thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Tai Mũi Họng - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Tai Mũi Họng từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Đề thi này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm quan trọng về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý liên quan đến tai, mũi, họng, giúp bạn kiểm tra và củng cố kiến thức. Đáp án chi tiết được cung cấp để hỗ trợ việc ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Tai Mũi Họng, ôn thi Tai Mũi Họng, tài liệu ôn tập Tai Mũi Họng, câu hỏi trắc nghiệm Tai Mũi Họng, luyện thi Tai Mũi Họng, kỳ thi Tai Mũi Họng, đề thi môn Tai Mũi Họng, trắc nghiệm Tai Mũi Họng miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Triệu chứng gì quan trọng nhất cần theo dõi sát trong vở xoang trán:
A.  
Chảy máu mũi nhiều
B.  
Sưng nề tràn khí dưới da trước xoang chấn thương
C.  
Sưng nề vùng xoang trán lan xuống hố mắt, mắt nhìn đôi
D.  
Chảy nước nảo tủy ra mũi
E.  
Chấn thương xoang trán hở.
Câu 2: 0.2 điểm
Polype xoang hàm trong viêm mũi xoang mạn tính có hình ảnh trên X-quang là:
A.  
Hình ảnh mặt trời mọc
B.  
Mức nước và mức hơi
C.  
Mờ đặc toàn bộ xoang
D.  
Hình ảnh đặc ngà và có bờ rõ rệt
E.  
Xoang sáng hơn bình thường
Câu 3: 0.2 điểm
Trước một trường hợp cấp cứu, nguyên tắc xử trí ưu tiên là
A.  
Tính mạng, chức năng, thẩm mỹ
B.  
Tính mạng, thẩm mỹ, chức năng
C.  
Chức năng, tính mạng, thẩm mỹ
D.  
Chức năng, thẩm mỹ, tính mạng
E.  
Thẩm mỹ, tính mạng, chức năng.
Câu 4: 0.2 điểm
Hai triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm:
A.  
Ấn vành tai đau và sốt
B.  
Phản ứng xương chũm và sụp góc sau trên
C.  
Mủ thối và chảy máu tai
D.  
Màng nhĩ thủng rộng và chảy mủ thối
E.  
Sưng nề ống tai ngoài và kéo vành tai gây đau dữ dội
Câu 5: 0.2 điểm
Bệnh nhân theo dõi dị vật đường thở đã 1 tuần nay. Biểu hiện nào sau đây loại trừ khả năng dị vật phế quản:
A.  
Khó thở liên tục, khó thở 2 thì
B.  
Tiền sử có hội chứng xâm nhập
C.  
Soi kiểm tra đường hô hấp không thấy dị vật
D.  
Có tiền sử tiếp xúc với dị vật nhỏ, trơn, dễ hóc
E.  
Chụp phim không thấy bán xẹp hoặc xẹp phân thùy hay 1 thùy phổi
Câu 6: 0.2 điểm
Chấn thương gẫy xương chính mũi người ta thường phẫu thuật sớm vì dễ bị sẹo xấu đúng hay sai?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 7: 0.2 điểm
Không phải là đặc điểm của áp xe não do tai:
A.  
Có bệnh tích ở tai
B.  
Tuân theo định luật Korner
C.  
Triệu chứng có thể che lấp vì kèm theo viêm màng não
D.  
Điều trị chủ yếu là dẫn lưu
E.  
Tuân theo định luật Bories
Câu 8: 0.2 điểm
Thường xuyên mở khí quản khi nghi ngờ có dị vật đường thở đúng hay sai?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 9: 0.2 điểm
Chảy mủ tai có cholesteatome có đặc điểm:
A.  
Chảy mủ tai rất thối
B.  
Chảy mủ tai có lẫn máu bầm
C.  
Chảy mủ tai có bọt
D.  
Chảy mủ tai kéo dài và nhầy dính
E.  
Chảy mủ tai kèm đau nhức tai nhiều
Câu 10: 0.2 điểm
Mở khí quản đôi khi làm nặng thêm bệnh chính đúng hay sai?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 11: 0.2 điểm
Trong dự phòng viêm VA, biện pháp nào sau đây không đúng:
A.  
Rèn luyện thân thể, dinh dưỡng hợp lý.
B.  
Tránh bị nhiễm lạnh.
C.  
Vệ sinh tốt mũi-họng-răng-miệng.
D.  
Nạo VA cho những trẻ bị viêm VA mạn tính có nhiều đợt cấp trong một năm.
E.  
Nạo VA hàng loạt cho trẻ dưới 16 tuổi.
Câu 12: 0.2 điểm
Tai ngoài có tác dụng
A.  
Hứng lấy âm thanh
B.  
Điều hướng âm thanh
C.  
Cộng hưởng âm thanh
D.  
Cả A, B, C
Câu 13: 0.2 điểm
Vị trí dị vật hạt đậu phụng trong đường thở thường gặp ở trẻ em là:
A.  
Thanh quản
B.  
Phế quản gốc phải
C.  
Phế quản gốc trái
D.  
Khí quản
E.  
Hạ thanh môn
Câu 14: 0.2 điểm
Hóc xương đường ăn không thể có biến chứng:
A.  
Nhiễm trùng máu
B.  
Viêm tấy áp xe trung thất
C.  
Thủng các mạch máu lớn
D.  
Gây rò khí thực quản
E.  
Xẹp phổi
Câu 15: 0.2 điểm
Triệu chứng toàn thân và cơ năng nào sau đây không phù hợp viêm A cấp:
A.  
Không sốt, công thức bạch cầu không thay đổi
B.  
Nuốt đau, nuốt vướng, đau lan lên tai, đau tăng lên khi nuốt
C.  
Người mệt mỏi, nhức đầu chán ăn
D.  
Viêm nhiễm có thể lan xuống thanh quản gây ho và khàn tiếng
E.  
Thở khò khè ngáy to về đêm
Câu 16: 0.2 điểm
Cách phòng ngừa nào sau đây không đúng để phòng viêm thanh quản mạn:
A.  
Không nói to, không nói nhiều
B.  
Không ăn các thức ăn hay gây dị ứng
C.  
Không làm việc nơi có nhiều bụi và hơi nóng
D.  
Không hút thuốc lá, không uống nhiều bia rượu
E.  
Giải quyết các bệnh viêm mũi họng mạn tính
Câu 17: 0.2 điểm
Dấu hiệu nào quan trọng nhất chẩn đóan xác định dị vật thanh quản:
A.  
Soi thấy dị vật ở thanh quản
B.  
Khàn tiếng, mất tiếng
C.  
Ho kích thích, lúc đầu ho khan, sau ho có đờm
D.  
Chụp X quang thấy hình ảnh dị vật cản quang vùng thanh quản
E.  
Khó thở thanh quản điển hình
Câu 18: 0.2 điểm
Trong khoảng I, có thể gặp:
A.  
Áp xe quanh amidan
B.  
Áp xe thành bên họng
C.  
Áp xe thành sau họng
D.  
Áp xe amidan
E.  
Tùy theo tuổi có thể gặp một trong bốn loại trên
Câu 19: 0.2 điểm
Áp xe quanh amidan, là áp xe: Khoảng dưới trước trâm
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 20: 0.2 điểm
Biến chứng nhiễm trùng huyết hoặc tổn thương động mạch cảnh trong có thể gặp trong:
A.  
Áp xe quanh amidan thể trước trên
B.  
Áp xe quanh amidan thể sau
C.  
Áp xe amidan
D.  
Áp xe thành sau họng
E.  
Áp xe thành bên họng
Câu 21: 0.2 điểm
Trẻ 3 tuổi, chảy máu mũi và thối một bên mũi. Nghĩ tới bệnh gì?
A.  
Viêm xoang sàng cấp
B.  
Dị vật mũi
C.  
U hạt ác tính (granulome malin)
D.  
Bạch cầu cấp
E.  
E .Bạch hầu
Câu 22: 0.2 điểm
Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm không thể gây biến chứng:
A.  
Áp xe não thùy thái dương
B.  
Viêm màng não mủ
C.  
Viêm tắc xoang tĩnh mạch hang
D.  
Liệt dây thần kinh mặt
E.  
Viêm mê nhĩ
Câu 23: 0.2 điểm
Dị vật đường ăn nào sau đây có khả năng gây viêm nhiễm sớm nhất ?
A.  
Chiếc kim khâu, cái đinh vít...
B.  
Xương cá, gà, vịt...
C.  
Mãnh đồ chơi bằng nhựa.
D.  
Viên thuốc bọc võ kẽm
E.  
Hàm răng hoặc chiếc răng giả.
Câu 24: 0.2 điểm
Trong việc tiên lượng K vòm họng, loại nào khả quan hơn:
A.  
Loại K tổ chức lymphô
B.  
Loại K tổ chức đệm
C.  
Loại K tổ chức liên kết
D.  
Loại K biểu mô không biệt hoá
E.  
Loại K biểu mô tế bào gai biệt hoá
Câu 25: 0.2 điểm
Thể lâm sàng của viêm amiđan mạn tính không thể có:
A.  
Trụ trước amiđan đỏ sẫm, amiđan có hốc mủ.
B.  
Amiđan mạn tính quá phát.
C.  
Amiđan lẫn sau các trụ, vén trụ mới thấy A viêm mạn tính.
D.  
Thể mãn tính xơ teo.
E.  
Toàn bộ niêm mạc vùng họng và nhu mô amiđan đỏ rực , xuất tiết nhầy...
Câu 26: 0.2 điểm
Chảy nước mũi trong, có thể gặp trong bệnh lý:
A.  
Dị vật mũi
B.  
Viêm xoang hàm do răng
C.  
Trỉ mũi
D.  
Viêm mũi dị ứng
E.  
Viêm sàng-hàm mạn tính
Câu 27: 0.2 điểm
Dấu hiệu nào sau đây không có ý nghĩa chẩn đoán dị vật thực quản trên phim thực quản cổ nghiêng:
A.  
Khoảng cách giữa thanh - khí quản và cột sống dày gấp 2 lần trở lên
B.  
Cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý
C.  
Sưng nề phần mềm vùng trước thanh - khí quản
Câu 28: 0.2 điểm
Phương pháp nào được chon lựa trong điều trị K vòm hiện nay ở Việt Nam:
A.  
Chạy tia
B.  
Phẫu thuật
C.  
Hóa trị liệu
D.  
Miễn dịch liệu pháp
E.  
Nạo vét hạch
Câu 29: 0.2 điểm
Dị vật đường thở nào sau đây nguy hiểm nhất trong tiên lượng bệnh;
A.  
Chiếc đinh gim kim loại
B.  
Mẫu xương cá
C.  
Hạt đậu lạc (hạt đậu phụng)
D.  
Hạt dưa
E.  
Mẫu đồ chơi bằng nhựa
Câu 30: 0.2 điểm
Nguyên nhân nào sau đây không chính xác gây dị vật đường thở:
A.  
Cho trẻ em ăn hoặc ngậm các loại hạt dễ hóc.
B.  
Cho trẻ uống thuốc bằng cách bịt mũi ném cả viên thuốc vào miệng.
C.  
Cười đùa với trẻ em trong khi ăn.
D.  
Hít mạnh sâu, đột ngột khi đang ngậm dị vật dễ hóc.
E.  
Ăn nhanh, ăn nhiều, ăn vội
Câu 31: 0.2 điểm
Biểu hiện lâm sàng thường gặp của chảy mủ trong viêm xoang sau là:
A.  
Chảy ra từ khe giữa
B.  
Chảy mủ ra từ khe trên
C.  
Chảy mủ ra từ khe dưới
D.  
Chảy mủ ra cữa mũi trước
E.  
Không bao giờ chảy mủ ra ngoài
Câu 32: 0.2 điểm
Vòi Eustache nối liền giữa:
A.  
Tai giữa và mũi
B.  
Tai giữa và họng
C.  
Tai giữa và họng mũi
D.  
Tai giữa và họng miệng
E.  
Tai giữa và họng thanh quản
Câu 33: 0.2 điểm
Không được nhỏ thuốc nước vào tai khi: Màng nhĩ mới bị rách do sang chấn
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 34: 0.2 điểm
Có hội chứng xâm nhập có nghĩa là dị vật có chạm đến thanh quản đúng hay sai?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 35: 0.2 điểm
Tìm một nguyên nhân ít gặp nhất có thể gây nghẹt mũi ở 1 trẻ nam 12 tuổi:
A.  
Viêm mũi xuất tiết
B.  
Viêm xoang sàng
C.  
Ung thư hốc mũi
D.  
Polype mũi xoang
E.  
Dị vật xoang hàm
Câu 36: 0.2 điểm
Phân bố dị vật ở thực quản thế nào là đúng nhất trong lâm sàng:
A.  
Thực quản cổ 80%; thực quản ngực 12%; đoạn cơ hoành tâm vị 8%.
B.  
Thực quản cổ 80%, thực quản ngực 8%, đoạn cơ hoành tâm vị 12%
C.  
Thực quản cổ 8%, thực quản ngực 12%, đoạn cơ hoành tâm vị 80%
D.  
Thực quản cổ 12%, thực quản ngực 80%, đoạn cơ hoành tâm vị 8%
E.  
Thực quản cổ 12%, thực quản ngực 8%, đoạn cơ hoành tâm vị 80%.
Câu 37: 0.2 điểm
Đối với bệnh bạch hầu họng, biến chứng thần kinh nào xuất hiện sớm nhất:
A.  
Viêm đa rễ thần kinh
B.  
Liệt cơ vận nhãn.
C.  
Liệt màn hầu, lưỡi gà
D.  
Liệt mặt
E.  
Hội chứng Claude - Bernard - Horner.
Câu 38: 0.2 điểm
Các triệu chứng: Đau nhói trong tai hay tức ở tai như bị đút nút, nói có tiếng tự vang phù hợp với bệnh viãm tai giữa cấp sắp có biến chứng nội sọ
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 39: 0.2 điểm
Trong điều trị viêm VA cấp phương pháp nào sau đây là sai:
A.  
Nạo VA ngay kết hợp với điều trị kháng sinh.
B.  
Nạo VA chỉ được thực hiện khi đã hết các triệu chứng viêm cấp.
C.  
Có thể cho dùng một đợt kháng sinh uống.
D.  
Phải khám kiểm tra kỹ về tai để phát hiện sớm viêm tai giữa.
E.  
Trong giai đoạn đầu chỉ cần nhỏ mũi và làm cho hốc mũi thông thoáng.
Câu 40: 0.2 điểm
Biến chứng nội sọ hay gặp nhất của viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm:
A.  
Viêm mê nhĩ.
B.  
Liệt dây thần kinh mặt.
C.  
Cốt tủy viêm xương thái dương.
D.  
Viêm màng não.
E.  
Viêm tắc tĩnh mạch xoang hang.
Câu 41: 0.2 điểm
Các bước phòng tránh viêm mũi xoang nào sau đây là không hợp lý:
A.  
Sống trong mô trường trong sạch không ô nhiễm
B.  
Tránh các thức ăn đã biết từng bị dị ứng
C.  
Hạn chế các hoạt động giao lưu, tiếp xúc nhiều trong xã hội ( học tập, hội họp, lao động nơi đông người)
D.  
Điều trị các viêm nhiễm lĩnh vực mũi họng ( A, VA, sâu răng, viêm lợi, ...)
E.  
Tránh tiếp xúc với chất gây dị ứng: Bụi mốc, phấn hoa, lông vũ.
Câu 42: 0.2 điểm
Hình ảnh viêm xoang hàm do răng trên phim Blondeau là:
A.  
Mờ đặc xoang hàm một bên tương ứng răng bệnh
B.  
Dày niêm mạc một bên tương ứng răng bệnh
C.  
Mờ xoang bên tương ứng răng bệnh và mờ xoang trán hoặc sáng đối bên.
D.  
Mờ với hình ảnh mặt trời mọc bên răng.
Câu 43: 0.2 điểm
Viêm tai giữa cấp cũng là một trong những nguyên nhân gây viêm thanh quản cấp
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 44: 0.2 điểm
Điều trị nào sau đây có thể chữa lành chắc chắn một viêm xoang hàm do răng?
A.  
Kháng sinh
B.  
Kháng viêm
C.  
Nhổ răng gây bệnh
D.  
Chọc rửa xoang
E.  
Thuốc co mạch tại chổ
Câu 45: 0.2 điểm
Điều trị viêm họng mạn tính, ý nào sau đây không chính xác:
A.  
Giảm bớt các kích thích như rượu và thuốc lá.
B.  
Tổ chức phòng hộ lao động như đeo khẩu trang ở nơi có nhiều bụi, môi trường ô nhiễm....
C.  
Đốt các hạt quá phát trong viêm họng quá phát.
D.  
Dùng thuốc kháng viêm như corticoide.
E.  
Dùng vitamin A,C,Dû.
Câu 46: 0.2 điểm
Chỉ dẫn nào sau đây không cần thiết với viêm thanh quản đỏ cấp thông thường:
A.  
Không nói to, không nói nhiều
B.  
Không được đi lại, không nên làm việc
C.  
Không uống nước đá
D.  
Không nằm phòng lạnh
E.  
Không hút thuốc lá
Câu 47: 0.2 điểm
Viêm amiđan hay gặp nhất ở lứa tuổi:
A.  
Từ 0-6 tuổi.
B.  
Từ 6-10 tuổi.
C.  
Từ 10-18 tuổi.
D.  
Từ 6- 18 tuổi.
E.  
Trên 18 tuổi.
Câu 48: 0.2 điểm
Với đường vở ngang chấn thương vở xương đá sẽ gây nghe kém truyền âm.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 49: 0.2 điểm
11 Tiêu chuẩn nào quan trọng nhất dể chẩn đoán “Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn” gây khó thở thanh quản.
A.  
Cơn khó thở xẩy ra đột ngột ban đêm
B.  
Khó thở thanh quản điển hình, không có tiền sử hóc dị vật.
C.  
Trẻ có cơ địa viêm VA mạn tính.
D.  
Niêm mạc hạ thanh môn phù nề, niêm mạc thanh quản đỏ rực tương phản với hai dây thanh bình thường
E.  
Cơn khó thở hay tái phát.
Câu 50: 0.2 điểm
Dấu hiệu nào không có trong “Hội chứng xâm nhập” của dị vật đường thở:
A.  
Khó thở thanh quản đột ngột, thởí rít lên,.
B.  
Tinh thần vật vả, hôt hoảng, nằm không yên.
C.  
Sốt cao, co giật, có dấu hiệu nhiễm trùng
D.  
Thiếu dưỡng khí, có tím tái, vả mồ hôi.
E.  
Có ho sặc sụa, ho kích thích từng cơn.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tai Mũi Họng - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Tai Mũi Họng từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Đề thi tập trung vào các kiến thức và kỹ năng quan trọng trong lĩnh vực tai mũi họng, bao gồm các bệnh lý, chẩn đoán và phương pháp điều trị. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

4 mã đề 198 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

86,103 lượt xem 46,354 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Tài chính Quốc tế - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm Tài chính Quốc tế miễn phí của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi về thị trường tài chính quốc tế, tỷ giá hối đoái, các công cụ tài chính quốc tế và quản lý rủi ro tài chính. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng phân tích và ứng dụng trong lĩnh vực tài chính quốc tế, đồng thời chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Tài chính Quốc tế tại HUBT.

7 mã đề 274 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

143,714 lượt xem 77,322 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Toán Tài Chính từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm tài chính cơ bản, lãi suất, giá trị thời gian của tiền, các phương pháp tính toán tài chính và ứng dụng trong đầu tư, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

2 mã đề 91 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

43,642 lượt xem 23,485 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tài Chính Doanh Nghiệp 4 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toánKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tài chính doanh nghiệp 4" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý tài chính doanh nghiệp, dòng tiền, cấu trúc vốn, và quyết định đầu tư, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành tài chính và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

87,432 lượt xem 47,068 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 341 - Vay và nợ thuê tài chính
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,432 lượt xem 74,515 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước - Phần 2
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,126 lượt xem 74,893 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,003 lượt xem 74,830 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,566 lượt xem 74,599 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 611 - Mua hàng
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,632 lượt xem 74,641 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!