thumbnail

Trắc nghiệm Toán 4 – Chương 2: Nhân với số có ba chữ số

Rèn luyện kỹ năng nhân số tự nhiên với các bài toán trắc nghiệm Toán lớp 4 thuộc Chương 2: Nhân với số có ba chữ số. Các câu hỏi được thiết kế từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh thực hành tính nhẩm, đặt tính, nhân nhẩm nhanh và giải toán có lời văn. Tất cả câu hỏi đều có đáp án và giải thích chi tiết, hỗ trợ học sinh tự học và chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra.

Từ khoá: toán lớp 4 chương 2 nhân với số có ba chữ số bài tập nhân lớp 4 trắc nghiệm toán 4 có đáp án luyện tập phép nhân toán tiểu học lớp 4 kiểm tra toán lớp 4 đề toán lớp 4 cơ bản toán lớp 4 tự học

Số câu hỏi: 60 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

179,721 lượt xem 13,821 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Điền số thích hợp vào ô trống

×          135          128

Câu 2: 1 điểm

Điền số thích hợp vào ô trống

723 × 112 = ...............

Câu 3: 1 điểm

Điền số thích hợp vào ô trống

×          472          135

Câu 1: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: y : 102 = 325

A.  
y = 33150 
B.  
y = 33250
C.  
y = 33350
D.  
y = 33450
Câu 2: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: y : 125 = 473

A.  
y = 59115
B.  
y = 59120
C.  
y = 59125
D.  
y = 59130
Câu 3: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: y : 257 = 360

A.  
y = 92500 
B.  
y = 92510
C.  
y = 92520
D.  
y = 92530
Câu 4: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 410   ×   134      ?      54940

A.  
B.  
<
C.  
=
Câu 5: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 219   ×   102      ?      22338

A.  
B.  
<
C.  
=
Câu 6: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 512   ×   125      ?      65000

A.  
B.  
<
C.  
=
Câu 7: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

×     274     215      1370     274 548 58910

Cách đặt tính và tính như trên đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 8: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

×       395       107      2765 395 42265

Cách đặt tính và tính như trên đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 9: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

×       239       175      1195 1673 239 41825

Cách đặt tính và tính như trên đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 4: 1 điểm

Viết giá trị của biểu thức vào ô trống

Hình ảnh

Câu 5: 1 điểm

Viết giá trị của biểu thức vào ô trống

Hình ảnh

Câu 10: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

×       304       123          912       608 304 37392

Trong cách tính trên, 608 được gọi là tích riêng thứ hai. Đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 11: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

×       148       113          444       148 148 16724

Trong cách tính trên, 444 được gọi là tích riêng thứ hai. Đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 12: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 205m.

A.  
42025m2 
B.  
 42035m2 
C.  
 42045m2 
D.  
 42055m
Câu 13: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm tích biết thừa số thứ nhất là 134 và thừa số thứ hai là 214. Tích cần tìm là:

A.  
28675
B.  
28676
C.  
28677
D.  
28678
Câu 14: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Trung bình mỗi con gà mái đẻ ăn hết 105g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chăn nuôi cần bao nhiêu gam thức ăn cho 215 con gà mái đẻ ăn trong một ngày?

A.  
22575 g 
B.  
22585 g
C.  
22595 g
D.  
22675 g
Câu 15: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một cửa hàng có 3 giá trứng, mỗi giá trứng có 50 quả. Hỏi cửa hàng bán hết số trứng đó thu về được bao nhiêu tiền biết mỗi quả trứng có giá là 3 500 đồng?

A.  
425 000 đồng 
B.  
525 000 đồng
C.  
625 000 đồng
D.  
725 000 đồng

Đề thi tương tự