thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc cơ bản của kế toán, quy trình hạch toán, lập báo cáo tài chính và phân tích các nghiệp vụ kế toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

Từ khoá: Nguyên lý Kế toánNguyên lý Kế toán HUBTĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nộiđề thi Kế toán có đáp ántrắc nghiệm Nguyên lý Kế toánôn thi Kế toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Nguyên tắc cơ sở dồn tích được quan niệm theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây
A.  
Là số cộng dồn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B.  
Là việc ghi sổ ở thời điểm thực tế của việc thu, chi tiền
C.  
Là việc ghi sổ các NVKT phát sinh có liên quan đến tài sản, nợ phải trả, doanh thu, chi phí ở thời điểm phát sinh mà không dựa vào thời điểm thu, chi…
D.  
Là việc định kỳ vào cuối tháng mới tiến hành ghi sổ.
Câu 2: 0.25 điểm
Trong các nội dung sau đây nội dung nào không thuộc vai trò của kế toán
A.  
Lập các loại kế hoạch và dự toán về mọi mặt hoạt động của đơn vị
B.  
Thu thập, phân loại thông tin kinh tế - tài chính đầy đủ, kịp thời
C.  
Phân tích và tổng hợp số liệu, tài liệu về kinh tế - tài chính bằng các báo cáo kế toán
D.  
Cung cấp thông tin kinh tế - tài chính đầy đủ, kịp thời, chính xác cho các nhà quản lý và các đối tượng sử dụng thông tin
Câu 3: 0.25 điểm
Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không phải công việc của kế toán
A.  
Thu thập, xử lý thông tin, số liệu theo đối tượng và nội dung công việc kế toán
B.  
Kiểm tra giám sát các khoản thu chi tài chính, nghĩa vụ thu nộp, kiểm tra việc quản lý và sử dụng tài sản, phát hiện ngăn ngừa các hành vi vi phạm
C.  
Phân tích thông tin, số liệu kế toán đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị doanh nghiệp về kinh tế, tài chính
D.  
Phân tích tình hình kinh doanh của doanh nghiệp qua phương pháp phân tổ và điều tra thống kê
Câu 4: 0.25 điểm
Tìm đáp án đúng cho quá trình luân chuyển chứng từ kế toán
A.  
Kiểm tra chứng từ kế toán hoàn chỉnh chứng từ kế toán  bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán  tổ chức luân chuyển chứng từ kế toán
B.  
Hoàn chỉnh chứng từ kế toán  kiểm tra chứng từ kế toán  luân chuyển chứng từ kế toán  bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
C.  
Kiểm tra chứng từ kế toán  luân chuyển chứng từ kế toán  hoàn chỉnh chứng từ kế toán  bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
D.  
Kiểm tra chứng từ kế toán  hoàn chỉnh chứng từ kế toán  luân chuyển chứng từ kế toán  bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
E.  
.
Câu 5: 0.25 điểm
Định khoản kế toán: Nợ TK Tiền mặt ( TK 111)/ Có TK Phải thu của khách hàng ( TK 131) được hiểu chính xác theo nội dung kinh tế nào sau đây
A.  
Trả lại tiền mặt cho khách hàng
B.  
Nhận tiền mặt ứng trước của khách hàng hoặc khách hàng trả nợ cho đơn vị bằng tiền mặt
C.  
Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm hàng hóa
D.  
Thanh toán tạm ứng, nộp tiền mặt vào quỹ.
Câu 6: 0.25 điểm
Thanh toán nợ cho người bán bằng tiền mặt được hiểu chính xác theo các nội dung nào sau đây
A.  
Tiền mặt giảm, nợ phải trả cho người bán giảm
B.  
Tài sản ngắn hạn tăng, nợ phải trả tăng
C.  
Tài sản ngắn hạn giảm, nợ phải trả tăng
D.  
Không làm giảm tài sản và đồng thời không giảm nguồn vốn
Câu 7: 0.25 điểm
Các nguyên tắc cơ bản của Kế toán là?
A.  
Cơ sở dồn tích, nhất quán, phù hợp, thận trọng, trung thực, trọng yếu.
B.  
Hoạt động liên tục, cơ sở dồn tích, trung thực, đầy đủ, thận trọng, phù hợp
C.  
Hoạt động liên tục, cơ sở dồn tích, giá gốc, nhất quán, phù hợp, thận trọng, trọng yếu
D.  
Hoạt động liên tục, cơ sở dồn tích, giá gốc, nhất quán, đầy đủ, thận trọng, trọng yếu
Câu 8: 0.25 điểm
Các nội dung dưới đây, nội dung nào là một trong số các nhiệm vụ cơ bản của kế toán
A.  
Lập các chỉ tiêu kế hoạch ngắn hạn, dài hạn cho các đơn vị
B.  
So sánh phân tích đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu do chính đơn vị đặt ra
C.  
Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
D.  
Thống kê các hoạt động của đơn vị
Câu 9: 0.25 điểm
Kế toán có chức năng cơ bản nào trong các nội dung sau đây.
A.  
Xác định mục tiêu cho đơn vị
B.  
Là việc tính toán các phương án đầu tư của đơn vị kế toán,
C.  
Dự toán và điều chỉnh các hoạt động sản xuất kinh doanh
D.  
Cung cấp thông tin cho đối tượng có nhu cầu thông tin để có căn cứ quyết định các hoạt động kinh tế. Thông qua việc cung cấp thông tin, kế toán thực hiện chức năng kiểm tra, giám sát tình hình thu chi, sản xuất kinh doanh, tình hình thực hiện các chế độ chính sách...
Câu 10: 0.25 điểm
Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán?
A.  
Đầy đủ
B.  
Trung thực
C.  
Khách quan
D.  
Hoạt động liên tục
Câu 11: 0.25 điểm
Phương pháp tổng hợp cân đối của kế toán được quan niệm là
A.  
Là phương pháp cộng dồn các NVKT phát sinh
B.  
Là phương pháp cân đối các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
C.  
Là phương pháp để tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán theo các mối quan hệ cân đối vốn có của đối tượng kế toán cụ thể, từ đó hình thành các chỉ tiêu cần thiết để lập báo cáo tài chính
D.  
Là phương pháp sử dụng để so sánh các kết quả kinh tế
Câu 12: 0.25 điểm
Phương pháp cải chính để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp nào sau đây:
A.  
Ghi sai quan hệ đối ứng TK số tiền ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi
B.  
Số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi
C.  
Ghi sót NVKT phát sinh
D.  
Ghi sai trong diễn giải và sai số liệu được phát hiện ngay khi chưa cộng sổ kế toán và không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản
Câu 13: 0.25 điểm
Phương pháp ghi bổ sung để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp nào sau đây
A.  
Do ghi sai trong diễn giải phải xóa đi rồi ghi bổ sung
B.  
Do ghi sai quan hệ đối ứng với số ghi sai lớn hơn số thực tế
C.  
Do ghi trùng về số tiền
D.  
Do số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi, phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán và không sai quan hệ đối ứng tài khoản hoặc ghi sót NVKT phát sinh
Câu 14: 0.25 điểm
Phương pháp ghi số âm để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp nào sau đây
A.  
Ghi sai trong diễn giải
B.  
Số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi
C.  
Do ghi sót các NVKT phát sinh
D.  
Số ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi , phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán, hoặc ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản hoặc ghi trùng 1 nghiệp vụ kinh tế hai lần
Câu 15: 0.25 điểm
Nguyên vật liệu mua đang đi đường thuộc loại tài sản nào của doanh nghiệp
A.  
Tài sản cố định của doanh nghiệp
B.  
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
C.  
Tài sản dài hạn của doanh nghiệp
D.  
Hàng hóa nhận gia công, giữ hộ
Câu 16: 0.25 điểm
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước thuộc nội dung nào trong các nội dung dưới đây
A.  
Tài sản của doanh nghiệp
B.  
Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
C.  
Nợ phải trả của doanh nghiệp
D.  
Tài sản lưu động của doanh nghiệp
Câu 17: 0.25 điểm
Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng
A.  
Tổng tài sản trừ đi (-) Tổng tài sản ngắn hạn
B.  
Tổng nguồn vốn trừ đi (-) Vốn chủ sở hữu
C.  
Tổng tài sản trừ đi (-) tổng nguồn vốn
D.  
Tổng tài sản trừ đi (-) Tài sản dài hạn
Câu 18: 0.25 điểm
Nguồn vốn chủ sở hữu được tính bằng
A.  
Tổng nguồn vốn trừ đi (-) Nguồn vốn kinh doanh
B.  
Tổng tài sản cộng (+) Nợ phải trả
C.  
Tổng nguồn vốn trừ đi (-) Nợ phải trả
D.  
Tổng tài sản trừ đi (–) Tài sản ngắn hạn
Câu 19: 0.25 điểm
Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc của chứng từ kế toán.
A.  
Tên chứng từ, số hiệu chứng từ
B.  
Thời gian và địa điểm lập chứng từ
C.  
Tóm tắt nội dung kinh tế ghi trên chứng từ
D.  
Phương thức thanh toán và thời hạn thanh toán
Câu 20: 0.25 điểm
Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bổ sung của chứng từ
A.  
Thời gian thanh toán
B.  
Hình thức thanh toán
C.  
Ngày tháng lập chứng từ và số hiệu chứng từ
D.  
Thời gian bảo hành
Câu 21: 0.25 điểm
Chứng từ kế toán nào sau đây chưa được dùng để ghi sổ kế tóan
A.  
Chứng từ kế toán được lập từ nội bộ trong doanh nghiệp
B.  
Chứng từ tổng hợp được lập từ các chứng từ gốc cùng loại có kèm theo chứng từ gốc
C.  
Chứng từ kế toán được lập từ bên ngoài Doanh nghiệp gửi đến
D.  
Chứng từ tổng hợp có tẩy xóa, ghi chèn và không có chứng từ gốc kèm theo
Câu 22: 0.25 điểm
Doanh nghiệp mua hàng hóa về nhập kho, chưa trả tiền cho người bán sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của Doanh nghiệp thay đổi theo nội dung nào sau đây
A.  
Tài sản tăng thêm, nguồn vốn chủ sở hữu giảm
B.  
Tài sản dài hạn tăng thêm, nợ phải trả giảm
C.  
Tài sản ngắn hạn tăng thêm, nợ phải trả tăng
D.  
Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
Câu 23: 0.25 điểm
Lựa chọn khái niệm chính xác về tài khoản kế toán trong các khái niệm dưới đây
A.  
Là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin về kinh tế, tài chính dưới các hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động
B.  
Là việc dùng các giấy tờ và vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và đã hoàn thành, là cơ sở để ghi sổ kế toán
C.  
Tài khoản kế tóan dùng để phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế, tài chính theo nội dung kinh tế
D.  
Là các tờ sổ hoặc tập hợp các tờ sổ theo mẫu nhất định, được dựng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo các phương pháp kế toán trên cơ sở số hiệu của chứng từ kế toán
Câu 24: 0.25 điểm
Lựa chọn đáp án đúng trong các nội dung dưới đây
A.  
Ghi đơn trên các tài khoản trong bảng cân đối kế toán
B.  
Quy định bắt buộc mọi tài khoản trong bảng CĐKT đều phải ghi đơn
C.  
Kế toán chi tiết là việc chi tiết hóa ( hoặc minh họa ) số liệu đó phản ánh trên tài khoản tổng hợp ( cấp I )
D.  
Kế toán chi tiết ( tài khoản cấp II ) chỉ dùng đơn vị tính bằng tiền tệ là duy nhất
Câu 25: 0.25 điểm
Hãy tìm nội dung sai trong các nội dung sau đây về ký chứng từ kế toán.
A.  
Chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký của những người có liên quan trên nội dung chứng từ
B.  
Chữ ký trên chứng từ kế toán thực hiện bằng bút mực
C.  
Chữ ký trên chứng tứ kế toán của một người phải thống nhất ( không thay đổi giữa các lần ký)
D.  
Chữ ký của kế toán trên chứng từ kế toán bằng mực đỏ hoặc đóng dấu khắc sẵn chữ ký
Câu 26: 0.25 điểm
Nguyên tắc phù hợp được hiểu là?
A.  

Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì đồng thời phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng với việc tạo ra doanh thu đó

B.  
Cung cấp thông tin kịp thời đến các đối tượng sử dụng thông tin
C.  
Không đánh giá cao hơn giá trị ghi sổ của tài sản
D.  
Không đánh giá thấp hơn giá trị ghi sổ các khoản nợ phải trả
Câu 27: 0.25 điểm
Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích thì tài sản được ghi nhận như thế nào?
A.  
Tại thời điểm trả trước tiền mua cho người bán
B.  
Tại thời điểm ký hợp đồng mua tài sản
C.  
Tại thời điểm nhận được tài sản và chấp nhận thanh toán
D.  
Tại thời điểm thanh toán hết nợ cho người bán
Câu 28: 0.25 điểm
Theo nguyên tắc hoạt động liên tục, Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở?
A.  
Doanh nghiệp đã hoạt động liên tục trong quá khứ
B.  
Doanh nghiệp đang hoạt động trong hiện tại
C.  
Doanh nghiệp chắc chắn hoạt đông trong tương lai gần
D.  
Giả định doanh nghiệp hoạt động liên tục trong hiện tại và trong tương lai gần
Câu 29: 0.25 điểm
Nguyên tắc giá gốc yêu cầu?
A.  
Các hoạt động của một thực thể phải được tách bạch với chủ sở hữu
B.  
Tài sản phải được ghi nhân theo giá gốc (giá phí lịch sử)
C.  
Chỉ ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có thể biểu hiện bằng tiền vào sổ kế toán.
D.  
Tài sản phải luôn gắn với một khoản nợ phải trả.
Câu 30: 0.25 điểm
Doanh nghiệp “X” chưa giao hàng cho người mua, nhưng kế toán đã ghi nhận ngay khoản tiền khách hàng ứng trước tiền mua hàng vào doanh thu.Theo anh (Chị) việc ghi nhận của kế toán đã vi phạm nguyên tắc kế toán nào?
A.  
Nguyên tắc giá gốc
B.  
Nguyên tắc nhất quán
C.  
Nguyên tắc cơ sở dồn tích
D.  
Nguyên tắc thận trọng
Câu 31: 0.25 điểm
Tháng 1/N Công ty A trả tiền thuê nhà làm văn phòng cho cả năm N số tiền 120 triệu đồng kế toán đã ghi nhận toàn bộ số tiền vào chi phí tháng 1/N. Theo anh (Chị) việc ghi nhận của kế toán đã vi phạm nguyên tắc kế toán nào?
A.  
Nguyên tắc giá gốc
B.  
Nguyên tắc nhất quán
C.  
Nguyên tắc phù hợp
D.  
Nguyên tắc thận trọng
Câu 32: 0.25 điểm
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu
A.  
Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp
B.  
Khách hàng chưa nhận hàng những đã ứng trước tiền hàng cho doanh nghiệp
C.  
Khách hàng đã nhận được hàng và đã thanh toán tiền hàng cho doanh nghiệp
D.  
Khách hàng đã nhận được hàng và đã thanh toán được một phần tiền hàng cho doanh nghiệp
Câu 33: 0.25 điểm
Ngày 15/6/N Công ty A, mua 01 ô tô 4 chỗ ngời phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, giá mua 880 triệu (Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Ngày 31/12/N, giá chiếc ô tô này trên thị trường là 990 triệu đồng (Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Kế toán đã điều chỉnh nguyên giá của ô tô này từ 800 triệu thành 900 triệu. Theo anh (chị) việc điều chỉnh như vậy đã vi phạm nguyên tắc kế toán nào?
A.  
Nguyên tắc nhất quán
B.  
Nguyên tắc phù hợp
C.  
Nguyên tắc giá gốc
D.  
Nguyên tắc cơ sở dồn tích
Câu 34: 0.25 điểm
Tại Công ty X, quý 1 và 2 năm N, tính giá xuất kho nguyên liệu vật liệu theo phương pháp nhập trước, xuất trước, quý 3 và 4 năm N chuyển sang áp dụng phương pháp đơn giá bình quân cả kỳ dự trữ. Theo anh (chị) việc thay đổi như vậy đã vi phạm nguyên tắc kế toán nảo?
A.  
Nguyên tắc thận trọng
B.  
Nguyên tắc hoạt động liên tục
C.  
Nguyên tắc giá gốc
D.  
Nguyên tắc nhất quán
Câu 35: 0.25 điểm
Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc của kế toán
A.  
Trung thực
B.  
Đầy đủ
C.  
Hoạt động liên tục
D.  
Kịp thời
Câu 36: 0.25 điểm
Nguyên tắc nào sau đậy không phải là nguyên tắc của kế toán
A.  
Nguyên tắc nhất quán
B.  
Nguyên tắc tôn trọng sự thật
C.  
Nguyên tắc thận trọng
D.  
Nguyên tắc trọng yếu
Câu 37: 0.25 điểm
Ngày 05/8/N Công ty A bán cho khách hàng B một lô hàng chưa thu tiền, hàng đã giao cho khách. Ngày 20/8/N khách hàng B chuyển khoản thanh toán tiền hàng, cùng ngày sau khi nhận được báo có của Ngân hàng Kế toán đã ghi nhận doanh thu bán hàng khách hàng B. Theo anh (chị) việc ghi nhận như vậy đã vị phạm nguyên tắc kế toán nào?
A.  
Nguyên tắc cơ sở dồn tích
B.  
Nguyên tắc nhất quán
C.  
Nguyên tắc phù hợp
D.  
Nguyên tắc thận trọng
Câu 38: 0.25 điểm
Ngày 10/6/N Công ty X ký hợp đồng mua thiết bị sản xuất từ Công ty Y với giá 500 triệu đồng, ngày 15/6/N Công ty chuyển khoản trả trước cho Công ty Y 200. Ngày 20/6/N Công ty Y bàn giao cho Công ty X thiết bị sản xuất Công ty X đã đưa vào sử dụng. Ngày 30/6/N Công ty X đã chuyển khoản thanh toán hết tiền cho Công ty Y. Theo anh (chị) thời điểm ghi nhận tăng tài sản là thời điểm nào
A.  
10/6/N
B.  
15/6/N
C.  
20/6/N
D.  
30/6/N
Câu 39: 0.25 điểm
Ngày 10/6/N Công ty X ký hợp đồng mua thiết bị sản xuất từ Công ty Y với giá 500 triệu đồng, ngày 15/6/N Công ty chuyển khoản trả trước cho Công ty Y 200. Ngày 20/6/N Công ty Y bàn giao cho Công ty X thiết bị sản xuất Công ty X đã đưa vào sử dụng. Ngày 30/6/N Công ty X đã chuyển khoản thanh toán hết tiền cho Công ty Y. Kế toán ghi nhận tăng tài sản cố định hữu hình vào ngày 20/6/N. Theo anh (chị) việc ghi nhận đã tuân thủ nguyên tắc kế toán nào?
A.  
Nguyên tắc thận trọng
B.  
Nguyên tắc trọng yếu
C.  
Nguyên tắc phù hợp
D.  
Nguyên tắc cơ sở dồn tích
Câu 40: 0.25 điểm
Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
A.  
Bảng cân đối kế toán
B.  
Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C.  
Bảng tổng hợp chi tiết
D.  
Bảng kê

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong kế toán, quy trình ghi nhận và xử lý các giao dịch kinh tế, lập báo cáo tài chính và phân tích số liệu kế toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

70 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,611 lượt xem 47,698 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán Chương 4 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán chương 4 tại Đại học Điện Lực. Đề thi tập trung vào các nội dung chính của chương 4 như tài khoản và ghi sổ kép, nguyên tắc kế toán cơ bản, phương pháp phân tích và ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

29 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

10,121 lượt xem 5,432 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Miễn Phí Nguyên Lý Kế Toán Chương 3 - Đại học Điện Lực (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Đề thi tập trung vào các nguyên tắc kế toán cơ bản, quy trình ghi chép, phân loại, và tổng hợp các giao dịch tài chính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về hệ thống kế toán, tài khoản và bảng cân đối kế toán, hỗ trợ ôn tập hiệu quả cho kỳ thi sắp tới.

35 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

45,637 lượt xem 24,556 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Kế Toán 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên lý Kế toán 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, và các quy trình kế toán cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

20 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

35,673 lượt xem 19,187 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán (Lý Thuyết) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Ôn tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán (Lý Thuyết), tập trung vào các khái niệm cơ bản của kế toán, nguyên tắc kế toán, hệ thống tài khoản, ghi chép sổ sách và báo cáo tài chính. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết về kế toán và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

70 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

47,280 lượt xem 25,445 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triểnĐại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện online môn  Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triển

152 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

47,291 lượt xem 25,438 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế 5 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế 5 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm và phương pháp thống kê cơ bản, phân tích số liệu, lập báo cáo thống kê, và ứng dụng thống kê trong kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

89,239 lượt xem 48,034 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản, phương pháp thống kê, và ứng dụng trong phân tích kinh tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,638 lượt xem 46,551 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Marketing Chương 1 - Đại Học Nguyễn Tất Thành NTT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Marketing chương 1 dành cho sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về marketing, phục vụ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Đáp án chi tiết đi kèm giúp sinh viên tự kiểm tra và nâng cao hiệu quả học tập. Đây là tài liệu hữu ích để củng cố kiến thức marketing nền tảng một cách dễ dàng và hiệu quả.

322 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

144,320 lượt xem 77,686 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!