thumbnail

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 7: Ôn tập và kiểm tra có đáp án

Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 7: Tam giác đồng dạng
Lớp 8;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Cho AB = 6 cm, AC = 18 cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là?
A.  
A. 1/2
B.  
1/3
C.  
C. 2
D.  
D. 3
Câu 2: 1 điểm

Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC  A. x = 2,75  B. x = 5   C. x = 3,75 (ảnh 1)
A.  
x = 2,75
B.  
B. x = 5
C.  
x = 3,75
D.  
D. x = 2,25
Câu 3: 1 điểm

Cho AB/A'B' = CD/C'D'

⇔ AB.C'D' = A'B'.CD ( I )

⇔ AB/CD = A'B'/C'D' ( II )

A.  
A. ( I ),( II ) đều sai.
B.  
B. ( I ),( II ) đều đúng.
C.  
Chỉ có ( I ) đúng
D.  
D. Chỉ có ( II ) đúng.
Câu 4: 1 điểm
Cho các đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 4cm, PQ = 8cm, EF = 10cm, MN = 25mm, RS = 15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A.  
A. Đoạn AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF vs RS.
B.  
B. Hai đoạn thẳng AB và RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN
C.  
C. Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF
D.  
Cả 3 phát biểu đều sai.
Câu 5: 1 điểm
Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, AC = 6cm, MN = 12cm, PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ?
A.  
A. x = 18 mm
B.  
x = 9 cm
C.  
C. x = 0,9 cm
D.  
D. x = 2 cm
Câu 6: 1 điểm

Tính x trong trường hợp sau:

Tính x trong trường hợp sau:  A. x = 4,5  B. x = 3    C. x = 2   D. Cả 3 đáp án trên đều sai (ảnh 1)
A.  
x = 4,5
B.  
B. x = 3
C.  
C. x = 2
D.  
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 7: 1 điểm

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?  A. MN/NP = RQ/MR ⇒ NR//PQ  B. MN/MP = MR/RQ ⇒ NR//PQ (ảnh 1)
A.  
MN/NP = RQ/MR ⇒ NR//PQ
B.  
B. MN/MP = MR/RQ ⇒ NR//PQ
C.  
C. MN/NP = MR/MQ ⇒ NR//PQ
D.  
Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 8: 1 điểm

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?  A. SL/LK = HI/HK ⇒ SH//LI   B. SL/SK = HI/HK ⇒ SH//LI (ảnh 1)
A.  
A. SL/LK = HI/HK ⇒ SH//LI
B.  
SL/SK = HI/HK ⇒ SH//LI
C.  
HI/HK = LK/SL ⇒ SH//LI
D.  
D. HK/HI = SL/SK ⇒ SH//LI
Câu 9: 1 điểm

Cho Δ ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ. Kết quả nào sau đây đúng?

Cho Δ ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ. Kết quả nào sau đây đúng?    A. ED/BC = 1,5 (ảnh 1)
A.  
A. ED/BC = 1,5
B.  
B. ED/BC = 3/7,5
C.  
ED/BC = 3 5
D.  
Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 10: 1 điểm
Cho Δ ABC vuông tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AD là đường phân giác của Δ ABC. Chọn phát biểu đúng?
A.  
BD = 20/7 cm; CD = 15/7 cm
B.  
B. BD = 15/7 cm; CD = 20/7 cm
C.  
C. BD = 1,5 cm; CD = 2,5 cm
D.  
D. BD = 2,5 cm; CD = 1,5 cm
Câu 11: 1 điểm
Cho Δ ABC có BD là đường phân giác, AB = 8 cm, BC = 10 cm, AC = 6cm. Chọn phát biểu đúng?
A.  
A. DA = 8/3 cm, DC = 10/3 cm
B.  
B. DA = 10/3 cm, DC = 8/3 cm
C.  
DA = 4 cm, DC = 2 cm
D.  
DA = 3,5 cm, DC = 2,5 cm
Câu 12: 1 điểm
Cho Δ ABC có Aˆ = 1200 , AD là đường phân giác. Chọn phát biểu đúng?
A.  
A. 1/AD + 1/AC = 1/AB
B.  
B. 1/AB + 1/AC = 1/AD
C.  
C. 1/AB + 1/AC = 2/AD
D.  
D. 1/AB + 1/AC + 1/AD = 1
Câu 13: 1 điểm
Cho Δ ABC. Tia phân giác góc trong của góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6, AC = x, BD = 9, BC = 21. Tính kết quả đúng của độ dài cạnh x ?
A.  
x = 14
B.  
B. x = 12
C.  
x = 8
D.  
D. x = 6
Câu 14: 1 điểm
Cho Δ ABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác BACˆ cắt BC tại D. Tỉ số diện tích của Δ ABD và Δ ACD là?
A.  
A. 1/4
B.  
B. 1/2
C.  
3/4
D.  
D. 1/3
Câu 15: 1 điểm
Ta có Δ MNP ∼ Δ ABC thì
A.  
MN/AB = MP/AC
B.  
B. MN/AB = MP/BC
C.  
C. MN/AB = NP/AC
D.  
D. MN/BC = NP/AC
Câu 16: 1 điểm
Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB = 3A'B'. Kết quả nào sau đây sai?
A.  
A. Aˆ = A'ˆ ; Bˆ = B'ˆ
B.  
B. A'C' = 1/3 AC
C.  
AC/BC = A'C'/B'C' = 3
D.  
D. AB/A'B' = AC/A'C' = BC/B'C'
Câu 17: 1 điểm
Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB/A'B' = 2/5 . Biết hiệu số chu vi của Δ A'B'C' và Δ ABC là 30cm. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
A. Chu vi của Δ ABC là 20cm, chu vi của Δ A'B'C' là 50cm.
B.  
Chu vi của Δ ABC là 50cm, chu vi của Δ A'B'C' là 20cm.
C.  
Chu vi của Δ ABC là 45cm, chu vi của Δ A'B'C' là 75cm.
D.  
D. Δ A'B'C'
Câu 18: 1 điểm
Cho Δ ABC có AB = 8cm, AC = 6cm, BC = 10cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có độ dài cạnh lớn nhất là 25 cm. Tính độ dài các cạnh còn lại của Δ A'B'C' ?
A.  
A. 4cm; 3cm
B.  
B. 7,5cm; 10cm
C.  
C. 4,5cm; 6cm
D.  
15cm; 20cm
Câu 19: 1 điểm
Cho Δ ABC ∼ Δ DEF có tỉ số đồng dạng là k = 3/5 , chu vi của Δ ABC bằng 12cm. Chu vi của Δ DEF là?
A.  
A. 7,2cm
B.  
B. 20cm
C.  
3cm
D.  
17/3 cm
Câu 20: 1 điểm
Cho Δ ABC vuông góc tại A có BC = 5cm, AC = 3cm, EF = 3cm, DE = DF = 2,5cm. Chọn phát biểu đúng?
A.  
A. Δ ABC ∼ Δ DEF
B.  
ABCˆ = EFDˆ
C.  
C. ACBˆ = ADFˆ
D.  
D. ACBˆ = DEFˆ
Câu 21: 1 điểm
Cho hai tam giác Δ RSK và Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì:
A.  
A. Δ RSK ∼ Δ PQM
B.  
B. Δ RSK ∼ Δ MPQ
C.  
Δ RSK ∼ Δ QPM
D.  
D. Δ RSK ∼ Δ QMP
Câu 22: 1 điểm
Nếu Δ RSK ∼ Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì
A.  
A. RSKˆ = PQMˆ
B.  
RSKˆ = PMQˆ
C.  
C. RSKˆ = MPQˆ
D.  
RSKˆ = QPMˆ
Câu 23: 1 điểm
Chọn câu trả lời đúng?
A.  
A. Δ ABC, Δ DEF; AB/DE = AC/DF ;Bˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
B.  
B. Δ ABC, Δ DEF; AB/DE = AC/DF ;Cˆ = Fˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
C.  
Δ ABC, Δ DEF; AB/DE = AC/DF ;Aˆ = Dˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
D.  
D. Δ ABC, Δ DEF; AB/DE = AC/DF ;Aˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
Câu 24: 1 điểm

Cho hình bên, ABCD là hình thang ( AB//CD ) có AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; DABˆ = DBCˆ . Tính độ dài đoạn BD gần nhất bằng bao nhiêu?

Cho hình bên, ABCD là hình thang ( AB//CD ) có AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; DABˆ = DBC (ảnh 1)
A.  
17,5
B.  
18
C.  
18,5
D.  
19
Câu 25: 1 điểm
Cho EF/GH = MN/PQ . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A.  
A. EF.PQ = GH.MN
B.  
EF/GH = (EF + MN )/( GH + PQ )
C.  
EF/( EF + GH ) = MN/( MN + PQ )
D.  
EF/( EH + GH ) = MN/( MN + PQ )
Câu 26: 1 điểm

Cho Δ ABC có AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 25cm, đường phân giác góc A cắt BC tại D. Tính độ dài đoạn BD (theo cm)

A.  
A. 10
B.  
10 ( 5/7 )
C.  
C. 14
D.  
D. 14 (2/7 )
Câu 27: 1 điểm
Cho tam giác ABC có các đường phân giác là AD, BE, CF. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A.  
D B D C . E C E A . F B F A = 1
B.  
D B D C . E A E C . F B F A = 1
C.  
D B D C . E C E A . F A F B = 1
D.  
D C D B . E C E A . F A F B = 1
Câu 28: 1 điểm
Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm, AD là đường phân giác của góc A ( D ∈ BC ). Kết quả nào sau đây đúng?
A.  
A. DB = 4cm
B.  
B. DC = 7cm
C.  
DB = 30/7 cm
D.  
D. DC = DB
Câu 29: 1 điểm

Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có tỉ số đồng dạng là k = 5/9 . P và P' lần lượt là chu vi của tam giác ABC và tam giác A'B'C', biết P + P' = 28. Tính P và P'.

A.  
A. P = 16cm, P' = 12cm
B.  
B. P = 12cm, P' = 16cm
C.  
P = 10cm, P' = 18cm
D.  
P = 14cm, P' = 14cm
Câu 30: 1 điểm
Nếu hai tam giác DEF và SKL có DF/SL = EF/KL và Fˆ = Lˆ thì:
A.  
DF/SL = DE/KL
B.  
B. DF/SL = DE/SK
C.  
DF/SK = DE/SL
D.  
D. DF/KL = EF/SK
Câu 1: 1 điểm

Cho đoạn thẳng AB = 10 cm

a) Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho CA/CB = 3/2 . Tính độ dài đoạn CB.

b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DA/DB = 3/2 . Tính độ dài đoạn CD.

Câu 2: 1 điểm

Tính giá trị của x trên hình vẽ đã có:

Tính giá trị của x trên hình vẽ đã có:   a) Áp dụng định lí Ta – lét vào tam giác ABC có MN//BC   (ảnh 1)
Câu 3: 1 điểm

Tính độ dài x, y trong các hình bên

Tính độ dài x, y trong các hình bên  a) Áp dụng hệ quả của định lí Ta – lét ta có: DE//BC ⇒ BC/DE (ảnh 1)

:

Câu 4: 1 điểm

Cho hình thang ABCD ( AB//CD ) có O là giao điểm của hai đường chéo. Đường thẳng qua O song song hai đáy và cắt AD, BC lần lượt tại E và F. Chứng minh OE = OF.

Cho hình thang ABCD ( AB//CD ) có O là giao điểm của hai đường chéo. Đường thẳng (ảnh 1)
Câu 5: 1 điểm
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Tính AB, BC biết AD = 4 cm và DC = 5 cm.
Câu 6: 1 điểm
Cho tam giác ABC, các đường phân giác BD và CE. Biết AD/DC = 2/3 , EA/EB = 5/6 . Tính các cạnh của tam giác ABC, biết chu vi của tam giác là 45cm.
Câu 7: 1 điểm
Cho Δ A'B'C' ∼ Δ A''B''C'' theo tỉ số đồng dạng k1 , Δ A''B''C'' ∼ Δ ABC theo tỉ số đồng dạng là k2 . Hỏi Δ A''B''C'' ∼ Δ A'B'C' và Δ A'B'C' ∼ Δ ABC đồng dạng theo tỉ số nào?
Câu 8: 1 điểm

Cho tam giác Δ A'B'C' ∼ Δ ABC theo tỉ số đồng dạng là k = 3/5

a) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho.

b) Cho biết hiệu chu vi của hai tam giác trên là 40dm. Tính chu vi của hai tam giác đã cho

Câu 9: 1 điểm

Tứ giác ABCD có AB = 2cm; BC = 6cm; CD = 8cm; DA = 3cm và BD = 4cm. Chứng minh rằng:

a) Δ BAD ∼ Δ DBC

b) ABCD là hình thang

Tứ giác ABCD có AB = 2cm; BC = 6cm; CD = 8cm; DA = 3cm và BD = 4cm. Chứng minh (ảnh 1)
Câu 10: 1 điểm

Chân đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 25 cm và 36 cm. Tính chu vi và diện tích của tam giác đó.

Câu 11: 1 điểm

Cho hình vẽ như bên, biết EBAˆ = BDCˆ

a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông? Kể tên các tam giác vuông đó.

b) Cho AE = 10cm, AB = 15cm, BC = 12cm. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng CD, BE, BD và ED (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

c) So sánh diện tích tam giác BDE với tổng diện tích hai tam giác AEB và BCD

Cho hình vẽ như bên, biết góc EBA = góc BDC a) Trong hình vẽ có bao nhiêu (ảnh 1)
Câu 12: 1 điểm

Cho B nằm trên đoạn thẳng AC, AB = 6cm, BC = 24cm. Vẽ về một phía của AC các tia Ax và Cy vuông góc với AC. Trên tia Ax lấy điểm E sao cho EB = 10cm, trên tia Cy lấy điểm D sao cho MD = 30cm. Chứng minh EBDˆ = 900.

Câu 13: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Qua D là điểm trên cạnh BC lần lượt kẻ các đường thẳng song song với AB, AC chúng cắt AB, AC theo thứ tự ở E và F. Biết diện tích của tham giác BED là 16cm2, diện tích tam giác FDC bằng 25cm2. Tính SABC

Câu 14: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 15cm;AC = 20cm. Tia phân giác của góc HAB cắt HB tại D, tia phân giác của góc HAC cắt HC tại E. Tính độ dài các đoạn AH, HD và HE.

Câu 15: 1 điểm

Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c. Các đường phân giác AD, BE, CF cắt nhau tại I. Chứng minh rằng:

a )   D I D A = a a + b + c

b )   D I D A + E I E B + F I F C = 1


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 7: Ôn tập và kiểm tra có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
Lớp 8;Toán

69 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,730 lượt xem 98,924 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 7: Đề kiểm tra 45 phút có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 8: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Lớp 8;Toán

14 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

187,725 lượt xem 101,073 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 7: Hình bình hành có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 5: Tứ giác
Lớp 8;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,205 lượt xem 94,871 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 7. Phép nhân các phân thức đại số có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 2: Phân thức đại số
Lớp 8;Toán

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,280 lượt xem 90,062 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 10. Ôn tập và kiểm tra có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 2: Phân thức đại số
Lớp 8;Toán

92 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

184,150 lượt xem 99,148 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 13: Ôn tập và kiểm tra có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 5: Tứ giác
Lớp 8;Toán

99 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

170,729 lượt xem 91,924 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6. Ôn tập và kiểm tra có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 6: Đa giác. Diện tích của đa giác
Lớp 8;Toán

67 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

149,982 lượt xem 80,752 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6: Ôn tập và kiểm tra (Có đáp án)Lớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Lớp 8;Toán

80 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

157,938 lượt xem 85,036 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6: Ôn tập và kiểm tra có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 8: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Lớp 8;Toán

39 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

154,181 lượt xem 83,013 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!