thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Kế Toán & Chuẩn Mực Kế Toán – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Kế Toán và Chuẩn Mực Kế Toán từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các quy định pháp luật liên quan đến hoạt động kế toán, các chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), và các tình huống thực tế trong thực hành kế toán. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp lý và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

Từ khoá: Pháp luật kế toánChuẩn mực kế toánĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nộitrắc nghiệm kế toán có đáp ánđề thi kế toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Trong hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam chuẩn mực số 03 quy định về nội dung nào sau đây:
A.  
Chuẩn mực chung
B.  
Hàng tồn kho
C.  
Tài sản cố định hữu hình
D.  
Tài sản cố định vô hình
Câu 2: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán VN số 02- “Hàng tồn kho”: chi phí nào sau đây không được tính vào giá gốc của hàng tồn kho ?
A.  
Chi phí nguyên vật liệu, nhân công vượt trên mức bình thường
B.  
Chi phí thu mua
C.  
Chi phí bảo quản trong khi mua
D.  
Chi phí vận chuyển bốc xếp khi nhập kho
Câu 3: 0.2 điểm
Mục đích của chuẩn mực 06 là quy định và hướng dấn các nguyên tắc và phương pháp kế toán đối với thuê tài sản gồm:
A.  
Thuê TSCĐ hữu hình
B.  
Thuê TSCĐ vô hình
C.  
Thuê hoạt động
D.  
Thuê khác
Câu 4: 0.2 điểm
Thận trọng trong nguyên tắc kế toán của chuẩn mực chung quy định
A.  
Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập
B.  
Đánh giá cao hơn hoặc bằng gía trị của tài sản và các khoản thu nhập
C.  
Đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả
D.  
Đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản chi phí, doanh thu
Câu 5: 0.2 điểm
Đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa, chế độ kế toán áp dụng theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC , không áp dụng những chuẩn mực nao?
A.  
Chuẩn mực số 16 – Chi phí đi vay.
B.  
Chuẩn mực số 28 – báo cáo bộ phận.
C.  
Chuẩn mực số 15 – hợp đồng xây dựng.
D.  
Chuẩn mực số 07 – Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết
Câu 6: 0.2 điểm
Mục đích của chuẩn mực 03 là quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp kế toán đối với TSCĐ hữu hình gồm:
A.  
Thời điểm ghi nhận, xác định giá trị ban đầu của TSCĐ hữu hình
B.  
Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu
C.  
Xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu, khấu hao, thanh lý TSCĐ hữu hình
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 7: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán Việt Nam số 21 – “Trình bày báo cáo tài chính”: Tài sản nào sau đây được trình bày trong phần tài sản ngắn hạn thuộc bảng cân đối kế toán?
A.  
Tài sản cố định hữu hình
B.  
Bất động sản đầu tư
C.  
Hàng hóa bất động sản
D.  
Tài sản cố định thuê tài chính
Câu 8: 0.2 điểm
Các nguyên tắc kế toán cơ bản của chuẩn mực chung không bao gồm:
A.  
Cơ sở dồn tích
B.  
Hoạt động liên tục
C.  
Chính xác
D.  
Phù hợp
Câu 9: 0.2 điểm
Mục đích của chuẩn mực 03 là quy định và hướng dẫn cá nguyên tắc và phương pháp kế toán đối với TSCĐ hữu hình gồm:
A.  
Tiêu chuẩn TSCĐ hữu hình
B.  
Tiêu chuẩn TSCĐ vô hình
C.  
Xác định giá trị của tài sản
D.  
Xác định mục đích của tài sản
Câu 10: 0.2 điểm
Về mặt quyền lợi trong các hoạt động kiểm soát chung, .một bên liên doanh cần ghi nhận trong BCTC của riêng mình và trong BCTC tổng hợp theo IAS 31
A.  
Tài sản do các bên liên doanh cùng quản lý
B.  
Nợ do đơn vị phát sinh
C.  
Phần phân chia thu nhập mà các bên liên doanh thu đươc
D.  
Các khoản nợ bất thường của các bên liên doanh
Câu 11: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 – “Doanh thu và thu nhập khác”: Doanh thu và chi phí lien quan tới cùng một giao dịch phải được ghi nhận đồng thời. Quy định trên tuân theo nguyên tắc nào sau đây?
A.  
Nguyên tắc thận trọng
B.  
Nguyên tắc phù hợp
C.  
Nguyên tắc nhất quán
D.  
Nguyên tắc giá gốc
Câu 12: 0.2 điểm

Trong các văn bản sau đây, những ngành luật nào liên quan trực tiếp đến công tác kế toán

A.  

Hiên pháp, Luật Tài chính-Ngân hàng, Luật kinh tế

B.  

Hiến pháp, Luật Lao động, Luật Đất đai

C.  

Luật Hình sự, Luật Kinh tế, Luật Quốc tế

D.  

Luật Kinh tế, Luật Dân sự, Luật Hôn nhân gia đình

Câu 13: 0.2 điểm

Theo qui định của Luật Kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11, công việc kế toán trong trường hợp tách đơn vị kế toán không bao gồm những công việc nào?

A.  

Phân chia tài sản, nợ chưa thanh toán, lập biên bản bàn giao và ghi sổ kế toán theo biên bản bàn giao

B.  

Kiêm kê tài sản, nợ chưa thanh toán của bộ phận được tách

C.  

Bàn giao tài sản, nợ chưa thanh toán của bộ phận được tách, lập biên bản bàn giao tài sản và ghi sổ kế toán theo biên bản bàn giao

D.  

Bàn giao tài liệu kế toán lien quan đến tài sản, nợ chưa thanh toán cho đơn vị kế toán mới

Câu 14: 0.2 điểm
Chuẩn mực 10 là:
A.  
Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
B.  
Hợp đồng bảo hiểm
C.  
Trình bày báo cáo tài chính
D.  
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 15: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán việt nam số 21- “Trình bày báo cáo tài chính” Các báo cáo tài chính (BCTC) của doanh nghiêp phải được lập và trình bày dựa trên nguyên tác hoạt động liên tục. Nội dung nào sau đây là biểu hiện của nguyên tắc hoạt động liên tục?
A.  
Giả định là DN hoạt động liên tục và tiếp tục kinh doanh bình thường trong tương lai gần, trừ khi doanh nghiệp có ý định, cũng như buộc phải ngừng hoạt động hoặc thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động của mình
B.  
Giả định là DN hoạt động và tiếp tục duy trì, mở rộng hoạt động kinh doanh trong tương lai gần
C.  
Giả định là các chính sách kế toán được đơn vỵ kế toán áp dụng trong hoạt động kế toán trong tương lai gần (ít nhất 1 nămTC)
D.  
Giả định là DN đã được kiểm toán hoạt động trong năm tài chính và sẽ được kiểm toán hoạt đông liên tục trong ít nhất một năm tài chính tiếp theo
Câu 16: 0.2 điểm
Theo qui định của Luật Kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: công việc kế toán trong trường hợp chuyển đổi hình thức sở hữu không bao gồm những công việc nào?
A.  
Khóa sổ kế toán, kiểm kê tài sản, xác định nợ chưa thanh toán, lập báo cáo tài chính
B.  
Bàn giao tài sản, nợ chưa thanh toán, lập biên bản bàn giao và ghi sổ kế toán theo biên bản bàn giao
C.  
Bàn giao tài liệu kế toán liên quan đến tài sản, nợ chưa thanh toán cho các đơn vị kế toán sáp nhập
D.  
Thay đổi các chính sách,chế độ kế toán đơn vị đang áp dụng hiện hành
Câu 17: 0.2 điểm

Câu 17; Theo qui định của Luật Kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: nội dung kiểm tra kế toán không bao gồm nội dung nào?

A.  

Kiểm tra việc thực hiện các nội dung công tác kế toán

B.  

Kiểm tra việc tổ chức bộ máy kế toán và người làm kế toán

C.  

Kiểm tra việc tổ chức quản lí và hoạt động nghề nghiệp của kế toán

D.  

Kiểm tra việc chấp hành kế hoặc tài chính của doanh nghiệp

Câu 18: 0.2 điểm
Các nguyên tắc kế toán cơ bản của chuẩn mực chung không bao gồm?
A.  
Nhất quán
B.  
Thận trọng
C.  
Trọng yếu
D.  
Đầy đủ
Câu 19: 0.2 điểm

Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: các doanh nghiệp được lựa chọn và quyết định phương pháp tính giá thực tế hàng tồn kho nhưng phải áp dụng phương pháp đã lựa chọn ít nhất trong một niên độ kế toán. Quy định này tuân thủ theo nguyên tắc nào của kế toán ?

A.  

Nguyên tắc thận trọng

B.  

Nguyên tắc mục lục ngân sách nhà nước

C.  

Nguyên tắc nhất quán

D.  

Nguyên tắc giá gốc

Câu 20: 0.2 điểm
Nội dung của chuẩn mực 19 - hợp đồng bảo hiểm gồm:
A.  
Phương pháp kế toán hợp đồng bảo hiểm trong các doanh nghiệp bảo hiểm
B.  
Trình bày và giả thích số liệu trong các báo cáo tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm phát sinh từ hợp đồng bảo hiểm
C.  
Thanh lý các hợp đồng bảo hiểm
D.  
Không phảI một trong các đáp án trên
Câu 21: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán Việt Nam số 03 – “TSCĐ hữu hình”: Nguyên giá của TSCĐ hữu hình mua dưới hình thức trao đổi với một TSCĐ hữu hình không tương tự được xác định theo giá trị nào sau đây?
A.  
Giá trị còn lại của TSCĐ mang đi trao đổi
B.  
Nguyên giá của TSCĐ mang đi trao đổi
C.  
Giá trị hợp lý của TSCĐ nhận về
D.  
Giá trị còn lại của TSCĐ nhận về
Câu 22: 0.2 điểm
Theo CMKTQT, các khoản dự phòng và nợ tiềm tàng có điểm giống nhau loại trừ
A.  
Chúng không được xác định một cách chắc chắn về giá trị hoặc thời gian
B.  
Đưa ra được một ước tính đáng tin cậy về khoản nợ phảI trả
C.  
Chúng đều là một khoản nợ phảI trả
D.  
Chúng đều là khoản nợ tiềm tàng
Câu 23: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán việt nam số 14 - “Doanh thu và thu nhập khác” Khi doanh thu bán hàng đã được ghi nhận trong trường hợp chưa thu được tiền. Nếu xác định khoản nợ phải thu này không thể thu hồi được thì kế toán phải hạch toán theo phương án nào sau đây?
A.  
Ghi tăng chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ
B.  
Ghi giảm doanh thu bán hàng trong kỳ
C.  
Ghi giảm trực tiếp lợi nhuận trong kỳ
D.  
Ghi tăng khoản phải thu khác
Câu 24: 0.2 điểm
IAS 16 cho phép ghi nhận giá trị ban đầu theo phương pháp
A.  
Phương pháp chuẩn, phương pháp giá gốc
B.  
Phương pháp đánh giá lại, phương pháp thay thế
C.  
Phương pháp chuẩn, phương pháp giá trị hợp lý
Câu 25: 0.2 điểm
Chuẩn mực 22 là:
A.  
Bảo hiểm lưu chuyển tiền tệ
B.  
Thuê tài sản
C.  
Hợp đồng xây dung
D.  
Trình bày, bổ sung BCTC của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự
Câu 26: 0.2 điểm
Chữ số nào sau đây là chữ số sử dụng trong kế toán?
A.  
Chữ số la m•
B.  
Chữ số la tinh
C.  
Chữ số ả rập
D.  
Tất cả
Câu 27: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11:công việc kiểm tra kế toán bao gồm các nội dung sau?
A.  
Kiểm tra viêc thực hiện các nội dung công tác kế toán, kiểm tra việc tổ chức bộ máy kế toán và người làm kế toán,kiêm tra việc tổ chức quản lývà hoạt động nghề nghiệp kế toán,kiểm tra việc chấp hành các quy định khác của pháp luật về kế toán.
B.  
Kiểm tra việc thực hiên các nội dung công tác kế toán và thuế ;kiểm tra việc tổ chứcbộ máy kế toán và người làm kế toán, kiêm tra việc tổ chức quản lý và hoạt động nghề nghiệp kế toán, kiểm tra việc chấp hành các quy định khác của pháp luật về kế toán và thuế.
C.  
Kiểm tra việc thực hiện các nội dung công tác kế toán; kiểm tra việc tổ chức bộ máy kế toán và ngời làm kế toán; liểm tra vệc tổ chức quản lý và hoạt động nghề nghiệp kế toán; kiểm tra việc quản lý, kiểm kê tài sản.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 28: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán VN số 02- “Hàng tồn kho”: Thuật ngữ hàng tồn kho nghĩa là gì?
A.  
Là tài sản được giữ để bán trong kỳ sản xuất kinh doanh bình thường; đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang; nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ
B.  
Là thành phẩm, hàng hoá, hàng đang đi đường, hàng gửi bán; chi phí sản xuất kinh doanh dở dang; là nguyên liệu vật liệu, công cụ dụng cụ sử dụng để sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ
C.  
Là những tài sản ngắn hạn được dự trữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh dở dang ; Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ
D.  
Là những tài sản được giữ để bán, sản xuất, kinh doanh bình thường, đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang, nguyên liệu vật liệu, công cụ dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ
Câu 29: 0.2 điểm
Chuẩn mực 14 - Doanh thu và thu nhập khác áp dụng trong kế toán các khoản doanh thu và thu nhập khác phát sinh từ các giao dịch và nghiệp vụ sau
A.  
Gửi bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra hoặc hàng hóa mua vào
B.  
Cung cấp dịch vụ khác
C.  
Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 30: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán việt nam số 03 - “TSCĐ hữu hình”: Sau khi ghi nhận ban đầu, trong quá trình sử dụng giá trị của TSCĐ hữu hình không được xác định theo giá trị nào sau đây?
A.  
Nguyên giá TSCĐ
B.  
Giá trị khấu hao lũy kế của TSCĐ
C.  
Giá trị hợp lý của TSCĐ
D.  
Giá trị còn lại của TSCĐ
Câu 31: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán VN số 02- “Hàng tồn kho”: khoản mục nào sau đây không được tính vào giá gốc hàng tồn kho?
A.  
Chi phí mua hàng tồn kho
B.  
Chi phí sản xuất(Chi phí nguyên vật trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung cố định phân bổ và chi phí sản xuất chung biến đổi) phát sinh trong quá trình chuyển hóa nguyên liệu vật liệu thành phẩm
C.  
Chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ do đơn vị hoạt động dưới mức công xuất bình thường
D.  
Các khoản chi phí thuê gia công hàng tồn kho
Câu 32: 0.2 điểm
Theo quy định của Luật Kế Toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Hành vi nào dưới đây không bị nghiêm cấm trong Luật Kế Toán?
A.  
Ban hành ,công bố chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán không đúng thẩm quyền
B.  
Ban hành các tài khoản kế toán chi tiết (cấp2,3,,4…) phù hợp với yêu cầu quản lý của đơn vị
C.  
Lợi dụng chức vụ, quyền hạn đe dọa, trù lập người làm kế toán trong việc thực hiện công việc kế toán.
D.  
Bố trí người làm kế toán, kế toán trưởng không đủ tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định của Luật Kế Toán Việt Nam số 03/2003/QH11.
Câu 33: 0.2 điểm
Xây dựng hệ thống chuẩn mực kế toán nhằm
A.  
Tiếp tục hoàn thiện khuôn khổ pháp lý về kế toán, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập kinh tế quốc tế trong thời gian tới
B.  
Tiếp tục hoàn thiện hệ thống các quy định về chuẩn mực kế toán
C.  
Đảm bảo chế độ kế toán chính xác, kịp thời
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 34: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán Việt Nam số 03 – “TSCĐ hữu hình”: Phương pháp khấu hao TSCĐ theo phương pháp khấu hao đường thẳng không có đặc điểm nào sau đây?
A.  
Số khấu hao TSCĐ hằng năm không thay đổi trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản
B.  
Tỷ lệ khấu hao TSCĐ bằng 1/số năm sử dụng hữu ích của TSCĐ
C.  
Mức khấu hao năm của TSCĐ được tính trên giá trị còn lại của TSCĐ
D.  
Phương pháp khấu hao đường thẳng phải được áp dụng nhất quán trong ít nhất 1 kỳ kế toán
Câu 35: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán VN số 01 – “Chuẩn mực chung” : Các yêu cầu cơ bản đối với kế toán bao gồm các yêu cầu nào?
A.  
Cơ sở dồn tích; hoạt động liên tục; giá gốc; nhất quán; thận trọng; trọng yếu; trung thực
B.  
Trung thực; khách quan; đầy đủ; kịp thời; dễ hiểu; có thể so sánh
C.  
Khách quan; đầy đủ; kịp thời; dễ hiểu; có thể so sánh; nhất quán
D.  
Khách quan; đầy đủ; kịp thời; dễ hiểu; có thể so sánh; nhất quán; thận trọng
Câu 36: 0.2 điểm
Luật nào quy định về nguồn thu, nhiệm vụ chi phân cấp thu chi ngân sách nhà nước?
A.  
Luật lao động
B.  
Luật thuế GTGT
C.  
Luật NSNN
D.  
Luật kinh doanh bảo hiểm
Câu 37: 0.2 điểm
Luật nào sau đây là cơ sở pháp lý chính yếu của hoạt động kế toán nhà nước?
A.  
Luật doanh nghiệp
B.  
Luật kinh tế
C.  
Luật quản lý nợ công
D.  
Luật ngân sách nhà nước
Câu 38: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán VN số 02- “Hàng tồn kho”: Hàng tồn kho không bao gồm tài sản nào sau đây?
A.  
Hàng hóa mua về để bán: Hàng hóa tồn kho; hàng mua đang đi trên đường; hàng gửi đi bán, hàng hóa gửi đi gia công, chế biến
B.  
Thành phẩm tồn kho và thành phẩm gửi đi bán
C.  
Sản phẩm dở dang
D.  
Nguyên liệu, vật liệu nhận gia công, chế biến cho đơn vị khác
Câu 39: 0.2 điểm
Theo IAS 07 dòng tiền được báo cáo theo số dòng
A.  
Dòng tiền cua khách hàng
B.  
Các khoản quay vòng nhanh
C.  
Các khoản có số lượng lớn và thời hạn ngắn
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 40: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Việc sửa chữa sổ kế toán ghi thủ công, phương pháp nào sau đây không đúng?
A.  
Dùng bút gạch ngang bút toán cũ ghi lại bút toán mới.
B.  
Phương pháp cải chính bằng cách: gạch một đường thẳng vào chỗ ghi sai và ghi chữ hoặc số đúng ở phía trên và có chữ ký của kế toán trưởng bên cạnh.
C.  
Ghi số âm bằng cách ghi lại số sai bằng mực đỏ hoặc ghi lại số sai trong ngoặc đơn, sau đó ghi lại số đúng và có chữ ký của kế toán trưởng bên cạnh.
D.  
Ghi bổ sung bằng cách lập “chứng từ bổ sung “ và ghi thêm số chênh lệch thiếu cho đủ ( số phải ghi < số đã ghi )
Câu 41: 0.2 điểm

Khái niệm về kế toán sau đây không được đề cập trong Luật Kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11?

A.  

Kế toán và việc thu nhập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thong tin kinh tế, tài chính hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động

B.  

Kế toán là ngôn ngữ của kinh doanh

C.  

Kế toán quản trị là việc thu thâp, xử lý, phân tích và cung cấp thong tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu cảu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán

D.  

Kế toán tài chính là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thong tin kinh tế, tài chính bằng các báo cáo tài chính cho đối tượng có nhu cầu sử dụng thong tin của đơn vị kế toán

Câu 42: 0.2 điểm

Các giao dịch bằng ngoại tệ và các báo có tài chính của các hoạt động ở nước ngoài phảI được chuyển sang đơn vị tiền tệ kế toán của doanh nghiệp, bao gồm:

A.  

Ghi nhận ban đầu và báo cáo tại ngày lập Bảng cân đối kế toán

B.  

Ghi nhận chênh lệch tỷ giá hối đoái

C.  

Chuyển đổi báo cáo tài chính của các hoạt động ở nươc ngoài làm cơ sở ghi sổ kế toán, lập và trình bày báo cáo tài chính.

D.  

Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 43: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán VN số 03- “TSCĐ hữu hình” : tiêu chuẩn nào sau đây không phải là tiêu chuẩn để ghi nhận một tài sản là tài sản cố định hữu hình?
A.  
Tài sản có thời gian sử dụng hữu ích trên một năm
B.  
Tài sản có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành
C.  
Giá trị tài sản phải được xác định chính xác
D.  
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lại từ việc sử dụng tài sản
Câu 44: 0.2 điểm
Theo quy định của Luật Kế Toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Nội dung nào sau đây không thuộc yêu cầu kế toán?
A.  
Phản ánh đầy đủ nghĩa vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính.
B.  
Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy định thông tin, số liệu kế toán.
C.  
Phản ánh một cách thận trọng thông tin số liệu kế toán.
D.  
Phản ánh rõ rang, dễ hiểu và chính xác thông tin số kiệu kế toán.
Câu 45: 0.2 điểm
Trong chuẩn mực 03- TSCĐ hữu hình, các khoản chi phí nào được tính vào nguyên giá TSCĐ
A.  
Chi phí vận chuyển, bốc xếp, chi phí lắp đặt chạy thử, chi phí về chuyên gia
B.  
Chi phí của các khoản lỗ ban đầu do máy móc hoạt động không đúng như dự tính
C.  
Khoản chếnh lệch giữu tổng tiền phải thanh toán và giá mua trả ngay
D.  
Chiết khấu thanh toán được hưởng do thanh toán sớm
Câu 46: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: trong các quy định về lập chứng từ kế toán dưới đây, nội dung nào sau đây không chính xác?
A.  
Chứng từ kế toán phải lập rõ ràng, đầy đủ, kịp thời, chính xác
B.  
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều phải lập chứng từ kế toán.
C.  
Chứng từ kế toán phải lập đủ số liên quy định
D.  
Chứng từ kế toán có thể được lập nhiều lần, tùy từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Câu 47: 0.2 điểm
Theo quy định của Luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: trong các nguyên tắc của kế toán dưới đây, nguyên tắc nào được hiểu không đúng?
A.  
Giá trị tài sản của đơn vị được tính theo giá gốc.
B.  
Đơn vị có thể thay đổi các quy định và phương pháp kế toán trong kỳ kế toán năm nếu muốn.
C.  
Số liệu kế toán thu thập phải phản ánh khách quan, đầy đủ.
D.  
Thông tin số liệu trong BCTC năm phải được công khai.
Câu 48: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Quyền hạn của kế toán trưởng không bao gồm nội dung nào?
A.  
Bổ nhiệm nhân sự trong đơn vị kế toán.
B.  
Có quyền độc lập về chuyên môn , nghiệp vụ kế toán.
C.  
Có ý kiến bằng văn bản với người đại diên theo pháp luật của đơn vị kế toán về việc: tuyển dụng, thuyên chuyển, tăng lương, khen thưởng , kỷ luật người làm kế toán, thủ kho…
D.  
Bảo lưu ý kiến chuyên môn bằng văn bản khi có ý kiến khác với ý kiến của người ra quyết định.
Câu 49: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Nội dung nào dưới đây không có trong các nội dung phải công khai trên báo cáo tài chính đối với đơn vị kinh doanh?
A.  
Tình hình về quản trị chi phí sản xuất và chi phí bán hàng
B.  
Tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
C.  
Trích lập và sử dụng các quỹ
D.  
Kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 50: 0.2 điểm
Mục đích của chuẩn mực kế toán VN số 01- chuẩn mực chung là gì?
A.  
Quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và yêu cầu kế toán cơ bản, các yếu tố và ghi nhận các yếu tố báo cáo tài chính của doanh nghiệp
B.  
Quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và yêu cầu kế toán cơ bản, các yếu tố và ghi nhận các yếu tố của đơn vị hành chính sự nghiệp có thu
C.  
Quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và yêu cầu kế toán cơ bản, các yếu tố và ghi nhận các yếu tố báo cáo tài chính của doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp
D.  
Quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và yêu cầu kế toán cơ bản

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 4 - Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương chương 4 tại Đại học Quốc Gia Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật, và các nguyên tắc cơ bản trong việc áp dụng pháp luật. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

33 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

89,054 lượt xem 47,936 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Hàng Không - Đề 4 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Hàng Không - Đề 4, bao gồm các câu hỏi về các quy định pháp luật trong lĩnh vực hàng không, quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động hàng không, an toàn hàng không, và các điều ước quốc tế liên quan đến hàng không. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật hàng không và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,584 lượt xem 47,677 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 3 - Đại Học Y Dược Hải Phòng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương chương 3 tại Đại học Y Dược Hải Phòng. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, cơ cấu tổ chức nhà nước và các nguyên tắc cơ bản trong việc áp dụng pháp luật. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

87,750 lượt xem 47,236 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các khái niệm cơ bản và quy định pháp lý trong lĩnh vực pháp luật đại cương. Tài liệu ôn tập cung cấp đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,429 lượt xem 46,522 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - PL1 - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương (PL1) tại Đại học Điện Lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ công dân, và các quy định pháp lý cơ bản. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

161 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

31,700 lượt xem 17,066 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - BN - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương (BN) tại Đại học Điện Lực (EPU) được thiết kế với các câu hỏi tập trung vào các nguyên tắc pháp luật, quyền công dân và quản lý nhà nước. Đề thi kèm đáp án chi tiết hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức nền tảng về pháp luật và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

124 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

51,005 lượt xem 27,461 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - PL2 - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương (PL2) tại Đại học Điện Lực (EPU) bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong hệ thống pháp luật, các quy định pháp lý, và vai trò của pháp luật trong xã hội. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

128 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

69,518 lượt xem 37,429 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Ôn tập và kiểm tra kiến thức Pháp Luật Đại Cương với đề thi trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống pháp luật Việt Nam, các quy định pháp lý cơ bản, quyền và nghĩa vụ công dân, và các khái niệm quan trọng trong pháp luật, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm theo đáp án chi tiết.

38 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

141,426 lượt xem 76,132 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương, bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của pháp luật, hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ công dân, các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của nhà nước, cũng như các vấn đề pháp lý liên quan đến quyền con người. Bộ đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật cơ bản và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

292 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

87,425 lượt xem 47,061 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!