thumbnail

Đề Thi Online Miễn Phí: Dược Liệu 2 Cao Đẳng Y Hà Nội (Có Đáp Án)

Trải nghiệm đề thi online miễn phí môn "Dược Liệu 2" dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết về các loại dược liệu, công dụng, cách nhận biết và bào chế, giúp bạn ôn tập hiệu quả. Đáp án chi tiết đi kèm giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi dược liệu dược liệu 2 CDYHN đề thi online miễn phí dược liệu cao đẳng y đáp án dược liệu câu hỏi trắc nghiệm dược liệu kiến thức dược liệu ôn thi dược liệu bài kiểm tra dược liệu 2 dược liệu CDYHN

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
330, Tác dụng của tanin là:
A.  
Nhuận tràng, chữa táo bón lâu ngày
B.  
Tan cục máu đông, chữa chấn thương tụ máu
C.  
Loãng đờm, giãn phế quản, chữa ho hen
D.  
Chữa viêm ruột, tiêu chảy, đắp lên vết thương để cầm máu
Câu 2: 0.25 điểm
Thành phần hóa học chính trong rễ cây Gỗ vang (Caesalpinia -
A.  
Flavonoid (rutin)
B.  
Flavonoid (quercetin)
C.  
Flavonoid (brazilin)
D.  
Flavonoid (ginko)
Câu 3: 0.25 điểm

Tên Latin bộ phận dùng làm thuốc của cây Hoàng bá (Phellodendron chinense Schneider.) là:

A.  
Rhizoma Coscinii fenestrati
B.  
Cortex Phellodendri
C.  
Radix Coscinii fenestrati
D.  
Caulis Phellodendri
Câu 4: 0.25 điểm
Nhóm phân loại của chất Glycyrrhizin trong rễ cây Cam thảo (Glycyrrhizglabra L.) là:
A.  
Saponin steroid nhóm spirostan
B.  
Carbohydrat nhóm polysachcarid
C.  
Saponin triterpenoid nhóm olean
D.  
Glycosid nhóm flavonoid
Câu 5: 0.25 điểm
Tính chất mà dựa vào đó để chiết xuất và tinh chế alcaloid trong dược liệu là:
A.  
Alcaloid dạng muối tan trong dung môi hữu cơ, alcaloid dạng base tan trong nước
B.  

Alcaloid dạng muối tan trong nước, alcaloid dạng base tan trong dung môi hữu cơ

C.  
Alcaloid dạng muối tan trong dung dịch kiêm, alcaloid dạng base tan trọng
D.  
dung dịch amoniac
Câu 6: 0.25 điểm
Độ tan của glycosid tim trong các dung môi là:
A.  
Tan trong nước, cồn. Không tan trong benzen, ether
B.  
Tan trong nước, cồn, benzen, ether
C.  
Không tan trong nước, cồn, benzen, ether
D.  
Không trong nước, côn, tan trong benzen, ether
Câu 7: 0.25 điểm

Điều kiện để enzym thuỷ phân glycosid xảy ra như th khi dược liệu 6, đi xong là:

A.  
Bị vò nát, cắt nhỏ, xếp ủ thành đống (t = 30-40°C)
B.  
Để nguyên, xếp lên giá để trong phòng lạnh (1 = 10-15°C)
C.  
Để nguyên và được xông hơi bằng ethanol trên 90°
D.  
Treo lên họng chỗ mát (t = 25-30°C)
Câu 8: 0.25 điểm
Một trong những công dụng của dược liệu Ma hoàng (Herba Ephedrae ) là:
A.  
Chữa bệnh viêm tuyến sữ
B.  
Chữa đau nhức răng:
C.  
Cải thiện tuần hoàn máu
D.  
Chữa bệnh viêm phế quản, hen suyễn
Câu 9: 0.25 điểm

Đặc điểm trong cấu trúc của saponin để làm phản ứng định tính saponin bằng phương pháp tạo bọt là:

A.  
Phân tử saponin lớn và có một đầu ưa nước, một đầu kỵ nước
B.  
Saponin có phần đường dễ tan trong nước
C.  
Phân tử saponin một đầu ưa nước là đường gluco, một đầu kỵ nước là vòng lacton
D.  
Saponin có cấu trúc phần genin là steroid và vòng lacton
Câu 10: 0.25 điểm
Tác dụng của dược liệu lá cây vông nem (Erythring variegata L.) là:
A.  
An thần, gây ngủ
B.  
Giãn mạch, hạ huyết áp
C.  
Chống viêm, giảm đau
D.  
Hoạt huyết, chống tụ máu
Câu 11: 0.25 điểm

Tên gọi của glycosid được tìm thấy trong thực vật mà trong cấu trúc khung là những dẫn chất a-pyron có cấu trúc C6 - C3, hoặc dẫn chất benzo A-pyron là:

A.  
Coumarin
B.  
Anthranoid
C.  
Saponin
D.  
Flavonoid
Câu 12: 0.25 điểm
Bộ phận dùng làm thuốc của các loài Hoàng liên chân gà (Coptis sp.) là:
A.  
Thân và rễ các rễ con
B.  
Thân rễ đã cắt bỏ rễ con và gốc thân
C.  
Lá và rễ cái và rễ con
D.  
Rễ củ và gốc thân
Câu 13: 0.25 điểm

Nhóm chức có trong phân tử flavonoid sẽ quyết định sự tạo thành màu lục, xanh, hay nâu khi chấy này phản ứng dung dịch FeCl là

A.  
OH phenol
B.  
Amin
C.  
Thiol
D.  
Metoxyl
Câu 14: 0.25 điểm
Nhóm phân loại theo nhân alcaloid của chất scopolamin (C17H21NO4) trong Cà độc dược là:
A.  
Pyrrolidin
B.  
Tropan
C.  
Quinolin
D.  
Isoquinolin
Câu 15: 0.25 điểm
Nhóm phân loại tinh dầu của chất aldehyd cinnamic trong các cây Quê là:
A.  
Monoterpen có chứa oxy
B.  
Monoterpen không chứa oxy
C.  
Dẫn chất có chứa N và S
D.  
Dẫn chất có nhân thơm
Câu 16: 0.25 điểm
Một trong những chỉ định điều trị của cao chiết Bạch quả (Ginkgo biloba L.) là:
A.  
Ho nhiều long đờm, đau rát họng do nhiễm khuẩn
B.  
Cảm lạnh, buồn nôn, đau bụng đi ngoài phân lỏng
C.  
Vô kinh, mất kinh, sưng đau do sang chấn
D.  
Giúp giảm đau đớn trong đi lại ở bệnh nghẽn động mạch ngoại vi
Câu 17: 0.25 điểm
Công dụng chính của glycosid tim trong cây Sừng dê hoa vàng (S. divaricatus) là:
A.  
Hạ huyết áp
B.  
Giãn mạch vành tim
C.  
Trị viêm cơ tim
D.  
Trị suy tim
Câu 18: 0.25 điểm
Nguồn gốc của dược liệu Ngũ bội tử [Melaphis chinensis (Bell.) Baker ] là:
A.  
Tô đã phơi hay sấy khô của loài chim sâu trên cây Muối (Rhus, chinensis Muell.)
B.  
Tổ đã phơi hay sấy khô của ấu trùng sâu ký sinh trên cây Muối (Rhus chinensis Muell.)
C.  
Tổ đã phơi hay sấy khô của loài ong mật trên cây Muối (Rhus chinensis Muell.) Tổ đã phơi hay sấy khô của loại sâu đục thân cây Muối (Rhus chinensis Muell.)
Câu 19: 0.25 điểm
Tên Latinh bộ phận dùng làm thuốc của cây Tỳ giải (Dioscorea septemloba Thunb) là:
A.  
Folium Dioscoreae
B.  
Rhizoma Dioscoreae
C.  
Semen Dioscoreae
D.  
Herba Dioscoreae
Câu 20: 0.25 điểm
Đặc điểm thực vật chính của thân cây Dừa cạn (Catharanthus rosexus L.) là:
A.  
Cây thân thảo, cành thẳng đứng
B.  
Cây thân gỗ to, cành thẳng đứng
C.  
Cây thân thảo, cành quấn vào nhau
D.  
Cây thân bò, cành nhiều tua cuốn
Câu 21: 0.25 điểm
Nhóm phân loại của chất Ephedrin trong cây Ma hoàng (Ephedra sinica Staf.) là:
A.  
Polysaccharid
B.  
Alcaloid
C.  
Benzo a-pyron
D.  
Terpennoid
Câu 22: 0.25 điểm
Đặc điểm thực vật chính của lá cây Rẻ quạt (Belamcanda chinensis L. D)
A.  
Lá mọc thẳng đứng xếp thành 2 dãy, mép lá chồng lên nhau
B.  
Lá mọc thẳng đứng xếp thành 4 dãy, mép lá chồng lên nhau
C.  
Lá mọc từ gốc xếp thành vòng, mép lá xẻ răng cưa
D.  
Lá mọc đối chéo chữ thập, mép lá lượn sóng.
Câu 23: 0.25 điểm
Thành phần hóa học chính trong tinh dầu Sa nhân (Amomum sp.) là:
A.  
Borneol
B.  
Eugenol
C.  
Camphor
D.  
Colophan
Câu 24: 0.25 điểm
Tên glycosid tim trong cây Hành biển hoa trắng (Drimia maritima (L.) là:
A.  
Quabain
B.  
Thevetin A
C.  
Scillaren A
D.  
Scillabiose
Câu 25: 0.25 điểm
Bộ phận dùng làm thuốc của cây Sừng dê hoa vàng (S. divaricatus ) là:
A.  
Lá
B.  
Hạt
C.  
Hoa
D.  
Thân
Câu 26: 0.25 điểm
Đặc điểm thực vật đặc biệt của thân, lá cây Diếp cá (Houttuynia Cordata Thun) là:
A.  
Khi vò có mùi tanh như các
B.  
Thân và lá giống hình con cá
C.  
Thân và cành giống hình xương cá
D.  
Lá giống hình vảy cá
Câu 27: 0.25 điểm
Tác dụng của dược liệu Gỗ vang (Lignum sappan) là:
A.  
Diệt ký sinh trùng, giãn mạch, bền thành mạch, hạ huyết áp
B.  
Kháng khuẩn, tăng tập kết tiểu cầu, cầm máu
C.  
Kháng virus, lợi tiểu, tăng tiết mật, tăng nhu động ruột
D.  
Kháng khuẩn, cải thiện tuần hoàn máu làm mất đi sự ứ huyết
Câu 28: 0.25 điểm
Hàm lượng rutin trong nụ hoa cây Hoè (Sophora japonica L.) được quy định trong Dược điển Việt Nam 5 là:
A.  
Không dưới 10%
B.  
Trên 10%
C.  
Không dưới 20%
D.  
Trên 20%
Câu 29: 0.25 điểm

Đặc điểm thực vật chính của lá cây Dương địa hoàng tía (Digitalis purpurea L.) là:

A.  
Lá đơn xếp hình xoắn ốc, có phủ lông màu xám - trắng
B.  
Lá đơn mọc so le, có phủ lông màu xám - xanh
C.  
Lá kép, mọc vòng, có lông mịn màu trắng tuyết
D.  
Lá đơn mọc đối, có phủ lông màu vàng - trắng
Câu 30: 0.25 điểm

Tên Latinh bộ phận dùng làm thuốc của cây Thảo ma hoàng (Ephedra sinica Staff.) là:

A.  
Folium Ephedrae
B.  
Herba Ephedrae
C.  
Fructus Ephedrae
D.  
Caulis Ephedrae
Câu 31: 0.25 điểm
Dung môi tốt nhất dùng để chiết tanin trong dược liệu là:
A.  
Nước nóng
B.  
Nước đá
C.  
Ethanol 90%
D.  
Ether
Câu 32: 0.25 điểm
255, Thành phần hóa học chính của thân rễ cây Đại hoàng (Rheum palmatum L.) là:
A.  
Saponin nhóm steroid, nhựa
B.  
Polysacharid, tanin
C.  
Dẫn chất anthraquinon, tanin
D.  
Flavonoid, nhựa
Câu 33: 0.25 điểm
Công dụng của quả, hạt, lá cây Phan tả diệp (Cassia Sp.) là:
A.  
Chữa đau mắt đỏ, quáng gà
B.  
Chữa dị ứng, mề đay
C.  
An thần, chữa mất ngủ
D.  
Nhuận, tẩy
Câu 34: 0.25 điểm
Bộ phận dùng làm thuốc của cây vông nem (Erythrina variegata L.) là:
A.  
Cành mang lá
B.  
Lá bánh tẻ
C.  
Búp lá (chồi)
D.  
Gân lá
Câu 35: 0.25 điểm
Cách dùng tốt nhất để điều trị suy tim cho bệnh nhân khi sử dụng dược liệu chứa glycosid tim là:
A.  
Lấy dược liệu khô sắc lấy nước uống
B.  
Lấy dược liệu tươi giã lấy nước uống
C.  
Lấy hoạt chất tinh khiết bào chế thành dạng thuốc
D.  
Chiết xuất lấy dịch chiết, làm thành cao lỏng
Câu 36: 0.25 điểm

Alcaloid chiết xuất từ dược liệu tác dụng làm giãn cơ trơn, chống co thắt giảm đau do co thắt cơ trơn là:

A.  
Quinin
B.  
Emetin
C.  
Arecolin
D.  
Papaverin
Câu 37: 0.25 điểm

Nhóm phân loại của chất Acid carminic được chiết từ loài sâu Dactylopius coccus Costa (= Coccus cacti L.)] là:

A.  
Carbohydrat nhóm Polysaccharid
B.  
Saponin steroid nhóm alcaloid
C.  
Anthranoid nhóm phẩm nhuộm
D.  
Glycosid nhóm flavonoid
Câu 38: 0.25 điểm

Thành phần hóa học chính trong rễ cây Tỳ giải (Dioscorea septemloba Thanh) là:

A.  
Flavonoid
B.  
Tanin
C.  
Saponin steroid
D.  
Tinh dầu
Câu 39: 0.25 điểm
Nhóm phân loại của các chất diosgenin trong củ của cây Tỳ giải là:
A.  
Saponin triterpenoid nhóm dammaran
B.  
Sapogenin triterpenoid nhóm lanostan
C.  
Sapogenin steroid nhóm spirostan
D.  
Saponin steroid nhóm solanidan
Câu 40: 0.25 điểm
Bộ phận dùng làm thuốc của cây Bạch quả (Ginkgo biloba L.) là:
A.  
Thân
B.  
Lá
C.  
Rễ
D.  
D, Hoa

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí: Dược 4 Cao Đẳng Y Hà Nội (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Thử sức với đề thi online miễn phí môn "Dược 4" dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao về hóa dược, bào chế, dược lâm sàng, giúp bạn ôn tập hiệu quả. Đáp án chi tiết kèm theo, hỗ trợ củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Phù hợp với sinh viên ngành Dược.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

14,063 lượt xem 7,567 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí: Y Lý 3 (VUTM) - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng
Tham gia đề thi online miễn phí môn "Y Lý 3" dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập lý thuyết xoay quanh các nguyên lý y học cổ truyền, phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh. Đáp án chi tiết giúp bạn tự ôn tập và nâng cao kiến thức chuyên ngành.

58 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

11,806 lượt xem 6,349 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Sản Phụ Khoa 1 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)Đại học - Cao đẳng
Làm đề thi online miễn phí môn Sản Phụ Khoa 1 từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU), có đáp án chi tiết giúp bạn ôn tập và nâng cao kiến thức chuyên môn. Phù hợp cho sinh viên y khoa, giảng viên và những người đang chuẩn bị thi cử hoặc kiểm tra chuyên ngành. Cập nhật mới nhất, hỗ trợ học tập hiệu quả mọi lúc, mọi nơi.

513 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

34,085 lượt xem 18,347 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Phương Tễ - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo ngay đề thi online miễn phí Phương Tễ dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần. Nội dung được xây dựng sát với chương trình học chính quy.

680 câu hỏi 17 mã đề 1 giờ

64,052 lượt xem 34,482 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Ngoại YHCT - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi online miễn phí Ngoại YHCT dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

56,955 lượt xem 30,660 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm - Đại Học Y Dược Thái Nguyên (TUMP)Đại học - Cao đẳng
Làm đề thi online miễn phí môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm từ Đại học Y Dược Thái Nguyên (TUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp lý trong lĩnh vực bảo hiểm và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi chuyên ngành.

158 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

46,588 lượt xem 25,081 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Online Miễn Phí: Pháp Luật Đại Cương - Chương 4 (TUMP) - Đại học Y Dược Đại học Thái NguyênĐại học - Cao đẳng
Thử sức với đề ôn thi online miễn phí môn "Pháp Luật Đại Cương - Chương 4" dành cho sinh viên Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên (TUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết xoay quanh những quy định cơ bản của pháp luật, áp dụng vào thực tiễn y dược. Đáp án chi tiết đi kèm giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,768 lượt xem 75,789 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Dược Cổ Truyền - CDYHN - Cao Đẳng Y Hà Nội (Làm Online Miễn Phí)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo ngay bộ đề thi Dược Cổ Truyền dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi được thiết kế để làm online hoàn toàn miễn phí, với đầy đủ đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức chuyên ngành. Công cụ học tập lý tưởng cho sinh viên Y Dược.

470 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

20,253 lượt xem 10,899 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề Thi Trắc Nghiệm Online Tiếng Anh 1 – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Online Tiếng Anh 1 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp cơ bản, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh nền tảng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

594 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

30,764 lượt xem 16,513 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!