thumbnail

Đề Thi Tài Chính Doanh Nghiệp 6 NEU Có Đáp Án Miễn Phí

Trải nghiệm đề thi Tài chính doanh nghiệp 6 – NEU hoàn toàn miễn phí, đi kèm đáp án chi tiết giúp bạn ôn luyện hiệu quả. Đề thi được thiết kế sát với chương trình giảng dạy tại Đại học Kinh tế Quốc dân, phù hợp cho sinh viên chuẩn bị kiểm tra hoặc ôn thi cuối kỳ. Nội dung bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, giúp bạn củng cố kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thật. Tài liệu ôn tập lý tưởng dành cho những ai muốn cải thiện kết quả học tập môn Tài chính doanh nghiệp 6. Hãy bắt đầu luyện tập ngay hôm nay để tự tin chinh phục kỳ thi!

Từ khoá: đề thi tài chính doanh nghiệp 6 NEU Đại học Kinh tế Quốc dân đề thi miễn phí có đáp án ôn thi cuối kỳ đề thi NEU tài chính doanh nghiệp NEU đề thi online thi thử NEU ôn luyện tài chính 6 đề mẫu tài chính 6 thi thử online miễn phí đề thi có đáp án NEU trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

21,470 lượt xem 1,646 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Cho biết hàng tồn kho = 500, số ngày trong kỳ = 360 ngày, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 25 ngày. Giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
A.  
18
B.  
187500
C.  
125
D.  
7200
Câu 2: 1 điểm
Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi:
A.  
Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào
B.  
Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào
C.  
Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào
D.  
Nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào
Câu 3: 1 điểm
Cho biết LN gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 2000, giá vốn hàng bán = 10000, các khoản phải thu = 600. Tính vòng quay các khoản phải thu?
A.  
13
B.  
20
C.  
30
D.  
0,05
Câu 4: 1 điểm
Số vòng quay hàng tồn kho phụ thuộc:
A.  
Giá vốn hàng bán
B.  
Hàng tồn kho bình quân
C.  
Doanh thu
D.  
Cả a & b
Câu 5: 1 điểm
Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động trong các khâu:
A.  
Khâu dự trữ
B.  
Khâu sản xuất
C.  
Khâu lưu thông
D.  
Cả 3 khâu trên
Câu 6: 1 điểm
Cho doanh thu thuần = 3000, lãi gộp = 1000, hàng tồn kho = 200, số vòng quay hàng tồn kho bằng bao nhiêu?
A.  
15
B.  
20
C.  
10
D.  
0,1
Câu 7: 1 điểm
Công ty TM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải thu trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là bao nhiêu? Giả định một năm tính 360 ngày.
A.  
40 triệu $
B.  
12 triệu $
C.  
108 triệu $
D.  
144 triệu $
Câu 8: 1 điểm
Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì:
A.  
Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động không được sử dụng có hiệu quả
B.  
Kỳ luân chuyển vốn càng được rút ngắn và chứng tỏ vốn lưu động được sử dụng có hiệu quả
C.  
Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động được sử dụng hiệu quả
D.  
Cả a & b đều sai
Câu 9: 1 điểm
Cho số vòng quay hàng tồn kho = 2 vòng; hàng tồn kho = 2000, hãy tính giá vốn hàng bán?
A.  
1000
B.  
3000
C.  
4000
D.  
5000
Câu 10: 1 điểm
Tồn kho dự trữ của doanh nghiệp là :
A.  
Những tài sản mà DN lưu giữ để sản xuất hay bán sau này
B.  
Những tài sản mà DN không dùng nữa, chờ xử lý
C.  
Cả a & b đều đúng
D.  
Cả a & b đều sai
Câu 11: 1 điểm
Cho biết hàng tồn kho = 1000, giá vốn hàng bán = 9000, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Tính số ngày một vòng quay hàng tồn kho?
A.  
50
B.  
30
C.  
40
D.  
27,78
Câu 12: 1 điểm
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:
A.  
Chi phí tài chính
B.  
Chi phí bán hàng
C.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp
D.  
Chi phí khác
Câu 13: 1 điểm
Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:
A.  
Cổ tức và lợi nhuận được chia
B.  
Lãi tiền gửi ngân hàng
C.  
Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 14: 1 điểm
Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp
A.  
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
B.  
Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
C.  
Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
D.  
Chỉ a và b đúng
Câu 15: 1 điểm
Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:
A.  
Chi phí bán hàng
B.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp
C.  
Chi phí tài chính
D.  
Cả a, b, c đều sai
Câu 16: 1 điểm
Tiền thuê đất được xếp vào:
A.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp
B.  
Chi phí bán hàng
C.  
Chi phí tài chính
D.  
Không câu nào đúng
Câu 17: 1 điểm
Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế TNDN = 1.250, thuế suất thuế TNDN = 28%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh?
A.  
8%
B.  
10%
C.  
20%
D.  
Không câu nào đúng
Câu 18: 1 điểm
Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào :
A.  
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
B.  
Lợi nhuận trước thuế
C.  
Lợi nhuận sau thuế
D.  
Không phải các câu trên
Câu 19: 1 điểm
Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT?
A.  
EBIT = 590
B.  
EBIT = 540
C.  
EBIT = 460
D.  
EBIT = 900
Câu 20: 1 điểm
Chi phí nào là chi phí cố định:
A.  
Chi phí khấu hao TSCĐ
B.  
Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng
C.  
Cả a & b
Câu 21: 1 điểm
Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
A.  
2100
B.  
2600
C.  
5100
D.  
Không câu nào đúng
Câu 22: 1 điểm
Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
A.  
Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
B.  
Chi phí bán hàng
C.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp
D.  
Cả a, b, c
Câu 23: 1 điểm
Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn
A.  
10%
B.  
15%
C.  
20%
D.  
6%
Câu 24: 1 điểm
Chi phí biến đổi bao gồm : thêm 1 ĐA không phải CP BĐ
A.  
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
B.  
Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
C.  
Cả a và b
Câu 25: 1 điểm
Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐKD = 2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu? chữa HĐKD thành hoạt động bán hàng
A.  
1.000
B.  
13.000
C.  
10.000
D.  
20.000