thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Hàng Không - Đề 4 (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Hàng Không - Đề 4, bao gồm các câu hỏi về các quy định pháp luật trong lĩnh vực hàng không, quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động hàng không, an toàn hàng không, và các điều ước quốc tế liên quan đến hàng không. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật hàng không và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Pháp Luật Hàng Khôngđề 4trắc nghiệm pháp luật hàng không có đáp ánôn thi pháp luật hàng khôngtài liệu pháp luật hàng không

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Tàu bay phải đăng ký quốc tịch Việt Nam trong trường nào dưới đây:
A.  
Tàu bay thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân Việt Nam và do tổ chức, cá nhân Việt Nam khai thác.
B.  
Tàu bay thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân nước ngoài do tổ chức, cá nhân Việt Nam thuê theo hình thức thuê không có tổ bay, thuê mua.
C.  
Cả 2 đáp án trên đều sai.
D.  
Cả 2 đáp án trên đều đúng.
Câu 2: 0.25 điểm
Đối với tàu bay vận chuyển hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện, kinh doanh hàng không chung, tuổi của tàu bay được quy định:
A.  
Không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua; không quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê.
B.  
Không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua; không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê.
C.  
Không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng thuê; không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng mua, thuê mua.
D.  
Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 3: 0.25 điểm
Đối với tàu bay vận chuyển hành khách, tuổi của tàu bay được quy định:
A.  
Không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua; không quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê.
B.  
Không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua; không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê.
C.  
Không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng thuê; không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng mua, thuê mua.
D.  
Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 4: 0.25 điểm
Tàu bay phải đăng ký quốc tịch Việt Nam trong trường nào dưới đây:
A.  
Tàu bay thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân nước ngoài do tổ chức, cá nhân Việt Nam thuê theo hình thức thuê có tổ bay.
B.  
Tàu bay thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân Việt Nam và do tổ chức, cá nhân Việt Nam khai thác.
C.  
Cả 2 đáp án trên đều sai
D.  
Cả 2 đáp án trên đều đúng
Câu 5: 0.25 điểm
Trong trường hợp thuê tàu bay vận chuyển hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện, kinh doanh hàng không chung, tuổi của tàu bay được quy định:
A.  
không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
B.  
không quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
C.  
không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
D.  
không quá 30 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
Câu 6: 0.25 điểm
Trong trường hợp mua, thuê mua tàu bay vận chuyển hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện, kinh doanh hàng không chung, tuổi của tàu bay được quy định:
A.  
không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
B.  
không quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
C.  
không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
D.  
không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
Câu 7: 0.25 điểm
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời quốc tịch tàu bây có hiệu lực: *
A.  
Không quá 24 tháng và có thể gia hạn 1 lần không quá 12 tháng.
B.  
Không quá 12 tháng và có thể gia hạn 1 lần không quá 12 tháng.
C.  
Không quá 24 tháng và có thể gia hạn 1 lần không quá 24 tháng.
D.  
Không quá 6 tháng và có thể gia hạn 1 lần không quá 12 tháng.
Câu 8: 0.25 điểm
Trong trường hợp thuê tàu bay vận chuyển hành khách, tuổi của tàu bay được quy định:
A.  
không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
B.  
không quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
C.  
không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
D.  
không quá 30 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
Câu 9: 0.25 điểm
Trong trường hợp mua, thuê mua tàu bay vận chuyển hành khách, tuổi của tàu bay được quy định:
A.  
không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
B.  
không quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
C.  
không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
D.  
không quá 30 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
Câu 10: 0.25 điểm
Cơ quan nào có trách nhiệm thông báo với Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế về dấu hiệu quốc tịch và dấu hiệu đăng ký của các tàu bay mang quốc tịch Việt Nam?
A.  
Thủ tướng chính phủ
B.  
Bộ giao thông vận tải
C.  
Cục hàng không Việt Nam
D.  
Cảng vụ hàng không
Câu 11: 0.25 điểm
“Dấu hiệu quốc tịch và dấu hiệu của tàu bay mang quốc tịch Việt Nam là một tập hợp ký tự bằng chữ và bằng số…được viết trước…và được phân định bằng dấu “-“ .” Điền Từ chính xác vào chỗ trống:
A.  
Dấu hiệu quốc tịch, dấu hiệu thương hiệu
B.  
Dấu hiệu đăng ký, dấu hiệu quốc tịch
C.  
Dấu hiệu quốc tịch, dấu hiệu đăng ký
D.  
Dấu hiệu đăng ký, dấu hiệu thương hiệu
Câu 12: 0.25 điểm
Dấu hiệu quốc tịch của tàu bay Việt Nam là chữ:
A.  
VN
B.  
vN
C.  
Vn
D.  
VNA
Câu 13: 0.25 điểm
Dấu hiệu tàu bay mang quốc tich Việt Nam có thành tố chữ cái latinh là “A” sẽ đại diện cho:
A.  
Tàu bay có động cơ phản lực cánh quạt
B.  
Tàu bay có động cơ phản lực
C.  
Tàu bay có động cơ pít-tông
D.  
tàu bay có động cơ siêu thanh
Câu 14: 0.25 điểm
“Tàu bay chỉ được phép khai thác trong vùng trời Việt Nam khi có…còn hiệu lực do Bộ Giao Thông Vận Tải cấp hoặc công nhận.” Điền từ chính xác vào chỗ trống
A.  
Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay
B.  
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay
C.  
Giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch
D.  
Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay
Câu 15: 0.25 điểm
Điều kiện nào sau đây là điều kiện bắt buộc để tàu bay được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bay?
A.  
Tàu bay phải được sản suất ở Mỹ hoặc Pháp.
B.  
Tàu bay phù hợp với Giấy chứng nhận loại tương ứng
C.  
Cả 2 đáp án trên đều sai
D.  
Cả 2 đáp án trên đều đúng
Câu 16: 0.25 điểm
Dấu hiệu tàu bay mang quốc tich Việt Nam có thành tố chữ cái latinh là “B” sẽ đại diện cho:
A.  
Tàu bay có động cơ phản lực cánh quạt
B.  
Tàu bay có động cơ phản lực
C.  
Tàu bay có động cơ pít-tông
D.  
tàu bay có động cơ siêu thanh
Câu 17: 0.25 điểm
“AOC” là viết tắt của:
A.  
Air Operator Certificate
B.  
Aircaraft Operator Certificate
C.  
Air Operation Certificate
D.  
Aircaraft Operation Certificate
Câu 18: 0.25 điểm
Khi tàu bay được nhập khẩu vào Việt Nam đã có Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay do quốc gia thành viên ICAO cấp, Cục HKVN
A.  
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay mới
B.  
Cấp giấy công nhận hiệu lực Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay đó
C.  
Cả 2 đáp án trên đều đúng
D.  
Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 19: 0.25 điểm
Dấu hiệu đăng ký của tàu bay mang quốc tịch Việt Nam có thành tố chữ cái La tinh là “C” sẽ đại diện cho
A.  
Tàu bay có động cơ phản lực cánh quạt
B.  
Tàu bay có động cơ phản lực
C.  
Tàu bay có động cơ pít-tông
D.  
Tàu bay có động cơ siêu thanh
Câu 20: 0.25 điểm
“AOC” là gì:
A.  
Giấy chứng nhận tàu bay đủ điều kiện hoạt động
B.  
Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay.
C.  
Giấy chứng nhận quốc tịch tàu bay
D.  
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay.
Câu 21: 0.25 điểm
Người khai thác tàu bay là
A.  
Tổ chức
B.  
Cá nhân
C.  
Cả hai đáp án trên đều đúng
D.  
Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 22: 0.25 điểm
Hiệu lực giấy chứng nhận đủ điều kiện bay được quy định
A.  
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cấp lần đầu có thời hạn hiệu lực 06 tháng, sau đó nếu được gia hạn, sẽ có thơi hạn hiệu lực 01 năm, với điều kiện tàu bay được kiểm tra trong vòng không quá 03 tháng trước khi hết hạn
B.  
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cấp lần đầu có thời hạn hiệu lực 01 năm, sau đó nếu được gia hạn, sẽ có thời hạn hiệu lực 01 năm, với điều kiện tàu bay được kiểm tra trong vòng không quá 01 tháng trước khi hết hạn
C.  
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cấp lần đầu có thời hạn hiệu lực 06 tháng, sau đó nếu được gia hạn, sẽ có thời hạn hiệu lực 01 năm, với điều kiện tàu bay được kiểm tra trong vòng không quá 01 tháng trước khi hết hạn
D.  
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cấp lần đầu có thời hạn hiệu lực 01 năm, sau đó nếu được gia hạn, sẽ có thời hạn hiệu lực 01 năm, với điều kiện tàu bay được kiểm tra trong vòng không quá 03 tháng trước khi hết hạn
Câu 23: 0.25 điểm
“AMO” là từ viết tắt của
A.  
Approved Maintenance Organization (Tổ chức bảo dưỡng được phê chuẩn)
B.  
Air Maintenance Organization
C.  
Aircraft Maintenance Organization
D.  
Airplane Maintenance Organization
Câu 24: 0.25 điểm
“Người khai thác tàu bay là…..được khai thác tàu bay vì mục đích thương mại khi được Bộ Giao thông vận tải cấp hoặc công nhận Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay.” Điền từ chính xác vào chỗ trống?
A.  
Tổ chức
B.  
Cá nhân
C.  
Tổ chức và cá nhân
D.  
Doanh nghiệp
Câu 25: 0.25 điểm
Khi khai thác, tàu bay mang quốc tịch Việt Nam phải mang theo các loại giấy tờ nào sau đây:
A.  
Giấy bảo dưỡng tàu bay
B.  
Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay
C.  
Cả 2 đáp án trên dều đúng
D.  
Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 26: 0.25 điểm
“AMO” là:
A.  
Tàu bay được phê chuẩn đủ điều kiện bay
B.  
Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay
C.  
Tổ chức bảo dưỡng được phê chuẩn
D.  
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay
Câu 27: 0.25 điểm
“ Cá nhân được phép khai thác tàu bay vì mục đích thương mại”
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 28: 0.25 điểm
Ai là người có thẩm quyền đình chỉ hoạt động tàu bay ?
A.  
Giám đốc cảng vụ hàng không.
B.  
Thanh tra hàng không
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 29: 0.25 điểm
Khi khai thác, tàu bay mang quốc tịch Việt Nam có các giấy tờ, tài liệu sau đây:
A.  
Giấy chứng nhận đăng kí quốc tịch tàu bay
B.  
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay
C.  
Giấy chứng nhận khai thác tàu bay
D.  
Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 30: 0.25 điểm
“Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay được cấp cho tổ chức để chứng nhận việc đáp ứng điều kiện…đối với loại tàu bay và loại hình khai thác quy định.” Điền từ chính xác vào chỗ trống:
A.  
Khai thác hiệu quả
B.  
Khai thác an toàn
C.  
Tiêu chuẩn đủ điều kiện bay
D.  
Quốc tịch tàu bay
Câu 31: 0.25 điểm
Trong trường hợp nào tàu bay bị tạm giữ?
A.  
Vi phạm chủ quyền và an ninh quốc gia Việt Nam
B.  
Có hành khách gây rối trên tàu bay
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 32: 0.25 điểm
Có bao nhiêu hình thức cho thuê tàu bay?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 33: 0.25 điểm
Trong trường hợp thuê, cho thuê có tổ bay, tàu bay được khai thác theo:
A.  
Giấy chứng người khai thác tàu bay của bên cho thuê.
B.  
Giấy chứng người khai thác tàu bay của bên thuê.
C.  
Tùy vào thỏa thuận của các bên
D.  
Giấy chứng người khai thác tàu bay của nhà sản xuất tàu bay.
Câu 34: 0.25 điểm
“Bắt giữ tàu bay là biện pháp mà…áp dụng đối với tàu bay vì lợi ích của chủ nợ, chủ sở hữu, người thứ ba ở mặt đất bị thiệt hại hoặc những người khác có quyền và lợi ích đối với tàu bay theo quy định. ” Điền từ chính xác vào chỗ trống?*
A.  
Bộ giao thông vận tải
B.  
Cục hàng không Việt Nam
C.  
Cảng vụ hàng không
D.  
Tòa án
Câu 35: 0.25 điểm
Tàu bay chưa khởi hành bị đình chỉ thực hiện chuyến bay khi xảy ra một trong các trường hợp sau đây:
A.  
Xuất hiện tình huống cấp thiết phục vụ nhiệm vụ bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc gia hoặc phát hiện tàu bay có dấu hiệu vi phạm các quy định về bảo đảm quốc phòng, an ninh.
B.  
Vi phạm các quy định về tiêu chuẩn đủ điều kiện bay, khai thác tàu bay, an toàn hàng không, an ninh hàng không, thủ tục chuyến bay, lập và thực hiện kế hoạch bay, thực hiện phép bay.
C.  
Phát hiện chuyến bay có dấu hiệu bị uy hiếp an toàn hàng không, an ninh hàng không.
D.  
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 36: 0.25 điểm
Trong trường thuê, cho thuê tàu bay không có tổ bay, tàu bay được
A.  
khai thác theo:
B.  
Giấy chứng người khai thác tàu bay của bên cho thuê.
C.  
Giấy chứng người khai thác tàu bay của bên thuê.
D.  
Tùy vào thỏa thuận của các bên
E.  
Giấy chứng người khai thác tàu bay của nhà sản xuất tàu bay.
Câu 37: 0.25 điểm
Ai là người có thẩm quyền khám xét tàu bay khi phát hiện có dấu hiện vi phạm chủ quyền, an ninh quốc gia, an toàn hàng không, an ninh hàng không?
A.  
Hãng hàng không
B.  
Thanh tra hàng không
C.  
Giám đốc cảng vụ hàng không
D.  
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 38: 0.25 điểm
“Vận chuyển hàng không là việc vận chuyển…bằng đường hàng không. Vận chuyển hàng không bao gồm vận chuyển hàng không thường lệ và vận chuyển hàng không không thường lệ”. Điền từ chính xác vào chỗ trống
A.  
hành khách, hàng hoá.
B.  
hành khách, hành lý, hàng hoá.
C.  
hành khách, hành lý, hàng hoá, bưu gửi, bưu kiện, thư.
D.  
hành khách, hành lý, hàng hoá, bưu gửi.
Câu 39: 0.25 điểm
Vận chuyển hàng không thường lệ là việc vận chuyển bằng đường hàng không bao gồm các chuyến bay được thực hiện:
A.  
đều đặn, theo lịch bay được công bố và được mở công khai cho công chúng sử dụng.
B.  
Quy mô, theo lịch bay được công bố và được mở công khai cho công chúng sử dụng.
C.  
đều đặn, không theo lịch bay được công bố và được mở công khai cho công chúng sử dụng.
D.  
Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 40: 0.25 điểm
Hãng hàng không được gọi là:
A.  
Doanh nghiệp cảng hàng không
B.  
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng không
C.  
Doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không
D.  
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 4 - Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương chương 4 tại Đại học Quốc Gia Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật, và các nguyên tắc cơ bản trong việc áp dụng pháp luật. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

33 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

89,054 lượt xem 47,936 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 3 - Đại Học Y Dược Hải Phòng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương chương 3 tại Đại học Y Dược Hải Phòng. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, cơ cấu tổ chức nhà nước và các nguyên tắc cơ bản trong việc áp dụng pháp luật. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

87,750 lượt xem 47,236 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các khái niệm cơ bản và quy định pháp lý trong lĩnh vực pháp luật đại cương. Tài liệu ôn tập cung cấp đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,429 lượt xem 46,522 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Kế Toán & Chuẩn Mực Kế Toán – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Kế Toán và Chuẩn Mực Kế Toán từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các quy định pháp luật liên quan đến hoạt động kế toán, các chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), và các tình huống thực tế trong thực hành kế toán. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp lý và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

15,818 lượt xem 8,498 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - PL1 - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương (PL1) tại Đại học Điện Lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ công dân, và các quy định pháp lý cơ bản. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

161 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

31,700 lượt xem 17,066 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - BN - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương (BN) tại Đại học Điện Lực (EPU) được thiết kế với các câu hỏi tập trung vào các nguyên tắc pháp luật, quyền công dân và quản lý nhà nước. Đề thi kèm đáp án chi tiết hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức nền tảng về pháp luật và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

124 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

51,005 lượt xem 27,461 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - PL2 - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương (PL2) tại Đại học Điện Lực (EPU) bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong hệ thống pháp luật, các quy định pháp lý, và vai trò của pháp luật trong xã hội. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

128 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

69,518 lượt xem 37,429 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Ôn tập và kiểm tra kiến thức Pháp Luật Đại Cương với đề thi trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống pháp luật Việt Nam, các quy định pháp lý cơ bản, quyền và nghĩa vụ công dân, và các khái niệm quan trọng trong pháp luật, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm theo đáp án chi tiết.

38 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

141,426 lượt xem 76,132 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương, bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của pháp luật, hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ công dân, các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của nhà nước, cũng như các vấn đề pháp lý liên quan đến quyền con người. Bộ đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật cơ bản và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

292 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

87,425 lượt xem 47,061 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!