. H 3 P O 4 .
C.  
C. H N O 3 .
D.  
D. H 2 S O 4 .
Câu 7: 1 điểm

Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:

- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và H N O 3 đặc, nguội.

- Y tác dụng được với HCl và H N O 3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.

- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với H N O 3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là

A.  
Zn, Mg, Al.
B.  
Fe, Mg, Al.
C.  
Fe, Al, Mg.
D.  
Fe, Mg, Zn.
Câu 8: 1 điểm

Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là gì?

A.  
Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hóa trị IV.
B.  
Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro.
C.  
Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D.  
Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh, nhánh hoặc vòng).
Câu 9: 1 điểm

Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch A g N O 3 trong N H 3 (to) thu được muối Y. Biết muối Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch HCl. Công thức của X là

A.  
A. ( C H O ) 2 .
B.  
B. C H 3 C H O .
C.  
C. C H 2 = C H - C H O .
D.  
HCHO.
Câu 10: 1 điểm

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê,…. Xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ xenlulaza.

(b) Dung dịch của glyxin và anilin trong H 2 O đều không làm đổi màu quì tím.

(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.

(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng).

Số phát biểu đúng là

A.  
2.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
5.
Câu 11: 1 điểm

Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:

Hình ảnh

Các khí X, Y, Z, T lần lượt là:

A.  
A. N H 3 , H C l , O 2 , S O 2 .
B.  
B. O 2 , S O 2 , N H 3 , H C l .
C.  
C. S O 2 , O 2 , N H 3 , H C l .
D.  
D. O 2 , H C l , N H 3 , S O 2 .
Câu 12: 1 điểm

Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí C H 4 và khí C 2 H 4 ?

A.  
So sánh khối lượng riêng.
B.  
Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O 2 tham gia phản ứng cháy.
C.  
Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất.
D.  
Sự thay đổi màu của nước brom.
Câu 13: 1 điểm

Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A.  
A. C H 3 C O O H .
B.  
KOH.
C.  
C. N a H C O 3 .
D.  
HCl.
Câu 14: 1 điểm

Chất khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì thu được sản phẩm là

A.  
fructozơ.
B.  
saccarozơ
C.  
glucozơ
D.  
mantozơ
Câu 15: 1 điểm

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A.  
HCOOH.
B.  
B. C H 3 C O O H .
C.  
C. C 2 H 5 O H .
D.  
D. C H 3 C O O C H 3 .
Câu 16: 1 điểm

Cho các phát biểu sau:

(1) K 2 C r O 4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.

(2) Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.

(3) Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại

(4) C r 2 O 3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

(5) Ở trạng thái cơ bản, kim loại crom có 6 electron độc thân.

(6) C r O 3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,…

Số phát biểu đúng là

A.  
3.
B.  
5.
C.  
4.
D.  
2.
Câu 17: 1 điểm

Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl aM, thu được dung dịch X và a mol khí thoát ra. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X là

A.  
A. M g , Z n O , N a 2 C O 3 , N a O H .
B.  
B. F e S O 4 , Z n , A l 2 O 3 , N a H S O 4 .
C.  
C. A l , B a C l 2 , N H 4 N O 3 , N a 2 H P O 3 .
D.  
D. A g N O 3 , N a 2 C O 3 , C a C O 3 .
Câu 18: 1 điểm

Chất X có công thức phân tử C 4 H 9 O 2 N . Biết rằng:

X + N a O H Y + C H 4 O Y + H C l ( d ư ) Z + N a C l

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là:

A.  
A. C H 3 C H ( N H 2 ) C O O C H 3 v à C H 3 C H ( N H 3 C l ) C O O H .
B.  
B. C H 3 C H ( N H 2 ) C O O C H 3 v à C H 3 C H ( N H 2 ) C O O H .
C.  
H 2 N C H 2 C H 2 C O O C H 3 V à C H 3 C H ( N H 3 C l ) C O O H
D.  
D. H 2 N C H 2 C O O C 2 H 5 v à C l H 3 N C H 2 C O O H
Câu 19: 1 điểm

Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?

A.  
CO.
B.  
B. C O 2 .
C.  
C. S O 2 .
D.  
D. N O 2 .
Câu 20: 1 điểm

Chất Phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Isoamyl axetat là este không no.
B.  
Fructozơ không làm mất màu nước brom.
C.  
Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D.  
Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
Câu 21: 1 điểm

Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Dung dịch

(1)

(2)

(4)

(5)

(1)

khí thoát ra

có kết tủa

(2)

khí thoát ra

có kết tủa

có kết tủa

(4)

có kết tủa

có kết tủa

(5)

có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

A.  
H2SO4, NaOH, MgCl2.
B.  
Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
C.  
H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D.  
Na2CO3, NaOH, BaCl2.
Câu 22: 1 điểm

Este X có các đặc điểm sau:

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành C O 2 H 2 O có số mol bằng nhau;

- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).

Phát biểu không đúng là:

A.  
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol C O 2 và 2 mol H 2 O .
B.  
Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
C.  
Đun Z với dung dịch H 2 S O 4 đặc ở 170oC thu được anken.
D.  
Chất Y tan vô hạn trong nước.
Câu 23: 1 điểm

Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, N a 2 O , Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H 2 và dung dịch X. Cho dung dịch C u S O 4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là

A.  
0,10.
B.  
0,08.
C.  
0,12.
D.  
0,06.
Câu 24: 1 điểm

Dung dịch X có chứa 0,3 mol N a + ; 0,1 mol B a 2 + ; 0,05 mol M g 2 + ; 0,2 mol C l - và x mol N O 3 - . Cô cạn dung dịch X thu đuợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A.  
68,6.
B.  
53,7.
C.  
48,9.
D.  
44,4.
Câu 25: 1 điểm

Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H 2 O . Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là

A.  
72,08%.
B.  
75%.
C.  
25%.
D.  
27,92%.
Câu 26: 1 điểm

Đun 1 mol hỗn hợp C 2 H 5 O H C 4 H 9 O H (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2) với H 2 S O 4 đặc ở 140oC, thu được m gam ete. Biết hiệu suất phản ứng của C 2 H 5 O H là 60% và của C 4 H 9 O H là 40%. Giá trị của m là

A.  
53,76 gam.
B.  
19,04 gam.
C.  
23,72 gam.
D.  
28,4 gam.
Câu 27: 1 điểm

Cho hỗn hợp gồm F e 2 O 3 C u vào dung dịch H 2 S O 4 loãng dư, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y ?

A.  
A. N a O H , N a 2 S O 4 , C l 2 .
B.  
B. K I , N H 3 , N H 4 C l .
C.  
C. B a C l 2 , H C l , C l 2 .
D.  
D. B r 2 , N a N O 3 , K M n O 4 .
Câu 28: 1 điểm

Amino axit X trong phân tử có một nhóm N H 2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là

A.  
A. H 2 N - [ C H 2 ] 2 - C O O H .
B.  
B. H 2 N - C H 2 - C O O H .
C.  
C. H 2 N - [ C H 2 ] 3 - C O O H .
D.  
D. H 2 N - [ C H 2 ] 4 - C O O H .
Câu 29: 1 điểm

Sục V lít khí C O 2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp B a ( O H ) 2 và KOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Hình ảnh

Giá trị của V bằng bao nhiêu để thu được kết tủa cực đại?

A.  
A . 2 , 24 V 4 , 48
B.  
B . 2 , 24 V 6 , 72
C.  
C . 2 , 24 V 5 , 152
D.  
D . 2 , 24 V 5 , 376
Câu 30: 1 điểm

Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và C u S O 4 1,8M bằng điện cực trơ tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau phản ứng hoà tan tối đa 8,84 gam A l 2 O 3 . Giá trị của m là

A.  
34,8.
B.  
34,5.
C.  
34,6.
D.  
34,3
Câu 31: 1 điểm

Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ mạch hở, đơn chức có cùng công thức phân tử là C 3 H 4 O 2 . Đun nóng nhẹ 14,4 gam X với dung dịch KOH dư đến hoàn toàn thu được dung dịch Y (giả sử không có sản phẩm nào thoát ra khỏi dung dịch sau phản ứng). Trung hòa bazơ còn dư trong dung dịch Y bằng H N O 3 , thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch A g N O 3 dư trong N H 3 thu được 43,2 gam kết tủa. Hỏi cho 14,4 gam X tác dụng Na dư thu được tối đa bao nhiêu lít H 2 (ở đktc)?

A.  
1,12 lít.
B.  
2,24 lít.
C.  
4,48 lít.
D.  
3,36 lít.
Câu 32: 1 điểm

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 8 H 14 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng:

( 1 ) X + N a O H X 1 + X 2 + H 2 O ; ( 2 ) X 1 + H 2 S O 4 X 3 + N a 2 S O 4 ; ( 3 ) n X 3 + n X 4 n i l o n - 6 , 6 + n H 2 O ; ( 4 ) 2 X 2 + X 3 X 5 + 2 H 2 O .

Công thức cấu tạo phù hợp của X là

A.  
A. H C O O C H 2 6 O O C H .
B.  
B. C H 3 O O C C H 2 5 C O O H
C.  
C. C H 3 C H 2 O O C C H 2 4 C O O H
D.  
D. C H 3 O O C C H 2 4 C O O C H 3
Câu 33: 1 điểm

Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có cùng công thức phân tử C 2 H 8 O 3 N 2 . Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là

A.  
420.
B.  
480.
C.  
960.
D.  
840.
Câu 34: 1 điểm

Cho hỗn hợp gồm C u 2 S F e S 2 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol H N O 3 , thu được dung dịch X (không chứa N H 4 + ) và hỗn hợp khí gồm NO và 0,3 mol N O 2 . Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng khôi đổi thu được 6,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
19,0.
B.  
21,0.
C.  
18,0.
D.  
20,0.
Câu 35: 1 điểm

Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở T 1 , T 2 ( T 1 ít hơn T 2 một liên kết peptit, đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng H 2 N C n H 2 n C O O H ; M X < M Y ) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol O 2 . Phân tử khối của T 1

A.  
387.
B.  
303.
C.  
402.
D.  
359.
Câu 36: 1 điểm

Hỗn hợp X gồm N a 2 S O 3 , C u O , C u C O 3 . Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2 S O 4 0,5M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (m + 8,475) gam chất tan gồm muối clorua và sunfat trung hòa; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 27,6. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi lượng C u 2 + còn lại bằng 6% lượng C u 2 + trong dung dịch Y thì dừng lại thu được dung dịch Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m 1 gam chất rắn. Giá trị của m 1

A.  
4,6048.
B.  
4,7224.
C.  
4,9216.
D.  
4,5118.
Câu 37: 1 điểm

Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam N a 2 C O 3 ; 56,1 gam C O 2 và 14,85 gam H 2 O . Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H 2 S O 4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và M T < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng

A.  
12.
B.  
6.
C.  
10.
D.  
8.
Câu 38: 1 điểm

Cho 29,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, F e N O 3 2 , Al, Zn trong đó số mol Al bằng số mol Zn tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp chứa 1,16 mol K H S O 4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 179,72 gam muối sunfat trung hòa và 6,72 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 1,9. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là

A.  
13,664%.
B.  
14,228%.
C.  
15,112%.
D.  
16,334%.
Câu 39: 1 điểm

Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol C u ( N O 3 ) 2 và 0,12 mol HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 2,68A thì ở anot thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và thu được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam bột sắt (sản phẩm khử của NO là khí NO duy nhất). Giá trị của t và m lần lượt là

A.  
0,6 và 10,08.
B.  
0,6 và 8,96.
C.  
0,6 và 9,24.
D.  
0,5 và 8,96.
Câu 40: 1 điểm

Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C = C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí cacbonic và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với khí hidro là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với

A.  
43,5%.
B.  
46,5%.
C.  
41,5%.
D.  
48,0%.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaHoá học
Tuyển chọn các đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học với độ khó đa dạng, kèm lời giải chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh luyện tập toàn diện các dạng bài, từ đó cải thiện kỹ năng giải bài thi và đạt điểm cao trong kỳ thi THPT Quốc gia.

760 câu hỏi 19 mã đề 1 giờ

306,151 lượt xem 164,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 4: Thống kê và xác suất có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

149 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

184,667 lượt xem 99,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 2: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

113 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

157,937 lượt xem 85,029 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 6: Hình học và đo lường trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

165 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

177,374 lượt xem 95,494 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 7: Cấp số cộng - cấp số nhân có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Cấp số cộng và cấp số nhân. Tài liệu bao gồm các bài tập kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh nắm vững kiến thức và ôn luyện hiệu quả.

49 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

160,498 lượt xem 86,408 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 5: Lượng giác có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Lượng giác. Tài liệu cung cấp các câu hỏi và bài tập kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản và ứng dụng lượng giác trong bài thi.

50 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

179,827 lượt xem 96,817 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 1: Hàm số và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Hàm số và ứng dụng. Tài liệu cung cấp các câu hỏi bám sát cấu trúc đề thi chính thức, kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh rèn luyện và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

170 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

181,961 lượt xem 97,958 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 3: Vectơ, phương pháp toạ độ trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

147 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

152,338 lượt xem 82,019 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 8: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, chủ đề Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và logarit. Tài liệu bao gồm các dạng bài về phương trình và bất phương trình mũ, logarit, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ học sinh ôn tập và luyện thi hiệu quả.

100 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

183,198 lượt xem 98,630 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!