thumbnail

Đề Ôn Tập Môn Nguyên Lý Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí Có Đáp Án

Tham gia ngay đề ôn tập môn Nguyên lý Kế toán dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) hoàn toàn miễn phí. Bộ đề bám sát chương trình học với các câu hỏi quan trọng, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề thi có đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, là tài liệu lý tưởng để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Nguyên lý Kế toán.

Từ khoá: đề ôn tập Nguyên lý Kế toánĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiHUBTđề thi Nguyên lý Kế toán có đáp ánôn tập Kế toán HUBTtrắc nghiệm Kế toán miễn phíluyện thi Nguyên lý Kế toántài liệu Kế toánđề thi Kế toán có đáp ánhọc Kế toán online

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Chi tạm ứng cho công nhân A bằng tiền mặt để mua CCDC số tiền 10.000

A.  

Nợ TK.TM(111):10.000

Có TK.TƯ(CN.CCDC)(153):10.000

B.  

Nợ TK.TƯ(141):10.000

Có TK.TGNH(112):10.000

C.  

Nợ TK.CCDC (153):10.000

Có TK.TM(111):10.000

D.  

Nợ TK.TƯ(CN.A)(141):10.000

Có TK.TM(111):10.000

Câu 2: 0.2 điểm
Sử dụng phương pháp dùng mực đỏ gạch ngang phần ghi sai và dùng mục thường ghi phần đúng vào khoảng trống phía trên, khi phần ghi sai phát hiện sớm trước khi cộng số kế toán là phương pháp chữa sổ nào trong các phương pháp sau đây
A.  
Phương pháp ghi đỏ ( phương pháp ghi số âm)
B.  
Phương pháp ghi bổ sung
C.  
Phương pháp cải chính
D.  
Phương pháp định khoản đảo
Câu 3: 0.2 điểm
Định khoản phức tạp không có nội dung nào trong các nội dung dưới đây :
A.  
định khoản ghi 1 Nợ nhiều Có
B.  
định khoản ghi nhiều Nợ nhiều Có
C.  
định khoản ghi 1 Có nhiều Nợ
D.  
định khoản chỉ liên quan đến hai TK kế toán ( 1 TK ghi nợ , 1 TK ghi Có )
Câu 4: 0.2 điểm

Trả lương cho người lao động bằng tiền mặt,số tiền 50.000.

A.  
  1. a.Nợ TK. TM (111):50.000

Có TK. PTNLĐ (334):50.000

B.  
  1. b.Nợ TK. PTNLĐ (334):50.000

Có TK. TGNH (112):50.000

C.  
  1. c.Nợ TK. TGNH (112):50.000

Có TK. PTNLĐ (334):50.000

D.  

Nợ TK. PTNLĐ (334):50.000

Có TK. TM (111):50.000

Câu 5: 0.2 điểm
Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng
A.  
tổng tài sản trừ đi ¬(-) tổng tài sản ngắn hạn
B.  
tổng nguồn vốn trừ đi (-) vốn chủ sở hữu
C.  
tổng tài sản trừ đi (-)tổng nguồn vốn
D.  
tổng tài sản trừ đi (-)tài sản dài hạn
Câu 6: 0.2 điểm

Vay ngắn hạn 200.000 chuyển vào TK.TGNH để mua hàng hóa 

A.  

Nợ TK.VVNTTC (341):200.000

Có TK.TGNH(112):200.000

B.  

Nợ TK.HH(156):200.000

Có TK.VVNTTC (341):200.000

C.  

Nợ TK.TGNH(112):200.000

Có TK.VVNTTC(341):200.000

D.  

Nợ TK.TM(111):200.000

Có TK.VVNTTC(341):200.000

Câu 7: 0.2 điểm

Vay ngắn hạn đưa về nhập quỹ tiền mặt 100.000,trả nợ cho người bán 100.000

A.  

Nợ TK. TM (111):100.000

Có TK. PTCNB (331):100.000

Có TK. VVNTTC (341):200.000

B.  

Nợ TK. TM (111):200.000

Có TK. TGNH (112):200.000

C.  

Nợ TK. TGNH (112):200.000

Có TK. PTCNB (331):200.000

D.  

Nợ TK. TM (111):200.000

Có TK. VVNTTC (341):200.000

Câu 8: 0.2 điểm
Đối tượng của kế toán được hiểu theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây
A.  
tình hình thị trường ,tình hình cạnh tranh
B.  
tài sản ,nguồn hình thành tài sản và sự vận động của tài sản trong quá trình hoạt động của đơn vị kế toán
C.  
tình hình thực hiện kế hoạch kinh doanh
D.  
tình hình thu chi tiền mặt
Câu 9: 0.2 điểm
Tài sản nào sau đây không phải là Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
A.  
tiền mặt
B.  
tiền gửi ngân hàng
C.  
tài sản số định vô hình
D.  
tiền đang chuyển
Câu 10: 0.2 điểm
Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung không bao gồm sổ nào trong các sổ dưới đây .
A.  
sổ nhật ký chung
B.  
sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
C.  
sổ cái các tài khoản
D.  
sổ cái chi tiết
Câu 11: 0.2 điểm
Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ không bao gồm sổ nào trong các sổ sau đây .
A.  
sổ cái các tài khoản
B.  
sổ nhật ký -sổ cái
C.  
sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
D.  
sổ kế toán chi tiết
Câu 12: 0.2 điểm

Xuất kho NL,VL 50.000 dùng cho sản xuất sản phẩm (qua TK 621 ),10.000 dùng cho công tác bán hàng ,10.000 dùng cho QLDN.

A.  

Nợ TK.CP NL,VLTT(621):50.000

Có TK.NL,VL(152):70.000

B.  

Nợ TK.CP NL ,VLTT (621):50.000

Nợ TK.CPBH(641):20.000

Có TK.NL,VL(152):70.000

C.  

Nợ TK.CP NL,VLTT(621):50.000

Nợ TK .CPBH(641):10.000

Nợ TK.CPQLDN(642);10.000

Có TK.NL,VL(152):70.000

D.  

Nợ TK.CPSXKDDD(154):70.000

Có TK,NL,VL(152):70.000

Câu 13: 0.2 điểm

Nội dung nào sau đây không phụ thuộc yêu cầu của kế toán 

A.  

Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế , tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán , sổ kế toán và báo cáo tài chính .

B.  

Phản ánh kịp thời , đúng thời hạn quy định thông tin số liệu kế toán .

C.  

Phản ánh một cách thận trọng thông tin số liệu kế toán .

D.  

Phản ánh rõ ràng , dễ hiểu và chính xác thông tin số liệu kế toán .

Câu 14: 0.2 điểm

Mua một tài sản có định hữu hình đã đưa vào sử dụng nhưng chưa trả tiền 200.000

A.  

Nợ TK.TSCĐHH(211):200.000

Có TK.PTCNB(331):200.000

B.  

Nợ TK .PTCNB (331):200.000

Có TK.TSCĐHH (211):200.000

C.  

Nợ TK. TSCĐHH (211):200.000

Có TK.PT,PNK(338):200.000

D.  

Nợ TK. TSCĐHH (211):200.000

Có TK.VVNTTC(341):200.000

Câu 15: 0.2 điểm
Đối tượng nghiêm cứu kế toán thuộc lĩnh vực khinh doanh được hiểu theo nội dung nào trong các nội dung sau đây :
A.  
là các hiện tượng kinh tế số lớn trong doanh nghiệp
B.  
là các khoản thu , chi NSNN
C.  
là tài sản và sự vận động của tài sản trong hoạt động kinh doanh ( tùy theo lĩnh vực hoạt động kinh doanh như sản xuất , phân phối , lưu thông …)
D.  
tất cả các nội dung trên
Câu 16: 0.2 điểm

Vay dài hạn 100.000 để trả trước tiền hàng cho người bán.

A.  
Nợ TK.PTCNB(331):100.000

Có TK.VVNTTC(341):100.000

B.  
Nợ TK.VVNTTC(341):100.000

Có TK.PTCNB(331):100.000

C.  
Nợ TK.PTCKH(131):100.000

Có TK.TGNH(112):100.000

D.  
Nợ TK.PT,PNK(338):100.000

Có TK.VVNTTC(341):100.000

Câu 17: 0.2 điểm

 

Vay ngắn hạn 200.000 về nhập quỹ tiền mặt 100.000 , trả người bán 100.000 

A.  

Nợ TK.TM (111):100.000

Nợ TK.PTCNB(331):100.000

Có TK.VVNTTC(341):200.000

B.  

Nợ TK.VVNTTC (341):200.000

Có TK.PTCNB(331):100.000

Có TK.TM (111):100.000

C.  

Nợ TK.TM (111):200.000

Có TK.VVNTTC(341):200.000

D.  

Nợ TK.TM (111):100.000

Nợ TK.PTCNB(331):100.000

Có TK.TGNH(112):200.000

Câu 18: 0.2 điểm

Nhận tiền bồi thường của công ty X ( do vi phạm hợp đồng) và đã nhập quỹ tiền mặt 10.000

A.  
Nợ TK.TM (111):10.000

Có TK.PTK(138):10.000

B.  
Nợ TK.PTK(138):10.000

Có TK.TM(111):10.000

C.  
Nợ TK.PTCKH (131):10.000

Có TK.TM(111):10.000

D.  
Nợ TK.TM (111):10.000

Có TK.PTCKH(131):10.000

Câu 19: 0.2 điểm

6,Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho ông Y đi mua NL,VL 10.000

A.  

Nợ TK. TƯ (141 – Ông Y):10.000

Có TK. TM (111):10.000

B.  

Nợ TK. TM (111):10.000

Có TK. TƯ (141):10.000

C.  

Nơ TK. NL,VL (152):10.000

Có TK. TƯ (141):10.000

D.  

Nơ TK. NL,VL (152):10.000

Có TK. TM (111):10.000

Câu 20: 0.2 điểm

Vay ngắn hạn chuyển vào TK,Tiền gửi ngân hang: 200.000,nhập quỹ tiền mặt :100.000

A.  
  1. a.Nợ TK. VVNTTC (341):300.000

Có TK. TGNH (112):300.000

B.  
  1. b.Nợ TK. VVNTTC (341):300.000

Có TK. TM (111):300.000

C.  

Nợ TK. TGNH (112):200.000

Nợ TK. TM (111):100.000

Có TK. VVNTTC (341):300.000

D.  

Nợ TK. TGNH (112):300.000

Nợ TK. TM (111):300.000

Câu 21: 0.2 điểm
Công việc nào dưới đây không thuộc trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ kế toán
A.  
In và lập chứng từ
B.  
Kiểm tra và hoàn chỉnh chứng từ
C.  
Tổ chức luân chuyển chứng từ
D.  
Tổ chức bảo quản và lưu trữ chứng từ
Câu 22: 0.2 điểm
Trong kế toán nguyên tắc nhất quán được hiểu theo các nội dung nào trong các nội dung sau đây :
A.  
Thời hạn ghi sổ phải nhất quán
B.  
Đơn vị đo lường phải nhất quán
C.  
Chính sách kế toán và phương pháp kế toán phải nhất quán trong kỳ kế toán năm
D.  
Đơn vị kế toán phải nhất quán
Câu 23: 0.2 điểm
Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bổ sung của chứng từ
A.  
thời gian thanh toán
B.  
hình thức thanh toán
C.  
ngày tháng lập chứng từ và số hiệu chứng từ
D.  
thời gian bảo hành
Câu 24: 0.2 điểm

 

Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt để chi tiền thưởng:50.000

A.  

Nợ TK. QKT,PL (353):50.000

Có TK. TM (111):50.000

B.  

Nợ TK. TGNH (112):50.000

Có TK. TM (111):50.000

C.  

Nợ TK. QKT,PL (353):50.000

Có TK. TGNH (112):50.000

D.  

Nợ TK. TM (111):50.000

Có TK. TGNH (112):50.000

Câu 25: 0.2 điểm

Xuất quỹ Tiền mặt 20.000 để chi tạm ứng cho cán bộ mua hàng.

A.  

Nợ TK.TƯ(141):20.000

Có TK.TM(111):20.000

B.  

Nợ TK.TM(111):20.000

Có TK.TƯ(141):20.000

C.  

Nợ TK.PTK(138):20.000

Có TK.TM(111):20.000

D.  

Nợ TK.PTNB(136):20.000

Có TK.TM(111):20.000

Câu 26: 0.2 điểm

Tạm giữ lương công nhân B vì đi công tác : 3.000

A.  

Nợ TK.PTNLĐ(334):3.000

Có TK.PTPNK(338)(CN.B):3.000

B.  

Nợ TK .TM (111):3.000

Có TK.PTNLĐ(334):3.000

C.  

Nợ TK.PT,PNK (338):3.000

Có TK.PTNLĐ(334):3.000

D.  

Nợ TK.PTNLĐ(334):3.000

Có TK.TM(111):3.000

Câu 27: 0.2 điểm
Thanh toán nợ cho người bán bằng tiền mặt được hiểu chính xác theo các nội dung nào sau đây
A.  
tiền mặt giảm , nợ phải trả cho người bán giảm
B.  
tài sản ngắn hạn tăng , nợ phải trả tăng
C.  
tài sản ngắn hạn giảm , nợ phải trả tăng
D.  
không làm giảm tài sản và đồng thời không giảm nguồn vốn
Câu 28: 0.2 điểm
Kết cấu cơ bản của nhóm TK chủ yếu phản ánh Nguồn vốn không có nội dung nào trong các nội dung dưới đây
A.  
số phát sinh làm giảm nguồn được ghi bên Nợ
B.  
số phát sinh làm tăng nguồn được ghi vào bên Có
C.  
dư cuối kỳ là dư Có
D.  
dư cuối kỳ bên Nợ
Câu 29: 0.2 điểm

Xuất quỹ tiền mặt để trả lương tạm giữ của công nhân B 2.000

A.  

Nợ TK.PT,PNK(338):2.000

Có TK .TM (111):2.000

B.  

Nợ TK.TM(111):2.000

Có TK.PT,PNK(338)(CN.A):2.000

C.  

Nợ TK.TM(111):2.000

Có TK.PTK(138):2.000

D.  

Nợ TK.PTNLĐ(334):2.000

Có TK.TM(111):2.000

Câu 30: 0.2 điểm

Vay dài hạn chuyển vào TKTGNH:100.000,trả cho người bán 100.000

A.  

Nợ TK.TGNH(112):100.000

Nợ TK.PTCNB(331):100.000

Có TK.VVNTTC(341):200.000

B.  

Nợ TK.PTCNB(331):200.000

Có TK.TGNH(112):200.000

C.  

Nợ TK.VVNTTC(341):200.000

Có TK.PTCKH(131):100.000

Có TK.TGNH(112):100.000

D.  

Nợ TK.TGNH(112):200.000

Có TK.VVNTTC(341):200.000

Câu 31: 0.2 điểm

Nội dung nào sau đây không phản ánh chính xác về kết cấu nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn .

A.  

Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu không giống nhau .

B.  
Số hiện đầu kỳ được gọi là số dư Nợ đầu kỳ
C.  

Số hiện cuối kỳ được gọi là số dư Nợ cuối kỳ

D.  
Số phát sinh tăng trong kỳ được ghi vào bên Nợ , số phát sinh giảm trong kỳ được ghi vào bên Có
Câu 32: 0.2 điểm
Các nội dung dưới đây , nội dung nào là một trong số các nhiệm vụ cơ bản của kế toán
A.  
lập các chỉ tiêu kế hoạch ngắn hạn , dài hạn cho các đơn vị
B.  
so sánh phân tích đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu do chính đơn vị đặt ra
C.  
thu nhập , xử lý thông tin , số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán , theo chuẩn mực kế toán cà chế độ kế toán
D.  
tất cả các nhiệm vụ nói trên
Câu 33: 0.2 điểm
Trong các nhóm TK dưới đây , nhóm nào không phụ thuộc lại TK điều chỉnh
A.  
Nhóm TK điều chỉnh tăng
B.  
Nhóm TK điều chỉnh giảm
C.  
Nhóm TK tính giá
D.  
Nhóm TK vừa điều chỉnh tăng , vừa điều chỉnh giảm
Câu 34: 0.2 điểm
Trong các loại tài khoản sau đây, tài khoản nào không thuộc loại này khi phân loại TK theo nội dung kinh tế.
A.  
Loại TK phản ảnh vốn
B.  
Loại TK nghiệp vụ
C.  
Loại TK phản ánh nguồn vốn
D.  
Loại TK phản ánh quá trình kinh doanh và sử dụng kinh phí
Câu 35: 0.2 điểm
Phân loại theo kiểu bố trí ( cấu trúc ) của mẫu sổ kế toán không gồm sổ nào trong các sổ dưới đây
A.  
sổ đối chiếu kiểu hai bên
B.  
sổ kiểu một bên
C.  
sổ kiểu nhiều cột và sổ kiểu bản cờ
D.  
sổ liên hợp
Câu 36: 0.2 điểm

Trả Lương cho người lao động bằng tiền mặt,số tiền 50.000

A.  
Nợ Tk.PTNLĐ (334):50.000

Có TK.TM(111):50.000

B.  
Nợ Tk.TM(111):200.000

Có TK.PTNLĐ(334):50.000

C.  
Nợ Tk.TGNH(112):50.000

Có TK.PTNLĐ(334):50.000

D.  
Nợ Tk.PTNLĐ(334):50.000

Có TK.TGNH(112):50.000

Câu 37: 0.2 điểm

Xuất quỹ tiền mặt để trả lương cho công nhân: 30.000,nộp thuế 20.000

A.  

Nợ TK. PTNLĐ (334):30.000

Nợ TK. Thuế và CKPNNN (333):20.000

Có TK. TM (111):50.000

B.  

Nợ TK. TM (111):50.000

Có TK. Thuế và CKPNNN (333):20.000

Có TK. PTNLĐ (334):30.000

C.  

Nợ TK. PTNLĐ (334):5.000

Nợ TK. PT,PNK (338):10.000

Có TK. TM (111):15.000

D.  

Nợ TK. PTK (138):50.000

Có TK. TM (111):50.000

Câu 38: 0.2 điểm

Tạm giữ lương của công nhân chưa lĩnh vì đi công tác 10.000.

A.  

Nợ TK. PTNLĐ (334):10.000

Có TK. TM (111):10.000

B.  

Nợ TK. PT,PNK (338):10.000

Có TK. PTNLĐ (334):10.000

C.  

Nợ TK. PT,PNK (338):10.000

Có TK. PTNB (336):10.000

D.  

Nợ TK. PTNLĐ (334):10.000

Có TK. PT,PNK (338):10.000

Câu 39: 0.2 điểm
Trong các nội dung sau đây nội dung nào không thuộc vai trò của kế toán
A.  
lập các loại kế hoạch và dự toán về mọi mặt hoạt động của đơn vị
B.  
thu thập , phân loại thông tin kinh tế -tài chính đầy đủ ,kịp thời
C.  
phân tích và tổng hợp số liệu ,tài liệu về kinh tế - tài chính bằng các báo cáo kế toán
D.  
cung cấp thông tin kinh tế - tài chính đầy đủ , kịp thời ,chính xác cho các nhà quản lý và các đối tượng sử dụng thông tin
Câu 40: 0.2 điểm

rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ TM:50.000 để trả lương cho người lao động 50.000 để nộp thuế NN.

A.  

Nợ TK.TM(111):50.000

Nợ TK.Thuế và CKPNNN(333):50.000

Có TK.TGNH(112):100.000

B.  

Nợ TK.PTNLĐ(334):100.000

Có TK.TGNH(112):200.000

C.  

Nợ TK.TGNH(112):100.000

Có TK.TM(111):100.000

D.  

Nợ TK.TGNH(112):100.000

Có TK.PTNLĐ(334):100.000

Câu 41: 0.2 điểm
Lựa chọn đáp án đúng về kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn ( phản ánh tài sản )
A.  
số dư đầu kỳ và cuối kỳ bên Nợ của Tài khoản .Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ ,số phát sinh giảm trong kỳ bên Có
B.  
số dư đầu kỳ bên Nợ ,số dư cuối kỳ bên Có , số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ , số phát sinh giảm bên Có
C.  
số dư đầu kỳ và cuối kỳ bên nợ ,số phát sinh giảm trong kỳ bên Nợ , số phát sinh tăng trong kỳ bên Có
D.  
số dư đầu kỳ , cuối kỳ bên Có , số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ , số phát sing giảm trong kỳ bên Có
Câu 42: 0.2 điểm
Trong các loại TK dưới đây , loại tài khoản nào không thuộc loại TK này khi phân loại TK dựa vào công dụng và kết cấu cảu TK
A.  
Loại TK phản ánh quá trình kinh doanh và sử dụng kinh phí
B.  
Loại TK chủ yếu
C.  
Loại TK điều chỉnh
D.  
Loại TK nghiệp vụ
Câu 43: 0.2 điểm
Đối tượng kế toán nào trong các đối tượng sau đây là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
A.  
phải thu của khách hàng
B.  
phải trả người bán
C.  
lợi nhuận chưa phân phối
D.  
quỹ đầu tư phát triển
Câu 44: 0.2 điểm

Vay ngắn hạn chuyển vào TK. Tiền gửi ngân hàng:100.trả nợ người bán 100.000.

A.  

C.Nợ TK.TGNH(112):100.000

Nợ TK.PTCNB(331):100.000

Có TK.VVNTC(341):200.000

B.  

Nợ TK.VVNTC(341):200.000

Có TK.PTCNB(331):100.000

C.  

Nợ TK.VVNTTC(341):200.000

Có TK.PTCNB(331):100.000

D.  

D.Nợ TK.TGNH(112):100.000

Nợ TK.PTCKH(131):100.000

Có TK VVNTC(341):200.000

Câu 45: 0.2 điểm

Dùng tiền gửi NH để nộp thuế 30.000 , nộp tiền BHXH : 20.000

A.  

Nợ TK.TM(111):50.000

Có TK.THUẾ và CKPNNN(333):30.000
Có TK.PT,PNK(338):20.000

B.  

Nợ TK.TGNH(112):50.000

Có TK.THUẾ và CKPNNN(333):50.000

C.  

Nợ TK.THUẾ và CKPNNN(333):50.000

Có TK.TGNH(112):50.000

D.  

Nợ TK.THUẾ VÀ CKPNNN(333):30.000

Có TK.PT,PNK(338):20.000
Có TK.TGNH(112):50.000

Câu 46: 0.2 điểm

Xuất quỹ tiền mặt 10.000 để chi tạm ứng cho cán bộ mua công cụ,dụng cụ

A.  

Nợ TK. TƯ (141):10.000

Có TK. TM (111):10.000

B.  

Nợ TK. TM (111):10.000

Có TK. TƯ (141):10.000

C.  

Nợ TK. PTK (138):10.000

Có TK. TM (111):10.000

D.  

Nợ TK. PTNB (136):10.000

Có TK. TM (111):10.000

Câu 47: 0.2 điểm
Tổng cộng giá trị tài sản so với tổng cộng nguồn vốn được hiểu theo nội dung nào trong các nội dung sau đây :
A.  
bằng nhau
B.  
khác nhau
C.  
không thể so sánh
D.  
tất cả đều sai
Câu 48: 0.2 điểm

Trả trước cho người bán 100.000 bằng vay ngắn hạn

A.  

Nợ TK. PTCNB (331):100.000

Có TK. VVNTTC (341):100.000

B.  

Nợ TK. VVNTTC (341):100.000

Có TK. PTCNB (331):100.000

C.  

Nợ TK. VVNTTC (341):100.000

Có TK. PT,PNK (338):100.000

D.  

Nợ TK. PTCKH (131):100.000

Có TK. VVNTTC (341):100.000

Câu 49: 0.2 điểm

Vay ngắn hạn 100.000 trả người bán về số tiền nợ kỳ trước

A.  

Nợ TK.PTCNB(331):100.000

Có TK.VVNTTC(341):100.000

B.  

Nợ TK VVNTTC (341):100.000

Có TK.PTCNB(331):100.000

C.  

Nợ TK.TGNH(112):100.000

Có TK.VVNTTC(341):100.000

D.  

Nợ TK.PTCNB(331):100.000

Có TK.TGNH(112):100.000

Câu 50: 0.2 điểm

Rút tiền gửi NH về nhập quỹ để trả lương cho công nhân 40.000 , nộp BHXH 10.000

A.  

Nợ TK.TGNH (112):50.000

Có TK.TM(111):50.000

B.  

Nợ TK.PTNLĐ(334):40.000

Nợ TK.PT,PNK(338):10.000

Có TK.TGNH(112):50.000

C.  

Nợ TK.PTNLĐ(334):40.000

Nợ TK.PTK(138):10.000

Có TK.TGNH(112):50.000

D.  

Nợ TK.TM(111):40.000

Nợ TK.PT,PNK(338):10.000

Có TK.TGNH(112):50.000


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề trắc nghiệm ôn tập môn Thiết kế hướng đối tượng - Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiThiết kế

Đề trắc nghiệm ôn tập môn Thiết kế hướng đối tượng - Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

EDQ #103205

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

21,724 lượt xem 11,683 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn An Toàn Thông Tin 1 - Miễn Phí Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập miễn phí môn An toàn Thông tin 1, cung cấp kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về bảo mật thông tin, bảo vệ dữ liệu và an ninh mạng. Tài liệu kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, phương pháp bảo mật và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi môn An toàn Thông tin.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

75,217 lượt xem 40,495 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính Đại học Điện Lực EPU - Miễn Phí Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tài liệu ôn tập môn Kiến trúc Máy tính, cung cấp kiến thức cơ bản và nâng cao về cấu trúc, hoạt động của máy tính và các hệ thống vi xử lý. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên học tập hiệu quả, nắm vững các nguyên lý và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

79,857 lượt xem 42,994 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Điện Tử Tương Tự, Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Thư viện đề ôn tập trắc nghiệm môn Điện tử Tương tự dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU) với nội dung phong phú, miễn phí và có đáp án chi tiết. Các bài trắc nghiệm trực tuyến giúp sinh viên dễ dàng ôn luyện, củng cố kiến thức, và sẵn sàng cho các kỳ thi trong lĩnh vực điện tử với độ chính xác và hiệu quả cao.

79 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

11,842 lượt xem 6,370 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Chương 1 Môn Sinh Lớp 10 - Miễn Phí Có Đáp ÁnLớp 10Sinh học

Ôn tập hiệu quả với đề ôn tập chương 1 môn Sinh học lớp 10 hoàn toàn miễn phí. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp học sinh củng cố kiến thức nền tảng của môn Sinh học. Mỗi câu hỏi đều có đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, hỗ trợ học sinh tự học và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và kỳ thi. Đây là tài liệu lý tưởng để nâng cao kết quả học tập môn Sinh học lớp 10.

70 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,814 lượt xem 47,818 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 4)THPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

173,488 lượt xem 93,408 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)THPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,875 lượt xem 86,079 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 5)THPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

173,882 lượt xem 93,618 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhấtLớp 4Toán
Đề thi Toán 4
Đề thi Toán 4 Học kì 1 có đáp án
Lớp 4;Toán

240 câu hỏi 18 mã đề 1 giờ

147,156 lượt xem 79,233 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!