thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Module 5: Sử Dụng Trình Chiếu Cơ Bản - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Module 5: Sử Dụng Trình Chiếu Cơ Bản dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU), với các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi miễn phí và kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về cách tạo và trình bày slide chuyên nghiệp, sử dụng phần mềm trình chiếu hiệu quả. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng để chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra, giúp sinh viên EPU tự tin hơn trong việc sử dụng phần mềm trình chiếu.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm sử dụng trình chiếu cơ bản, Module 5 EPU, Đại học Điện lực, đề thi miễn phí trình chiếu, đáp án chi tiết trình chiếu, ôn tập sử dụng trình chiếu, kiểm tra trình chiếu EPU, câu hỏi sử dụng trình chiếu, tài liệu trình chiếu EPU, giáo trình sử dụng trình chiếu, kỳ thi trình chiếu EPU, học trình chiếu cơ bản online

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Khi đang trình chiếu bài thuyết trình, muốn chuyển sang màn hình của một chưong trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, bạn nhấn đồng thời tổ hợp phím?
A.  
Shift + Tab.
B.  
Ctrl + Tab.
C.  
Alt + Tab.
Câu 2: 0.2 điểm
Tính năng nào sau đây cho phép bạn thêm giọng nói vào bài trình diễn?
A.  
Create Video.
B.  
Record Slide Show.
C.  
Rehearse Timings.
Câu 3: 0.2 điểm
Đối tượng trên các Slide dùng để chứa dữ liệu kiểu văn bản khi soạn thảo bài thuyết trình được gọi là?
A.  
Auto layout.
B.  
Placeholders.
C.  
Object holders.
Câu 4: 0.2 điểm
Để tìm kiếm văn bản trong PowerPoint 2010 ta sử dụng tổ hợp phím?
A.  
Ctrl + F.
B.  
Ctrl + A.
C.  
Alt + H.
Câu 5: 0.2 điểm
Ưu điểm của việc sử dụng tính năng Outline View là gì?
A.  
Nó cho phép bạn thay đổi Slide master để áp dụng cho tất cả các Slide trong bài trình bày.
B.  
Nó cho phép bạn xem phiên bản thu nhỏ của Slide của bạn và dễ dàng sắp xếp lại chúng.
C.  
Nó cho phép bạn dễ dàng xem và chỉnh sửa các văn bản của các Slide của bạn và xem
D.  
những tổ chức tổng thể của trình bày của bạn.
Câu 6: 0.2 điểm
Thao tác nào sau đây không phải để đóng một bài thuyết trình?
A.  
Ctrl + o.
B.  
File\Close.
C.  
Alt + F4.
Câu 7: 0.2 điểm
Chế độ hiển thị nào trong Microsoft PowerPoint 2010 có thể giúp người thuyết trình thêm Speaker notes vào các Slide?
A.  
Outline View.
B.  
Notes Page.
C.  
Normal.
Câu 8: 0.2 điểm
Thực hiện thao tác vào File, chọn Open là để?
A.  
Luu một bài thuyết trình đang thiết kế.
B.  
Mở một bài thuyết trình đã có trên đĩa.
C.  
Tạo một bài thuyết trình mới.
Câu 9: 0.2 điểm
Thực hiện thao tác nào sau đây để thoát khỏi chế độ Reading View?
A.  
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E.
B.  
Vào File, chọn Exit.
C.  
Nhấn vào nút Close Reading View.
Câu 10: 0.2 điểm
Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn sắp xếp lại các Slide một cách nhanh nhất ta chọn chế độ hiển thị?
A.  
Slide Show.
B.  
Slide Sorter.
C.  
Outline View.
Câu 11: 0.2 điểm
Trong Microsoft PowerPoint 2010, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nhấn mạnh đối tuợng khi trình chiếu?
A.  
Entrance.
B.  
Exit.
C.  
Emphasis.
Câu 12: 0.2 điểm
Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn chèn ngày, giờ vào trong bài thuyết thì thực hiện thao tác nào sau đây?
A.  
Vào Insert, chọn Slide Number.
B.  
Vào Insert, chọn Comment.
C.  
Vào Insert, chọn Date & Time.
Câu 13: 0.2 điểm
Cách nào sau đây không phải là cách tạo ra một bản trình diễn mới?
A.  
Tạo một bản trình diễn trắng.
B.  
Dùng chức năng Scan-In Slides.
C.  
Dùng template.
Câu 14: 0.2 điểm
Khi chèn một hình vẽ (shape) vào Slide, hiệu ứng nào trong Shape Effects sau đây sẽ làm tăng độ dày và làm tròn cạnh của hình?
A.  
Soft Edge.
B.  
Bevel.
C.  
Shadow.
Câu 15: 0.2 điểm
Trong Microsoft PowerPoint 2010 muốn chèn một đoạn âm thanh vào Slide, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A.  
Insert\Diagram.
B.  
Insert\Audio.
C.  
Insert\Media.
Câu 16: 0.2 điểm
Để in các Slide 1, 2, 3, 4, 6, 9 ta vào File, chọn Print và thực hiện thao tác?
A.  
Tại Setting, chọn Handout, gõ vào 1,2-4, 6, 9.
B.  
Tại Setting, chọn Custom Range, gõ vào 1-4, 6, 9.
C.  
Tại Setting, chọn Slide, gỗ vào 1- 4, 6, 9.
Câu 17: 0.2 điểm
Khi muốn di chuyển đến Slide đầu tiên trong bài thuyết trình đang soạn thảo, ta dùng tổ hợp phím?
A.  
Alt + PgUp.
B.  
Shift + Home.
C.  
Ctrl + Home.
Câu 18: 0.2 điểm
Hiệu ứng được sử dụng để giới thiệu các Slide trong một bài thuyết trình được gọi là?
A.  
Effects.
B.  
Transitions.
C.  
Custom animations.
Câu 19: 0.2 điểm
Muốn chọn các Slides liền kề nhau trong bài thuyết trình ta sử dụng thao tác?
A.  
Alt + Nhấn các Slide liền kề nhau cần chọn.
B.  
Shift + Nhấn các Slide liền kề nhau cần chọn.
C.  
Home + Nhấn các Slide liền kề nhau cần chọn.
Câu 20: 0.2 điểm
Để chèn hình ảnh có sẵn trong máy tính vào Slide ta thực hiện thao tác?
A.  
Vào Insert, chọn Screenshot.
B.  
Vào Insert, chọn Onlines Pictures.
C.  
Vào Insert, chọn Pictures.
Câu 21: 0.2 điểm
Trong Microsoft PowerPoint 2010 muốn thêm các Header và Footer vào trong Slide ta thực hiện thao tác?
A.  
Design\Header and Footer.
B.  
View \Header and Footer.
C.  
Insert \Header and Footer.
Câu 22: 0.2 điểm
Trong Microsoft PowerPoint 2010 để tạo hyperlink ta chọn đối tuợng mà ta muốn tạo hyperlink sau đó thực hiện?
A.  
Ctrl + K.
B.  
Insert \ Object.
C.  
Ctrl + F.
Câu 23: 0.2 điểm
Để chèn vào slide cuối một biểu tuợng mà khi nhấn vào đó sẽ quay trở lại được Slide thứ 2, ta sử dụng?
A.  
Một hiệu ứng hoạt hình.
B.  
Một hiệu ứng chuyên Slide.
C.  
Một Action button.
Câu 24: 0.2 điểm
Muốn chuyển bài thuyết trình sang dạng Video ta làm?
A.  
File\ Save & send\ Create a Video.
B.  
Insert\ Video.
C.  
File\ Export\ Create a Video.
Câu 25: 0.2 điểm
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để sao chép một Slide trong tập tin đang soạn thảo, ta chọn slide rồi thực hiện thao tác?
A.  
Home\Cut.
B.  
Home\Copy.
C.  
Home\Paste.
D.  
HomeVNew Slide.
Câu 26: 0.2 điểm

Các hình khối, mũi tên, hình sao, banner, chú thích... là các ví dụ của?

A.  

Mục Clip art trong Microsoft Clip Gallery.

B.  

Mục Auto Shape.

C.  

Mục Smart art.

Câu 27: 0.2 điểm
Thao tác nào sau đây không dùng để tạo một bài thuyết trình mới?
A.  
Vào File, chọn Open.
B.  
Vào File, chọn New.
C.  
Nhấn nút New trên tab Home.
Câu 28: 0.2 điểm
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện thao tác?
A.  
HomeVNew Slide.
B.  
Insert\Slide Number.
C.  
File\New.
Câu 29: 0.2 điểm
Lệnh nào sau đây không thể thực hiện đuợc trong chế độ in nhiều Slide trên một trang giấy in?
A.  
04 Slides trên một trang giấy in.
B.  
06 Slides trên một trang giấy in.
C.  
05 Slides trên một trang giấy in.
Câu 30: 0.2 điểm
Phím nào dùng thuận tiện nhất để nhập liệu và di chuyển trong một bảng biểu?
A.  
Enter để di chuyển to ô kế tiếp, Shift + Enter để di chuyển ngược lại.
B.  
Tab để di chuyển to ô kế tiếp, Shift + Tab để di chuyển ngược lại.
C.  
-> để di chuyển to ô kế tiếp, Shift + <- để di chuyển ngược lại.
Câu 31: 0.2 điểm
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để hiển thị bài thuyết trình đang soạn thảo trong chế độ đen trắng, bạn vào View rồi?
A.  
Chọn Black and White.
B.  
Chọn Greyscale.
C.  
Chọn Color.
Câu 32: 0.2 điểm
Muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong máy tính để làm nền cho các Slide trong bài thuyết trình đang đuợc thiết kế, sau khi vào Design, chọn Background Style, chọn Format Background... Tại hộp thoại Format Background chúng ta thực hiện thao tác?
A.  
Vào Fill, chọn Picture or textual fill,...
B.  
Vào Fill, chọn Solid fill,...
C.  
Vào Fill, chọn Gradient fill, ...
Câu 33: 0.2 điểm
Bạn muốn chèn một logo của bạn ở một vị trí giống nhau trên tất cả các Slide, bạn sẽ chèn nó vào?
A.  
Notes master.
B.  
Handout master.
C.  
Slide master.
Câu 34: 0.2 điểm
Để tạo hiệu ứng khi xuất hiện các Slide, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A.  
Vào Slide Show, chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
B.  
Vào Transitions, chọn kiến hiệu ứng mong muốn.
C.  
Vào Animations, chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
Câu 35: 0.2 điểm
Khi tạo hiệu ứng động cho hai đối tuợng A, B trong một Slide, nguời thiết kế đã xác lập thời gian để B tự động xuất hiện sau A là 5 giây. Vậy khi trình chiếu?
A.  
B luôn xuất hiện sau A 5 giây bất kể người sử dụng có nhấn chuột hay không.
B.  
Sau khi A xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì B lập tức xuất hiện.
C.  
Khi A đã xuất hiện, cứ 5 giây sau thì B xuất hiện 1 lần.
Câu 36: 0.2 điểm
Để thoát Microsoft PowerPoint 2010 ta nhấn tổ hợp phím?
A.  
Alt + F4.
B.  
Crtl + S.
C.  
F12.
Câu 37: 0.2 điểm
Phím nào sau đây phải được sử dụng cùng với chuột khi bạn muốn thay đổi kích thước một hình ảnh mà không làm thay đổi tỉ lệ của các kích thước của nó?
A.  
Phím Spacebar.
B.  
Phím Shift.
C.  
Phím Ctrl.
Câu 38: 0.2 điểm
Nhấn phím nào sau đây để bắt đầu trình chiếu bài thuyết trình từ Slide đầu tiên?
A.  
F10.
B.  
Fl.
C.  
F5.
Câu 39: 0.2 điểm
Để lưu bài trình diễn Microsoft PowerPoint 2010 đang mở dưới một tên mới ta?
A.  
Nhấn Crtl + s.
B.  
Nhấn F12.
C.  
Nhấn biểu tượng Save.
Câu 40: 0.2 điểm
Để thêm logo vào góc trên bên phải cho tất cả các Slide thì cách nhanh nhất là gì?
A.  
Tạo một đối tượng.
B.  
Sử dụng tính năng Photo album.
C.  
Chèn logo vào Slide Master.
Câu 41: 0.2 điểm
Để hiển thị các đường lưới (gridlines) chia thành các ô trong Microsoft PowerPoint 2010 ta thực hiện thao tác?
A.  
Insert\Gridline.
B.  
Shift+ F9.
C.  
Design\Gridline
Câu 42: 0.2 điểm
Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến?
A.  
Chỉ các tệp tin đã có trong máy tính.
B.  
Tất cả các tập tin, các Slide đã có trong máy và các trang Web.
C.  
Chỉ các Slide đã có trong bài thuyết trình đang được thiết kế.
Câu 43: 0.2 điểm
Lựa chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?
A.  
Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuât hiện lần luợt từng từ trong khối văn bản trình chiếu.
B.  
Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó.
C.  
Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho một Slide bất kỳ trong bài trình diễn.
Câu 44: 0.2 điểm
Trong Microsoft PowerPoint 2010, trên Slide đang soạn thảo đã chèn một đoạn Video dài 2.34 giây, muốn giữ lại đoạn Video từ 00.05 giây đến 1.08 giây, các đoạn khác bị cắt bỏ, sau khi lựa chọn Video thì thực hiện thao tác?
A.  
Chọn tab Playback, chọn Trim Video, chọn Start Time: 00.05; End Time: 01.08, chọn OK
B.  
Không thể thực hiện được yêu cầu trên.
C.  
Chọn tab Playback, chọn Trim Video, chọn Start Time: 00.05; End Time: 0.08, chọn OK.
Câu 45: 0.2 điểm
Hướng giấy mặc định của các Slide trong chế độ soạn thảo của Microsoft PowerPoint 2010 là?
A.  
Portrait.
B.  
Vertical.
C.  
Landscape.
Câu 46: 0.2 điểm
Khi số luợng Slide quá nhiều, nếu muốn in 6 slide trên một trang thì thực hiện thao tác?
A.  
Vào File, chọn Print, tại Setting, nhấn vào lựa chọn thứ hai từ trên xuống, tại Handout, chọn 6 Slides Vertical.
B.  
Vào File, chọn Print, tại Setting, nhấn vào lựa chọn đầu tiên, tại Slides, chọn Print All Slides.
C.  
Vào File, chọn Print, tại Setting, nhấn vào lựa chọn thứ tu từ trên xuống, chọn Potrait Orientation.
Câu 47: 0.2 điểm
Để định dạng trang in trong Powerpoint 2010, ta thực hiện?
A.  
DesignVPage Setup.
B.  
File\Page Setup.
C.  
Home\Page Setup.
Câu 48: 0.2 điểm
Khi sử dụng Microsoft PowerPoint 2010 để trình diễn, muốn di chuyển đến Slide ngay truớc Slide hiện thời ta nhấn phím?
A.  
PgUp.
B.  
PgDn.
C.  
Enter.
Câu 49: 0.2 điểm
Chế độ hiển thị nào sau đây không phải là của Microsoft PowerPoint 2010?
A.  
Outline View.
B.  
Slide Show.
C.  
Presentation View.
Câu 50: 0.2 điểm
Nhấn chuột phải vào một đối tuợng nào đó trong Microsoft Power Point 2010 để?
A.  
Mở ra một menu ngữ cảnh thực thi áp dụng với đối tượng đó.
B.  
Không có gì xuất hiện.
C.  
Xóa một đối tượng.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Module 2 - Học Viện Quân Y (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm ôn Module 2 từ Học viện Quân Y. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm và kiến thức cơ bản trong Module 2, giúp sinh viên củng cố các kỹ năng và kiến thức cần thiết. Đáp án chi tiết hỗ trợ sinh viên trong việc chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 mã đề 57 câu hỏi 1 giờ

86,280 lượt xem 46,382 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm tuyển dụng kế toán tổng hợp phù hợp với công ty thương mại và sản xuất.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,905 lượt xem 74,774 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm danh mục tài khoản hay dùng trong các doanh nghiệp xây dựng
Chưa có mô tả

1 mã đề 12 câu hỏi 1 giờ

138,858 lượt xem 74,753 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kiểm tra hệ thống tài khoản dùng cho doanh nghiệp thương mại dịch vụ
Chưa có mô tả

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

139,583 lượt xem 75,138 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán về các khoản dự phòng, dùng cho các công ty về thương mại & sản xuất
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,485 lượt xem 75,096 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán dùng để kiểm tra đầu vào sinh viên thực tập sinh. Thi thử không cần đăng nhập.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,977 lượt xem 75,362 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 341 - Vay và nợ thuê tài chính
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,432 lượt xem 74,515 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước - Phần 2
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,124 lượt xem 74,893 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,003 lượt xem 74,830 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!