thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Internet Vạn Vật (IoT) HUBT

Ôn tập Internet Vạn Vật (IoT) với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về nguyên lý hoạt động, ứng dụng, và các công nghệ liên quan đến IoT, giúp sinh viên củng cố lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và nâng cao kiến thức.

Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm Internet Vạn Vậtôn tập IoTĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội HUBTtrắc nghiệm Internet Vạn Vật có đáp ánbài tập IoT miễn phíôn thi Internet Vạn Vậthọc IoT onlineứng dụng IoTcông nghệ Internet Vạn Vậttrắc nghiệm IoT online

Số câu hỏi: 90 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

80,780 lượt xem 6,207 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Raspberry Pi 4 Model B dùng vi điều khiển gì?
A.  

Quad core Cortex-A72

B.  

Atmega 328

C.  

Intel® Atom ™ SoC

D.  

Tensilica Diamond Standard 106Micro

Câu 2: 0.2 điểm
Tần số của z-wave là bao nhiêu GHz?
A.  
708,49 GHz
B.  
888,42 GHz
C.  
928,49 GHz
D.  
908,42GHz
Câu 3: 0.2 điểm
Phần cứng của Iot thu thập dữ liệu thông qua việc sử dụng ?
A.  
Khúc xạ ánh sáng
B.  
Thiết bị Giám sát
C.  
Thiết bị truyền động
D.  
Cảm biến
Câu 4: 0.2 điểm
Ai đặt ra thuật ngữ IoT?
A.  
Kevin Ashton
B.  
IBM
C.  
Ross Ihaka
D.  
Guido van Rossum
Câu 5: 0.2 điểm
Thiết bị IoT nào dùng để thu thập dữ liệu từ thế giới thực?
A.  
Sensors
B.  
Actuators
C.  
Microprocessors
D.  
Microcontrollers
Câu 6: 0.2 điểm
Thiết bị nào không phải thiết bị mạng?
A.  
Traffic analyzer
B.  
Bridge
C.  
Switch
D.  
Router
Câu 7: 0.2 điểm
Hệ thống nhúng được hiểu như thế nào ?
A.  
Là hệ thống tự trị các nhúng trong môi trường hoặc hệ thống mẹ
B.  
Là hệ thống kết hợp phần mềm và phần cứng để giải quyết các bài toán chuyên dụng
C.  
Là hệ thống có khả năng tự động hóa cao và hoạt động ổn định
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 8: 0.2 điểm
Thành phần của hệ thống IoT thực thi một chương trình là gì?
A.  
Cảm biến
B.  
Bộ chuyển đổi kỹ thuật số sang tương tự
C.  
Bộ truyền động
D.  
Bộ vi điều khiển
Câu 9: 0.2 điểm
Tuyên bố nào phù hợp nhất với Internet of Things?
A.  
Internet of Things bao gồm hàng tỷ thiết bị trên khắp thế giới được kết nối với internet
B.  
Internet of Things nhằm mục đích xây dựng phần mềm đáng tin cậy
C.  
Internet of Things nhằm kết nối con người và vạn vật
D.  
Không có tuyên bố nào phù hợp
Câu 10: 0.2 điểm
Thuật ngữ IoT được đặt ra vào năm nào?
A.  
1999
B.  
2000
C.  
2001
D.  
1998
Câu 11: 0.2 điểm
Giao thông công cộng được hưởng lợi như thế nào từ internet vạn vật?
A.  
Thông tin từ các thiết bị được kết nối với nhau được sử dụng để cải thiện chất lượng và bảo mật
B.  
Nếu tất cả ô tô cá nhân đều có IoT, thì phương tiện giao thông công cộng không còn cần thiết nữa
C.  
IoT làm giảm nhu cầu giao thông công cộng trong giờ cao điểm
D.  
Thông tin từ các thiết bị được kết nối với nhau được sử dụng để cung cấp dịch vụ được cá nhân hóa
Câu 12: 0.2 điểm
Cảm biến quang loại nào sử dụng trong công nghiệp sản xuất và tự động hóa có khả năng phát hiện vật thể khá xa?
A.  
Cảm biến quang khuếch tán
B.  
Cảm biến quang hồng ngoại
C.  
Cảm biến gương phản xạ
D.  
Tầm xa đều như nhau
Câu 13: 0.2 điểm
Bước cuối cùng của việc truyền dữ liệu đáng tin cậy là gì?
A.  
Khởi tạo
B.  
Chuyển tiếp tin nhắn
C.  
Phát hiện tin nhắn bị mất
D.  
Phục hồi có chọn lọc
Câu 14: 0.2 điểm
Một cảm biến tốt tuân theo quy tắc nào?
A.  
Nó nhạy cảm với thuộc tính được đo lường
B.  
Nó không nhạy cảm đến bất kỳ thuộc tính nào khác có thể gặp trong ứng dụng của nó
C.  
Nó không ảnh hưởng đến thuộc tính được đo lường
D.  
Tất cả phương án
Câu 15: 0.2 điểm
Giao thức MQTT là viết tắt của những chữ nào?
A.  
Message Query Telemetry Transport
B.  
MetaQuery Telemetry Transport
C.  
Multiple Query Telemetry Transport
D.  
Multi-Queue Query Telemetry Transport
Câu 16: 0.2 điểm
Chip xử lý hình ảnh CCD viết tắt là gì?
A.  
Charge Coupled Device
B.  
Computer Controlled Display
C.  
Computer Crimes Divison
D.  
Coarse Control Damper
Câu 17: 0.2 điểm
Phát biểu đúng nhất về dữ liệu khi sử dụng IoT là gì?
A.  
Dữ liệu thu được theo thời gian thực
B.  
Dữ liệu thu được hạn chế
C.  
Dữ liệu thu được rất khó quan sát
D.  
Dữ liệu thu được rất khó phân tích
Câu 18: 0.2 điểm
DHCP sử dụng giao thức lớp vận chuyển nào?
A.  
UDP
B.  
TCP
C.  
RSVP
D.  
DCCP
Câu 19: 0.2 điểm
Cách thức truyền dữ liệu trong IoT là gì?
A.  
Blutooth
B.  
Zigbee
C.  
Z-wave
D.  
Tất cả đáp án
Câu 20: 0.2 điểm
Các thiết bị IoT phải được cập nhật khi nào?
A.  
1 tuần cập nhật 1 lần
B.  
1 ngày cập nhật 1 lần
C.  
1 tháng cập nhật 1 lần
D.  
Phải luôn được cập nhật
Câu 21: 0.2 điểm
Thách thức nào giữa thiết bị IoT với các thiết bị thông minh hoặc thiết bị được kết nối?
A.  
Giá trị mà chúng mang lại
B.  
Chi phí đầu tư
C.  
Các cách chúng được sử dụng
D.  
Tất cả các ý đều đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Trong ý tưởng về thiết bị di động, điểm hấp dẫn chính của máy tính xách tay khiến nó trở thành thiết bị phổ biến là gì?
A.  
Máy tính xách tay có chức năng máy tính để bàn có thể mang đi mọi nơi
B.  
Chi phí của máy tính xách tay thấp hơn máy tính để bàn
C.  
Máy tính xách tay hiệu quả hơn máy tính để bàn
D.  
Không câu trả lời nào trong số này đúng
Câu 23: 0.2 điểm
Giao thức nào không tồn tại trong tầng liên kết dữ liệu (data link)?
A.  
ZigBee Smart Energy
B.  
LoRaWAN
C.  
WirelessHART
D.  
Secure MQTT
Câu 24: 0.2 điểm
Cổng bảo mật tiêu chuẩn của MQTT là cổng nào?
A.  
8000
B.  
8888
C.  
1883
D.  
8883
Câu 25: 0.2 điểm
Phân loại cảm biến hình ảnh dựa trên tiêu chí nào?
A.  
Công nghệ sản xuất chip
B.  
Kích thước và độ phân giải
C.  
Ứng dụng
D.  
Tất cả phương án
Câu 26: 0.2 điểm
Mục đích chính của IoT là gì ?
A.  
Kết nối các thiết bị và đối tượng để chia sẻ dữ liệu
B.  
Tạo ra một Internet mới dành riêng cho các thiết bị di động
C.  
Mở rộng sự phổ biến của trò chơi trực tuyến
D.  
Tăng cường an ninh mạng cho doanh nghiệp
Câu 27: 0.2 điểm
Giao nào là thức mạng dùng IPv6, cho phép quy định cơ chế đóng gói bản tin và nén header?
A.  
6LoWPAN
B.  
Zigbee
C.  
Bluetooth
D.  
Z-wave
Câu 28: 0.2 điểm
77).“ MQTT dựa trên kiến trúc nào?
A.  
Publish-subscribe architecture
B.  
Client-server architecture
C.  
Peer-to-peer architecture
D.  
Request-responde architecture
Câu 29: 0.2 điểm
Giao thức nhẹ (lightweight protocol) là giao thức nào trong số các giao thức sau?
A.  
IP
B.  
CoAP
C.  
HTTP
D.  
MQTT
Câu 30: 0.2 điểm
Mô hình mạng sử dụng cho ZigBee Smart Energy?
A.  
Star Topology
B.  
Bus Topology
C.  
Ring Topology
D.  
Không cần mô hình
Câu 31: 0.2 điểm
Sóng WiFi truyền và phát tín hiệu ở tần số?
A.  
1.4 GHz hoặc 2.3 GHz
B.  
6 GHz hoặc 10 GHz
C.  
15 GHz hoặc 30 GHz
D.  
2.4 GHz hoặc 5 GHz
Câu 32: 0.2 điểm
5G là gì và vai trò của nó trong IoT là gì?
A.  
Một loại cảm biến tiên tiến được sử dụng trong IoT
B.  
Một dạng phân tích dữ liệu trong IoT
C.  
Một mô hình kinh doanh cho các ứng dụng IoT
D.  
Tiêu chuẩn kết nối không dây mới với tốc độ nhanh và độ trễ thấp, hỗ trợ việc triển khai IoT
Câu 33: 0.2 điểm
Giao thức nào làm trung gian cho các gói tin trên lớp ứng dụng với mục đích thay thế các hệ thống truyền tin độc quyền và không tương thích trong IoT?
A.  
DDS
B.  
MQTT
C.  
CoAP
D.  
AMQP
Câu 34: 0.2 điểm
Thành phần nào tham gia vận hành phần tử cốt lõi của IoT?
A.  
SaaS
B.  
PaaS
C.  
IaaS
D.  
Nhà cung cấp dịch vụ IoT
Câu 35: 0.2 điểm
Công nghệ cảm biến hình ảnh nào cần ít điện năng hơn?
A.  
CMOS
B.  
CCD
C.  
ADC
D.  
Nikon Coolpix
Câu 36: 0.2 điểm
Bốn lĩnh vực công nghệ chính luôn gắn liền với sự phát triển xu thế IoT, chọn phương án đúng nhất?
A.  
Phần cứng, truyền thông kết nối, phần mềm, ứng dụng
B.  
Phần cứng, phần mềm, thương mại, năng lượng
C.  
Phần cứng, phần mềm, dữ liệu lớn, internet
D.  
Phần mềm, internet, mã hóa, dữ liệu
Câu 37: 0.2 điểm
Thiết bị nào sau đây không thể được coi là thiết bị IoT?
A.  
Đồng hồ thông minh
B.  
Điện thoại Android
C.  
Máy tính xách tay
D.  
Đèn huỳnh quang
Câu 38: 0.2 điểm
Tổ chức hay ai là người sáng tạo ra Raspberry Pi?
A.  
Eben Upton
B.  
Sinh viên Hernando Barragan
C.  
Bởi hãng Espressif Systems
D.  
Google
Câu 39: 0.2 điểm
Lợi thế nào không chính xác đối với IoT?
A.  
Bảo mật
B.  
Giảm thiểu lãng phí
C.  
Thu thập dữ liệu nâng cao
D.  
Cải thiện sự tham gia của khách hàng
Câu 40: 0.2 điểm
Người được gọi là chả đẻ của IoT là ai?
A.  
Kevin Ashton
B.  
Vinton Gray Cerf
C.  
Satoshi Nakamoto
D.  
Hal Finney
Câu 41: 0.2 điểm
Đâu là công nghệ không dây sử dụng các bóng đèn LED để truyền dữ liệu với tốc độ nhanh hơn Wifi tới 100 lần?
A.  
LIFI
B.  
Sigfox
C.  
Neul
D.  
Thread
Câu 42: 0.2 điểm
Giao thức được sử dụng để liên kết tất cả các thiết bị trong IoT?
A.  
Mạng
B.  
UDP
C.  
HTTP
D.  
TCP/IP
Câu 43: 0.2 điểm
Arduino UNO là gì?
A.  
Protocol
B.  
Network
C.  
Software
D.  
Hardware device
Câu 44: 0.2 điểm
Một số tính năng mà ô tô thông minh có thể cung cấp là gì?
A.  
Xác định vị trí các điểm đỗ xe có sẵn
B.  
Gọi dịch vụ khẩn cấp trong trường hợp xảy ra tai nạn
C.  
Tự lái xe
D.  
Tất cả các tùy chọn đều đúng
Câu 45: 0.2 điểm
Phạm vi của z-wave có khoảng cách là bao nhiêu mét?
A.  
30-100m
B.  
300-1000 m
C.  
<10m
D.  
100-1000m
Câu 46: 0.2 điểm
Các thiết bị IoT trong nhà giúp ích trong việc nào sau đây?
A.  
Tự động hóa
B.  
Tiết kiệm năng lượng
C.  
An toàn và bảo mật
D.  
Tất cả các câu trả lời là chính xác
Câu 47: 0.2 điểm
Arduino đã chính thức được giới thiệu năm?
A.  
2005
B.  
2006
C.  
2007
D.  
2008
Câu 48: 0.2 điểm
Phạm vi của Bluetooth 4.2?
A.  
50m-150m
B.  
1m-20m
C.  
20m-40m
D.  
300m - 500m
Câu 49: 0.2 điểm
Arduino Uno R3 dùng vi điều khiển gì?
A.  
Atmega 328
B.  
Quad core Cortex-A72
C.  
Intel® Atom ™ SoC
D.  
Tensilica Diamond Standard 106Micro
Câu 50: 0.2 điểm
Chip xử lý hình ảnh CMOS viết tắt là gì?
A.  
Complementary Metal Oxide Semiconductor
B.  
Complementary Metal Oxide Silicon
C.  
Complementary Metal Oxide Substrate
D.  
Cargo Movement Operating System

Đề thi tương tự

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Internet of Things (IoT) HUBTĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

4 mã đề 90 câu hỏi 1 giờ

90,6837,019

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn tập môn Thiết Kế Web HUBT Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngThiết kế

3 mã đề 101 câu hỏi 1 giờ

80,6296,203

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Java Cho Di Động - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 114 câu hỏi 1 giờ

90,6536,969