thumbnail

Đề Thi Ôn Luyện Mạng Máy Tính - Tầng Liên Kết Dữ Liệu Và Tầng Vật Lý - An Toàn Và Bảo Mật Mạng Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

Luyện tập với đề thi ôn luyện Mạng Máy Tính về Tầng Liên Kết Dữ Liệu, Tầng Vật Lý và An toàn, Bảo mật Mạng, dành cho sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. Bộ đề thi bám sát chương trình học với các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, giúp bạn củng cố kiến thức về các tầng mạng và bảo mật, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích cho việc ôn tập và nâng cao kết quả học tập.

Từ khoá: đề thi ôn luyện Mạng máy tínhTầng Liên kết Dữ liệuTầng Vật lýan toàn bảo mật mạngHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngđề thi Mạng máy tính có đáp ántrắc nghiệm mạng máy tínhôn tập bảo mật mạngđề thi an toàn mạngluyện thi Mạng máy tính

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.18 điểm
Frame là dữ liệu ở tầng:
A.  
Physical
B.  
Network
C.  
Data Link
D.  
Transport
Câu 2: 0.18 điểm
Kiểm soát lỗi và kiểm soát luồng dữ liệu được thực hiện bởi:
A.  
Tầng mạng
B.  
Tầng liên kết dữ liệu
C.  
Tầng vật lý
D.  
Tầng phiên
Câu 3: 0.18 điểm
Giao thức nào dùng để chuyển đổi từ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý MAC:
A.  
ARP
B.  
RARP
C.  
ICMP
D.  
TCP
Câu 5: 0.18 điểm

CSMA/CD là phương pháp truy nhập ngẫu nhiên sử dụng cho mạng có cấu trúc: 

A.  
Sao (STAR)
B.  
BUS
C.  
Vòng (RING)
D.  
Lai ghép BUS-STAR
Câu 6: 0.18 điểm
CSMA/CD là viết tắt của:
A.  
Collision Sense Multiple Access/ Collision Detection
B.  
Carrier Sense Multiple Access/ Collision Deterence
C.  
Carrier Sense Multiple Access/ Collision Detection
D.  
Collision Sense Multiple Access/ Carrier Detection
Câu 7: 0.18 điểm
Ba byte đầu tiên của địa chỉ MAC cho biết thông tin gì:
A.  
Tên nhà sản xuất card mạng (NIC)
B.  
Vùng địa lý của card mạng
C.  
Số hiệu phiên bản của card mạng
D.  
Tất cả các câu trên đều sai
Câu 8: 0.18 điểm
Trang thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast:
A.  
Ethernet switch
B.  
Bridge
C.  
Router
D.  
Hub
Câu 9: 0.18 điểm
Địa chỉ nào dưới đây là địa chỉ tầng 2 (địa chỉ MAC):
A.  
192.201.63.251
B.  
0000.1234.FEG
C.  
19-22-01-63-25
D.  
00-00-12-34-FE-AA
Câu 10: 0.18 điểm
CSMA/CD là kiểu truy cập nào trong các kiểu sau đây:
A.  
Phân chia kênh truyền (channel partitioning)
B.  
Truy cập ngẫu nhiên (random access)
C.  
Lần lượt (taking turn)
D.  
Tất cả đều sai
Câu 11: 0.18 điểm
Phương pháp truy nhập nào dưới đây lắng nghe lưu thông mạng trên đường truyền trước khi truyền dữ liệu:
A.  
CSMA/CD
B.  
CSMA/CA
C.  
Token RING
D.  
Token BUS
Câu 12: 0.18 điểm
Chuẩn nào dưới đây đặc tả về chuẩn kiến trúc mạng cục bộ cho Ethernet, bao gồm các chuẩn tầng vật lý và tầng con MAC:
A.  
IEEE802.2
B.  
IEEE802.3
C.  
Token Bus
D.  
Token Ring
Câu 13: 0.18 điểm
Địa chỉ vật lý (MAC Address) nào sau đây là không đúng:
A.  
00-2A-43-16-23-A8
B.  
00-2A-43-3E-33-A0
C.  
00-4G-43-26-36-0D
D.  
00-C0-9F-C3-27-F6
Câu 14: 0.18 điểm
Thiết bị Hub cho phép:
A.  
Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuếch đại tín hiệu truyền đến nó
B.  
Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
C.  
Giúp định tuyến cho các packet
D.  
Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)
Câu 15: 0.18 điểm
Máy tính A và Z có địa chỉ trên 2 SUBNET khác nhau. Điều gì xảy ra khi máy tính A gửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính Z:
A.  
Không có trả lời (no response)
B.  
Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của Z
C.  
Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của mình
D.  
Router sẽ gửi tiếp yêu cầu (ARP request) tới subnet của Z và lúc đó Z có thể trả lời A
Câu 16: 0.18 điểm
Điều gì xảy ra khi máy tính A gửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính B trên cùng một mạng:
A.  
Máy chủ DNS sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B
B.  
Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) và tất cả sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B
C.  
Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) nhưng chỉ có B trả lời
Câu 17: 0.18 điểm
Trong mô hình OSI, việc xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic là trách nhiệm của:
A.  
Tầng ứng dụng
B.  
Tầng liên kết dữ liệu
C.  
Tầng mạng
D.  
Tầng giao vận
Câu 18: 0.18 điểm
Dịch vụ nào sau đây mà tầng liên kết dữ liệu phải cung cấp:
A.  
Đặt gói tin tầng mạng vào các Frame
B.  
Mã hóa các bit thành các tín hiệu vật lý
C.  
Tạo đường truyền tin cậy
D.  
Cả A và B đều đúng
Câu 19: 0.18 điểm
Giả sử người ta sẽ bổ sung 1 bit kiểm tra vào cuối của dòng dữ liệu gửi đi sao cho tổng số bit 1 trong chuỗi mới là một số lẻ. Bên nhận nhận được chuỗi 1000101010001 thì:
A.  
Chuỗi nhận được bị lỗi
B.  
Chuỗi nhận được đúng hoàn toàn
C.  
Có thể phát hiện và sửa được lỗi trong chuỗi bit này
D.  
Không xác định lỗi trong chuỗi nhận được
Câu 20: 0.18 điểm
Switch là thiết bị hoạt động ở tầng:
A.  
Vật lý
B.  
Liên kết dữ liệu
C.  
Mạng
D.  
Vận chuyển
Câu 21: 0.18 điểm
Công nghệ Ethernet sử dụng phương pháp truy nhập đường truyền nào sau đây:
A.  
CSMA
B.  
ALOHA
C.  
CSMA/CD
D.  
TDMA
Câu 22: 0.18 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:
A.  
Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI
B.  
Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
C.  
Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng DataLink của mô hình OSI
D.  
Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
Câu 23: 0.18 điểm
Điều gì sẽ xảy ra với dữ liệu khi có xung đột (collision) trong quá trình truyền dữ liệu:
A.  
Hub/Switch sẽ gửi lại dữ liệu
B.  
Dữ liệu sẽ bị phá hỏng
C.  
Dữ liệu sẽ được khôi phục lại tại máy nhận
D.  
Cả A và C đúng
Câu 24: 0.18 điểm
Công nghệ LAN nào sử dụng kỹ thuật CSMA/CD:
A.  
Token Ring
B.  
Ethernet
C.  
FDDI
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 25: 0.18 điểm
Trang thiết bị mạng nào sau đây làm giảm bớt sự xung đột (collisions):
A.  
Hub
B.  
NIC
C.  
Switch
D.  
Transceiver
Câu 26: 0.18 điểm
Để hạn chế sự đụng độ (collision) của các gói tin trên mạng, người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:
A.  
Repeater
B.  
Hub
C.  
Switch
D.  
Card mạng (NIC)
Câu 27: 0.18 điểm
Chuỗi số "00-08-ac-41-5d-9f" có thể là:
A.  
Địa chỉ IP
B.  
Địa chỉ port
C.  
Địa chỉ MAC
D.  
Tất cả đều sai
Câu 28: 0.18 điểm
Địa chỉ nào được Switch sử dụng khi quyết định gửi data sang cổng (port) nào:
A.  
Source MAC address
B.  
Destination MAC address
C.  
Network address
D.  
Subnetwork address
Câu 29: 0.18 điểm
Dịch vụ nào sau đây mà tầng liên kết dữ liệu phải cung cấp:
A.  
Đặt gói tin tầng mạng vào các Frame
B.  
Định tuyến
C.  
Mã hóa các bit thành các tín hiệu vật lý
D.  
Tạo đường truyền tin cậy
Câu 30: 0.18 điểm
Giả sử có một Hệ thống 2 LAN segment được nối với nhau qua một router là máy tính. Máy tính đóng vai trò Router có bao nhiêu card mạng:
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 31: 0.18 điểm
Chọn định nghĩa đúng về địa chỉ MAC:
A.  
Được ghi sẵn trên card mạng (NIC)
B.  
Do người quản trị mạng khai báo
C.  
Câu A và B đúng
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 32: 0.18 điểm
Công nghệ nào sau đây có độ dài của khung dữ liệu cố định:
A.  
X25
B.  
Frame Relay
C.  
ISDN
D.  
ATM
Câu 33: 0.18 điểm
Độ dài của khung dữ liệu của ATM là:
A.  
53 byte
B.  
128 byte
C.  
512 byte
D.  
1500 byte
Câu 34: 0.18 điểm
ATM có tốc độ trao đổi thông tin từ:
A.  
2 Mbps đến 8 Mbps
B.  
155 Mbps đến 1 Gbps
C.  
100 Mbps đến 155 Mbps
D.  
155 Mbps đến 622 Mbps
Câu 35: 0.18 điểm
Chuẩn IEEE 802 chia tầng Liên kết dữ liệu của mô hình OSI thành 2 tầng con:
A.  
LLC và MAC
B.  
TCP và UDP
C.  
TCP và IP
D.  
ARP và RARP
Câu 36: 0.18 điểm
Fast Ethernet còn được gọi là:
A.  
10BaseT
B.  
100BaseFX
C.  
10BaseFX
D.  
100BaseT
Câu 37: 0.18 điểm
Tốc độ truyền dữ liệu của topology 1000Base-FX là:
A.  
10 Mbps
B.  
100 Mbps
C.  
1000 Mbps
D.  
10 Gbps
Câu 38: 0.18 điểm
Kỹ thuật mạng LAN Fast Ethernet có tốc độ truyền dữ liệu cơ bản là:
A.  
34
B.  
10 Mbps
C.  
100 Mbps
D.  
1000 Mbps
Câu 39: 0.18 điểm
Chuẩn WLAN 802.11b/g có tốc độ truyền dữ liệu tương ứng là:
A.  
11/100 Mbps
B.  
11/54 Mbps
C.  
11/108 Mbps
D.  
2/54 Mbps
Câu 40: 0.18 điểm
Tần số hoạt động của chuẩn WLAN 802.11g là:
A.  
5 Ghz
B.  
2,3 Ghz
C.  
2,4 Ghz
D.  
2,5 Ghz
Câu 41: 0.18 điểm
Đường truyền tín hiệu tương tự, đường truyền âm thoại chuẩn được sử dụng trong các cuộc giao tiếp qua điện thoại gọi là đường truyền:
A.  
Quay số
B.  
Tín hiệu số trực tiếp
C.  
Any-to-any
D.  
Chuyên dụng (thuê bao)
Câu 42: 0.18 điểm
Chức năng của Proxy là gì:
A.  
Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (client service) nào đó
B.  
Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng
C.  
Tất cả đều đúng
D.  
Tất cả đều sai
Câu 43: 0.18 điểm
Trình điều khiển (driver) là:
A.  
Phần cứng
B.  
Phần mềm
C.  
Thiết bị ngoại vi
D.  
Card
Câu 44: 0.18 điểm
Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN:
A.  
TCP/IP
B.  
NetBEUI
C.  
DLC
D.  
Tất cả phương án trên
Câu 45: 0.18 điểm
Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN:
A.  
TCP/IP
B.  
IPX/SPX
C.  
NetBEUI
D.  
Tất cả
Câu 46: 0.18 điểm
Bảo vệ các tài nguyên thông tin trên mạng là cần thiết và cấp bách, vì:
A.  
Các máy tính được nối thành mạng
B.  
Nhiều người sử dụng và phân tán về mặt vật lý
C.  
Bảo vệ các máy chủ
D.  
Chống nghe trộm thông tin.
Câu 47: 0.18 điểm
An toàn mạng theo nghĩa là bảo vệ và đảm bảo an toàn:
A.  
Phần mềm trên mạng
B.  
Tài nguyên của mạng
C.  
Phần cứng của mạng
D.  
Kho dữ liệu
Câu 48: 0.18 điểm
Vi phạm an toàn thông tin hiểu theo nghĩa:
A.  
Can thiệp vào các hoạt động của mạng
B.  
Can thiệp vào các hoạt động của người sử dụng
C.  
Nội dung thông tin và luồng thông tin thay đổi
D.  
Từ chối dịch vụ
Câu 49: 0.18 điểm
Mật mã là quá trình chuyển đổi thông tin từ bản rõ sang:
A.  
Dạng mã hóa
B.  
Dạng từ chối dịch vụ
C.  
Phủ nhận
D.  
Không được quyền truy xuất
Câu 50: 0.18 điểm
Firewall là một hệ thống kiểm soát, ngăn chặn:
A.  
Đột nhập bất hợp pháp từ bên ngoài vào hệ thống
B.  
Sử dụng tài nguyên của mạng
C.  
Quyền truy xuất thông tin
D.  
Gián điệp
Câu 51: 0.18 điểm
Một bộ lọc packet (cài đặt trên firewall) có thể:
A.  
Chỉ các máy tính phía trong mới có khả năng khởi tạo các kết nối TCP ra các máy tính ở bên ngoài mạng
B.  
Cho phép FTP client ở bên trong có thể truy cập tới FTP server bên ngoài mà máy tính bên trong không bị hack
C.  
Cho phép FTP client ở bên ngoài có thể truy cập tới FTP server bên trong mà máy tính bên trong không bị hack
Câu 52: 0.18 điểm
Chứng thực là:
A.  
Người gửi mã hóa thông điệp, người nhận giải mã thông điệp
B.  
Người gửi và người nhận xác định là nhận ra nhau
C.  
Người gửi và người nhận muốn đảm bảo thông điệp không bị thay đổi
D.  
Các dịch vụ phải có khả năng truy nhập và sẵn sàng với người dùng
Câu 53: 0.18 điểm
Sự toàn vẹn thông điệp là:
A.  
Người gửi mã hóa thông điệp, người nhận giải mã thông điệp
B.  
Người gửi và người nhận xác định là nhận ra nhau
C.  
Người gửi và người nhận muốn đảm bảo thông điệp không bị thay đổi
D.  
Các dịch vụ phải có khả năng truy nhập và sẵn sàng với người dùng
Câu 54: 0.18 điểm
DES (Data Encryption Standard) được sử dụng trong:
A.  
Mã hóa khóa đối xứng
B.  
Mã hóa khóa công khai
C.  
Cả mã hóa khóa đối xứng và mã hóa khóa công khai
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 55: 0.18 điểm
Giải thuật RSA được sử dụng trong:
A.  
Mã hóa khóa đối xứng
B.  
Mã hóa khóa công khai
C.  
Cả mã hóa khóa đối xứng và mã hóa khóa công khai
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Mạng Máy Tính - Phần 5 - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Mạng máy tính - Phần 5 là nội dung quan trọng trong chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU), giúp sinh viên hiểu rõ các nguyên lý, giao thức và ứng dụng trong mạng máy tính hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình giảng dạy, phù hợp cho cả học tập và thực hành thực tế.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

70,940 lượt xem 38,186 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Mạng Máy Tính EPU - Part 11 - Đại Học Điện Lực Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Mạng máy tính - Part 11 là phần nội dung chuyên sâu trong chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU), tập trung vào các giao thức, thiết kế và bảo mật hệ thống mạng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình giảng dạy, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và thực hành thực tế.

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

39,285 lượt xem 21,140 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Mạng Máy Tính EPU - Part 13 - Đại Học Điện Lực Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Mạng máy tính - Part 13 là phần nội dung quan trọng trong chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU), tập trung vào các kỹ thuật nâng cao, bảo mật và quản lý hệ thống mạng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình giảng dạy, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và thực hành thực tế.

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

72,328 lượt xem 38,935 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Mạng Máy Tính EPU - Part 16 - Đại Học Điện Lực Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Mạng máy tính - Part 16 là phần nội dung chuyên sâu trong chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU), tập trung vào quản lý, bảo mật và tối ưu hóa hệ thống mạng hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình giảng dạy, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và ứng dụng thực tế.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

59,251 lượt xem 31,893 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 2F - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 2F là môn học quan trọng tại Đại học Quốc gia Hà Nội, cung cấp kiến thức về thiết kế, vận hành và quản trị hệ thống mạng tiên tiến. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp với nhu cầu học tập và ứng dụng thực tế trong ngành công nghệ thông tin.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,966 lượt xem 25,277 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 7 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 7 là môn học nâng cao giúp người học nắm vững kiến thức chuyên sâu về quản trị mạng, bảo mật và phát triển hệ thống mạng hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình giảng dạy, phù hợp cho việc học tập và ứng dụng thực tế trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,834 lượt xem 25,200 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 8 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 8 là môn học chuyên sâu, cung cấp kiến thức về thiết kế, triển khai và quản lý hệ thống mạng phức tạp. Với đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, người học có thể củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tài liệu được xây dựng sát với thực tế và nhu cầu học tập trong lĩnh vực công nghệ thông tin, giúp bạn tự tin ứng dụng vào công việc.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

42,756 lượt xem 23,009 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 2 - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 2 là môn học cơ bản tại Đại học Quốc gia Hà Nội, giúp sinh viên làm quen với các kiến thức về thiết kế, cài đặt và quản trị hệ thống mạng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tài liệu được xây dựng bám sát chương trình học, phù hợp với thực tiễn ngành công nghệ thông tin.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,816 lượt xem 44,044 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 4 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 4 là môn học nâng cao, giúp người học hiểu rõ các nguyên lý vận hành, cấu hình và bảo mật hệ thống mạng hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ người học kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, phù hợp cho việc học tập và ứng dụng thực tế trong ngành công nghệ thông tin.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

70,701 lượt xem 38,059 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!