thumbnail

Đề Trắc Nghiệm Sử Dụng Năng Lượng Tiết Kiệm Hiệu Quả EPU

Ôn tập kiến thức về Sử Dụng Năng Lượng Tiết Kiệm Và Hiệu Quả với bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp các chương dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về quản lý năng lượng, phương pháp tiết kiệm năng lượng, và các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong các ngành công nghiệp. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm sử dụng năng lượngôn tập tiết kiệm năng lượngĐại học Điện Lực EPUtrắc nghiệm năng lượng có đáp ánbài tập năng lượng miễn phíôn thi sử dụng năng lượng hiệu quảhọc quản lý năng lượngtiết kiệm năng lượnggiải pháp nâng cao hiệu quả năng lượngtrắc nghiệm sử dụng năng lượng online

Số câu hỏi: 167 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ

91,011 lượt xem 6,999 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Sắp xếp các loại nhiên liệu theo thứ tự giảm dần về khả năng phát thải khú CO2
A.  
Dầu FO - THAN- Khí hóa lỏng LPG
B.  
Than - Dầu FO - Khí hóa lỏng LPG
C.  
Than - Khí hóa lỏng LPG- Dầu FO
Câu 2: 0.4 điểm
Điều gì sẽ xảy ra nếu xả đáy quá ít
A.  
Cặn tích tụ trong lò => giảm hiệu suất truyền nhiệt của lò => tăng nhu cầu về nhiên liệu
B.  
Lượng khí thải từ lò tăng
C.  
Loại chất bốc trong nhiên liệu giảm
D.  
Độ ẩm của không khí xung quanh lò tăng
Câu 3: 0.4 điểm
Đơn vị sử dụng năng lương có ký hiệu là ?
A.  
EAC
B.  
SPU
C.  
ECU
D.  
SEU
Câu 4: 0.4 điểm
Tiêu hao năng lượng phụ trợ là ?
A.  
Tiêu hao năng lượng phụ trợ là lượng năng lượng tiêu thụ trong quá trình sản xuất chính.
B.  
là thành phần phục vụ cho quá trình sản xuất chính( chiếu sáng, thông gió, điều hòa không khí, vận chuyển nội bộ...)
C.  
Tiêu hao năng lượng phụ trợ là lượng năng lượng tiêu thụ trong quá trình sản xuất nguyên liệu và vật liệu đầu vào.
D.  
Tiêu hao năng lượng phụ trợ là lượng năng lượng tiêu thụ trong quá trình vận chuyển sản phẩm đến khách hàng.
Câu 5: 0.4 điểm
Ý nghĩa của định mức tiêu hao năng lượng
A.  
Lập kế hoạch nhu cầu năng lượng, Hạch toán chi phí, Thu hồi năng lượng thải
B.  
Lập kế hoạch nhu cầu năng lượng, Hạch toán chi phí, Giảm ô nhiễm môi trường
C.  
Lập kế hoạch nhu cầu năng lượng, Hạch toán chi phí, So sánh kết quả thực tế với kế hoạch
D.  
Lập kế hoạch nhu cầu năng lượng, Hạch toán chi phí, Quy hoạch năng lượng
Câu 6: 0.4 điểm
Chi phí năng lượng phụ thuộc vào các yếu tố nào
A.  
Mức độ cạnh tranh trên thị trường năng lượng,Chính sách và quy định về năng lượng,Biến động giá cả trên thị trường năng lượng
B.  
Năng lượng hữu ích, Hiệu suất thiết bị sử dụng NL, Giá năng lượng
C.  
Sự ổn định chính trị,Công nghệ lưu trữ và vận chuyển năng lượng,Kích thước và quy mô của hệ thống năng lượng
D.  
Điều kiện thời tiết,Công nghệ sản xuất,Địa lý và văn hóa
Câu 7: 0.4 điểm
Các thông số cần thiết để xác định hiệu suất đốt cháy của lò hơi
A.  
Độ ẩm của không khí đưa vào lò
B.  
Cường độ ánh sáng trong lò
C.  
Thể tích hóa của khí thải
D.  
Xác định tỷ lệ O2 dư trong khí thải, Độ chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ không khí đưa vào với nhiệt độ khí thải, loại nhiên liệu
Câu 8: 0.4 điểm
Động cơ thủy lực có tác dụng gì ?
A.  
Tạo ra sóng nước
B.  
Làm mát hệ thống
C.  
Tạo ra áp lực nước
D.  
Biến đổi năng lượng của thủy lực thành động năng
Câu 9: 0.4 điểm
lò hơi ghi xích có thể đạt sản lượng hơi trong phạm vi nào sao đây
A.  
10-100 tấn/giờ
B.  
100-200 tấm / giờ
C.  
200-400 tấn / giờ
D.  
400 - 600 tấn / giờ
Câu 10: 0.4 điểm
Việc quản lý năng lượng theo mô hình ISO là thực hiện theo chu trình?
A.  
P-D-C-A
B.  
S-W-O-T
C.  
B-O-T-S
D.  
P-D-A-C
Câu 11: 0.4 điểm
Các loại tổn thất trong khói thải ?
A.  
Tổn thất nước
B.  
Tổn thất khói khô, tổn thất H2, tổn thất độ ẩm trong nhiên liệu, tổn thất độ ẩm trong không khí, tổn thất CO, Tổn thất tro bay
C.  
Tổn thất nhiệt
Câu 12: 0.4 điểm
Các thiết bị nào có thể bù công suất phản khác tụ điện
A.  
Đ/cơ đồng bộ
B.  
Máy phát điện
C.  
Bộ biến tần
D.  
Bộ chuyển đổi tần số
Câu 13: 0.4 điểm
Trong 2 thiết bị tụ điện và động cơ đồng bộ, sử dụng tụ điện để bù công suất phản kháng khi nào
A.  
Denta Psc > Denta Psdq
B.  
Denta Psc < Denta Psdq
C.  
Denta Psc <= Denta Psdq
Câu 14: 0.4 điểm
Các yếu tố cần xem xét khi xác định nhiệt độ thích hợp của khí thải sau khi lắp thiết bị thu hồi nhiệt
A.  
Độ ẩm của không khí xung quanh
B.  
Áp suất của khí thải
C.  
Thời gian hoạt động của hệ thống
D.  
Chênh lệch nhiệt độ, Hiệu suất đốt cháy ở chế độ vận hành tối ưu, Tỷ lệ tiết kiệm nhiên liệu, Năng lượng tiết kiêm mỗi năm
Câu 15: 0.4 điểm
Cau 24 Công suất phản kháng được cung cấp bởi
A.  
Nhà máy xuất điện, động cơ không đồng bộ, đông cơ đồng bộ
B.  
Nhà máy xuất điện,động cơ không đồng bộ, tụ điện
C.  
Nhà máy xuất điện,động cơ đồng bộ, tụ điện
D.  
Nhà máy xuất điện, động cơ không đồng bộ, đông cơ Diesel
Câu 16: 0.4 điểm
Độ rọi sáng là gì?
A.  
Độ rọi là đơn vị đo lường ánh sáng
B.  
Độ rọi là tổng lượng ánh sáng mà một nguồn phát ra
C.  
Độ rọi là khả năng của một bề mặt phản xạ ánh sáng
D.  
Độ rọi là số lượng ánh sáng (quang thông) trên một đơn vị diện tích của một bề mặt
Câu 17: 0.4 điểm
Trong các yếu tố : Tỉ lệ không khí dư; Nhiệt độ cháy trong buồng lửa; Đường kính buồng lửa; Chiều dài buồng lửa; thì tổn thất do cháy không hoàn toàn về mặt hóa học không phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A.  
Tỉ lệ không khí dư;
B.  
Nhiệt độ cháy trong buồng lửa;
C.  
Đường kính buồng lửa;
D.  
Chiều dài buồng lửa;
Câu 18: 0.4 điểm
Động cơ gió có tác dụng gì ?
A.  
Tạo ra sóng biển
B.  
Tạo ra tiếng ồn
C.  
Phát ra ánh sáng
D.  
Biến đổi năng lượng gió thành động năng
Câu 19: 0.4 điểm
Tổn thất năng lượng là những dạng nào ?
A.  
Tổn thất trong thời gian có tải, và trong thời gian không tải
B.  
Tổn thất năng lượng trong quá trình vận chuyển.
C.  
Tổn thất năng lượng do hiệu suất kém của thiết bị.
D.  
Tổn thất năng lượng do tổn thất nhiệt độ trong quá trình sản xuất.
Câu 20: 0.4 điểm
Hiệu suất đốt cháy
A.  
Chỉ tính đến tổn thất nhiệt qua khói thải
B.  
Là hiệu suất của lò hơi
C.  
Không phụ thuộc vào mức lệch nhiệt độ giữa khói thải và không khí cấp vào lò
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 21: 0.4 điểm
Ý nghĩa của việc sử dụng NL, tiết kiệm và hiệu quả ( đối với doanh nghiệp)
A.  
Giảm chi phí sx, hạ giá thành sản phẩm, tăng sức cạnh tranh trên thị trường,tận dụng năng lượng thiết bị, thúc đẩy cải tiến, cải thiện điều kiện môi trường tự nhiên, nâng cao trình độ nghiệp vụ với nền sản xuất tiên tiến
B.  
Tăng chi phí sản xuất.Giảm sức cạnh tranh trên thị trường.Gây ra tác động tiêu cực đối với môi trường.
C.  
Giảm chất lượng sản phẩm.Gây ra tác động tiêu cực đối với sức khỏe của nhân viên.Gây ra sự bất ổn trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 22: 0.4 điểm

Một máy biến áp 35/0.4kV

S(đm) = 1250 kVa , Denta P(0) = 2,7 kW, Denta P(k) = 10.4kW; P(pt) = 500kW, cos (phi 1) = 0,72

Tăng hệ số cos phi lên 0.91 cần lượng bù Công suất phản kháng là bao nhiêu ?

A.  
130(kvar)
B.  
298(kvar)
C.  
250(kvar)
D.  
500(kvar)
Câu 23: 0.4 điểm
Hệ số không khí thừa tối ưu của nhiên liệu than là
A.  
0.8-1
B.  
1.05-1.15
C.  
1.3-1.5
D.  
1.5-1.7
Câu 24: 0.4 điểm
Các dạng năng lượng hữu ích
A.  
Năng lượng từ mặt trời.Năng lượng từ gió.
B.  
Nhiệt lượng từ lò hơi.Năng lượng từ đất đỏ.
C.  
Năng lượng từ khí thải của xe ô tô.Năng lượng từ sóng biển.
D.  
Điện năng, cơ năng, quang năng, năng lượng điện hóa
Câu 25: 0.4 điểm
Các loại thiết bị nào có thể bù công suất phản kháng :
A.  
Máy biến áp,Bộ điều khiển PLC
B.  
Bộ mạch điều khiển tự động,Bộ biến áp
C.  
Điện trở,Dây dẫn điện
D.  
tụ điện, đ/c đồng bộ

Đề thi tương tự

Đề Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam Chương 1 VNUĐại học - Cao đẳngLịch sử

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

25,7391,977

Đề thi trắc nghiệm Lịch sử Đảng - Phần 2 - Đại học Kinh tế Quốc dânĐại học - Cao đẳngLịch sử

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

21,6361,659

Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

6 mã đề 300 câu hỏi 1 giờ

24,2871,862

Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử 21 - Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

3 mã đề 117 câu hỏi 1 giờ

16,0471,230