thumbnail

Quản trị kinh doanh 3

EDQ #85390

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

88,373 lượt xem 6,796 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A.  
Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp
B.  
Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường
C.  
Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
D.  
Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
Câu 2: 0.4 điểm
Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định XN không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế:
A.  
Nguyên tắc hoàn thành kế hoạch
B.  
Nguyên tắc Hiệu quả
C.  
Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
D.  
Nguyên tắc cân bằng tài chính
Câu 3: 0.4 điểm
Hệ thống kinh tế nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng kế hoạch của mình?
A.  
Kinh tế thị trường
B.  
Kinh tế KHH tập trung
C.  
Kinh tế điều khiển bằng NN
D.  
Hệ thống kinh tế TBCN
Câu 4: 0.4 điểm
Ý kiến nào dưới đây sai?
A.  
Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp
B.  
Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp
C.  
Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của DN bằng toàn bộ tài sản của mình
D.  
Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số cổ phiếu mà họ mua
Câu 5: 0.4 điểm
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai cho công ty TNHH:
A.  
Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn(chỉ được phát hành trái phiếu
B.  
Chịu trách nhiệm toàn về tài sản đối với toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của mình.
C.  
Có số thành viên góp vốn không được vượt quá 50
D.  
Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh.
Câu 6: 0.4 điểm
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai cho công ty cổ phần:
A.  
Có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
B.  
Có thể tự do chào bán phần vốn góp trên thị trường chứng khoán.
C.  
Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
D.  
Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông
Câu 7: 0.4 điểm
Những mệnh đề nào đúng cho công ty cổ phần:
A.  
Có cổ phần ưu đãi biểu quyết
B.  
Có cổ phần ưu đãi cổ tức
C.  
Có cổ phần ưu đãi hoàn lại
D.  
Các loại cổ phần ưu đãi đều giống nhau
Câu 8: 0.4 điểm
Hãy khẳng định quan điểm đúng? Thực chất QTKD là:
A.  
Quản trị MMTB
B.  
Quản trị con người
C.  
Quản trị NVL và các TS khác của DN
D.  
Tổng hợp các HĐ KHH, TC và kiểm tra các hoạt động KD của DAN
Câu 9: 0.4 điểm
Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
A.  
Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
B.  
Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình
C.  
Do các cổ đông góp vốn và trở thành chủ sở hữu
D.  
Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam
Câu 10: 0.4 điểm
Công ty cổ phần có đặc điểm:
A.  
Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
B.  
Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình
C.  
Do các cổ đông góp vốn và trở thành chủ sở hữu
D.  
Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam
Câu 11: 0.4 điểm
Kinh doanh là:
A.  
Hoạt động tạo ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
B.  
Hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện
C.  
Hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
D.  
Hoạt động nghiên cứu khoa học cơ bản
Câu 12: 0.4 điểm
Chọn mệnh đề đúng:
A.  
Mục tiêu kinh doanh định hướng hoạt động kinh doanh
B.  
Hoạt động kinh doanh định hướng mục tiêu kinh doanh
C.  
Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận trùng mục tiêu tối đa hóa lợi ích các cổ đông
D.  
Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận mâu thuẫn với mục tiêu tối đa hóa lợi ích các cổ đông
Câu 13: 0.4 điểm
Mục đích bao trùm của doanh nghiệp kinh doanh là:
A.  
Tìm kiếm lợi nhuận
B.  
Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường
C.  
Đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề và trách nhiệm cao
D.  
Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
Câu 14: 0.4 điểm
Để đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp cần thực hiện các mục tiêu cụ thể:
A.  
Tìm kiếm lợi nhuận
B.  
Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường
C.  
Đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề cao
D.  
Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
Câu 15: 0.4 điểm
Muốn đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận cần chú ý:
A.  
Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường
B.  
Không cần đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề vì tốn kém chi phí
C.  
Không cần chú ý tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
D.  
Không chú ý đến xây dựng văn hóa doanh nghiệp vì không làm tăng lợi nhuận
Câu 16: 0.4 điểm
Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị vì:
A.  
Có tầm nhìn tốt
B.  
Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn
C.  
Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh
D.  
Có tư duy kinh doanh khép kín
Câu 17: 0.4 điểm
Tư duy kinh doanh tốt “Phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt” bao gồm:
A.  
Có kiến thức xây dựng giá cả từ giá thành sản phẩm
B.  
Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ
C.  
Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
D.  
Biết vận hành máy móc, thiết bị sản xuất
Câu 18: 0.4 điểm
Một tư duy kinh doanh tốt thường không:
A.  
Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
B.  
Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
C.  
Tính độc lập và sáng tạo
D.  
Tính một chiều và đơn điệu
Câu 19: 0.4 điểm
Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước:
A.  
Tìm kiếm lợi nhuận
B.  
Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
C.  
Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
D.  
Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.
Câu 20: 0.4 điểm
Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với người lao động:
A.  
Tìm kiếm lợi ích mà họ mong muốn
B.  
Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
C.  
Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
D.  
Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.
Câu 21: 0.4 điểm
Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị theo các khía cạnh:
A.  
Có tầm nhìn tốt
B.  
Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn
C.  
Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh
D.  
Tư duy kinh doanh khép kín
Câu 22: 0.4 điểm
Chọn mệnh đề không đúng khi nói về nền tảng kiến thức tốt của tư duy kinh doanh tốt:
A.  
Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau
B.  
Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ
C.  
Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
D.  
Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất
Câu 23: 0.4 điểm
Một tư duy kinh doanh tốt thường có biểu hiện:
A.  
Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
B.  
Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
C.  
Tính độc lập và sáng tạo
D.  
Tính một chiều và đơn điệu
Câu 24: 0.4 điểm
Không thuộc nội dung chu kì kinh doanh:
A.  
Giai đoạn hình thành
B.  
Giai đoạn bắt đầu phát triển
C.  
Giai đoạn phát triển nhanh
D.  
Giai đoạn đổi mới
Câu 25: 0.4 điểm
Xu hướng kinh doanh thương mại điện tử không bao gồm các mô hình:
A.  
B2B
B.  
B2C
C.  
B2G
D.  
C2G