thumbnail

Đề Thi Online Miễn Phí Môn Nhi Tổng Hợp HUBT Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí môn Nhi tổng hợp dành cho sinh viên HUBT. Câu hỏi sát thực tế, có đáp án chi tiết, giúp ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi chuyên ngành.

Từ khoá: đề thi nhi tổng hợp nhi HUBT thi online nhi đề thi có đáp án ôn thi y HUBT đề thi miễn phí bài thi nhi HUBT đề kiểm tra nhi luyện thi y đề thi trực tuyến đề mẫu nhi khoa đề thi y đa khoa kiến thức nhi khoa thi thử nhi câu hỏi nhi tổng hợp

Số câu hỏi: 659 câuSố mã đề: 17 đềThời gian: 1 giờ

61,083 lượt xem 4,698 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Triệu chứng chính của Jones 1982 (1 triệu chứng):
A.  
Ban kiểu sởi
B.  
Ban vòng
C.  
Tử ban
D.  
Ban toàn thân mất nhanh
Câu 2: 0.25 điểm
Số lượng bạch cầu gợi ý nhiễm trùng sơ sinh là ( chọn 1 câu đúng nhất).
A.  
10.000-15.000 BC/mm3
B.  
15.000-20.000 BC/mm3
C.  
20.000-25.000 BC/mm3
D.  
D > 25.000 BC/mm3.
Câu 3: 0.25 điểm
Vòng ngực đuổi kịp vòng đầu khi trẻ
A.  
1 tuổi
B.  
2-3 tuổi
C.  
3-4 tuổi
D.  
4 tuổi
Câu 4: 0.25 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các thể lâm sang của bệnh tăng sản thượng thận bẩn sinh:
A.  
Thể thiếu 21-hydroxylase (phổ biến 90-95%)
B.  
Thể thiếu enzyme 18 beta-hydroxylase
C.  
Thể thiếu enzyme 11 beta-hydroxylase
D.  
Thể thiếu 21- beta – hydroxylase
Câu 5: 0.25 điểm
Sức co bóp của cơ tim phụ thuộc vào các yếu tố sau ngoại trừ 01 yếu tố
A.  
Sự co bóp của sợi cơ tim.
B.  
Vào tình trạng huyết áp
C.  
Vào ảnh hưởng của thần kinh giao cảm.
D.  
Vào lượng catecholamin trong máu.
Câu 6: 0.25 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về cách sử dụng Levothyroxin trong điều trị Bướu cổ đơn thuần ở trẻ em
A.  
Liều từ 0.05-0.10 mg/ngày
B.  
Thời gian tối đa 5 năm
C.  
Thời gian tối thiểu 6 tháng
D.  
Ngừng khi bướu nhỏ lại như bình thường
Câu 7: 0.25 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các vị trí thường bị tắc nghẽn có thể gặp trong viêm màng não mủ gây biến chứng não úng thủy ở bệnh nhi viêm màng não mủ theo danh sách sau:
A.  
Các lỗ từ 2 não thất bên xuống não thất III (các lỗ Monro)
B.  
Các lỗ từ não thất IV xuống bể lớn nền sọ (lỗ Magendie ở giữa và 2 lỗ Luschca 2 bên)
C.  
Đường thông từ não thất III sang não thất IV (kênh Sylvius)
D.  
Các lỗ giữa 2 não thất bên với nhau
Câu 8: 0.25 điểm
Trẻ sơ sinh già tháng là trẻ có tuổi thai bao nhiêu tuần ( chọn câu đúng nhất )
A.  
> 35
B.  
> 42
C.  
> 40
D.  
> 38
Câu 9: 0.25 điểm
Nguyên nhân của suy tim trái ngoại trừ:
A.  
Tăng huyết áp.
B.  
Hẹp eo động mạch chủ.
C.  
Hẹp động mạch phổi.
D.  
Hẹp hở van động mạch chủ
Câu 10: 0.25 điểm
Trong 3 tháng đầu, mỗi tháng chiều dài của trẻ tăng
A.  
5-5.5cm
B.  
4-4.5cm
C.  
3-3.5cm
D.  
2-2.5cm
Câu 11: 0.25 điểm
Theo phân loại mức độ vàng da của kramer với trẻ đủ tháng , vàng da vùng 3 là,( chọn câu đúng nhất).
A.  
Mặt đến thân dưới rốn và cánh tay / chân , cẳng tay / chân , bilirubin tự do trong máu 250 micromol/dL(15mg/dL).
B.  
Mặt, thân đến bàn tay , bàn chân, bilirubin tự do trong máu 270 mcromol/dL(16mg/dL).
C.  
mặt đến cổ bilirubin tự do trong máu 100micrromol/dL (6 mg/dL).
D.  
mặt đến rốn , bilirubin trong máu 200 micromol/dL (12mg/dL).
Câu 12: 0.25 điểm
8Trẻ được chẩn đoán táo bón kết luận sai
A.  
Trẻ sơ sinh <2 lần/ngày
B.  
Bú mẹ >2 lần /ngày
C.  
Bú mẹ<3 lần/ tuần
D.  
Trẻ lớn >3 ngày/ lần
E.  
Trẻ Lớn <3 lần/ tuần
Câu 13: 0.25 điểm
Một trẻ sau tiêm sởi 4 ngày , trẻ sốt 38.5 C , có phát ít ban đỏ toàn thân ấn mất, trẻ vẫn ăn uống được , chơi đùa , mẹ trẻ lo lắng vì sốt và phát ban bạn phải làm gì ?
A.  
chuyển trẻ đi bệnh viện
B.  
cho trẻ 1 liều kháng sinh 7 ngày
C.  
Khuyên bà mẹ kiêng nước và kiêng gió
D.  
Giải thích với bà mẹ đây là phản ứng nhẹ khi trẻ mắc sởi, cho hạ sốt bằng paracetamol, hẹn khám lại sau 2 hôm
Câu 14: 0.25 điểm
Trẻ từ 1-5 tuổi bị coi là suy dinh dưỡng khi vòng cánh tay
A.  
<11.5cm
B.  
<12.5 cm
C.  
<13.5cm
D.  
<15cm
Câu 15: 0.25 điểm
Các yếu tố miễn dịch trẻ sơ sinh có thể nhận được từ mẹ bao gồm: (chọn một đáp án SAI)
A.  
A: Kháng thể IgG từ mẹ qua nhau thai sang con
B.  
B: Kháng thể IgG, IgA từ sữa mẹ cho con bú
C.  
C: Kháng thể IgM, IgA từ mẹ qua nhau thai sang con
D.  
D: Bạch cầu, bổ thể, lysozone, lactofferrin từ sữa mẹ cho con bú
Câu 16: 0.25 điểm
Thời kì nào trẻ bắt đầu hình thành hệ thống tín hiệu thứ hai
A.  
Sơ sinh
B.  
Bú mẹ
C.  
Răng sữa
D.  
Niên thiếu
Câu 17: 0.25 điểm
Biến chứng có thể gặp của tiêm vaccine , TRỪ:
A.  
Chậm phát triển
B.  
Mắc bệnh do vaccine
C.  
Bội nhiễm
D.  
Sock phản vệ
Câu 18: 0.25 điểm
Hãy chọn ra một triệu chứng lâm sàng trong số các triệu chứng dưới đây cho phép nghi ngờ một NKTN cao:
A.  
Đái đục
B.  
Đau vùng thắt lưng
C.  
Đái dắt
D.  
Đái buốt
Câu 19: 0.25 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các triệu chứng suy thượng thận cấp do thiếu hụt cortisol và aldosterone trong thể suy thượng thận cấp và nam hóa:
A.  
Mất nước cấp tính nặng, có thể sốc giảm thể tích.
B.  
Nôn nhiều tự nhiên, có thể kèm theo tiêu chảy.
C.  
Xạm da, nhất là ở bộ phận sinh dục.
D.  
Rối loạn điện giải nặng.
E.  
Xuất hiện muộn sau tuổi sơ sinh.
Câu 20: 0.25 điểm
Chẩn đoán lâm sàng suy hô hấp cấp sơ sinh khi ( chọn 1 câu đúng nhất )
A.  
Tất cả đều đúng (1)(2)(3)
B.  
Khó thở chậm và tím toàn thân (2)
C.  
Cơn ngừng thở > 20 giây và tím (3)
D.  
Khó thở nhanh và tím môi đầu chi (1)
Câu 21: 0.25 điểm
Tìm 01 nguyên nhân dưới đây không đúng gây suy tim ở trẻ lớn
A.  
Viêm màng ngoài tim do thấp.
B.  
Phế quản phế viêm.
C.  
Viêm cơ tim do thấp.
D.  
Viêm màng ngoài tim mủ.
Câu 22: 0.25 điểm
Hãy tìm một ý ĐÚNG về các xét nghiệm cận lâm sang khác có tác dụng gợi ý chẩn đoán ở bệnh nhi tăng sản thượng thận bẩm sinh thiếu enzyme 21 hydroxylase trong danh sách sau:
A.  
Tuổi xương cao hơn tuổi thật trên X-Quang.
B.  
Aldoterol máu cao.
C.  
Cortisol máu cao.
D.  
Testosterol máu giảm.
Câu 23: 0.25 điểm
Vòng cánh tay bình thường của trẻ em là: (chọn một câu đúng nhất)
A.  
1 tháng: 9, 1 tuổi: 11.5, 5 tuổi: 13
B.  
1 tháng: 15, 1 tuổi: 17.5, 5 tuổi: 19
C.  
1 tháng: 13, 1 tuổi: 15.5, 5 tuổi: 17
D.  
1 tháng: 11, 1 tuổi: 13.5, 5 tuổi: 15
Câu 24: 0.25 điểm
Lịch tiêm vaccine viêm não Nhật Bản đúng nhất là:
A.  
Mũi 1 tiêm lúc 9 tháng, mũi 2 tiêm lúc 18 tháng
B.  
Tiêm 3 mũi, mũi 1 tiêm khi 12 tháng tuổi, mũi 2 sau mũi 1 – 2 tuần, mũi 3 sau mũi 2 1 năm
C.  
Tiêm 3 mũi, các mũi cách nhau 1 năm, tiêm trong độ tuổi từ 1- 5 tuổi
D.  
Tiêm nhiều mũi, mũi 1 tiêm khi 12 tháng, mũi 2 sau mũi 1- 2 tuần, mũi 3 sau mũi 2- 1 năm , sau 3 năm nhắc lại 1 lần , tiêm đến 15 tuổi
Câu 25: 0.25 điểm
Xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất để chẩn đoán NKTN.
A.  
Nghiệm pháp cô đặc nước tiểu
B.  
Chụp bàng quang
C.  
Cấy nước tiểu
D.  
Xét nghiệm cặn nước tiểu
Câu 26: 0.25 điểm
Theo phân loại theo Welcome 1970, Suy dinh dưỡng nặng thể phối hợp (Kwashiorkor – Marasmus) là khi trẻ có biểu hiện: (chọn câu ĐÚNG nhất)
A.  
B Cân nặng theo tuổi còn 60% - 80% và không có phù
B.  
D Cân nặng theo tuổi còn <60% và không có phù
C.  
A Cân nặng theo theo tuổi còn 60% - 80% và có phù
D.  
C Cân nặng theo tuổi còn <60% và có phù
Câu 27: 0.25 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về chiều dài niệu đạo trẻ trai vè trẻ gái trong danh sách sau:
A.  
Sơ sinh nam 6cm
B.  
Nữ dậy thì: 6cm
C.  
Sơ sinh nữ 2cm
D.  
Nam dậy thì: 15cm
Câu 28: 0.25 điểm
Hãy tìm 1 ý k đúng về các biểu hiện bất thường gặp ở giai đoạn khởi phát bệnh bạch cầu cấp trong danh sách sau:
A.  
mệt mỏi, kém ăn, kém chơi
B.  
B,sốt thất thường.
C.  
Da xanh dần.
D.  
D,Gan lách hạch to dần.
Câu 29: 0.25 điểm
Sự thích nghi của trung tâm hô hấp ở hệ thần kinh trung ương trẻ sơ sinh bị ức chế trong các trường hợp ( chọn 1 câu Sai.)
A.  
sinh non, cân nặng lúc đẻ thấp.
B.  
Mẹ dùng thuốc an thần, gây mê.
C.  
Xuât huyết não do sang chấn sản khoa.
D.  
Pao2 máu 60-80 mmhg. Paco2 máu 40-45 mmHg.
Câu 30: 0.25 điểm
Theo phân loại của Waterlow 1976, suy dinh dưỡng thể gầy mòn- còi cọc là khi (chọn 1 câu đúng nhất)
A.  
Chiều cao theo tuổi còn >= 90%, cân nặng theo chiều cao còn < 80%
B.  
Chiều cao theo tuổi còn < 90%, cân nặng theo chiều cao còn >= 80%
C.  
Chiều cao theo tuổi còn >= 90%, cân nặng theo chiều cao còn >= 80%
D.  
Chiều cao theo tuổi còn <90%, cân nặng theo chiều cao còn < 80%
Câu 31: 0.25 điểm
Đặc điểm phát triển bình thường của phôi trong tử cung là ( chọn 1 câu đúng nhất )
A.  
Tuần thứ 8 phôi nặng 1g, dài 2,5cm, tuần thứ 12 : nặng 14g, dài 7,5cm. cuối thời kì phôi các bộ phận của cơ thể đã hình thành đầy đủ
B.  
Tuần thứ 8 phôi nặng 5g, dài 5cm, tuần thứ 12 : nặng 14g, dài 7,5cm. cuối thời kì phôi các bộ phận của cơ thể đã hình thành đầy đủ
C.  
Tuần thứ 8 phôi nặng 1g, dài 2,5cm, tuần thứ 12 : nặng 40g, dài 7,5cm. cuối thời kì phôi các bộ phận của cơ thể đã hình thành đầy đủ
D.  
Tuần thứ 8 phôi nặng 5g, dài 5cm, tuần thứ 12 : nặng 140g, dài 25cm. cuối thời kì phôi các bộ phận của cơ thể đã hình thành đầy đủ
Câu 32: 0.25 điểm
Biến đối chủ yếu để trẻ sơ sinh thích nghi được với cuộc sống ngoài tử cung là
A.  
Trẻ bắt đầu thở bằng phổi
B.  
Vỏ não luôn trong trạng thái ức chế
C.  
Tuần hoàn chính thức thay cho tuần hoàn nhau thai
D.  
A và C đúng
Câu 33: 0.25 điểm
Đề phòng suy tim các biện pháp nên chọn ngoại trừ
A.  
Điều trị nhanh bệnh Béri Béri.
B.  
Cho thuốc lợi niệu liều thấp mỗi ngày.
C.  
Điều trị tốt bệnh cường giáp.
D.  
Kiểm soát tốt bệnh cao huyết áp
Câu 34: 0.25 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các biểu hiện nam hóa ở trẻ sơ sinh nữ do tăng testoteron trong thể suy thượng thận cấp và nam hóa:
A.  
Thường kèm theo tình trạng rối loạn nước điện giải.
B.  
Âm vật phì đại giống như dương vật.
C.  
Hai môi lớn dính nhau trông hơi giống bìu của trẻ trai.
D.  
Không có tinh hoàn.
E.  
Xuất hiện sớm ở tuổi sơ sinh.
Câu 35: 0.25 điểm
Tìm ý đúng về đặc điểm chung của viêm tim trong thấp tim:
A.  
Thường gặp nhất là viêm cả 3 thành phần của tim
B.  
Thường kèm theo viêm khớp
C.  
Thường gặp nhất là viêm cơ tim kết hợp với viêm nội tâm mạc
D.  
Thường xảy ra sau khi viêm đa khớp
Câu 36: 0.25 điểm
Yếu tố thuận lợi của VPQP ở trẻ em, ý nào không phù hợp.
A.  
Thời tiết lạnh, chuyển mùa.
B.  
Trẻ đẻ non, đẻ ngạt.
C.  
Còi xương, suy dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch
D.  
Trẻ càng lớn càng dễ mắc.
Câu 37: 0.25 điểm
Chọn một ý sai về các tiêu chuẩn “một trẻ khỏe mạnh” trong danh sách: “ một trẻ khỏe mạnh là một trẻ…”
A.  
phát triển thể chất bình thường
B.  
phát triển tâm sinh lý bình thường
C.  
hoạt động bình thường
D.  
cảm nhận bản thể, môi trường tự nhiên và xã hội bình thường
E.  
có môi trường sống an toàn
Câu 38: 0.25 điểm
Chỉ số Apgar nào sau đây đánh giá trẻ sơ sinh bị ngạt nhẹ sau sinh (chọn ý đúng)
A.  
nhịp tim < 100l/ph, thở chậm, rên, trương lực cơ giảm nhẹ, cử động ít, tím đầu chi
B.  
nhịp tim > 100l/ph, thở chậm, rên, trương lực cơ bình thg, cử động tốt, tím đầu chi
C.  
ngừng tim, ngừng thở, trương lực cơ giảm nhẹ. Không cử động, tím tái
D.  
nhịp tim > 100l/ph, thở chậm, rên, trương lực cơ giảm nhẹ, cử động tốt, tím đầu chi
Câu 39: 0.25 điểm
Dấu hiệu lâm sàng, cận lâm sàng quan trọng nhất của thủng ruột do giun đũa
A.  
Sốt, nhiễm trùng nhiễm độc
B.  
Nôn, mất nước
C.  
Đau bụng, chụp bụng có mức nước mức hơi.
D.  
Đau bụng, phản ứng thành bụng, chụp bụng mờ toàn bộ ổ bụng.
Câu 40: 0.25 điểm
Số lượng nước tiểu trẻ1 tuổi
A.  
200 – 400ml
B.  
400 – 600ml
C.  
600 – 800ml
D.  
800 – 1000ml