thumbnail

Top 10 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí mới nhất năm 2021 có đáp án

Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2021 với đáp án chi tiết. Đây là tài liệu giúp học sinh ôn luyện, rèn kỹ năng giải bài tập Vật Lí, nắm chắc kiến thức và tự tin chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia.

Từ khoá: Đề thi thử Vật lí Ôn luyện Luyện thi Đáp án chi tiết Học sinh Tốt nghiệp Thi thử 2021 Kỹ năng giải bài tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 3!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

A.  
tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B.  
tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C.  
ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D.  
tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 2: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa thì

A.  
động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B.  
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C.  
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D.  
gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 3: 1 điểm

Một ngọn đèn laze có công suất 10 W phát ra một chùm sáng đơn sắc với bước sóng 0,6 μm. Số phôtôn mà đèn phát ra trong mỗi giây là

A.  
3,02.1019 phôtôn.
B.  
3,02.1020 phôtôn
C.  
2,03.1019 phôtôn
D.  
2,03.1020 phôtôn
Câu 4: 1 điểm

Hạt nhân nào sau đây có 136 nơtron?

A.  
A. U 92 235
B.  
U 84 209
C.  
R 86 222 a
D.  
U 92 238
Câu 5: 1 điểm

Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

A.  
tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
B.  
tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C.  
tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D.  
tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 6: 1 điểm

Cho đoạn mạch gồm R, L (thuần cảm) và C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu mạch u = 100cos100 π t (V) và cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100 π t - π /4) (A). Hỏi R và L nhận giá trị nào sau đây

A.  
R = 50 W; L = 1 2 π H.
B.  

R = 50 W; L = 1 π H.

C.  
R = 50 2 W; L = 2 π H.
D.  
R = 50 3 W; L = 1 π H.
Câu 7: 1 điểm

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos π ft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là

A.  
f.
B.  
pf.
C.  
0,5f
D.  
2pf
Câu 8: 1 điểm

Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là

A.  
100 2 V
B.  
220 V.
C.  
220 2 V.
D.  
100 V
Câu 9: 1 điểm

Chọn câu sai. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là

A.  
λ = v T
B.  
λ = v T
C.  
λ = v f
D.  
v = λ f
Câu 10: 1 điểm

Khi đặt điện áp u = 220 2 cos 120 π t ( V ) vào hai đầu một tụ điện thì tần số của dòng điện chạy qua tụ điện này là

A.  
60π Hz.
B.  
60 Hz.
C.  
120π rad/s.
D.  
50 Hz.
Câu 11: 1 điểm

Trong nguồn phóng xạ P 15 32 với chu kỳ bán rã T = 14 ngày đêm, hiện tại đang có 2 . 10 8 nguyên tử. Hai tuần lễ trước đó, số nguyên tử 15 32 P trong nguồn đó là

A.  
2.108 nguyên tử.
B.  
4.107 nguyên tử.
C.  
4.108 nguyên tử
D.  
8.107 nguyên tử
Câu 12: 1 điểm

Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 6 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn một khoảng 10 cm.

A.  
A. B M = 2 , 4 . 10 - 5 T
B.  
B. B M = 2 , 4 . 10 - 6 T
C.  
C. B M = 1 , 2 . 10 - 5 T
D.  
D. B M = 1 , 2 . 10 - 6 T
Câu 13: 1 điểm

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biểu thức nào sau đây sai:

A.  

Tần số góc dao động của mạch là ω = 1 2 π L C .

B.  

Tần số góc dao động của mạch là ω = 1 L C

C.  

Tần số dao động của mạch là f = 1 2 π L C

D.  
D. Chu kì dao động của mạch là T = 2 π L C
Câu 14: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = v m a x cos ( ω t + φ ) . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t = 0.

Hình ảnh

A.  
-3 cm.
B.  
- 3 2 c m
C.  
-2 cm
D.  
- 3 3 c m
Câu 15: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, dung kháng của tụ điện có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  
0,5.
B.  
0,87.
C.  
1.
D.  
0,71.
Câu 16: 1 điểm

Trường hợp nào sau đây không gây ra hiệu ứng quang điện đối với canxi (có giới hạn quang điện f 0 = 2 3 . 10 15 H z )?

A.  
Bức xạ có bước sóng 1 pm (tia gamma).
B.  
Bức xạ có bước sóng 2 nm (tia X).
C.  
Bức xạ có bước sóng 400 nm (màu tím).
D.  
Bức xạ có bước sóng 5 mm (hồng ngoại).
Câu 17: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia với quĩ đạo dài L thì

A.  
Phương trình dao động: x = 2 L cos ( ω t + φ )
B.  
Tốc độ cực đại v m a x = ω L 2
C.  
Phương trình dao động: x = L cos ( ω t + φ )
D.  
Tốc độ cực đại: v m a x = ω L
Câu 18: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là

A.  
2 mm.
B.  
1,5 mm
C.  
1 mm.
D.  
0,5 mm
Câu 19: 1 điểm

Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 12 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau

A.  
1,5 cm
B.  
6 cm.
C.  
3 cm.
D.  
12 cm.
Câu 20: 1 điểm

Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân không là λ = 0,60 mm. Xác định chu kì, tần số của ánh sáng đó. Tính tốc độ và bước sóng của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5.

A.  
2.108 m/s; 0,4 mm.
B.  
2,5.108 m/s; 0,45 mm.
C.  
2,8.108 m/s; 0,5 mm.
D.  
2,6.108 m/s; 0,6 mm.
Câu 21: 1 điểm

Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng

A.  
7,5 m/s.
B.  
225 m/s.
C.  
C. 75 m/s.
D.  
300 m/s.
Câu 22: 1 điểm

Hình ảnh
Một học sinh làm thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện, thì học sinh lắp mạch điện như sơ đồ bên và tiến hành đo được bảng số liệu sau:
Hình ảnh
Khi đó học sinh xác định được suất điện động và điện trở trong của nguồn là

A.  
E = 3,5 V; r = 0,2 Ω
B.  
E = 3,7 V; r = 0,1 Ω
C.  
E = 2,7 V; r = 0,2 Ω
D.  
E = 3,7 V; r = 0,2 Ω
Câu 23: 1 điểm

Biết năng lượng tương ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức E n = - 13 , 6 n 2 ( e V ) ( n = 1 , 2 , 3 , . . . ) . Cho một chùm electron bắn phá các nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản để kích thích chúng chuyển lên trạng thái M. Vận tốc tối thiểu của chùm electron là

A.  
1,55.106 m/s
B.  
1,79.106 m/s
C.  
1,89.106 m/s
D.  
2,06.106 m/s
Câu 24: 1 điểm

Có 2 điểm M và N trên cùng 1 phương truyền của sóng trên mặt nước, cách nhau ¼ λ . Tại 1 thời điểm t nào đó, mặt thoáng của M cao hơn vị trí cân bằng 7,5mm và đang đi lên ; còn mặt thoáng của N thấp hơn vị trí cân bằng 10mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Xác định biên độ sóng a và chiều truyền sóng.

A.  
12,5 mm từ N đến M .
B.  
12,5 mm từ M đến N
C.  
10 mm từ M đến N.
D.  
12 mm từ M đến N.
Câu 25: 1 điểm

Từ thông qua vòng dây tròn bán kính 12 cm đặt vuông góc với cảm ứng từ B thay đổi theo thời gian như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng:
Hình ảnh

A.  
Trong khoảng thời gian từ 4 s→6 s suất điện động có độ lớn 0,0113 V.
B.  
Trong khoảng thời gian từ 0 → 2 s suất điện động có độ lớn là 0,25 V.
C.  
Trong khoảng thời gian từ 0 → 6 s suất điện động bằng 0.
D.  
Trong khoảng thời gian từ 2 s → 4 s suất điện động có độ lớn là 0,5 V.
Câu 26: 1 điểm

Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  
L là thấu kính hội tụ cách màn 2 m.
B.  
L là thấu kính hội tụ cách màn 3 m
C.  
L là thấu kính phân kì cách màn 1 m.
D.  
L là thấu kính phân kì cách màn 2 m.
Câu 27: 1 điểm

Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi TN và TL lần lượt là chu kì của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo N và L. Tỉ số T L T N bằng

A.  
2 2
B.  
1 2 2
C.  
1 8
D.  
1 2
Câu 28: 1 điểm

Trong mạch dao động LC lí tưởng với cường độ dòng điện cực đại là I 0 và dòng điện biến thiên với tần số góc bằng ω. Trong khoảng thời gian cường độ dòng điện giảm từ giá trị cực đại đến một nửa cực đại thì điện lượng chuyển qua cuộn dây có độ lớn bằng

A.  
I 0 2 ω
B.  
3 I 0 2 ω
C.  
3 I 0 ω 2
D.  
I 0 ω 2
Câu 29: 1 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo giãn 1 đoạn 5cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Trong 1 chu kì, khoảng thời gian lò xo giãn gấp 3 lần khoảng thời gian nén. Biên độ dao động của vật là:

A.  
5 3 c m
B.  
5cm
C.  
5 2
D.  
2 , 5 2 c m
Câu 30: 1 điểm

Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 6 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x1 = 6cos ω t (cm) và x2 = 12cos( ω t + π/3) (cm). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng
Hình ảnh

A.  
18 cm.
B.  
9 cm.
C.  
17,5 cm.
D.  
12 cm.
Câu 31: 1 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi con lắc ở vị trí cân bằng lò xo dãn 9cm, thời gian con lắc bị nén trong 1 chu kỳ là 0,1s. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật là:

A.  
4,5cm
B.  
6 3 cm
C.  
9cm
D.  
8 2 cm
Câu 32: 1 điểm

Đoạn mạch xoay chiều AB gồm có điện trở R1 mắc nối tiếp với đoạn mạch R2C, điện áp hiệu dụng hai đầu R1 và hai đầu đoạn mạch R2C có cùng giá trị, nhưng lệch pha nhau π /3. Nếu mắc nối tiếp thêm cuộn dây thuần cảm thì hệ số công suất của cả mạch cos φ = 1 và công suất tiêu thụ của cả mạch là 200W. Nếu không có cuộn dây thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  
160 W
B.  
141,42 W
C.  
173,2 W
D.  
150 W
Câu 33: 1 điểm

Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t 1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là 2020 2019 . Tại thời điểm t 2 = t 1 + 2 T thì tỉ lệ đó là:

A.  
A. 14137 2019
B.  
14135 2019
C.  
4039 2019
D.  
4037 2019
Câu 34: 1 điểm

Thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc thì khoảng vân giao thoa lần lượt là 1,125 mm và 0,75 mm. Bề rộng trường giao thoa trên màn là 10 mm. Số vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm (kể cả vạch sáng trung tâm) là

A.  
6.
B.  
3.
C.  
5
D.  
4.
Câu 35: 1 điểm

Mạch điện xoay chiều gồm có 3 hộp kín X,Y, W ghép nối tiếp với nhau, trong các hộp kín chỉ có thể là các linh kiện như điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Các hộp kín có trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 200 V. Trong các hộp kín có một hộp kín có 1 tụ điện có điện dung C = 10 - 4 π ( F ) và tại tần số f1 công suất tiêu thụ của mạch điện là P = 160 W. Gọi tần số tại vị trí đồ thị (X) và (W) cắt nhau là f3. Tính f1 + f3 ?
Hình ảnh

A.  
156,25 Hz.
B.  
131,25 Hz.
C.  
81,25 Hz.
D.  
100 Hz.
Câu 36: 1 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x 1 = 6 cos ( 10 t + π 6 ) ( c m ) x 2 = 6 cos ( 10 t + 5 π 6 ) ( c m ) .Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ hai là bao nhiêu?

A.  
10 cm.
B.  
9 cm.
C.  
6 cm.
D.  
D. -3 cm.
Câu 37: 1 điểm

Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây gần bằng giá trị nào sau đây:

A.  
250 V
B.  
360 V
C.  
330 V
D.  
450 V
Câu 38: 1 điểm

Hai điểm M và N nằm trên cùng 1 phương truyền âm từ nguồn âm O. Tại M và N có mức cường độ âm lần lượt là LM = 30 dB, LN = 10 dB. Coi nguồn phát âm đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Tỉ số OM/ON bằng

A.  
1/3.
B.  
10
C.  
1/100
D.  
1/10.
Câu 39: 1 điểm

Đặt điện áp u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm thuần L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số U 4 U 5
Hình ảnh

A.  
A. 5 4
B.  
B. 2 5 3
C.  
C. 4 3 3
D.  
D. 5 2
Câu 40: 1 điểm

Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây gần bằng giá trị nào sau đây:

A.  
250 V
B.  
360 V
C.  
330 V
D.  
450 V

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Top 10 đề thi Đánh giá năng lực trường ĐHQG HCM năm 2023 - 2024 có đáp ánĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Đề thi Đánh giá năng lực
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

1200 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

162,152 lượt xem 87,304 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Top 10 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp ánLớp 2Toán
Đề thi Toán 2
Đề thi Toán 2 Học kì 1
Lớp 2;Toán

102 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

173,851 lượt xem 93,604 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Top 10 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp ánLớp 2Toán
Đề thi Toán 2
Đề thi Toán 2 Học kì 2
Lớp 2;Toán

105 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

169,212 lượt xem 91,105 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 có đáp ánLớp 2Toán
Đề thi Toán 2
Đề thi Toán 2 Học kì 1
Lớp 2;Toán

108 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

187,787 lượt xem 101,101 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2 có đáp ánLớp 2Toán
Đề thi Toán 2
Đề thi Toán 2 Học kì 2
Lớp 2;Toán

108 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

185,035 lượt xem 99,624 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Top 10 Đề thi Toán 8 Giữa học kì 2 có đáp án, cực sát đề chính thứcLớp 8Toán
Đề thi Toán 8
Đề thi Toán 8 Học kì 2 có đáp án
Lớp 8;Toán

52 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

153,092 lượt xem 82,425 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Top 10 Đề thi Toán 6 Học kì 1 có đáp án, cực hayLớp 6Toán
Đề thi Toán 6
Đề thi Toán 6 Học kì 1 có đáp án
Lớp 6;Toán

89 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

156,556 lượt xem 84,287 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Top 4 Đề thi Toán 10 Học kì 2 có đáp ánLớp 10Toán
Đề thi Toán 10
Đề thi Toán 10 Học kì 2 có đáp án
Lớp 10;Toán

84 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

170,028 lượt xem 91,539 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp ánLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

80 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

184,881 lượt xem 99,540 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!