thumbnail

Trắc nghiệm Tâm lý học Phát triển 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tâm lý học Phát triển 2 giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các giai đoạn phát triển tâm lý, yếu tố ảnh hưởng và các lý thuyết tâm lý học hiện đại. Tài liệu phù hợp cho sinh viên ngành tâm lý, giáo dục và các lĩnh vực liên quan, hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: trắc nghiệm Tâm lý học Phát triển Tâm lý học Phát triển 2 câu hỏi tâm lý học ôn tập tâm lý học giai đoạn phát triển tâm lý lý thuyết tâm lý câu hỏi trắc nghiệm luyện thi tâm lý học học phần tâm lý học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Các tác động sinh học bao gồm các yếu tố liên quan đến sức khỏe và di truyền -> ảnh hưởng đến sự phát triển. Bao gồm
A.  
Đặc điểm hình thể ( cấu trúc giải phẫu, sinh lý)
B.  
Đặc điểm cơ thể
C.  
Đặc điểm của hệ thần kinh và tư chất
D.  

Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 2: 1 điểm
Điều kiện sinh học ảnh hưởng đến sự phát triển tâm lý của trẻ em, có mấy loại
A.  
2 loại: yếu tố bẩm sinh và thần kinh
B.  
2 loại: yếu tố bẩm sinh và di truyền
C.  
2 loại: yếu tố di truyền và môi trường
D.  
3 loại: yếu tố bẩm sinh, di truyền và môi trường
Câu 3: 1 điểm
Vai trò của Khoa học di truyền
A.  
Nghiên cứu tác động của di truyền đến các sinh vật sống
B.  
Là tiền đề của sự phát triển tâm lý
C.  
Không quy định chiều hướng và giới hạn phát triển
D.  
ABC
Câu 4: 1 điểm
Ảnh hưởng của văn hóa xã hội đối với sự phát triển tâm lý trẻ em
A.  
Là cơ sở cho sự phát triển
B.  
tất cả các yếu tố kết hợp với nhau để hình thành văn hóa của một người- kiến thức, thái độ, hành vi đi kèm với một nhóm người
C.  
Tâm lý chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên thông qua những giá trị vật chất và tinh thần, phong tục, tập quán của dân tộc, địa phương, nghề nghiệp
D.  
ABC
Câu 5: 1 điểm
Phương thức tồn tại của con người trong thế giới
A.  
hành động
B.  
hoạt động
C.  
tạo tác
D.  
học tập
Câu 6: 1 điểm
Điều gì quy định sự phát triển tâm lý trẻ em
A.  
Hoạt động chủ đạo
B.  
Giáo dục
C.  
Quan sát
D.  
ABC
Câu 7: 1 điểm
Điều nào sau đây là sai
A.  
Hoạt động tạo nên mối quan hệ tác động qua lại giữa con người với thế giới khách quan và với chính bản thân mình => tạo sản phẩm cả về thế giới (khách quan) và về phía con người (chủ quan)
B.  
Trẻ càng tích cực hoat động, thế giới xung quanh tác động trở lại càng tiêu cực
C.  
Hoạt động đóng vai trò quyết định đến sự hình thành và phát triển tâm lý và nhân cách của cá nhân
D.  
Hoạt động chủ đạo quy định sự phát triển tâm lý trẻ ( Leonchev)
Câu 8: 1 điểm
Giáo dục là gì
A.  
Giáo dục là quá trình tác động có mục đích và kế hoạch lên thế hệ trẻ về tư tường, hành vi,... nhằm hình thành thái độ, niềm tin, phẩm chất,...
B.  
Giáo dục là toàn bộ các tác động của gia đình, nhà trường và xã hội
C.  
Cả A và B
D.  
Tất cả đều sai
Câu 9: 1 điểm
Câu nói " Sự phát triển của lịch sử xã hội loài người không thể thiếu sự truyền thụ tích cực cho thế hệ trẻ những thành tựu văn hóa của loài người, không thể thiếu sự giáo dục" là của
A.  
Adler
B.  
Piaget
C.  
Freud
D.  
Leonchiev
Câu 10: 1 điểm
Điều nào sau đây nói về Tính không đồng đều của sự phát triển tâm lý trẻ em là sai
A.  
Mỗi trẻ em có quá trình phát triển tâm lý như nhau, không có sự khác biệt
B.  
Sự phát triển về tâm lý của cá thể diễn ra không đồng đều qua các giai đoạn lứa tuổi
C.  
Sự phát triển về thể chất của cá thể diễn ra không đồng đều qua các giai đoạn lứa tuổi
D.  
Sự không đồng đều về thời điểm trưởng thành, tốc độ, mức độ phát triển giữa các cấu trúc tâm lý trong quá trình phát triển ở mỗi cá nhân
Câu 11: 1 điểm
Điều gì tạo nên khuynh hướng phát triển riêng của trẻ
A.  
học tập, quan sát
B.  
tính cách, hứng thú, đam mê
C.  
di truyền
D.  
tất cả đều đúng
Câu 1: 1 điểm
Lý thuyết nào bắt nguồn từ triết học thực chứng của Auguste Comte
A.  
Thuyết hành vi cổ điển
B.  
Thuyết hành vi tạo tá
C.  
Thuyết hành vi học tập xã hội
D.  
Thuyết Lịch sử xã hội
Câu 2: 1 điểm
Điều nào sau đây đúng khi nói về Thuyết hành vi cổ điển của Watson
A.  
Tất cả đều đúng
B.  
Đối tượng nghiên cứu: hành vi của cá nhân
C.  
Phương pháp nghiên cứu: quan sát có và không sử dụng thiết bị; trắc nghiệm; ghi từng lời; phản xạ có điều kiện
D.  
Nguyên lý hoạt động: S -> R
Câu 3: 1 điểm
Quyển " Behavior: an Introduction to the Psychology" công nhận vài trò của bản năng trong hành vi vào năm
A.  
1924
B.  
1914
C.  
1990
D.  
1925
Câu 4: 1 điểm
Tính bản năng trong hành vi chỉ là các phản xạ có điều kiện, cộng nhận học tập là chìa khóa tiến tới sự hiểu biết hành vi con người
A.  
1914
B.  
1934
C.  
1924
D.  
Tất cả đều sai
Câu 5: 1 điểm
Lý thuyết nào sau đây khẳng định: Khi điều chỉnh tác nhân kích thích bên ngoài, có thể chế tạo được con người theo bất kỳ khuôn mẫu nào
A.  
Thuyết hành vi tạo tác -Skinner
B.  
Thuyết hành vi - học tập xã hội - Bandura
C.  
Thuyết hoạt động tâm lý - Leonchiev
D.  
Thuyết hành vi cổ điển- Watson
Câu 6: 1 điểm
Điều nào sau đây nói về Xúc cảm theo Watson là sai
A.  
Sự sợ hãi, tức giận, yêu mến xuất hiện trong quá trình học tập
B.  
Trẻ sơ sinh thể hiện những xúc cảm cơ bản: sợ hãi, tức giận, yêu mến
C.  
Xúc cảm là những phản ứng của cơ thể đối với những tác nhân kích thích chuyên biệt
D.  
Những xúc cảm khác được tạo thành từ 3 xúc cảm cơ bản và được hình thành trong quá trình tạo lập phản xạ có điều kiện
Câu 7: 1 điểm
Những xúc cảm cơ bản là
A.  
học tập, quan sát
B.  
sợ hãi, tức giận, yêu mến
C.  
tội lỗi, tình yêu
D.  
yêu mến, căm thù
Câu 8: 1 điểm
Theo thuyết Học hành vi cổ điển của Watson, Hành vi tư duy gồm
A.  
Phản ứng ngôn ngữ ẩn và hiện
B.  
Suy nghĩ và cảm nhận
C.  
Phản ứng ngôn ngữ ẩn hoặc các cử động
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 9: 1 điểm
Lý thuyết nào được mệnh danh là một trong những Người Khổng lồ của tâm lý học
A.  
Thuyết học tập xã hội - Bandura
B.  
Thuyết phân tâm Freud
C.  
Thuyết phát sinh nhận thức- trí tuệ - Piaget
D.  
Thuyết hành vi tạo tác - Skinner
Câu 10: 1 điểm
Điều nào sau đây nói về Skinner là sai
A.  
Đưa ra thuyết học tập mang tính quan sát
B.  
Kế thừa và phát triển thuyết hành vi cổ điển của Watson
C.  
Đưa ra thuyết học tập mang tính xã hội
D.  
Đối tượng nghiên cứu: hành vi tạo tác và kích thích củng cố
Câu 11: 1 điểm
Thuyết hành vi tạo tác của Skinner, cho rằng cả người và động vật có mấy dạng hành vi
A.  
2: hành vi có điều kiện, hành vi không điều kiện
B.  
3: hành vi không điều kiện (bẩm sinh), hành vi có điều kiện, hành vi tạo tác ( phản xạ có điều kiện tạo tác)
C.  
2: hành vi không điều kiện, hành vi học tập
D.  
chỉ có hành vi tạo tác
Câu 12: 1 điểm
Câu nào sau đây về Hành vi tạo tác ( Skinner) là đúng
A.  
Hành vi có điều kiện: xuất hiện nhằm tiếp nhận một kích thích củng cố
B.  
Hành vi tạo tác: nhằm tạo ra kích thích củng cố
C.  
AB
D.  
Hành vi tạo tác: củng cố một kích thích
Câu 13: 1 điểm
Công thức Hành vi tạo tác (Skinner)
A.  
S -> R
B.  
A -> B
C.  
Cả AB
D.  
S -> r -> s -> R
Câu 14: 1 điểm
Học tập bằng phương pháp thử - sai ( Skinner)
A.  
Học tập dựa vào sự lặp lại những phản ứng dẫn đến kết quả đúng
B.  
là những kết quả làm cho hành vi được xuất hiện với tần số cao hơn, cường độ mạnh hơn
C.  
Học tập dựa và quan sát và bắt chước
D.  
ABC
Câu 15: 1 điểm
Câu nào sau đây sai theo thuyết Hành vi tạo tác của Skinner
A.  
Học tập dựa vào sự lặp lại những phản ứng dẫn đến kết quả đúng
B.  
Học tập có thể diễn ra trên cơ sở quan sát hành vi
C.  
Trong phản xạ tạo tác, phản ứng nào không dẫn đến kết quả đúng sẽ bị xóa khỏi trí nhớ qua 1 số lần lặp lại
D.  
Những phản ứng thành công được tăng cường sau 1 loại cố gắng
Câu 16: 1 điểm
Theo Skinner, sự củng cố là
A.  
là trừng phát tích cực
B.  
Sự phát triển của tư duy
C.  
những kết quả làm cho hành vi được xuất hiện với tần số cao hơn, cường độ mạnh hơn
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 17: 1 điểm
Theo thuyết hành vi tạo tác ( Skinner), câu nào sau đây sai
A.  
Vật củng cố: là 1 kết quả nào đó để được củng cố cho hành vi tiếp theo
B.  
Quá trình củng cố: Hành vi -> Vật củng cố -> Hành vi được lặp lại ( củng cố)
C.  
Phải làm sáng tỏ hành vi được củng cố và tin cậy vào củng cố
D.  
Việc củng cố ( khen thưởng) không có hiệu quả khi áp dụng cho hành vi đặc biệt
Câu 18: 1 điểm
Các kiểu củng cố ( theo Skinner)
A.  
3: củng cố sơ cấp, củng cố thứ cấp, củng cố được khái quát hóa
B.  
2: củng cố sơ cấp, củng cố thứ cấp
C.  
3: củng cố sơ cấp, củng cố thứ cấp, củng cố học tập
D.  
ABC
Câu 19: 1 điểm
Lich trình củng cố ( Skinner)
A.  
Củng cố liên tục
B.  
Củng cố liên tục, củng cố gián đoạn
C.  
Củng cố theo từng giai đoạn cá nhân
D.  
Củng cố tích cực, tiêu cực
Câu 20: 1 điểm
Theo Skinner, trừng phạt:
A.  
Do 1 kích thích khó chịu hay 1 điều gì đó tích cực biến mất sau hành vi
B.  
Trừng phạt thường có ý làm giảm 1 kiểu hành vi nhất định
C.  
Củng cố có ý làm tăng cường hành vi
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 21: 1 điểm
Theo thuyết hành vi tạo tác ( Skinner), câu nào sau đây sai
A.  
Vật củng cố: là 1 kết quả nào đó để được củng cố cho hành vi tiếp theo
B.  
Quá trình củng cố: Hành vi -> Vật củng cố -> Hành vi được lặp lại ( củng cố)
C.  
Phải làm sáng tỏ hành vi được củng cố và tin cậy vào củng cố
D.  
Việc củng cố ( khen thưởng) không có hiệu quả khi áp dụng cho hành vi đặc biệt

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Tâm lý - Đạo đức Y học (Có đáp án)GDCD - Đạo đức
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tâm lý - Đạo đức Y học kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y khoa và nhân viên y tế ôn tập và củng cố kiến thức về các nguyên tắc đạo đức trong y học, kỹ năng giao tiếp với bệnh nhân, và xử lý các tình huống tâm lý trong thực hành y khoa. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao nhận thức chuyên môn.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,680 lượt xem 49,331 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tâm Lý Kinh Doanh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tâm lý Kinh doanh hoàn toàn miễn phí, có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức về hành vi, tâm lý trong kinh doanh và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích với nhiều dạng câu hỏi phong phú, giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các nguyên tắc và ứng dụng tâm lý trong môi trường kinh doanh.

59 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

56,540 lượt xem 30,415 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Tam giác cân có đáp án (Thông hiểu)Lớp 7Toán
Chương 2: Tam giác
Bài 6: Tam giác cân
Lớp 7;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,125 lượt xem 98,595 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Tam giác cân có đáp án (Nhận biết)Lớp 7Toán
Chương 2: Tam giác
Bài 6: Tam giác cân
Lớp 7;Toán

6 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,112 lượt xem 79,744 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Tam giác cân có đáp án (Vận dụng)Lớp 7Toán
Chương 2: Tam giác
Bài 6: Tam giác cân
Lớp 7;Toán

19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,583 lượt xem 81,074 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hình tam giác có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu)Lớp 5Toán
Chương 3: Hình học
Hình tam giác
Lớp 5;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,114 lượt xem 96,425 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hình tam giác có đáp án (Vận dụng)Lớp 5Toán
Chương 3: Hình học
Hình tam giác
Lớp 5;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

162,973 lượt xem 87,745 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hai tam giác bằng nhau có đáp án (Vận dụng)Lớp 7Toán
Chương 2: Tam giác
Bài 2: Hai tam giác bằng nhau
Lớp 7;Toán

4 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

153,742 lượt xem 82,775 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hai tam giác bằng nhau có đáp án (Thông hiểu)Lớp 7Toán
Chương 2: Tam giác
Bài 2: Hai tam giác bằng nhau
Lớp 7;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,218 lượt xem 85,722 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!