thumbnail

Đề Thi Online Miễn Phí Nhi 139 - Đại Học Võ Trường Toản (VTTU) Có Đáp Án

Tham khảo đề thi online miễn phí Nhi 139 dành cho sinh viên Đại học Võ Trường Toản (VTTU). Đề thi được thiết kế chi tiết, kèm đáp án, giúp bạn ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức nhi khoa và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.

Từ khoá: Nhi 139 Đại học Võ Trường Toản VTTU đề thi online đề thi miễn phí có đáp án ôn tập nhi khoa tài liệu học phần kiến thức y học ôn thi hiệu quả

Số câu hỏi: 136 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

69,264 lượt xem 5,327 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
dung tích bàng quang ước lượng ở trẻ em 4 tuổi
A.  
180ml = (tuổi /năm + 2 ) x 30
B.  
200ml
C.  
240ml
D.  
260ml
Câu 2: 0.2 điểm
cơ chế gây suy hô hấp giảm oxy máu ở trẻ sơ sinh thường gặp là :
A.  
Bất xứng V/Q giảm thông khí phổi
B.  
Giảm khuếch tán shunt P- T
Câu 3: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
hội chứng thận hư kháng corticoid khi :
A.  
Không đạt lui bệnh hoàn toàn sau diều trị tấn công prednisone tối đa 8 tuần
B.  
Sau 4 tuần tấn công prednisone + 3 liều methylprednisone truyền tĩnh mạch liều cao
C.  
Không nhúng nước tiểu có protein < 1 + trong 3 ngày liên tiếp
D.  
Có trên 2 đợt tái phát trong 6 tháng
Câu 4: 0.2 điểm
tỷ lệ kháng corticoid trong hội chứng thận hư nguyên phát ở trẻ em là :
A.  
10%
B.  
5%
C.  
3%
D.  
20%
E.  
30%
Câu 5: 0.2 điểm
sang thương cầu thận tối thiểu khi quan sát trên kính hiển vi quang học thấy:
A.  
Dầy nhẹ màng đáy, không có tăng sinh tế bào
B.  
Tăng sinh tế bào trung mô
C.  
Các tế bào chân bì dẹp xuống
D.  
Các cầu thận bình thường
Câu 6: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
cơ chế gây độc tế bào của bilirubin :
A.  
Nồng độ bilirubin tự do không liên kết
B.  
Sự gắn kết của bilirubin với albumin
C.  
Sự trưởng thành của hàng rào máu não
D.  
Tính nhậy cảm của hệ thần kinh
E.  
Trẻ đủ tháng
Câu 7: 0.2 điểm
thuốc giảm đau khi bị ong đốt :
A.  
NSAID
B.  
Corticoid
C.  
Kháng histamin
D.  
Hapacol
Câu 8: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
các yếu tố nguy cơ tăng bilirubin máu :
A.  
Anh chị của bé bị vàng da
B.  
Vàng da trong 24h đầu
C.  
Sanh đủ tháng
D.  
Bướu máu xương sọ
Câu 9: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
triệu chứng toàn thân phản ứng phản vệ sau khi bị ong đốt bao lâu :
A.  
10 phút- 24 giờ đầu
B.  
3-5 ngày
C.  
Sau 3 ngày
D.  
Xảy ra sớm
Câu 10: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
bệnh cảnh nhiễm khuẩn sơ sinh thường đi kèm với bệnh lý nào sau đây :
A.  
Viêm màng não
B.  
Viêm phổi
C.  
Viêm phế quản
D.  
Viêm tiểu phế quản
Câu 11: 0.2 điểm
thuốc điều trị dự phòng trong nhiễm trùng tiểu tái phát :
A.  
Paracetamol
B.  
Cefotaxim
C.  
Nitrofurantoin
D.  
Ceftriaxone
Câu 12: 0.2 điểm
yếu tố tự nhiên nào hấp dẫn ong :
A.  
Nhiệt độ
B.  
Ánh sáng
C.  
Mùi
D.  
Âm thanh
Câu 13: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
yếu tố làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện sơ sinh :
A.  
ối vỡ > 18h
B.  
nhiễm trùng ối
C.  
thở máy kéo dài
D.  
khoa quá tải
E.  
non tháng
Câu 14: 0.2 điểm
tác nhân gây nhiễm khuẩn sơ sinh sớm :
A.  
E. coli
B.  
Staphylococcus aureus
C.  
GAS
D.  
Klebsiella
Câu 15: 0.2 điểm
trong giai đoạn sinh lý của quá trình hô hấp được đề cập bên dưới . suy hô hấp sơ sinh thường liên quan đến rối loạn giai đoạn hô hấp nào nhất
A.  
Thông khí phổi
B.  
Trao đổi khí qua qua phế nang- mao mạch
C.  
Chuyên chở khí trong máu
D.  
Giao- nhận khí ở mô
Câu 16: 0.2 điểm
trên 5 tuổi, kích thướt thận bao nhiêu là nhỏ :
A.  
Chiều dài thận < 10 cm
B.  
Chiều dài thận < 9 cm
C.  
Chiều dài thận < 8 cm
D.  
Chiều dài thận < 7 cm
Câu 17: 0.2 điểm
bé gái 25 ngày, vào viện vì vàng da => khám : bé tỉnh táo, môi hồng, chi ấm , thở đều, mạch rõ, tiêu phân vàng, nước tiểu vàng trong, bú tốt , ngủ ngon, vàng da qua rốn, tăng cân 1 kg, tim đều, phổi trong, bụng mềm.Chẩn đoán mức độ vàng da của bé (theo kramer)
A.  
Vùng 3
B.  
Vùng 4
C.  
Vùng 5
D.  
Vùng 6
Câu 18: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
trong bệnh nhiễm trùng huyết của sơ sinh, CRP sẽ giúp :
A.  
Gợi ý bệnh
B.  
Loại trừ được
C.  
Theo dõi diễn tiến
D.  
Không giúp được gì
Câu 19: 0.2 điểm
CRP có độ nhạy và độ đặc hiệu trong bệnh nhiễm khuẩn sơ sinh là :
A.  
50-90%
B.  
90-50%
C.  
40-80%
D.  
80-40%
Câu 20: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
đặc điểm sinh lý hệ tiết niệu trẻ em :
A.  
Chức năng ống thận bắt đầu có từ tháng thứ 2 của thai kì
B.  
Độ lọc cầu thận tăng nhanh sau sanh và đạt bằng người lớn khi 3 tuổi
C.  
. Khả năng pha loãng nươc tiểu ở trẻ sơ sinh tương tự người lớn
D.  
Trẻ càng nhỏ khả năng cô đặc nước tiểu càng giảm
E.  
Chức năng lọc cầu thận không hoạt động trong thời kì bào thai
Câu 21: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
sinh lý bệnh của vàng da do sữa mẹ là :
A.  
Gen UGT
B.  
Chất cạnh tranh men UGT
C.  
Men β- glucoronidase
D.  
Thiếu sữa mẹ
Câu 22: 0.2 điểm
triệu chứng xuất hiện sớm nhất của bệnh lý não cấp do bilirubin ở trẻ sơ sinh :
A.  
Bú kém
B.  
Co giật
C.  
Giảm trương lực
D.  
Ưỡn người
Câu 23: 0.2 điểm
Dịch não tủy của viêm màng nào mũ ở trẻ sơ sinh khi :
A.  
Tế bào 10/mm3
B.  
Tế bào 30/mm3
C.  
Tế bào 20/ mm3
D.  
Tế bào 40/mm3
Câu 24: 0.2 điểm
yếu tố trực tiếp gây ra bệnh lý não do bilirubin
A.  
Bilirubin tự do không liên kết
B.  
Bilieubin tự do liên kết
C.  
Bilirubin kết hợp
D.  
Bilirubin trực tiếp
Câu 25: 0.2 điểm
biện pháp phòng ngừa bệnh lý não do bilirubin ( ngoại trừ )
A.  
Đánh gia toàn diện để tim nguy cơ vàng da nặng
B.  
Dặn tái khám khi vàng da mà có bú kém hay li bì
C.  
Hướng dẫn bà mẹ cho con bú mẹ hoàn toàn
D.  
Tư vấn cho mẹ biết cách theo dõi và tái khám ngay khi nào
Câu 26: 0.2 điểm
tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán nhiễm trùng tiểu :
A.  
Siêu âm bụng tổng quát
B.  
Tổng phân tích nước tiểu
C.  
Cấy máu
D.  
Cấy nước tiểu
Câu 27: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
phát biểu đúng về xét nghiệm CRP của trẻ sơ sinh trong bệnh nhiễm trùng huyết sơ sinh :
A.  
Crp không qua được nhau thai
B.  
Bình thường CRP không có trong huyết thanh của trẻ sơ sinh
C.  
CRP bắt đâu tăng từ 6-12 giờ
D.  
Crp đặc hiệu trong nhiễm vi khuẩn ở trẻ sơ sinh
E.  
CRP không bị ảnh hưởng bởi bạch cầu hạt
Câu 28: 0.2 điểm
bé 48 giờ tuổi, đến khám vì bú kém : bé sanh thường, đủ tháng , cân nặng lúc sanh 3000 gram, tiền căn : mẹ sốt 39 độ lúc sanh, ối vỡ > 10 giờ, xanh hôi. Khám : bé đừ, bụng chướng . các xet nghiệm nào cần thiết ( ngoại trừ ):
A.  
Công thức máu
B.  
Cấy máu
C.  
CRP
D.  
Cấy nước tiểu
Câu 29: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Biến chứng có thể gặp trong hội chứng thận hư kháng thuốc là gì :
A.  
Suy dinh dưỡng
B.  
Tăng đường huyết
C.  
Nhiễm trùng
D.  
Đục thủy tinh thể
E.  
Hạ đường huyết
Câu 30: 0.2 điểm
phát biểu đúng về bệnh nhiễm trùng sơ sinh :
A.  
Triệu chứng xuất hiện ngay khi nhập viện
B.  
Sốt là triệu chúng khởi phát
C.  
Thường là bệnh cảnh viêm phổi
D.  
Vi trùng thường kháng thuốc
Câu 31: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
câu 14 : surfactan tự nhiên được chiết xuất từ đâu :
A.  
phổi heo
B.  
phổi bò
C.  
phổi ngựa
D.  
phổi trâu
Câu 32: 0.2 điểm
trong nhiễm khuẩn huyết sơ sinh, độ nhậy và độ đặc hiệu của Procalcitonin so với CRP như thế nào :
A.  
Procacalconin Độ nhậy cao hơn , độ đặc hiệu thấp hơn CRP
B.  
Procalci tonin độ đặc hiệu cao hơn, độ nhậy thấp hơn
C.  
Procacitonin có độ đặc hiệu bằng crp, độ nhậy cao hơn crp
D.  
Procalcitonin có độ nhậy và độ đặc hiệu bằng với crp
Câu 33: 0.2 điểm
công thức tính ước lượng của bàng quang dược áp dụng cho trẻ :
A.  
0- 28 ngày
B.  
2 tháng -12 tháng
C.  
2 tuổi -16 tuổi
D.  
12 tháng – 2 tuổi
Câu 34: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
xet nghiệm hỗ trợ trong chẩn đoán viêm phổi sơ sinh :
A.  
Huyết đồ
B.  
Crp
C.  
Cấy máu
D.  
Cấy đàm
Câu 35: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
triệu chứng phản vệ xảy ra khi hệ miễn dịch của cơ thể phản ứng quá mức với độc tố ong đốt :
A.  
Khó thở
B.  
Co thắt dạ dày
C.  
Chóng mặt
D.  
Tiểu máu
Câu 36: 0.2 điểm
lựa chọn kháng sinh trong nhiễm trùng sơ sinh sớm là :
A.  
Ampicillin + gentamycin
B.  
Cefotaxim + gentamycin
C.  
Ampicillin + cefotaxim
D.  
Ceftriaxone + ampicillin
Câu 37: 0.2 điểm
phát biểu đúng về nhiễm trùng sơ sinh :
A.  
Nguyên nhân tử vong hàng đầu của trẻ sơ sinh
B.  
Tỷ lệ mắc tương đương nhau ở trẻ sơ sinh non tháng và đủ tháng
C.  
Tỷ lệ mắc tương đương nhau ở cả 2 giới
D.  
Bệnh nhiễm trùng trong vòng 28 giờ đầu sau sinh
Câu 38: 0.2 điểm
hội chứng thận hư nguyên phát ở trẻ em , sang thương xơ hóa cục bộ từng phần chiếm tỷ lệ bao nhiêu:
A.  
15-20%
B.  
5-7%
C.  
10-20%
D.  
7-10%
Câu 39: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
phát biểu đúng về xét nghiệm procalcitonin
A.  
Không hoặc ít thay đổi trong viêm không do vi khuẩn
B.  
Tăng sớm hơn CRP khi có tình trạng nhiễm khuẩn xảy ra
C.  
Giá thành rẻ
D.  
Có sẵn ở các tuyến
Câu 40: 0.2 điểm
đặc điểm giải phẩu hệ tiết niệu ở trẻ em :
A.  
Bao gồm thận, đài bể thận, niệu quản, bàng quang và niệu đạo
B.  
Mỗi thận đều có 15 đài bê thận
C.  
Mỗi quả thận có khoảng 1 triệu nephron
D.  
Thận có 3 lớp
Câu 41: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
đặc điểm vàng da do tăng bilirubin gián tiếp :
A.  
Thường xuất hiện sớm trong tuần đầu
B.  
Gan lách hạch to
C.  
Tiêu phân vàng, tiểu vàng nhạt
D.  
Da vàng nhạt
Câu 42: 0.2 điểm
loại ong nào chỉ đốt 1 lần 1 mũi kim :
A.  
Ong vò vẽ
B.  
Ong mật
C.  
Ong bắp cày
D.  
Ong nghệ
Câu 43: 0.2 điểm
trong hội chứng thận hư trẻ dễ bị nhiễm trùng là do :
A.  
Mất yếu tố α protein
B.  
Mất globulin miễn dịch
C.  
Giảm albumin máu
D.  
Tăng hoạt tính của vi khuẩn
Câu 44: 0.2 điểm
tình trạng cải thiện của suy hô hấp ở trẻ sơ sinh :
A.  
Giảm khuếch tán shunt P-T cố định
B.  
Giảm thống khí phổi bất xứng V/Q
Câu 45: 0.2 điểm
liều gentamycin trong điều trị nhiễm khuẩn sơ sinh :
A.  
3 mg/kg/ngày
B.  
5 mg/kg/ngày
C.  
7,5 mg/kg/ngày
D.  
10 mg/kg/ngày
Câu 46: 0.2 điểm
triệu chứng sớm của hội chứng thận hư tái phát là :
A.  
Trẻ tiểu ít
B.  
Mí mắt trẻ sưng nhẹ
C.  
Trẻ tăng cân nhanh
D.  
Que nhúng nước tiểu có đạm 3 ngày liên tiếp
Câu 47: 0.2 điểm
định nghĩa hội chứng thận hư lui bệnh hoàn toàn :
A.  
Bệnh nhân hết phù, protein trên dipstick < 1+ trong 3 ngày liên tiếp
B.  
Bệnh nhân còn phù rất nhẹ và đạm niệu/ creatinin niệu > 2 mg/ mg
C.  
Bệnh nhân hết phù và đạm niệu/ creatinin > 2 (mg/mg) 3 ngày liên tiếp
D.  
Bệnh nhi hết phù và que thử nước tiểu chuyển sang màu xanh 3 ngày liên tiếp
Câu 48: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên nhân nào sau đây gây tử vong hàng đầu và chi phí điều trị rất tốn kém :
A.  
suy hô hấp
B.  
nhiễm trùng huyết
C.  
vàng da sơ sinh
D.  
dị tậ bẩm sinh
Câu 49: 0.2 điểm
tình trạng viêm màng não đi kèm trong bệnh nhiễm khuẩn huyết ở trẻ sơ sinh chiếm bao nhiêu phần trăm:
A.  
23%
B.  
25%
C.  
30%
D.  
35%
Câu 50: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
: Bé 33 tuần, sanh mổ chủ động , vỡ ối 12h trước sanh, sau sinh khóc yếu, tím tái , tim đều, phổi thông khí, bụng mềm, co lõm ngực nặng, phập phồng cánh mũi . em nghĩ đế nguyên nhân nào sau đây :
A.  
viêm phổi sơ sinh
B.  
hội chứng nguy kịch hô hấp ở trẻ sơ sinh
C.  
cơn thở nhanh thoáng qua ở trẻ sơ sinh
D.  
sanh ngạt