thumbnail

Tổng hợp 25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc (Có lời giải)

Khám phá bộ sưu tập 25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán được chọn lọc kỹ lưỡng, kèm lời giải chi tiết. Bộ đề sát với cấu trúc đề thi chính thức, giúp học sinh ôn tập toàn diện các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, rèn luyện tư duy logic và kỹ năng giải toán. Phù hợp để tự luyện tập, đánh giá năng lực và chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Từ khoá: đề thi thử THPT Toán tổng hợp đề thi ôn tập Toán đề thi có lời giải luyện thi THPT đề thi quốc gia ôn tập tốt nghiệp THPT bài tập giải toán chọn lọc đề thi

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 1249 câuSố mã đề: 25 đềThời gian: 1 giờ

147,922 lượt xem 11,372 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 1 + 3 - x trên đoạn - 1 ; 3 .

A.  
m a x   f x [ - 1 ; 3 ] = 2 3
B.  
m a x   f x [ - 1 ; 3 ] = 3 2
C.  
m a x   f x [ - 1 ; 3 ] = 2 2
D.  
m a x   f x [ - 1 ; 3 ] = 2
Câu 2: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m - 2 x cắt đồ thị hàm số y = 2 x + 4 x + 1 tại hai điểm phân biệt

A.  
m   4
B.  
m 4
C.  
m > 4
D.  
m < 4
Câu 3: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số y = 2 x - 1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 4: 0.2 điểm

Một lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37, 13, 30 và diện tích xung quanh bằng 480. Tính thể tích của khối lăng trụ.

A.  
2010
B.  
1080
C.  
2040
D.  
1010
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f x = x + 2  mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Hàm số f ( x ) là hàm chẵn.
B.  
Hàm số  f ( x ) không tồn tại đạo hàm tại điểm  x = - 2
C.  
Hàm số f ( x ) liên tục trên 
D.  
Giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x )  bằng 0
Câu 6: 0.2 điểm

Số giao điểm của hai đồ thị y = x 4 - 3 x 2 + 2 và  y = x 2 - 2

A.  
2
B.  
0
C.  
1
D.  
4
Câu 7: 0.2 điểm

Hàm số y = 2 x - x 2 đồng biến trên khoảng :

A.  
( 1 ; 2 )
B.  
( - ; 1 )
C.  
( 1 ; + )
D.  
( 0 ; 1 )
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y = x 4 - 2 x 2 - 2
B.  
y = - x 4 + 2 x 2 + 1
C.  
y = - x 4 - 2 x 2 + 1
D.  
y = x 4 - 2 x 2 - 1
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị  y = f ( x ) như dưới đây. Hãy chỉ ra giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  - 2 ; 3

A.  
m i n - 2 ; 3 f ( x ) = 1 m i n - 2 ; 3 f ( x ) = 2
B.  
m i n - 2 ; 3 f ( x ) = - 2 m i n - 2 ; 3 f ( x ) = 3
C.  
m i n - 2 ; 3 f ( x ) = 1 m i n - 2 ; 3 f ( x ) = 3
D.  
m i n - 2 ; 3 f ( x ) = - 2 m i n - 2 ; 3 f ( x ) = - 2
Câu 10: 0.2 điểm

Tìm một hình không phải hình đa diện trong các hình dưới đây.

Hình ảnh

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A.  
Hình 3
B.  
Hình 4
C.  
Hình 2
D.  
Hình 1
Câu 11: 0.2 điểm

Hình nào sau đây không có mặt phẳng đối xứng?

A.  
Hình lập phương
B.  
Hình hộp.
C.  
Hình bát diện đều.
D.  
Tứ diện đều.
Câu 12: 0.2 điểm

Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
9.
B.  
3.
C.  
6.
D.  
8.
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình chóp S . A B C S A ( A B C ) , S A = a 3 . Tam giác ABC vuông cân tại B, A C = 2 a . Thể tích khối chóp S . A B C  bằng.

A.  
a 3 3
B.  
a 3 3 6
C.  
2 a 3 3 2
D.  
a 3 3 3
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f ( x ) l i m x + f ( x ) = 0 l i m x + f ( x ) = + . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Đồ thị của hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B.  
Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.
C.  
Đồ thị của hàm số đã cho có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
D.  
Đồ thị của hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
Câu 15: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y = x - 1 2 - x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
3
B.  
2
C.  
0
D.  
1
Câu 16: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số

Hình ảnh

A.  
y = - 2 x 2 + 9 x 2 - 12 x - 4
B.  
y = x 3 - 3 x + 2
C.  
y = x 4 - 3 x + 2
D.  
y = 2 x 3 - 9 x + 12 x - 4
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f ( x )  liên tục trên có đồ thị ( C ) như hình vẽ dưới đây :

Hình ảnh

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=2m-1 1cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm phân biệt.

A.  
m = - 5 m = 1
B.  
m > 3
C.  
1 < m < 3
D.  
m = 3 m = 1
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình chóp S . A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên đáy là điểm H nằm trên cạnh AC sao cho A H = 2 3 A C , mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60 0 .Tính thể tích khối chóp S.ABC

A.  
a 3 3 12
B.  
a 3 3 36
C.  
a 3 3 24
D.  
a 3 3 8
Câu 19: 0.2 điểm

Phương trình tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + 2017 x 2 - 2017  

A.  
y = 2017
B.  
y = 1
C.  
- 2017
D.  
y = 1 , y = - 1
Câu 20: 0.2 điểm

Hàm số y = - x 3 + 3 x 2 + 9 x + 4 đồng biến trên khoảng

A.  
( - ; - 3 )
B.  
( - 1 ; 3 )
C.  
(3;+ )
D.  
(-3;1)
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số f có đạo hàm f ' ( x ) = x ( x + 1 ) 2 ( x - 1 ) 4 , số điểm cực tiểu của hàm số f là bao nhiêu?

A.  
3
B.  
2
C.  
0
D.  
1
Câu 22: 0.2 điểm

Điểm M ( 3 ; - 1 ) thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 - x + m khi m bằng

A.  
2
B.  
1
C.  
-1
D.  
0
Câu 23: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận ngang?

A.  
y = 3 x 2 - 1 x + 1
B.  
y = x 4 - x 2 - 2
C.  
y = 2 - x x
D.  
y = x 3 - x 2 + x - 3
Câu 24: 0.2 điểm

Tìm gía trị nhỏ nhất của hàm số - x + 3 - 1 x + 2 trên nửa khoảng [ - 4 ; - 2 )

A.  
m i n - 4 ; - 2 y = 4
B.  
m i n - 4 ; - 2 y = 5
C.  
m i n - 4 ; - 2 y = 15 2
D.  
m i n - 4 ; - 2 y = 7
Câu 25: 0.2 điểm

Hàm số y = x x 2 + 1 đồng biến trên khoảng

A.  
(- ;-1)
B.  
( 0 ; + )
C.  
(- ;+ )
D.  
(-1;1)
Câu 26: 0.2 điểm

Tổng diện tích các mặt của khối lập phương bằng 96 . Tính thể tích của khối lập phương đó.

A.  
48
B.  
84
C.  
64
D.  
91
Câu 27: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây không có cực trị?

A.  
y = x 3 + 3 x 2 + 6 x - 7
B.  
y = x 2 - 2 x + 2 x - 1
C.  
y = x 2
D.  
y = x 4 - 4 x 2 + 1
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên nửa khoảng [ - 3 ; 2 ) , có bảng biến thiên như hình vẽ

Hình ảnh

A.  
m a x [ - 3 ; 2 ] y = 3
B.  
m i n [ - 3 ; 2 ] y = - 2
C.  
Giá trị cực tiểu của hàm số là 1.
D.  
Hàm số đạt cực đại tại x = - 1
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , A B C = 60 0 , cạnh bên SA vuông góc với đáy SA= a 3 Tính thể tích của khối chóp S.ABCD

A.  
a 3 4 .
B.  
a 3 3 6
C.  
a 3 2
D.  
a 3 3 3
Câu 30: 0.2 điểm

Tìm số cạnh ít nhất của hình đa diện có 5 mặt.

A.  
9 cạnh.
B.  
8 cạnh.
C.  
6 cạnh.
D.  
7 cạnh.
Câu 31: 0.2 điểm

Một khối chóp tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 6,8,10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và tạo với đáy một góc 60 0 .Tính thể tích khối chóp.

A.  
16 3
B.  
8 3
C.  
16 2 3
D.  
16 π
Câu 32: 0.2 điểm

Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = 3 x - 1 2 x + 1

A.  
( 1 2 ; 3 2 )
B.  
( - 1 2 ; 3 2 )
C.  
( 1 2 ; - 3 2 )
D.  
( - 1 2 ; 3 2 )
Câu 33: 0.2 điểm

Gọi là tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = 1 3 x 3 - 2 x 2 - 5 Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
song song với trục hoành
B.  
 có hệ số góc dương.
C.  
có hệ số góc bằng –1.
D.  
song song với đường thẳng y = - 5
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình hộp A B C D . A , B , C , D , gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính tỉ số thể tích của khối chóp O.ABC và khối hộp A B C D . A , B , C , D ,

A.  
1 4
B.  
1 3
C.  
1 6
D.  
1 12
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y = 3 x + 2 x - 1 Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên \ { 1 }
B.  
Hàm số đồng biến trên \ { 1 }
C.  
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( - ; 1 ) ( 1 ; + ) .
D.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( - ; 1 )  và  ( 1 ; + ) .
Câu 36: 0.2 điểm

Đường x = 0 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?

A.  
x + 1 x ( x - 2 )
B.  
sin   x x
C.  
x x x 2 + 1
D.  
x + 1 x
Câu 37: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 - 3 m x 2 + 4 m 3 có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y=x ?

A.  
2
B.  
0
C.  
1
D.  
3
Câu 38: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 2 + m x 2 - 3 x + 2 có đúng hai đường tiệm cận.

A.  
  m = - 1
B.  
m { 1 ; 4 } .
C.  
m { - 1 ; - 4 } .
D.  
m = 4
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y = a x + b c x + d có đồ thị như hình vẽ bên.

Hình ảnh

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
A. a c   >   0 ; b d   >   0
B.  
b d   >   0 ; a d   >   0
C.  
b c   >   0 ; a d   >   0
D.  
a b <   0 ; c d   >   0
Câu 40: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x tại 6 điểm phân biệt.

A.  
4 < m < 5
B.  
m 4
C.  
m 5
D.  
m = 1
Câu 41: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số m x - 3 2 x - m đồng biến trên cùng khoảng xác định là

A.  
( - 6 ; 6 ]  
B.  
[ - 6 ; 6 )
C.  
[ - 6 ; 6 ]
D.  
( - 6 ; 6 )
Câu 42: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + sin 2 x trên đoạn [ 0 ; π ]

A.  
π
B.  
0
C.  
3 π 4 + 1 2
D.  
3 π 4
Câu 43: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD có A B = 2 , A C = 3 , A D = B C = 4 , B D = 4 , B D = 2 5 , C D = 5 Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD gần nhất với giá trị nào sau đây.

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 44: 0.2 điểm

Biết rằng hàm số y = sin 2 x + b cos 2 x - x ( 0 < x < π ) đạt cực trị tại các điểm x = π 6 x = π 2 Tính giá trị của biểu thức T = a-b

A.  
3 + 1 2
B.  
3 - 1 2
C.  
3 - 1
D.  
3 + 1
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f ( x )  xác định và liên tục trên đoạn [ - 1 ; 2 ] , có đồ thị của hàm số y = f ( x )  như hình sau:

Hình ảnh

Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm y = f ( x )   trên đoạn  [ - 1 ; 2 ] . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
M = f ( 1 2 )
B.  
M = m a x { f ( - 1 ) ; f ( 1 ) ; f ( 2 ) }
C.  
M = f ( 3 2 )
D.  
M = f ( 0 )
Câu 46: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số y = a x 3 + b x 2 + c cho như hình bên.

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
a > 0 , b < 0 , c > 0
B.  
a > 0 , b > 0 , c > 0
C.  
a < 0 , b > 0 , c > 0
D.  
a > 0 , b > 0 , c < 0
Câu 47: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm x [ 1 ; 2 ] .

x 4 + 16 x 4 + 4 ( x 2 + 4 x 2 ) - 12 ( x - 2 x ) = m

A.  
- 13 m 11
B.  
- 15 m 9
C.  
- 15 < m < 9
D.  
- 16 m 9
Câu 48: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y = 1 3 ( m - 1 ) x 3 - ( m - 1 ) x 2 - x + 1 nghịch biến trên

A.  
m 1 m 0
B.  
0 m 1
C.  
m 1 m - 3
D.  
- 3 m 1
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có cạnh đáy bằng a và có thể tích V = a 3 3 6 Gọi J là điểm cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính khoảng cách d từ J đến mặt phẳng đáy.

A.  
d = a 3 4
B.  
d = a 3 2
C.  
d = a 3 6
D.  
d = a 3 3
Câu 50: 0.2 điểm

Biết rằng đường thẳng d : y = 3 x + m (với m là số thực) tiếp xúc với đồ thị hàm số

( C ) : y = x 2 - 5 x - 8 Tìm tọa độ tiếp điểm của d và (C) .

A.  
(4;-12)
B.  
(4;28)
C.  
(1;-12)
D.  
(-1;-2)

Đề thi tương tự

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp ánTHPT Quốc giaToán

25 mã đề 1250 câu hỏi 1 giờ

148,44011,413

Tổng Hợp Câu Hỏi Môn Hóa Sinh: Lipid (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng

2 mã đề 88 câu hỏi 1 giờ

91,6427,054

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Về Giun Chỉ - Đại Học Y Khoa Vinh Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

91,2817,014

Tổng hợp bài tập Toán 8 Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩnLớp 8Toán

6 mã đề 104 câu hỏi 1 giờ

167,88712,909

Tổng hợp bài tập Chương 2 phần Số học Toán 6 có đáp ánLớp 6Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

161,54012,421

Tổng hợp Trắc nghiệm Toán 9 Chương 2 Đại Số 9 (có đáp án)Lớp 9Toán

1 mã đề 31 câu hỏi 1 giờ

190,74714,668

Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5Lớp 5Toán

34 mã đề 463 câu hỏi 1 giờ

187,23914,398