Đề Ôn Tập Môn Nguyên Lý Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí Có Đáp Án
Tham gia ngay đề ôn tập môn Nguyên lý Kế toán dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) hoàn toàn miễn phí. Bộ đề bám sát chương trình học với các câu hỏi quan trọng, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề thi có đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, là tài liệu lý tưởng để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Nguyên lý Kế toán.
Từ khoá: đề ôn tập Nguyên lý Kế toánĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiHUBTđề thi Nguyên lý Kế toán có đáp ánôn tập Kế toán HUBTtrắc nghiệm Kế toán miễn phíluyện thi Nguyên lý Kế toántài liệu Kế toánđề thi Kế toán có đáp ánhọc Kế toán online
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Chi tạm ứng cho công nhân A bằng tiền mặt để mua CCDC số tiền 10.000
Nợ TK.TM(111):10.000
Có TK.TƯ(CN.CCDC)(153):10.000
Nợ TK.TƯ(141):10.000
Có TK.TGNH(112):10.000
Nợ TK.CCDC (153):10.000
Có TK.TM(111):10.000
Nợ TK.TƯ(CN.A)(141):10.000
Có TK.TM(111):10.000
Trả lương cho người lao động bằng tiền mặt,số tiền 50.000.
- a.Nợ TK. TM (111):50.000
Có TK. PTNLĐ (334):50.000
- b.Nợ TK. PTNLĐ (334):50.000
Có TK. TGNH (112):50.000
- c.Nợ TK. TGNH (112):50.000
Có TK. PTNLĐ (334):50.000
Nợ TK. PTNLĐ (334):50.000
Có TK. TM (111):50.000
Vay ngắn hạn 200.000 chuyển vào TK.TGNH để mua hàng hóa
Nợ TK.VVNTTC (341):200.000
Có TK.TGNH(112):200.000
Nợ TK.HH(156):200.000
Có TK.VVNTTC (341):200.000
Nợ TK.TGNH(112):200.000
Có TK.VVNTTC(341):200.000
Nợ TK.TM(111):200.000
Có TK.VVNTTC(341):200.000
Vay ngắn hạn đưa về nhập quỹ tiền mặt 100.000,trả nợ cho người bán 100.000
Nợ TK. TM (111):100.000
Có TK. PTCNB (331):100.000
Có TK. VVNTTC (341):200.000
Nợ TK. TM (111):200.000
Có TK. TGNH (112):200.000
Nợ TK. TGNH (112):200.000
Có TK. PTCNB (331):200.000
Nợ TK. TM (111):200.000
Có TK. VVNTTC (341):200.000
Xuất kho NL,VL 50.000 dùng cho sản xuất sản phẩm (qua TK 621 ),10.000 dùng cho công tác bán hàng ,10.000 dùng cho QLDN.
Nợ TK.CP NL,VLTT(621):50.000
Có TK.NL,VL(152):70.000
Nợ TK.CP NL ,VLTT (621):50.000
Nợ TK.CPBH(641):20.000
Có TK.NL,VL(152):70.000
Nợ TK.CP NL,VLTT(621):50.000
Nợ TK .CPBH(641):10.000
Nợ TK.CPQLDN(642);10.000
Có TK.NL,VL(152):70.000
Nợ TK.CPSXKDDD(154):70.000
Có TK,NL,VL(152):70.000
Nội dung nào sau đây không phụ thuộc yêu cầu của kế toán
Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế , tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán , sổ kế toán và báo cáo tài chính .
Phản ánh kịp thời , đúng thời hạn quy định thông tin số liệu kế toán .
Phản ánh một cách thận trọng thông tin số liệu kế toán .
Phản ánh rõ ràng , dễ hiểu và chính xác thông tin số liệu kế toán .
Mua một tài sản có định hữu hình đã đưa vào sử dụng nhưng chưa trả tiền 200.000
Nợ TK.TSCĐHH(211):200.000
Có TK.PTCNB(331):200.000
Nợ TK .PTCNB (331):200.000
Có TK.TSCĐHH (211):200.000
Nợ TK. TSCĐHH (211):200.000
Có TK.PT,PNK(338):200.000
Nợ TK. TSCĐHH (211):200.000
Có TK.VVNTTC(341):200.000
Vay dài hạn 100.000 để trả trước tiền hàng cho người bán.
Có TK.VVNTTC(341):100.000
Có TK.PTCNB(331):100.000
Có TK.TGNH(112):100.000
Có TK.VVNTTC(341):100.000
Vay ngắn hạn 200.000 về nhập quỹ tiền mặt 100.000 , trả người bán 100.000
Nợ TK.TM (111):100.000
Nợ TK.PTCNB(331):100.000
Có TK.VVNTTC(341):200.000
Nợ TK.VVNTTC (341):200.000
Có TK.PTCNB(331):100.000
Có TK.TM (111):100.000
Nợ TK.TM (111):200.000
Có TK.VVNTTC(341):200.000
Nợ TK.TM (111):100.000
Nợ TK.PTCNB(331):100.000
Có TK.TGNH(112):200.000
Nhận tiền bồi thường của công ty X ( do vi phạm hợp đồng) và đã nhập quỹ tiền mặt 10.000
Có TK.PTK(138):10.000
Có TK.TM(111):10.000
Có TK.TM(111):10.000
Có TK.PTCKH(131):10.000
6,Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho ông Y đi mua NL,VL 10.000
Nợ TK. TƯ (141 – Ông Y):10.000
Có TK. TM (111):10.000
Nợ TK. TM (111):10.000
Có TK. TƯ (141):10.000
Nơ TK. NL,VL (152):10.000
Có TK. TƯ (141):10.000
Nơ TK. NL,VL (152):10.000
Có TK. TM (111):10.000
Vay ngắn hạn chuyển vào TK,Tiền gửi ngân hang: 200.000,nhập quỹ tiền mặt :100.000
- a.Nợ TK. VVNTTC (341):300.000
Có TK. TGNH (112):300.000
- b.Nợ TK. VVNTTC (341):300.000
Có TK. TM (111):300.000
Nợ TK. TGNH (112):200.000
Nợ TK. TM (111):100.000
Có TK. VVNTTC (341):300.000
Nợ TK. TGNH (112):300.000
Nợ TK. TM (111):300.000
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt để chi tiền thưởng:50.000
Nợ TK. QKT,PL (353):50.000
Có TK. TM (111):50.000
Nợ TK. TGNH (112):50.000
Có TK. TM (111):50.000
Nợ TK. QKT,PL (353):50.000
Có TK. TGNH (112):50.000
Nợ TK. TM (111):50.000
Có TK. TGNH (112):50.000
Xuất quỹ Tiền mặt 20.000 để chi tạm ứng cho cán bộ mua hàng.
Nợ TK.TƯ(141):20.000
Có TK.TM(111):20.000
Nợ TK.TM(111):20.000
Có TK.TƯ(141):20.000
Nợ TK.PTK(138):20.000
Có TK.TM(111):20.000
Nợ TK.PTNB(136):20.000
Có TK.TM(111):20.000
Tạm giữ lương công nhân B vì đi công tác : 3.000
Nợ TK.PTNLĐ(334):3.000
Có TK.PTPNK(338)(CN.B):3.000
Nợ TK .TM (111):3.000
Có TK.PTNLĐ(334):3.000
Nợ TK.PT,PNK (338):3.000
Có TK.PTNLĐ(334):3.000
Nợ TK.PTNLĐ(334):3.000
Có TK.TM(111):3.000
Xuất quỹ tiền mặt để trả lương tạm giữ của công nhân B 2.000
Nợ TK.PT,PNK(338):2.000
Có TK .TM (111):2.000
Nợ TK.TM(111):2.000
Có TK.PT,PNK(338)(CN.A):2.000
Nợ TK.TM(111):2.000
Có TK.PTK(138):2.000
Nợ TK.PTNLĐ(334):2.000
Có TK.TM(111):2.000
Vay dài hạn chuyển vào TKTGNH:100.000,trả cho người bán 100.000
Nợ TK.TGNH(112):100.000
Nợ TK.PTCNB(331):100.000
Có TK.VVNTTC(341):200.000
Nợ TK.PTCNB(331):200.000
Có TK.TGNH(112):200.000
Nợ TK.VVNTTC(341):200.000
Có TK.PTCKH(131):100.000
Có TK.TGNH(112):100.000
Nợ TK.TGNH(112):200.000
Có TK.VVNTTC(341):200.000
Nội dung nào sau đây không phản ánh chính xác về kết cấu nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn .
Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu không giống nhau .
Số hiện cuối kỳ được gọi là số dư Nợ cuối kỳ
Trả Lương cho người lao động bằng tiền mặt,số tiền 50.000
Có TK.TM(111):50.000
Có TK.PTNLĐ(334):50.000
Có TK.PTNLĐ(334):50.000
Có TK.TGNH(112):50.000
Xuất quỹ tiền mặt để trả lương cho công nhân: 30.000,nộp thuế 20.000
Nợ TK. PTNLĐ (334):30.000
Nợ TK. Thuế và CKPNNN (333):20.000
Có TK. TM (111):50.000
Nợ TK. TM (111):50.000
Có TK. Thuế và CKPNNN (333):20.000
Có TK. PTNLĐ (334):30.000
Nợ TK. PTNLĐ (334):5.000
Nợ TK. PT,PNK (338):10.000
Có TK. TM (111):15.000
Nợ TK. PTK (138):50.000
Có TK. TM (111):50.000
Tạm giữ lương của công nhân chưa lĩnh vì đi công tác 10.000.
Nợ TK. PTNLĐ (334):10.000
Có TK. TM (111):10.000
Nợ TK. PT,PNK (338):10.000
Có TK. PTNLĐ (334):10.000
Nợ TK. PT,PNK (338):10.000
Có TK. PTNB (336):10.000
Nợ TK. PTNLĐ (334):10.000
Có TK. PT,PNK (338):10.000
rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ TM:50.000 để trả lương cho người lao động 50.000 để nộp thuế NN.
Nợ TK.TM(111):50.000
Nợ TK.Thuế và CKPNNN(333):50.000
Có TK.TGNH(112):100.000
Nợ TK.PTNLĐ(334):100.000
Có TK.TGNH(112):200.000
Nợ TK.TGNH(112):100.000
Có TK.TM(111):100.000
Nợ TK.TGNH(112):100.000
Có TK.PTNLĐ(334):100.000
Vay ngắn hạn chuyển vào TK. Tiền gửi ngân hàng:100.trả nợ người bán 100.000.
C.Nợ TK.TGNH(112):100.000
Nợ TK.PTCNB(331):100.000
Có TK.VVNTC(341):200.000
Nợ TK.VVNTC(341):200.000
Có TK.PTCNB(331):100.000
Nợ TK.VVNTTC(341):200.000
Có TK.PTCNB(331):100.000
D.Nợ TK.TGNH(112):100.000
Nợ TK.PTCKH(131):100.000
Có TK VVNTC(341):200.000
Dùng tiền gửi NH để nộp thuế 30.000 , nộp tiền BHXH : 20.000
Nợ TK.TM(111):50.000
Có TK.THUẾ và CKPNNN(333):30.000
Có TK.PT,PNK(338):20.000
Nợ TK.TGNH(112):50.000
Có TK.THUẾ và CKPNNN(333):50.000
Nợ TK.THUẾ và CKPNNN(333):50.000
Có TK.TGNH(112):50.000
Nợ TK.THUẾ VÀ CKPNNN(333):30.000
Có TK.PT,PNK(338):20.000
Có TK.TGNH(112):50.000
Xuất quỹ tiền mặt 10.000 để chi tạm ứng cho cán bộ mua công cụ,dụng cụ
Nợ TK. TƯ (141):10.000
Có TK. TM (111):10.000
Nợ TK. TM (111):10.000
Có TK. TƯ (141):10.000
Nợ TK. PTK (138):10.000
Có TK. TM (111):10.000
Nợ TK. PTNB (136):10.000
Có TK. TM (111):10.000
Trả trước cho người bán 100.000 bằng vay ngắn hạn
Nợ TK. PTCNB (331):100.000
Có TK. VVNTTC (341):100.000
Nợ TK. VVNTTC (341):100.000
Có TK. PTCNB (331):100.000
Nợ TK. VVNTTC (341):100.000
Có TK. PT,PNK (338):100.000
Nợ TK. PTCKH (131):100.000
Có TK. VVNTTC (341):100.000
Vay ngắn hạn 100.000 trả người bán về số tiền nợ kỳ trước
Nợ TK.PTCNB(331):100.000
Có TK.VVNTTC(341):100.000
Nợ TK VVNTTC (341):100.000
Có TK.PTCNB(331):100.000
Nợ TK.TGNH(112):100.000
Có TK.VVNTTC(341):100.000
Nợ TK.PTCNB(331):100.000
Có TK.TGNH(112):100.000
Rút tiền gửi NH về nhập quỹ để trả lương cho công nhân 40.000 , nộp BHXH 10.000
Nợ TK.TGNH (112):50.000
Có TK.TM(111):50.000
Nợ TK.PTNLĐ(334):40.000
Nợ TK.PT,PNK(338):10.000
Có TK.TGNH(112):50.000
Nợ TK.PTNLĐ(334):40.000
Nợ TK.PTK(138):10.000
Có TK.TGNH(112):50.000
Nợ TK.TM(111):40.000
Nợ TK.PT,PNK(338):10.000
Có TK.TGNH(112):50.000
Xem thêm đề thi tương tự
Đề trắc nghiệm ôn tập môn Thiết kế hướng đối tượng - Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
EDQ #103205
80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ
21,724 lượt xem 11,683 lượt làm bài
Tài liệu ôn tập miễn phí môn An toàn Thông tin 1, cung cấp kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về bảo mật thông tin, bảo vệ dữ liệu và an ninh mạng. Tài liệu kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, phương pháp bảo mật và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi môn An toàn Thông tin.
85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ
75,217 lượt xem 40,495 lượt làm bài
Tài liệu ôn tập môn Kiến trúc Máy tính, cung cấp kiến thức cơ bản và nâng cao về cấu trúc, hoạt động của máy tính và các hệ thống vi xử lý. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên học tập hiệu quả, nắm vững các nguyên lý và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
79,857 lượt xem 42,994 lượt làm bài
Thư viện đề ôn tập trắc nghiệm môn Điện tử Tương tự dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU) với nội dung phong phú, miễn phí và có đáp án chi tiết. Các bài trắc nghiệm trực tuyến giúp sinh viên dễ dàng ôn luyện, củng cố kiến thức, và sẵn sàng cho các kỳ thi trong lĩnh vực điện tử với độ chính xác và hiệu quả cao.
79 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ
11,842 lượt xem 6,370 lượt làm bài
Ôn tập hiệu quả với đề ôn tập chương 1 môn Sinh học lớp 10 hoàn toàn miễn phí. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp học sinh củng cố kiến thức nền tảng của môn Sinh học. Mỗi câu hỏi đều có đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, hỗ trợ học sinh tự học và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và kỳ thi. Đây là tài liệu lý tưởng để nâng cao kết quả học tập môn Sinh học lớp 10.
70 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ
88,814 lượt xem 47,818 lượt làm bài
Tốt nghiệp THPT;Toán
34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
173,488 lượt xem 93,408 lượt làm bài
Tốt nghiệp THPT;Toán
34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
159,875 lượt xem 86,079 lượt làm bài
Tốt nghiệp THPT;Toán
22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
173,882 lượt xem 93,618 lượt làm bài
Đề thi Toán 4 Học kì 1 có đáp án
Lớp 4;Toán
240 câu hỏi 18 mã đề 1 giờ
147,156 lượt xem 79,233 lượt làm bài