Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển Miễn Phí, Có Đáp Án Ôn tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ với các câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Học Viện Chính Sách Và Phát Triển. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về tài chính, tiền tệ, ngân hàng, và chính sách tiền tệ, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và củng cố kiến thức.
Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm tài chính tiền tệ ôn tập lý thuyết tài chính tiền tệ Học viện Chính Sách và Phát Triển trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án bài tập tài chính tiền tệ miễn phí trắc nghiệm tài chính tiền tệ online ôn thi tài chính tiền tệ học lý thuyết tài chính tiền tệ bài tập tài chính tiền tệ trắc nghiệm tài chính
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Lãi suất là
A. Lãi suất là tỉ lệ lạm phát của khoản tín dụng đó
B. Lãi suất là lợi nhuận có được khi đầu tư vào chứng khoán
C. Lãi suất là giá cả của tín dụng
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 2: Công cụ nào sau đầy không phải là công cụ chính sách tài khóa nhằm thực hiện mục tiêu đảm bảo chi tiêu hiệu quả và tăng trưởng bền vững
A. Khuôn khổ ngân sách trung hạn
B. Kế hoạch đầu tư công
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Lập ngân sách theo hiệu quả hoạt động
Câu 3: Khi lạm phát ở mức cao, chính phủ thường áp dụng biện pháp
A. Thắt chặt khối cung tiền, ấn định mức lãi suất cao
C. Cắt giảm chi tiêu ngân sách, hạn chế tăng tiền lương
D. Thực hiện chiến lược thị trường cạnh tranh hoàn hảo
E. Tất cả các phương án trên
Câu 4: Thuế tài sản bao gồm loại thuế nào dưới đây
B. Thuế giá trị gia tăng
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt
Câu 5: Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản ánh mức độ lạm phát:
A. Chỉ số giảm phát GNP
B. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
Câu 6: Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:
C. Cả lạm phát và tăng trưởng
D. Không ảnh hưởng tới lạm phát và sản lượng
Câu 7: Khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở được coi là công cụ của chính sách
A. Chính sách an sinh xã hội
B. Chính sách tiền tệ mở rộng
C. Chính sách tiền tệ thu hẹp
D. Không đáp án nào đúng
Câu 8: Tổng lượng tiền mặt C= 4.000.000 USD, tiền cơ sở là 1.000.000 USD, dự trữ bắt buộc là 1.500.000 USD,dự trữ dôi thừa là 250.000 USD và tiền gửi không kỳ hạn là 5.000.000 USD thì cung tiền M1 bằng?
Câu 9: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi
A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
C. NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
D. Không có đáp án đúng
Câu 10: Vốn ngắn hạn là loại vốn có thời gian
D. Từ 1 năm trở xuống
Câu 11: Chứng khoán trên thị trường tài chính bao gồm
C. Chứng khoán phái sinh
D. Tất cả các phương án trên
Câu 12: Nếu có mười loại hàng hóa trong nền kinh tế hàng đổi hàng, thì người ta cần biết ___ loại giá để đổi hàng hóa này lấy hàng hóa khác.
Câu 13: Phạm trù ngoại hối bao gồm
A. Vàng tiêu chuẩn quốc tế
B. Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 14: Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 15: Chính sách tiền tệ thắt chặt được thực hiện khi nền kinh tế
D. Tất cả các phương án trên
Câu 16: Người dân có thể gửi tiền tại các ngân hàng thương mại theo các kỳ hạn
D. Tất cả các phương án trên
Câu 17: Nhận định nào say đây là đúng:
A. Ngân hàng trung ương phát hành tiền mặt chủ yếu dưới hình thức giấy bạc ngân hàng.
B. Ngân hàng trung ương cho vay đối với các tổ chức tín dụng, cho vay đối với kho bạc nhà nước, mua vàng và ngoại tệ trên thị trường ngoại hối, hoặc mua chứng khoán trong nghiệp vụ thị trường mở.
D. Ngân hàng thương mại có thể in tiền và lưu thông tiền tệ.
Câu 18: Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Thuế xuất nhập khẩu
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Không có đáp án đúng
Câu 19: Có nhận định cho rằng, thường các chính phủ sẽ duy trì một tỷ lệ lạm phát nhất định, tùy vào thực trạng nền kinh tế
A. Đúng, vì cần cung tiền vào nền kinh tế để đảm bảo tăng trưởng kinh tế, việc làm và an sinh xã hội
B. Sai, vì lạm phát ở bất kỳ tỉ lệ nào cũng đều nguy hiểm như nhau
Câu 20: Số tiền cơ sở (MB) là 16.000 USD với tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 3% và tỉ lệ dự trữ thặng dư là 5% và tỉ lệ dự trữ tiền mặt là 3% thì tổng cung tiền (MS) là?
Câu 21: Một năm ngân sách có thời gian
D. Không đáp án nào đúng
Câu 22: Thị trường chứng khoán là một bộ phận của
A. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường tín dụng
D. Thị trường liên ngân hàng
Câu 23: Khách hàng A vay 1 tỷ đồng của ngân hàng thương mại,vậy số tiền này sẽ được ghi chép trong báo cáo tài chính của ngân hàng như sau:
A. Tài sản nợ của ngân hàng
B. Tài sản có của ngân hàng
C. Dự trữ bắt buộc
Câu 24: Phá giá tiền tệ nhằm
A. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
B. Khuyến khích xuất khẩu
C. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
D. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Câu 25: Việc thu mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở được coi là công cụ của chính sách nào?
A. Chính sách an sinh xã hội.
B. Chính sách tiền tệ mở rộng.
C. Chính sách tiền tệ thu hẹp
D. Không đáp án nào đúng
Câu 26: Giá cả trong nền kinh tế trao đổi hiện vật được tính trên cơ sở
A. Theo quy luật cung cầu hàng hoá và dịch vụ
B. Theo sự điều tiết của nhà nước
C. Một cách ngẫu nhiên
D. Tất cả các phương án trên
Câu 27: Việc bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở được coi là công cụ của chính sách nào?
A. Chính sách an sinh xã hội
B. Chính sách tiền tệ mở rộng.
C. Chính sách tiền tệ thu hẹp.
D. Không đáp án nào đúng.
Câu 28: Ngân hàng trung ương thực hiện tái chiết khấu cho đối tượng
C. Tổ chức chính trị
D. Ngân hàng thương mại
Câu 29: Ngân hàng thương mại là mô hình doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng
A. Không vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận
D. Tất cả các phương án trên
Câu 30: Thị trường chứng khoán là
A. Sở Giao dịch chứng khoán
B. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán
C. Tất cả những nơi mua và bán vốn trung và dài hạn
D. Tất cả những nơi mua và bán vốn ngắn hạn
Câu 31: Hoạt động phân bổ, sử dụng tài sản của hộ gia đình không bao gồm
C. Cho các thành viên khác trong gia đình vay
D. Mua cổ phiếu, trái phiếu
Câu 32: Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị thực, ngân hàng trung ương sẽ phải ______đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối_______
Câu 33: Thông thường việc xác định mức động viên (thu) vào ngân sách nhà nước căn cứ vào
A. Mức độ thâm hụt ngân sách nhà nước
B. Thu nhập GDP bình quân đầu người
C. Mức độ viện trợ của nước ngoài
Câu 34: Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là một bộ phận của M1 không
A. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông
B. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng
C. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do ngân hàng trung ương phát hành ra và có thể tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc nào
D. Không,vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm
Câu 35: Khi lạm phát phi mã xảy ra sẽ tác động tiêu cực đến kinh tế, chính trị, xã hội. Ngân hàng trung ương sẽ điều hành chính sách tiền tệ
A. Thắt chặt cung tiền
B. Mở rộng cung tiền
C. Tăng chi tiêu chính phủ
D. Không có đáp án đúng
Câu 36: Số tiền cơ sở (MB) là 80.000 USD, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 4% thì tổng cung tiền ( MS) là?
Câu 37: Hộ gia đình có mức độ chấp nhận rủi ro thấp thường không lựa chọn
C. Mua cổ phiếu công ty
D. Mua trái phiếu chính phủ
Câu 38: Thị trường tài chính bao gồm
A. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường ngoại hối
D. Tất cả các phương án trên
Câu 39: Hoạt động chủ yếu của các trung gian tài chính là
A. Huy động các nguồn vốn trong nền kinh tế
B. Phát hành các loại chứng khoán
C. Sử dụng các nguồn vốn huy động được để cho các chủ thể cần vốn vay
D. Tất cả các phương án trên
Câu 40: Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao gồm:
A. Kinh tế tăng trưởng cao.
B. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao.
D. Tỷ lệ thất nghiệp thấp.