thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Tài Chính Doanh Nghiệp 1 (KTTCDN1) - Đại Học Công Nghệ Đồng Nai (DNTU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Tài Chính Doanh Nghiệp 1 (KTTCDN1) tại Đại học Công Nghệ Đồng Nai (DNTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong tài chính doanh nghiệp, quản lý vốn, quản lý tài sản, phân tích tài chính và các quyết định tài chính trong doanh nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm KTTCDN1Đại học Công Nghệ Đồng Nai DNTUđề thi Kinh tế tài chính doanh nghiệp có đáp ánôn thi KTTCDN1tài liệu KTTCDN1 miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

DN trả trước 1.000 đô la Mỹ (USD) bằng chuyển khoản cho người bán để mua hàng. Tỷ giá thực tế trong ngày chuyển khoản là 20.880 VND/USD. Tỷ giá ghi sổ kế toán là 20.860 VND/USD; đã nhận giấy báo Nợ của ngân hàng, ghi: … (đơn vị tính: 1.000 VND).

A.  
Nợ TK 331: 20.880 Có TK 1122: 20.860 Có TK 515: 20
B.  
Nợ TK 131: 20.860 Nợ TK 635: 20 Có TK 1122: 20.880
C.  
Nợ TK 331: 20.860 Nợ TK 635: 20 Có TK 1122: 20.880
D.  
Nợ TK 156: 20.880 Có TK 1122: 20.860 Có TK 515: 20
Câu 2: 1 điểm
Kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thiếu 4.400.000đ. Chưa xác định được nguyên nhân, ghi:
A.  
Nợ TK 1381: 4.400.000 Có TK 111: 4.400.000
B.  
Nợ TK 1385: 4.400.000 Có TK 111: 4.400.000
C.  
Nợ TK 111: 4.400.000 Có TK 3381: 4.400.000
D.  
Nợ TK 111: 4.400.000 Có TK 1381: 4.400.000
Câu 3: 1 điểm
Khách hàng ứng trước 12.000.000đ bằng tiền mặt để đặt doanh nghiệp sản xuất sản phẩm theo mẫu mã của khách hàng, ghi: (đơn vị tính: 1.000đ)
A.  
Nợ TK 331 12.000 Có TK 111: 12.000
B.  
Nợ TK 112 12.000 Có TK 331: 12.000
C.  
Nợ TK 111 12.000 Có TK 131: 12.000
D.  
Nợ TK 131 12.000 Có TK 111: 12.000
Câu 4: 1 điểm
Bán vật liệu cho khách hàng bên ngoài với giá chưa có thuế 60.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, khách hàng chưa thanh toán, ghi:
A.  
Nợ TK 331: 66.000.000 Có TK 511: 60.000.000 Có TK 3331: 6.000.000
B.  
Nợ TK 131: 66.000.000 Có TK 511: 60.000.000 Có TK 3331: 6.000.000
C.  
Nợ TK 131: 66.000.000 Có TK 511: 60.000.000 Có TK 1331: 6.000.000
D.  
Nợ TK 331: 66.000.000 Có TK 511: 60.000.000 Có TK 1331: 6.000.000
Câu 5: 1 điểm
Thu tiền mặt 14.000.000đ về khoản phạt bên đối tác do vi phạm hợp đồng kinh tế, ghi:
A.  
Nợ TK 111 14.000.000 Có TK 511: 14.000.000
B.  
Nợ TK 111 14.000.000 Có TK 512: 14.000.000
C.  
Nợ TK 111 14.000.000 Có TK 515: 14.000.000
D.  
Nợ TK 111 14.000.000 Có TK 711: 14.000.000
Câu 6: 1 điểm
Khách hàng chuyển khoản thanh toán 10.000USD cho doanh nghiệp, tỷ giá lúc phát sinh nợ phải thu là 20.790đ/USD, tỷ giá thực tế lúc phát sinh nghiệp vụ là 20.800đ/USD, tỷ giá xuất ngoại tệ theo phương pháp bình quân gia quyền tại thời điểm này là 20.794đ/USD. Trong trường hợp này phát sinh khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái là:
A.  
Lãi: 100.000đ
B.  
Lỗ: 100.000đ
C.  
Lãi: 40.000đ
D.  
Lỗ: 40.000đ
Câu 7: 1 điểm
Doanh nghiệp chuyển khoản 1.500USD ký quỹ mở L/C để làm thủ tục thanh toán hàng nhập khẩu, đã nhận giấy báo Nợ của ngân hàng. Tỷ giá xuất ngoại tệ là 20.820đ/USD, tỷ giá thực tế lúc phát sinh nghiệp vụ là 20.830đ/USD, kế toán ghi (đơn vị tính: 1.000đ):
A.  
Nợ TK 244: 31.245 Có TK 1122: 31.230 Có TK 515: 15
B.  
Nợ TK 244: 31.245 Nợ TK 635: 15 Có TK 1122: 31.230
C.  
Nợ TK 244: 31.230 Có TK 1122: 31.230
D.  
Nợ TK 244: 31.245 Có TK 1122: 31.245
Câu 8: 1 điểm
Nhập khẩu một tài sản cố định trị giá 5.000USD, đã thanh toán bằng tiền ký quỹ 1.000USD, số còn lại được thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng (đã nhận báo nợ của ngân hàng). Tỷ giá xuất ngoại tệ: 20.800đ/USD, tỷ giá phát sinh lúc ký quỹ là 20.805, tỷ giá giao dịch thực tế lúc phát sinh nghiệp vụ: 20.790đ/USD, kế toán ghi (đơn vị tính: 1.000đ):
A.  
Nợ TK211: 20.790 Nợ TK635:15 Có TK244: 20.805 Nợ TK211: 83.160 Nợ TK635: 40 Có TK1122: 83.200
B.  
Nợ TK 211: 103.950 Có TK 244: 20.800 Có TK 1122: 83.150
C.  
Nợ TK 211: 104.000 Có TK 244: 20.805 Có TK 1122: 83.160 Có TK 515: 35
D.  
Nợ TK 211: 103.950 Nợ TK 635: 50 Có TK 1122: 104.000
Câu 9: 1 điểm
Bán hàng hóa trong ngày là 110.000.000đ, đã bao gồm thuế GTGT là 10%. Thu tiền ngay khi giao hàng hoá, trong đó, thu bằng tiền mặt là 11.000.000đ và thu qua ngân hàng là 99.000.000đ. Biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi (đơn vị tính: 1.000đ):
A.  
1.Nợ TK 131: 110.000 Có TK 511: 100.000Có TK 33311: 10.000 2.Nợ TK111: 11.000 Nợ TK112: 99.000 Có TK131: 110.000
B.  
Nợ TK 111: 11.000 Nợ TK 112: 99.000 Có TK 511: 110.000
C.  
Nợ TK 111: 10.000 Nợ TK 112: 90.000 Nợ TK 133: 10.000 Có TK 511: 110.000
D.  
Nợ TK 111: 11.000 Nợ TK 112: 99.000 Có TK 511: 100.000 Có TK 133: 10.000
Câu 10: 1 điểm
Ngày 10 tháng này, doanh nghiệp rút tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT phải nộp của tháng trước, biết rằng: trong tháng trước phát sinh thuế GTGT đầu ra là 80.000.000đ, thuế GTGT đầu vào là 50.000.000đ, kế toán ghi: (đơn vị tính: 1.000đ)
A.  
Nợ TK 133: 80.000 Có TK 112: 80.000
B.  
Nợ TK 3331: 50.000 Có TK 112: 50.000
C.  
Nợ TK 133: 30.000 Có TK 112: 30.000
D.  
Nợ TK 3331: 30.000 Có TK 112: 30.000
Câu 11: 1 điểm
Nhận khoản tiền mặt của đơn vị khác ký quỹ là 50.000.000đ, kế toán ghi (đơn vị tính: 1.000đ):
A.  
Nợ TK 111: 50.000 Có TK 244: 50.000
B.  
Nợ TK 111: 50.000 Có TK 3388: 50.000
C.  
Nợ TK 111: 50.000 Có TK 344: 50.000
D.  
Nợ TK 3386: 50.000 Có TK 111: 50.000
Câu 12: 1 điểm
Thu bằng tiền gửi ngân hàng tháng này về khoản lãi nhận hàng tháng từ tín phiếu ngân hàng trị giá 120.000.000đ, kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 1%/tháng, kế toán ghi (đơn vị tính: 1.000đ):
A.  
Nợ TK 112: 1.200 Có TK 515: 1.200
B.  
Nợ TK 111: 1.200 Có TK 515: 1.200
C.  
Nợ TK 112: 7.200 Có TK 515: 7.200
D.  
Nợ TK 112: 1.200 Có TK 711: 1.200
Câu 13: 1 điểm
Thu tiền mặt 12.000.000đ về khoản phạt bên đối tác do vi phạm hợp đồng kinh tế, kế toán ghi (đơn vị tính: 1.000đ):
A.  
Nợ TK 111: 12.000 Có TK 511: 12.000
B.  
Nợ TK 111: 12.000 Có TK 711: 12.000
C.  
Nợ TK 111: 12.000 Có TK 5118: 12.000
D.  
Nợ TK 111: 12.000 Có TK 421: 12.000
Câu 14: 1 điểm
Nhân viên A thanh toán tạm ứng: • Nguyên vật liệu mua nhập kho: 16.500.000đ, gồm 10% thuế GTGT • Chi phí vận chuyển: 550.000đ, gồm 10% thuế GTGT • Nộp lại tiền mặt cho công ty 2.000.000đ • Phần còn lại công ty trừ vào lương của nhân viên A, biết trước đó công ty đã chi tạm ứng cho nhân viên A: 20.000.000đBiết rằng công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán phản ánh nghiệp vụ này bằng bút toán (đơn vị tính: 1.000đ):
A.  
Nợ TK 152: 15.500 Nợ TK 133: 1.550 Nợ TK 111: 2.000 Nợ TK 334: 500 Có TK 141: 20.000
B.  
Nợ TK 152: 17.050 Nợ TK 111: 2.000 Nợ TK 334: 950 Có TK 141: 20.000
C.  
Nợ TK 611: 17.050 Nợ TK 111: 2.000 Nợ TK 334: 950 Có TK 141: 20.000
D.  
Nợ TK 611: 15.500 Nợ TK 133: 1.550 Nợ TK 111: 2.000 Nợ TK 334: 950 Có TK 141: 20.000
Câu 15: 1 điểm
Vay ngân hàng 50.000.000đ bằng tiền mặt nhập quỹ, ghi:
A.  
Nợ TK 342 50.000.000 Có TK 111: 50.000.000
B.  
Nợ TK 111 50.000.000 Có TK 341: 50.000.000
C.  
Nợ TK 111 50.000.000 Có TK 331: 50.000.000
D.  
Nợ TK 331 50.000.000 Có TK 111: 50.000.000
Câu 16: 1 điểm
Mua thiết bị sản xuất đặt tại phân xưởng sản xuất, thanh toán bằng chuyển khoản 250.000.000đ, chưa bao gồm thuế GTGT, thuế suất thuế GTGT 10%. TSCĐ này đầu tư bằng nguồn vốn góp. Kế toán ghi: (đơn vị tính: 1.000 đồng)
A.  
Nợ TK 211: 250.000 Nợ TK 3331: 25.000 Có TK 112: 275.000
B.  
Nợ TK 211: 250.000 Nợ TK 1331: 25.000 Có TK 111: 275.000
C.  
Nợ TK 211: 250.000 Nợ TK 1331: 25.000 Có TK 112: 275.000
D.  
Nợ TK 211: 250.000 Nợ TK 3331: 25.000 Có TK 411: 275.000
Câu 17: 1 điểm
Khi kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thiếu 2 chỉ vàng trị giá 8.500.000đ chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi (đơn vị tính: 1/000đ):
A.  
Nợ TK 111 8.500 Có TK 1381: 8.500
B.  
Nợ TK 1381 8.500 Có TK 111: 8.500
C.  
Nợ TK 1381 8.500 Có TK 1388: 8.500
D.  
Nợ TK 1388 8.500 Có TK 111: 8.500
Câu 18: 1 điểm
Chi tiền mặt 20.000.000đ tạm ứng cho nhân viên A đi thu mua nguyên vật liệu, kế toán ghi: (đơn vị tính: 1.000đ)
A.  
Nợ TK 141 20.000 Có TK 111: 20.000
B.  
Nợ TK 138 20.000 Có TK 111: 20.000
C.  
Nợ TK 152 20.000 Có TK 111: 20.000
D.  
Nợ TK 142 20.000 Có TK 111: 20.000
Câu 19: 1 điểm
Khách hàng chuyển khoản ứng trước 50.000.000đ cho DN, đã nhận giấy báo Có của ngân hàng. Kế toán ghi: (1.000đ)
A.  
Nợ TK 112 50.000 Có TK 131: 50.000
B.  
Nợ TK 331 50.000 Có TK 131: 50.000
C.  
Nợ TK 112 50.000 Có TK 338: 50.000
D.  
Nợ TK 112 50.000 Có TK 711: 50.000
Câu 20: 1 điểm
Đem tiền mặt 20.000.000 đồng, gửi vào ngân hàng chưa nhận được giấy báo có của ngân hàng. Kế toán ghi:
A.  
Nợ 112: 20.000.000 Có 111: 20.000.000
B.  
Nợ 113: 20.000.000 Có 111: 20.000.000
C.  
Nợ 113: 20.000.000 Có 112: 20.000.000
D.  
Nợ 111: 20.000.000 Có 112: 20.000.000
Câu 21: 1 điểm
Bán hàng thu ngoại tệ 10.000USD bằng tiền gửi ngân hàng tỷ giá giao dịch thực tế 16.500đ/USD. Kế toán ghi:
A.  
Nợ 1122: 165.000.000 Có 511 :165.000.000
B.  
Nợ 1112: 165.000.000 Có 511: 165.000.000
C.  
Nợ 1122: 165.000.000 Có 515: 165.000.000
D.  
Nợ 112: 165.000.000 Có 511: 165.000.000
Câu 22: 1 điểm
Thu tiền của khách hàng do số nợ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng là 20.000.000 đồng, tiền mặt là 10.000.000 đồng. Kế toán ghi:
A.  
Nợ 131: 30.000.000 Có 111: 10.000.000 Có 112: 20.000.000
B.  
Nợ 111: 20.000.000 Nợ 112: 10.000.000 Có 131: 30.000.000
C.  
Nợ 111: 10.000.000 Nợ 112: 20.000.000 Có 331: 30.000.000
D.  
Nợ 111: 10.000.000 Nợ 112: 20.000.000 Có 131: 30.000.000
Câu 23: 1 điểm
Thu khoản tiền bồi thường do bên bán vi phạm hợp đồng là 5.000.000 đồng tiền mặt. Kế toán ghi:
A.  
Nợ 811: 5.000.000 Có 111: 5.000.000
B.  
Nợ 711: 5.000.000 Có 111: 5.000.000
C.  
Nợ 111: 5.000.000 Có 711: 5.000.000
D.  
Nợ 811: 5.000.000 Có 112: 5.000.000
Câu 24: 1 điểm
Bán 1.000 USD thu bằng tiền mặt , tỷ giá lúc phát sinh nghiệp vụ 26.000đ/USD. Biết tỷ giá lúc ghi sổ là 27.000đ/USD.Kế toán ghi:
A.  
N131: 26.000.000 C1112: 26.000.000
B.  
N111: 26.000.000 N635: 1.000.000 C1112: 27.000.000
C.  
N111: 27.000.000 C1112: 26.000.000 C515: 1.000.000
D.  
N112: 26.000.000 C635: 1.000.000
Câu 25: 1 điểm
Mua TSCĐ nguyên giá 60.000.000 đồng chưa bao gồm VAT 10% sử dụng ở bộ phận bán hàng, thanh toán một nửa bằng tiền gửi ngân hàng , số còn lại chưa thanh toán. Kế toán ghi:
A.  
N641: 60.000.000 N133: 6.000.000 C331: 66.000.000 N331: 33.000.000 C112: 33.000.000
B.  
N211: 60.000.000 N3331: 6.000.000 C112: 33.000.000 C331: 33.000.000
C.  
N211: 60.000.000 N133: 6.000.000 C331: 33.000.000 C112: 33.000.000
D.  
N641: 60.000.000 N3331: 6.000.000 C112: 33.000.000 C331: 33.000.000
Câu 26: 1 điểm
Trung tâm mua bán xe máy, bán xe máy Honda cho khách hàng giá 30.000.000 đồng , thuế GTGT 10% . khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản . Kế toán ghi:
A.  
N111: 33.000.000 C511: 30.000.000 C3331: 3.000.000
B.  
N112: 33.000.000 C511: 30.000.000 C3331: 3.000.000
C.  
N112: 33.000.000 C515: 30.000.000 C3331: 3.000.000
D.  
N111: 33.000.000 C511: 30.000.000 C133: 3.000.000
Câu 27: 1 điểm
Bán hàng cho khách hàng với giá 2.000 USD . Tỷ giá lúc phát sinh nghiệp vụ là 22.500đ/ USD. Khách hàng chưa trả tiền. Kế toán ghi:
A.  
N131:45.000.000 C511: 45.000.000
B.  
N111: 45.000.000 C511: 45.000.000
C.  
N112: 45.000.000 C511: 45.000.000
D.  
N131: 45.000.000 C515: 45.000.000
Câu 28: 1 điểm
Dùng tiền mặt mang đi ký quỹ ký cược cho công ty B với số tiền là 18.000.000 đồng , kế toán ghi:
A.  
Nợ 244: 18.000.000 Có 111: 18.000.000
B.  
Nợ 344: 18.000.000 Có 111: 18.000.000
C.  
Nợ 244: 18.000.000 Có 112: 18.000.000
D.  
Nợ 344: 18.000.000 Có 112: 18.000.000
Câu 29: 1 điểm
Mua TSCĐ trị giá 220.000.000 đã bao gồm VAT 10%, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, Kế toán ghi:
A.  
Nợ 211:200.000.000 Nợ 133:20.000.000 Có 112:220.000.000
B.  
Nợ 213:200.000.000 Nợ 133:20.000.000 Có 112:220.000.000
C.  
Nợ 211:220.000.000 Nợ 133:22.000.000 Có 112:440.000.000
D.  
Nợ 213:220.000.000 Nợ 133:22.000.000 Có 112:440.000.000
Câu 30: 1 điểm
Nhận tiền ký quỹ ký cược của công ty A với số tiền là 10.000.000, Kế toán hạch toán:
A.  
Nợ 111:10.000.000 Có 244:10.000.000
B.  
Nợ 111:10.000.000 Có 344:10.000.000
C.  
Nợ 111:10.000.000 Có 112:10.000.000
D.  
Nợ 112:10.000.000 Có 334:10.000.000
Câu 31: 1 điểm
Cuối ngày khi kiểm kê quỹ phát hiện thiếu 2000USD trị giá 42.000.000 đồng, chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi:
A.  
Nợ 1381: 42.000.000 Có 1112: 42.000.000
B.  
Nợ 1388: 42.000.000 Có 1112: 42.000.000
C.  
Nợ 3381: 42.000.000 Có 1112: 42.000.000
D.  
Nợ 1388: 42.000.000 Có 1111: 42.000.000
Câu 32: 1 điểm
Quý 2, nhận giấy báo lãi tiền chia cổ tức từ công ty B số tiền 12.000.000 đồng. Kế toán hạch toán:
A.  
Nợ 112: 12.000.000 Có 511: 12.000.000
B.  
Nợ 112: 12.000.000 Có 515: 12.000.000
C.  
Nợ 112: 12.000.000 Có 635: 12.000.000
D.  
Nợ 112: 12.000.000 Có 711: 12.000.000
Câu 33: 1 điểm
Hội đồng thành viên của công ty TNHH chấp thuận vốn góp của 1 thành viên bằng tiền mặt là 200.000.000 đồng, Kế toán hạch toán:
A.  
Nợ 111: 200.000.000 Có 411: 200.000.000
B.  
Nợ 111: 200.000.000 Có 412: 200.000.000
C.  
Nợ 112: 200.000.000 Có 411: 200.000.000
D.  
Nợ 111: 200.000.000 Có 419: 200.000.000
Câu 34: 1 điểm
nghiệp chuyển khoản ngân hàng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 150.000.000 đồng. Kế toán ghi:
A.  
Nợ 3334: 150.000.000 Có 112: 150.000.000
B.  
Nợ 112: 150.000.000 Có 3334: 150.000.000
C.  
Nợ 3334: 150.000.000 Có 113: 150.000.000
D.  
Nợ 8211: 150.000.000 Có 112: 150.000.000
Câu 35: 1 điểm
Một thành viên hội đồng muốn rút vốn 300.000.000đ. Hội đồng thành viên công ty họp quyết định và đồng ý cho thành viên hội đồng thành viên đó rút vốn bằng tiền mặt, Kế toán ghi:
A.  
Nợ 411:300.000.000 Có 111:300.000.000
B.  
Nợ 411:300.000.000 Có 112: 300.000.000
C.  
Nợ 4112: 300.000.000 Có 111: 300.000.000
D.  
Nợ 111: 300.000.000 Có 411: 300.000.000
Câu 36: 1 điểm
Thủ quỹ chi tiền tạm ứng cho nhân viên số tiền 5.000.000 đồng để mua công cụ dụng cụ phục vụ cho hoạt động sản xuất, kế toán ghi :
A.  
Nợ 141:5.000.000 Có 111:5.000.000
B.  
Nợ 338:5.000.000 Có 111:5.000.000
C.  
Nợ 334:5.000.000 Có 111:5.000.000
D.  
Nợ 138:5.000.000 Có 111:5.000.000
Câu 37: 1 điểm
Mua bao bì phục vụ một lần cho bán hàng thanh toán bằng tiền mặt, giá chưa thuế GTGT 35.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, kế toán ghi:
A.  
Nợ 641:35.000.000 Có 133:3.500.000 Có 112:38.500.000
B.  
Nợ 642:35.000.000 Có 333:3.500.000 Có 112:38.500.000
C.  
Nợ 641:35.000.000 Có 133:3.500.000 Có 111:38.500.000
D.  
Nợ 642:35.000.000 Có 133:3.500.000 Có 112:38.500.000
Câu 38: 1 điểm
Chi phí phát sinh phục vụ cho hoạt động thanh lý tài sản cố định chi bằng tiền mặt 1.200.000 đồng, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 635: 1.200.000 Có TK 111: 1.200.000
B.  
Nợ TK 811: 1.200.000 Có TK 111: 1.200.000
C.  
Nợ TK 711: 1.200.000 Có TK 111: 1.200.000
D.  
Nợ TK 211: 1.200.000 Có TK 111: 1.200.000
Câu 39: 1 điểm
Đơn vị mua một dây chuyền sản xuất thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 211 Có TK 112
B.  
Nợ TK 217 Có TK 112
C.  
Nợ TK 212 Có TK 112
D.  
Nợ TK 212 Có TK 111
Câu 40: 1 điểm
Doanh nghiệp chi tiền mặt thanh toán tiền lương cho người lao động: 250.000.000 đồng, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 141: 250.000.000 Có TK 111: 250.000.000
B.  
Nợ TK 334: 250.000.000 Có TK 111: 250.000.000
C.  
Nợ TK 335: 250.000.000 Có TK 111: 250.000.000
D.  
Nợ TK 334: 250.000.000 Có TK 112: 250.000.000
Câu 41: 1 điểm
Mua mới một dây chuyền máy may công nghiệp với giá 500.000.000 đồng chưa bao gồm VAT 10% đã chuyển khoản thanh toán cho người bán, Kế toán ghi:
A.  
Nợ 211: 500.000.000 Nợ 133: 50.000.000 Có 112: 550.000.000
B.  
Nợ 211: 500.000.000 Nợ 3331: 50.000.000 Có 112: 550.000.000
C.  
Nợ 211: 500.000.000 Nợ 133: 50.000.000 Có 111: 550.000.000
D.  
Nợ 211: 500.000.000 Nợ 3331: 50.000.000 Có 111: 550.000.000
Câu 42: 1 điểm
Thanh toán cho nhà cung cấp 100.000.000 đồng bằng chuyển khoản đã nhận được giấy báo nợ, kế toán ghi:
A.  
Nợ 331:100.000.000 Có 112:100.000.000
B.  
Nợ 331:100.000.000 Có 111:100.000.000
C.  
Nợ 131:100.000.000 Có 112:100.000.000
D.  
Nợ 131:100.000.000 Có 111:100.000.000
Câu 43: 1 điểm
Chi tiền mặt tạm ứng lương kỳ 1 cho cán bộ công nhân viên là 25.000.000 đồng, kế toán ghi
A.  
Nợ 334: 25.000.000 Có 111: 25.000.000
B.  
Nợ 335: 25.000.000 Có 111: 25.000.000
C.  
Nợ 338: 25.000.000 Có 111: 25.000.000
D.  
Nợ 353: 25.000.000 Có 111: 25.000.000
Câu 44: 1 điểm
Trả lại tiền do khách hàng ứng từ kỳ trước bằng tiền mặt 20.000.000 đồng, kế toán ghi
A.  
Nợ 131: 20.000.000 Có 111: 20.000.000
B.  
Nợ 331: 20.000.000 Có 111: 20.000.000
C.  
Nợ 111: 20.000.000 Có 131: 20.000.000
D.  
Nợ 131: 20.000.000 Có 331: 20.000.000
Câu 45: 1 điểm
Dùng tiền mặt việt nam đồng mua 1.000 USD gửi vào ngân hàng. Tỷ giá thực tế 20.000đ/USD, Kế toán hạch toán:
A.  
Nợ 1122: 20.000.000 Có 1111: 20.000.000
B.  
Nợ 1112 : 20.000.000 Có 1111: 20.000.000
C.  
Nợ 1121: 20.000.000 Có 1111: 20.000.000
D.  
Nợ 1111: 20.000.000 Có 1122: 20.000.000
Câu 46: 1 điểm
Khách hàng nợ kì trước 1.000USD, tỷ giá thực tế lúc phát sinh nghiệp vụ phải thu là 20.000 đ/USD, tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ thanh toán 21.000đ/USD, (Đơn vị tính: triệu đồng). Hạch toán nghiệp vụ:
A.  
Nợ 1122:21 Có 515:1 Có 131: 20
B.  
Nợ 1122:21 Nợ 635:10 Có 131: 33
C.  
Nợ 1122:21 Có 515:10 Có 111: 20
D.  
Nợ 1122:21 Có 515:10 Có 112: 20
Câu 47: 1 điểm
Trả nợ vay bằng tiền gửi ngân hàng 300.000.000 đồng, kế toán ghi:
A.  
Nợ 341: 300.000.000 Có 112 : 300.000.000
B.  
Nợ 341: 300.000.000 Có 111: 300.000.000
C.  
Nợ 331 : 300.000.000 Có 112: 300.000.000
D.  
Nợ 331: 300.000.000 Có 111: 300.000.000
Câu 48: 1 điểm
Nhận vốn góp của chủ sở hữu bằng tiền gửi ngân hàng 300.000.000 đồng, Kế toán ghi:
A.  
Nợ 112: 300.000.000 Có 411: 300.000.000
B.  
Nợ 113: 300.000.000 Có 411: 300.000.000
C.  
Nợ 211: 300.000.000 Có 411: 300.000.000
D.  
Nợ 111: 300.000.000 Có 412: 300.000.000
Câu 49: 1 điểm
Bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 20.000.000 đồng, VAT 10%, giá vốn 10.000.000 đồng. Kế toán ghi nhận nghiệp vụ doanh thu bán hàng:
A.  
Nợ 112: 22.000.000 Có 515: 20.000.000 Có 3331: 2.000.000
B.  
Nợ 112: 22.000.000 Có 511: 20.000.000 Có 1331: 2.000.000
C.  
Nợ 112: 22.000.000 Có 511: 20.000.000 Có 3331: 2.000.000
D.  
Nợ 112: 22.000.000 Có 515: 22.000.000 C1122: 27.000.000
Câu 50: 1 điểm
Dùng tiền gửi ngân hàng trả trước tiền mua hàng cho nhà cung cấp với số tiền là 50.000.000 đồng, Kế toán ghi:
A.  
Nợ 331:50.000.000 Có 112:50.000.000
B.  
Nợ 131:50.000.000 Có 112:50.000.000
C.  
Nợ 331:50.000.000 Có 111:50.000.000
D.  
Nợ 131:50.000.000 Có 111:50.000.00
Câu 51: 1 điểm
Bán hàng hóa thu tiền mặt 22.000.000 đồng đã bao gồm 10% VAT. (Đơn vị tính: triệu đồng). Kế toán hạch toán:
A.  
Nợ 156: 20 Nợ 133 : 2Có 111 : 22
B.  
Nợ 111: 22 Có 511 : 20 Có 331 : 2
C.  
Nợ 156: 20 Nợ 333 : 2 Có 111 : 22
D.  
Nợ 111: 22 Có 511 : 2 Có 3331 : 20

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tài Chính Doanh Nghiệp 4 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toánKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tài chính doanh nghiệp 4" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý tài chính doanh nghiệp, dòng tiền, cấu trúc vốn, và quyết định đầu tư, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành tài chính và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

87,458 lượt xem 47,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 5 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 5 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân tích báo cáo tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh, sử dụng các chỉ số tài chính, và các kỹ thuật phân tích tài chính chuyên sâu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

16,686 lượt xem 8,967 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 11 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 11 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các phương pháp phân tích báo cáo tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh, quản lý vốn và đầu tư tài chính trong doanh nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

48,315 lượt xem 25,991 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 2 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 2 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các chỉ số tài chính, phân tích báo cáo tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, và các công cụ phân tích tài chính, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

19,593 lượt xem 10,528 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Phân tích Tài chính các hoạt động kinh doanh - Đại học Kinh tế Quốc dânĐại học - Cao đẳng

Cùng ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân tích Tài chính các Hoạt động Kinh doanh từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi cung cấp các câu hỏi về các chỉ số tài chính, phân tích báo cáo tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành Kinh tế, Tài chính và Quản trị kinh doanh, giúp bạn chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi quan trọng.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

30,628 lượt xem 16,471 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 7 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân NEU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 7 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), với nội dung phong phú và đầy đủ các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về phân tích tài chính trong kinh doanh, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ sinh viên NEU ôn tập hiệu quả và nâng cao kỹ năng phân tích tài chính trong các hoạt động kinh doanh.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

144,981 lượt xem 78,043 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 1 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 1 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân tích báo cáo tài chính, đánh giá hiệu quả kinh doanh, sử dụng các chỉ số tài chính và kỹ thuật phân tích để đưa ra các quyết định quản lý, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

16,841 lượt xem 9,044 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 6 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh 6" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, đánh giá hiệu quả kinh doanh và quản lý vốn, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, tài chính và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,234 lượt xem 6,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Tài chính Quốc tế - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm Tài chính Quốc tế miễn phí của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi về thị trường tài chính quốc tế, tỷ giá hối đoái, các công cụ tài chính quốc tế và quản lý rủi ro tài chính. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng phân tích và ứng dụng trong lĩnh vực tài chính quốc tế, đồng thời chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Tài chính Quốc tế tại HUBT.

274 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

143,752 lượt xem 77,322 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!