thumbnail

Trắc nghiệm Tâm lý - Đạo đức Y học

EDQ #56453

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Trong các hiện tượng sau, hiện tượng là biểu hiện của ảo giác là:
A.  
bà ấy hay nhìn gà hóa quốc .
B.  
một người chưa tỉnh ngủ hẳn, nhìn thấy cái dây thắt lưng treo trên mắc lại nhầm tưởng là con rắn .
C.  
những người nghiện ma túy, trong trạng thái ''phê'' thường nhìn thấy cảnh bồng bềnh của mây trời hoặc thấy trước mặt mình toàn là thú dữ .
D.  
vì suốt đêm qua phải trực ở bệnh viện nên sáng ra, T. thấy mệt nhoài, hoa mắt, chóng mặt,thấy mọi vật xung quanh như xoay tròn, nghiêng ngả
Câu 2: 1 điểm
Nguyên lý Lòng nhân ái trong đạo đức y học nhắc nhở các thầy thuốc luôn:
A.  
niềm nở trong giao tiếp với người bệnh .
B.  
đồng cảm với nỗi đau và sẵn sàng lắng nghe người bệnh .
C.  
sẵn sàng cung cấp thông tin khi người bệnh yêu cầu .
D.  
sẵn sàng lắng nghe người bệnh .
Câu 3: 1 điểm
Tính dễ bị ám thị các triệu chứng bệnh lý ở người bệnh mắc bệnh mạn tính là do thường xuyên:
A.  
quan tâm tới những vấn đề về bệnh tật .
B.  
phải đi khám bệnh .
C.  
phải uống thuốc .
D.  
phải suy nghĩ .
Câu 4: 1 điểm
Những phản ứng dưới đây là biểu hiện thái quá của phản ứng theo chiều hướng tiêu cực ở người bệnh, ngoại trừ:
A.  
thất vọng .
B.  
không tích cực điều trị .
C.  
không tham gia điều trị .
D.  
phó mặc cho số phận
Câu 5: 1 điểm
Cân nhắc về quyền lợi tốt nhất của người bệnh là sự xem xét đến lựa chọn liệu pháp điều trị này có:
A.  
giá thành thấp nhất hay không .
B.  
thông dụng hay không .
C.  
lợi cho bác sĩ hay không .
D.  
lợi cho tình trạng của người bệnh hay không .
Câu 6: 1 điểm
Khi tiêm vào một vị trí ở trên da cô y tá thường gãi nhẹ vào vùng da bên cạnh. Như vậy, quy luật của cảm giác đã được ứng dụng trong trường hợp này là:
A.  
sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các cảm giác .
B.  
sự thích ứng của cảm giác .
C.  
ngưỡng cảm giác .
D.  
sự phân tán chú ý .
Câu 7: 1 điểm
Bạn là sinh viên Y khoa năm thứ 6 đang đi thực tập tại Bệnh viện Phụ Sản. Trong một tua trực, bạn thấy bác sĩ P. là một bác sĩ cao học đến nhận trực với hơi thở có mùi rượu và có những hành xử bất thường. Việc bạn cần làm trong tình huống này là:
A.  
không làm gì .
B.  
nói chuyện trực tiếp với bác sĩ P nhưng không báo cáo với bác sĩ trưởng tua trực
C.  
báo cáo ngay với bác sĩ trưởng tua trực về những điều bất thường ở bác sĩ P. .
D.  
cảnh báo với các bệnh nhân của bác sĩ P. .
Câu 8: 1 điểm
Nguyên nhân gây ra stress xuất phát từ chính bản thân mỗi người là:
A.  
môi trường nhiều tiếng ồn, khói bụi .
B.  
môi trường học tập quá căng thẳng, nhiều áp lực .
C.  
quá nhiều áp lực từ việc làm và trách nhiệm gia đình .
D.  
sống hướng nội, ít cởi mở .
Câu 9: 1 điểm
Phản ứng của người bệnh theo chiều hướng tích cực là:
A.  
hơi lo lắng .
B.  
vô cùng lo lắng .
C.  
hoảng hốt .
D.  
sốc .
Câu 10: 1 điểm
Bản chất của hiện tượng tâm lý người là sự:
A.  
phát triển tự nhiên về chức năng của não bộ con người .
B.  
phản ánh thế giới khách quan vào bộ não con người, mang tính chủ thể .
C.  
phản ánh quá trình hình thành của xã hội loài người vào não bộ, mang tính chủ thể .
D.  
phản ánh nguyên vẹn hiện thực khách quan vào não bộ qua lăng kính chủ quan của con người .
Câu 11: 1 điểm
Vừa thi xong môn thể dục nên một số sinh viên chưa tập trung vào học môn sinh lý học ngay được. Như vậy, thuộc tính của chú ý thể hiện trong tình huống này là:
A.  
sức tập trung chú ý .
B.  
sự phân phối chú ý .
C.  
sự bền vững chú ý .
D.  
sự di chuyển chú ý .
Câu 12: 1 điểm
Trong các trường hợp dưới đây, hành vi có ý thức là:
A.  
những người say rượu, trong cơn say họ có thể chửi trời, và có những hành vi gây gổ, đập phá bất cứ thứ gì xung quanh không tiếc tay .
B.  
nhiều người bệnh dù được cán bộ y tế nhắc nhở nhưng vẫn không tuân theo quy định của bệnh viện: chen lấn, xô đẩy khi mua phiếu khám .
C.  
bạn Minh có tật cứ khi ngồi suy nghĩ, làm bài tập lại rung đùi .
D.  
ở một số người, họ có thể cười nói thậm chí đi lại cả trong lúc ngủ .
Câu 13: 1 điểm
Tâm lý người có nguồn gốc từ:
A.  
não bộ của con người .
B.  
hoạt động của cá nhân .
C.  
thế giới khách quan .
D.  
giao tiếp với những người khác .
Câu 14: 1 điểm
Đặc điểm riêng của nghề y là:
A.  
biết nhiều bí mật của người khác .
B.  
làm việc trong môi trường độc hại .
C.  
là nghề danh giá nhất trong xã hội .
D.  
phải đặt quyền lợi của người bệnh cao hơn quyền lợi của bản thân .
Câu 15: 1 điểm
Loại cảm giác thuộc nhóm cảm giác bên ngoài là cảm giác:
A.  
buồn nôn .
B.  
về trọng lượng .
C.  
sờ mó .
D.  
run .
Câu 16: 1 điểm
Trong lòng đang buồn bực, bạn H. cảm thấy mọi thứ đều trở nên buồn tẻ, kể cả khi âm thanh du dương của bản nhạc mà hàng ngày cô vẫn thích nghe đang vang lên. Như vậy, quy luật của quá trình tri giác được thể hiện ở bạn H. trong tình huống này là:
A.  
tính trọn vẹn .
B.  
tính lựa chọn .
C.  
tính có ý nghĩa .
D.  
quy luật tổng giác
Câu 17: 1 điểm
Trong các sự kiện sau đây, sự kiện biểu hiện của quá trình tâm lý là:
A.  
bác A. là một người bệnh có dáng người gầy gò, ốm yếu. Bác cứ hay bị đau nhói ở vùng tim và phải nằm bệnh viện hơn 1 tuần nay
B.  
bác vốn là một người sống nội tâm, hay lo lắng, suy nghĩ .
C.  
thời gian này bác luôn thấp thỏm, lo âu, nhất là khi phải chờ đợi kết quả xét nghiệm .
D.  
bác đã hình dung ra cái ngày phải bước vào phòng can thiệp tim mạch như những người bệnh nặng khác .
Câu 18: 1 điểm
Những phản ứng của người bệnh dưới đây là theo chiều hướng tiêu cực, ngoại trừ:
A.  
sốc .
B.  
chấp nhận bệnh tật và tìm cách chữa trị .
C.  
trầm cảm .
D.  
tuyệt vọng .
Câu 19: 1 điểm
Những quá trình tâm lý là:
A.  
nghe, tưởng tượng, ghi nhớ, suy nghĩ, khát .
B.  
nhìn, đau, tưởng tượng, vui vẻ, hưng phấn .
C.  
say mê, suy nghĩ, đói, đau đớn, buồn nôn .
D.  
mệt mỏi, căng thẳng, thất vọng, kiên trì, lơ đãng .
Câu 20: 1 điểm
Thầy thuốc cần bảo mật các thông tin liên quan tới người bệnh là:
A.  
quy trình chẩn đoán và điều trị .
B.  
tên, tuổi và địa chỉ của người bệnh .
C.  
thông tin liên quan tới chi phí điều trị .
D.  
thông tin cá nhân và thông tin về chuyên môn
Câu 21: 1 điểm
Người đầu tiên đã hệ thống hóa các kiến thức Đông y, đưa lý luận vào nghề y ở Việt Nam là:
A.  
Hồ Chí Minh .
B.  
Tuệ Tĩnh .
C.  
Hải Thượng Lãn Ông .
D.  
Hồ Đắc Di .
Câu 22: 1 điểm
Xu hướng của nhân cách biểu hiện qua các mặt:
A.  
nhu cầu, lí tưởng, niềm tin, nhận thức, hứng thú .
B.  
nhu cầu, lý tưởng, thế giới quan, hứng thú, niềm tin .
C.  
lý tưởng, niềm tin, nhân sinh quan, đức hy sinh, sở thích .
D.  
lý tưởng, nhu cầu, thế giới quan, nhân sinh quan, tình cảm
Câu 23: 1 điểm
Cấu trúc của nhân cách bao gồm:
A.  
xu hướng, khả năng và động cơ của nhân cách .
B.  
tính cách, thế giới quan, lý tưởng .
C.  
khí chất, năng lực, định hướng phát triển .
D.  
xu hướng, tính cách, khí chất, năng lực .
Câu 24: 1 điểm
Nguyên nhân gây ra stress xuất phát từ công việc là:
A.  
công việc an nhàn, thư thái .
B.  
công việc rất lý thú, hấp dẫn .
C.  
nhiều cơ hội được phát triển trong công việc .
D.  
công việc không phù hợp với năng lực .
Câu 25: 1 điểm
Vừa nhìn thấy bóng áo blu trắng của cô y tá, đứa trẻ liền ôm chặt lấy mẹ và khóc thét lên. Như vậy, quy luật của quá trình tri giác được thể hiện ở đứa trẻ trong tình huống này là tính:
A.  
trọn vẹn .
B.  
lựa chọn .
C.  
có ý nghĩa .
D.  
ổn định .
Câu 26: 1 điểm
Nhân viên y tế được mở thông tin khi:
A.  
được người bệnh đồng ý cho mở thông tin .
B.  
người bệnh đồng ý tham gia điều trị .
C.  
người bệnh đã đồng ý cho ghi thông tin vào hồ sơ bệnh án .
D.  
được người nhà người bệnh đồng ý .
Câu 27: 1 điểm
Người đầu tiên có công tách y học ra khỏi thần học thành một khoa học độc lập, tách việc chữa bệnh khỏi việc thờ cúng, tách nơi chữa bệnh ra khỏi các đền thờ là:
A.  
Hippocrates .
B.  
Hải Thượng Lãn Ông .
C.  
AlexandeYersin .
D.  
Hồ Chí Minh .
Câu 28: 1 điểm
Tự ý thức được hiểu là:
A.  
khả năng tự giáo dục bản thân theo một nguyên tắc nhất định .
B.  
tự nhận thức, tự tỏ thái độ và điều khiển, điều chỉnh hành vi, hoàn thiện bản thân
C.  
tự nhận xét, đánh giá người khác theo quan điểm của bản thân .
D.  
cả A, B và C .
Câu 29: 1 điểm
Trong các sự kiện sau đây, sự kiện biểu hiện của thuộc tính tâm lý là:
A.  
bác A. là một người bệnh có dáng người gầy gò, ốm yếu. Bác cứ hay bị đau nhói ở vùng tim và phải nằm bệnh viện hơn 1 tuần nay
B.  
bác vốn là một người sống nội tâm, hay lo lắng, suy nghĩ .
C.  
thời gian này bác thường thấp thỏm, lo âu, nhất là khi phải chờ đợi kết quả xét nghiệm .
D.  
bác đã hình dung ra cái ngày phải bước vào phòng can thiệp tim mạch như những người bệnh nặng khác .
Câu 30: 1 điểm
Bạn M. có khả năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn nghe và đáp lại những câu pha trò của bạn. Như vậy, thuộc tính của chú ý thể hiện ở M. trong tình huống này là:
A.  
sức tập trung chú ý .
B.  
sự phân phối chú ý .
C.  
sự bền vững chú ý .
D.  
sự di chuyển chú ý ..
Câu 31: 1 điểm
Khả năng dễ bị ám thị các triệu chứng bệnh lý ở người bệnh bị bệnh mạn tính là do:
A.  
đau đớn, mệt mỏi do bệnh tật .
B.  
thể tạng của người bệnh .
C.  
đặc điểm nhân cách .
D.  
trình độ học vấn .
Câu 32: 1 điểm
Những tác động thường gây ra stress bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:
A.  
chuyển chỗ ở, chuyển công tác, chuyển nơi sinh sống .
B.  
công việc bận rộn, quá tải, nhiều nguy hiểm .
C.  
những biến cố xảy ra bất ngờ trong cuộc sống: tai nạn, đau ốm .
D.  
cuộc sống bình yên, thư thái .
Câu 33: 1 điểm
Tính dễ bị ám thị các triệu chứng bệnh lý ở người bệnh mắc bệnh mạn tính sẽ:
A.  
ảnh hưởng tốt tới quá trình điều trị .
B.  
tác động xấu tới quá trình điều trị .
C.  
không ảnh hưởng tới bệnh nhân và quá trình điều trị .
D.  
làm cho bệnh nhân mệt mỏi
Câu 34: 1 điểm
Trong Hội chứng thích nghi chung, stress bệnh lý xảy ra ở giai đoạn:
A.  
báo động .
B.  
rối loạn .
C.  
suy kiệt .
D.  
thích nghi .
Câu 35: 1 điểm
Lý tưởng đạo đức nghề y là:
A.  
luôn không ngừng rèn luyện, trau dồi cả chuyên môn lẫn đạo đức nghề nghiệp .
B.  
giữ bí mật mọi thông tin của người bệnh .
C.  
đảm bảo sự công bằng trong khám chữa bệnh cho người bệnh .
D.  
tham gia các hoạt động nhân đạo, từ thiện
Câu 36: 1 điểm
Nguyên nhân gây ra stress xuất phát từ phía gia đình là:
A.  
người thân bị đau ốm .
B.  
tính cách nóng nảy, khó kiểm soát cảm xúc .
C.  
công việc chiếm quá nhiều thời gian .
D.  
bản thân mệt mỏi, đau ốm .
Câu 37: 1 điểm
Stress có thể làm tăng nguy cơ lây nhiễm bệnh vì tress:
A.  
tác động đến hệ thần kinh .
B.  
tác động đến hệ nội tiết .
C.  
tác động đến hệ kinh lạc .
D.  
làm giảm hoạt động của hệ miễn dịch .
Câu 38: 1 điểm
Đêm trước ngày phẫu thuật, nhiều người bệnh cảm thấy ''lo lắng, căng thẳng đến mất ăn, mất ngủ''. Hiện tượng trên được xếp vào:
A.  
quá trình tâm lý .
B.  
trạng thái tâm lý .
C.  
thuộc tính tâm lý .
D.  
tiềm thức .
Câu 39: 1 điểm
Bác sĩ A. đang ngồi ở phòng khám, bên ngoài có khoảng 20 người bệnh đang chờ được đến lượt mình để vào khám. Trong đó có một người bệnh là người quen của bác sỹ, muốn được ưu tiên vào khám trước nhưng bác sĩ đã giải thích và người bệnh đồng ý chờtới lượt mình. Trong tình huống này, bác sĩ đã tuân thủ theo nguyên lý:
A.  
tôn trọng quyền tự chủ trong khám chữa bệnh .
B.  
lòng nhân ái với các người bệnh .
C.  
không gây ác ý .
D.  
công bằng .
Câu 40: 1 điểm
Để giúp con đạt được ước mơ trở thành một bác sĩ giỏi, một bà mẹ đã không quản khó khăn, vất vả, làm rất nhiều công việc để có tiền nuôi con ăn học. Như vậy, chức năng tâm lý được thể hiện ở người mẹ trong tình huống này là:
A.  
điều chỉnh hoạt động của cá nhân .
B.  
định hướng cho hoạt động .
C.  
điều khiển hoạt động .
D.  
động lực thúc đẩy hoạt động của con người .
Câu 41: 1 điểm
Hiện tượng tâm lý người là những hiện tượng:
A.  
tức giận, vui vẻ, âu sầu, chóng mặt .
B.  
giận dữ, đỏ mặt, phấn khởi, lo lắng .
C.  
giận dữ, vui vẻ, buồn rầu, đam mê .
D.  
tự tin, đau khổ, buồn nôn, nhức đầu
Câu 42: 1 điểm
Stress là tình trạng:
A.  
căng thẳng, áp lực .
B.  
ốm đau, bệnh tật .
C.  
mệt mỏi, suy sụp tinh thần .
D.  
tức giận, lo lắng .
Câu 43: 1 điểm
Phát triển bền vững là khái niệm tổng hợp đầu tiên, xuất hiện trong lĩnh vực:
A.  
kinh tế .
B.  
xã hội .
C.  
môi trường .
D.  
chính trị .
Câu 44: 1 điểm
Một người bệnh bị u đại tràng và có chỉ định phẫu thuật. Bác sĩ đã giải thích cho người bệnh nhưng người bệnh vẫn không đồng ý để phẫu thuật vì nghĩ rằng nếu phẫu thuật thì có thể sẽ bị chết trên bàn mổ. Trong trường hợp này, để có được sự đồng ý của người bệnh mà không vi phạm các nguyên lý đạo đức trong y học, việc bác sĩ cần làm là:
A.  
nhờ tới sự tư vấn của Hội đồng chuyên môn và Ban lãnh đạo khoa, bệnh viện .
B.  
cố gắng thuyết phục người bệnh đồng ý .
C.  
giải thích rủi ro của việc không phẫu thuật .
D.  
nhờ người nhà thuyết phục người bệnh
Câu 45: 1 điểm
Ngồi trong lớp học nhưng tâm trí bạn M. vẫn đang còn nghĩ vẩn vơ về buổi sinh nhật mình hôm qua. Như vậy, hiện tượng của chú ý thể hiện ở bạn M. trong tình huống này là sự:
A.  
dao động của chú ý .
B.  
phân phối chú ý .
C.  
phân tán chú ý .
D.  
di chuyển chú ý .
Câu 46: 1 điểm
Trạng thái tâm lý là những hiện tượng tâm lý diễn ra:
A.  
trong một thời gian ngắn .
B.  
trong một khoảng thời gian nhất định .
C.  
không có giới hạn rõ ràng về thời gian .
D.  
có sự ngắt quãng về thời gian .
Câu 47: 1 điểm
Người bệnh có quyền lựa chọn đồng ý hoặc từ chối mọi:
A.  
xét nghiệm do bác sĩ chỉ định .
B.  
thuốc điều trị .
C.  
hoạt động can thiệp .
D.  
hoạt động chăm sóc có liên quan đến bản thân .
Câu 48: 1 điểm
Một cảm giác sợ hãi bỗng xuất hiện khi bạn S. nhớ lại lần đầu tiên khi đi thực tập ở Viện giải phẫu. Như vậy, hiện tượng này xảy ra do ảnh hưởng của loại trí nhớ:
A.  
hình ảnh .
B.  
từ ngữ - lôgic .
C.  
cảm xúc .
D.  
vận động .
Câu 49: 1 điểm
Công bằng trong chăm sóc sức khỏe nghĩa là:
A.  
mọi người bệnh khi vào viện đều được chăm sóc như nhau .
B.  
mọi người đều có quyền được chăm sóc sức khỏe, dù là người giàu hay người nghèo .
C.  
những người bệnh có cùng chẩn đoán đều được điều trị như nhau .
D.  
người bệnh khi vào viện đều được hưởng mức viện phí như nhau .
Câu 50: 1 điểm
Đạo đức y học là khoa học nghiên cứu về:
A.  
chăm sóc sức khỏe .
B.  
đạo đức của nhân viên y tế, đặc biệt là bác sĩ .
C.  
vấn đề đạo đức trong thực hành y khoa .
D.  
quyền lợi của người bệnh trong các nghiên cứu y sinh h
Câu 51: 1 điểm
Hiệu quả của ghi nhớ có chủ định phụ thuộc chủ yếu vào:
A.  
động cơ, mục đích ghi nhớ .
B.  
khả năng gây cảm xúc của tài liệu .
C.  
hành động được lặp lại nhiều lần .
D.  
tính mới mẻ của tài liệu .
Câu 52: 1 điểm
Khi thấy một người đàn ông cứ nhắc đi nhắc lại, kể lại nhiều lần những sự kiện đã xảy ratrước đây, dần dần bà A. mới nhận ra đó chính là con trai của mình. Như vậy, mức độ trong ''sự quên'' của hiện tượng này là:
A.  
quên cục bộ .
B.  
quên tạm thời .
C.  
quên hoàn toàn .
D.  
hiện tượng sực nhớ .
Câu 53: 1 điểm
Để tập trung cho học tập, bạn S. đã phải hy sinh rất nhiều sở thích như xem bóng đá, đi bơi, đi chơi cùng nhóm bạn thân. Như vậy, chức năng tâm lý được thể hiện ở bạn S. trong tình huống này là:
A.  
Điều chỉnh hoạt động của cá nhân .
B.  
Định hướng cho hoạt động .
C.  
Điều khiển hoạt động .
D.  
Là động lực thúc đẩy hoạt động của con người .
Câu 54: 1 điểm
Trong các sự kiện sau đây, sự kiện biểu hiện của trạng thái tâm lý là:
A.  
bác A. là một người bệnh có dáng người gầy gò, ốm yếu. Bác cứ hay bị đau nhói ở vùng tim và phải nằm bệnh viện hơn 1 tuần nay
B.  
bác vốn là một người sống nội tâm, hay lo lắng, suy nghĩ .
C.  
thời gian này bác thường thấp thỏm, lo âu, nhất là khi phải chờ đợi kết quả xét nghiệm .
D.  
bác đã hình dung ra cái ngày phải bước vào phòng can thiệp tim mạch như những người bệnh nặng khác
Câu 55: 1 điểm
Trong các hành vi sau đây, hành vi vô thức là:
A.  
bạn L. mở vở trong giở kiểm tra vì sợ bị điểm kém .
B.  
vì quá sốc, cô ấy bỏ chạy khỏi nhà và cứ đi, đi mãi mà không biết mình đi đâu .
C.  
nhận thức được bệnh tình nguy hiểm, bác A lập tức đến ngay bệnh viện khám .
D.  
bạn T. nhìn thấy đèn đỏ nhưng cố tình vượt qua ngã tư đường .
Câu 56: 1 điểm
Đặc điếm thể hiện sự khác biệt căn bản giữa tri giác so với cảm giác là:
A.  
phản ánh thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng .
B.  
phản ánh sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn .
C.  
quá trình tâm lí .
D.  
chỉ xuất hiện khi sự vật, hiện tượng tác động trực tiếp vào giác quan .
Câu 57: 1 điểm
Lúc đầu, khi đeo vòng tay hay đồng hồ chúng ta thường có cảm nhận rất rõ về sức nặng của vật hoặc vương vướng, nhưng khi đeo một thời gian, dường như cảm giác này không còn nữa. Như vậy, hiện tượng này là biểu hiện của quy luật của cảm giác:
A.  
ngưỡng cảm giác .
B.  
sự tác động qua lại giữa các cảm giác .
C.  
sự thích ứng .
D.  
sự tương phản .
Câu 58: 1 điểm
Để đạt kết quả cao trong học tập, bạn A. đã tích cực tìm tòi tài liệu, học hỏi từ các thầy cô, các anh chị khóa trên và chăm chỉ học hành. Như vậy, chức năng tâm lý được thể hiện ở bạn A. trong tình huống này là:
A.  
điều chỉnh hoạt động của cá nhân .
B.  
định hướng cho hoạt động .
C.  
điều khiển hoạt động .
D.  
động lực thúc đẩy hoạt động của con người
Câu 59: 1 điểm
Các phương pháp thường sử dụng để nghiên cứu tâm lý con người là:
A.  
thống kê toán học, thực nghiệm, phỏng vấn, xét nghiệm, phân tích sản phẩm hoạt động
B.  
phỏng vấn, trắc nghiệm, thử nghiệm, phẫu thuật, quan sát .
C.  
thực nghiệm, quan sát, trắc nghiệm, phân tích sản phẩm hoạt động, phỏng vấn?
D.  
thống kê toán học, phân tích sản phẩm hoạt động, xét nghiệm, quan sát, phân tích tiểusử cá nhân .
Câu 60: 1 điểm
Cứ vào những phút cuối của buổi học, bạn N. lại mệt mỏi không tập trung nghe cô giáo giảng được. Như vậy, thuộc tính của chú ý thể hiện ở bạn N. trong tình huống này là:
A.  
sức tập trung chú ý .
B.  
sự phân phối chú ý .
C.  
sự bền vững chú ý .
D.  
sự di chuyển chú ý .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tâm Lý Kinh Doanh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tâm lý Kinh doanh hoàn toàn miễn phí, có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức về hành vi, tâm lý trong kinh doanh và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích với nhiều dạng câu hỏi phong phú, giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các nguyên tắc và ứng dụng tâm lý trong môi trường kinh doanh.

59 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

56,510 lượt xem 30,415 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Tam giác cân có đáp án (Thông hiểu)Lớp 7Toán
Chương 2: Tam giác
Bài 6: Tam giác cân
Lớp 7;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,113 lượt xem 98,595 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Tam giác cân có đáp án (Nhận biết)Lớp 7Toán
Chương 2: Tam giác
Bài 6: Tam giác cân
Lớp 7;Toán

6 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,104 lượt xem 79,744 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Tam giác cân có đáp án (Vận dụng)Lớp 7Toán
Chương 2: Tam giác
Bài 6: Tam giác cân
Lớp 7;Toán

19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,573 lượt xem 81,074 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hình tam giác có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu)Lớp 5Toán
Chương 3: Hình học
Hình tam giác
Lớp 5;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,098 lượt xem 96,425 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hình tam giác có đáp án (Vận dụng)Lớp 5Toán
Chương 3: Hình học
Hình tam giác
Lớp 5;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

162,963 lượt xem 87,745 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hai tam giác bằng nhau có đáp án (Vận dụng)Lớp 7Toán
Chương 2: Tam giác
Bài 2: Hai tam giác bằng nhau
Lớp 7;Toán

4 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

153,733 lượt xem 82,775 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hai tam giác bằng nhau có đáp án (Thông hiểu)Lớp 7Toán
Chương 2: Tam giác
Bài 2: Hai tam giác bằng nhau
Lớp 7;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,209 lượt xem 85,722 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hai tam giác bằng nhau có đáp án (Nhận biết)Lớp 7Toán
Chương 2: Tam giác
Bài 2: Hai tam giác bằng nhau
Lớp 7;Toán

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

173,727 lượt xem 93,541 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!