thumbnail

Trắc nghiệm Chuyên đề toán 9 Chuyên đề 2-1: Biểu thức chứa chữ có đáp án

Chuyên đề Toán 9
Đại số
Lớp 9;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Cho biểu thức M = x y y y x + x 1 + xy . Tìm điều kiện xác định và rút gọn M.
Câu 2: 1 điểm
Cho biểu thức N = 1 x 1 x x 1 : 1 x + 1 . Tìm điều kiện xác định và rút gọn N.
Câu 3: 1 điểm

Cho biểu thức  P = x + 1 x 9 1 x + 3 x 3 . Tìm điều kiện xác định và rút gọn N

Câu 4: 1 điểm
Cho biểu thức Q = x 11 x x 2 x x + 1 + 2 x 1 x 2 . Tìm điều kiện của x để biểu thức Q có nghĩa, khi đó rút gọn Q.
Câu 5: 1 điểm
Tính giá trị của biểu thức A = x + 1 x 1  khi x = 9.
Câu 6: 1 điểm
Cho biểu thức A = 2 x 3 x 2 x 2 . Tính giá trị của A khi  x = 4 2 3
Câu 7: 1 điểm
Cho biểu thức B = 2 + x x + 1 + 2 x x 1 , điều kiện x 0 ,    x 1
a) Rút gọn biểu thức B.
Câu 8: 1 điểm
b) Tính giá trị B khi  x = 17 + 12 2
Câu 9: 1 điểm
Cho biểu thức: C = x x + 1 x 1 x 1 x + 1  (với x 1 ;    x 0 ). Rút gọn C, sau đó tính giá trị C - 1 khi x = 2020 + 2 2019 .
Câu 10: 1 điểm
Chứng minh rằng với x > 0  x 1  thì x x 1 1 x x = x + 1 x .
Câu 11: 1 điểm
Cho biểu thức P = x + 1 x 2 2 x 4 . x 1 + x 4 x  (với x > 0  x 4 ).
Chúng minh rằng  P = x + 3
Câu 12: 1 điểm
Cho biểu thức P = 1 a 1 + 3 a + 5 a a a a + 1 a + 1 2 4 a 1  với a > 0 ,    a 1
a) Rút gọn P.
Câu 13: 1 điểm
b) Đặt Q = a a + 1 P . Chứng minh Q > 1 .
Câu 14: 1 điểm
Cho hai biểu thức: A = x 4 x 1  (với x 0 ,    x 1 ) và B = x 1 x 2 x + 2 x + 1 : 3 x + 1  (với x 0 ,    x 4 ).
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 18 A . B .
Câu 15: 1 điểm

Rút gọn và tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:  A = 1 1 x + x + 2 x x 1 + x x + x + 1 : x 1 3 , với  x 0 ,    x 1

Câu 16: 1 điểm

Cho hai biểu thức P = x + 3 x 2   Q = x 1 x + 2 + 5 x 2 x 4  với x > 0 ,    x 4 . Tìm giá trị của x để biểu thức P Q  đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 17: 1 điểm
Cho biểu thức  P = 3 x + 2 x + 1 2 x 3 3 x 3 3 x 5 x 2 x 3
a) Rút gọn biểu thức P.
Câu 18: 1 điểm
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Câu 19: 1 điểm
Cho biểu thức  P = x 4 x 3 x + 2 + 1 : 1 2 x 3 x + 1 với  x 0 ,    x 1 4 ,    x 1 ,    x 4
a) Rút gọn biểu thức P.
Câu 20: 1 điểm
b) Với x 5 , tìm giá trị nhỏ nhất của T = P + 10 x .
Câu 21: 1 điểm
Cho biểu thức  A = x x 1 x x x x + 1 x + x : x 2 x + 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức A.
Câu 22: 1 điểm
b) Tìm x để  A > A
Câu 23: 1 điểm
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 24: 1 điểm
Cho biểu thức  B = x + 1 x 2 2 x x + 2 + 5 x + 2 4 x : 3 x x x + 4 x + 4
a) Rút gọn biểu thức B.
Câu 25: 1 điểm
b) Tìm x để B = 2.
Câu 26: 1 điểm
c) Tìm các giá trị của x để B có giá trị âm.
Câu 27: 1 điểm
Cho biểu thức  P = x x x 4 x 6 3 x 6 + 1 x + 2 : x 2 + 10 x x + 2 với x > 0, x 4
a) Rút gọn biểu thức P.
Câu 28: 1 điểm
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức Q = x 1 . P  đạt giá trị nguyên.
Câu 29: 1 điểm
Cho biểu thức  A = x + 3 x 4 và  B = x + 3 x + 4 + 5 x + 12 x 16 với  x 0 ,    x 16
a) Rút gọn biểu thức B.
Câu 30: 1 điểm
b) Tìm m để phương trình A B = m + 1  có nghiệm.
Câu 31: 1 điểm

Rút gọn biểu thức: B = x x x 1 x + 1 x + x : x + 1 x  với x > 0 ,    x 1 .

Tính giá trị của B khi x = 12 + 8 2 .

Câu 32: 1 điểm

Cho biểu thức A = x + x + 1 x 4   B = x 1 x 2 + 5 x 8 2 x x  với x > 0 ,    x 4 ,    x 16 .

a) Tính giá trị của A khi x = 25.

Câu 33: 1 điểm

b) Rút gọn biểu thức B.

Câu 34: 1 điểm
c) Cho P = A . B . So sánh P với 2
Câu 35: 1 điểm

Cho biểu thức A = x + 3 x + 3   B = x + 3 x 2 x 9 1 x + 3 . x 3 x + 1  với x 0 ,    x 9 .

a) Tính giá trị của A khi x = 16.

Câu 36: 1 điểm

b) Rút gọn biểu thức B.

Câu 37: 1 điểm

c) Cho P = A B . Tìm giá tri nhỏ nhất của P.

Câu 38: 1 điểm

Cho biểu thức P = x x + 3 2 x + 12 x 9 . x + 5 x 8  với x 0 ,    x 9 ,    x 64 .

a) Rút gọn biểu thức P.

Câu 39: 1 điểm

b) Tìm điều kiện của x để P 1 .

Câu 40: 1 điểm

Cho hai biểu thức A = x 1 x + 3   B = 1 x + 3 + x x 1 4 x x + 2 x 3  với x 0 ,    x 1 .

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 9 .

Câu 41: 1 điểm
b) Rút gọn biểu thức B.
Câu 42: 1 điểm

c) Tìm x để A 1 B 1 2 .

Câu 43: 1 điểm
Cho biểu thức: A = 2 x + 1 x 1 1 x + 1 : 1 x 1 . Tìm x để A = x 2017 + x 2018 + 2 .
Câu 44: 1 điểm

Cho biểu thức A = x + 1 x 2   B = x x + 1 + 1 x x 2 x + 4 x x 2  với x 0 ,    x 4 .

a) Tính giá trị của A khi x = 7 + 4 3 .

Câu 45: 1 điểm

b) Chứng minh rằng: B = 3 2 x .

Câu 46: 1 điểm

c)Tìm x để B A < 1 .

Câu 47: 1 điểm

Cho biểu thức A = 2 x 9 x 5 x + 6 x + 3 x 2 2 x + 1 3 x . x 3 x x x + 1 .

a) Rút gọn biểu thức A.

Câu 48: 1 điểm

b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 3 + 2 2 + 11 6 2 + 12  .

Câu 49: 1 điểm

c) Tính giá trị lớn nhất của A.

Câu 50: 1 điểm

Cho hai biểu thức A = 7 x + 8   B = x x 3 + 2 x 24 x 9  với x 0 ,    x 9 .

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25.

Câu 51: 1 điểm

b) Chứng minh B = x + 8 x + 3 .

Câu 52: 1 điểm

c) Tìm x để biểu thức P = A . B  có giá trị là số nguyên.

Câu 53: 1 điểm

Cho biểu thức P = x 1 x : x 1 x + 1 x x + x .

a) Chứng minh rằng P > 0 ,    x > 0 ,    x 1  .

Câu 54: 1 điểm
b) Tính giá trị của P biết  x = 2 2 + 3
Câu 55: 1 điểm

c) Tìm giá trị x thỏa mãn: P x = 6 x 3 x 4 .


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Chuyên đề toán 9 Chuyên đề 2-2: Hàm số và đồ thị có đáp ánLớp 9Toán
Chuyên đề Toán 9
Đại số
Lớp 9;Toán

61 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,725 lượt xem 98,378 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Chuyên đề Toán 9 Chuyên đề 2: Tổng quan về đường tròn có đáp ánLớp 9Toán
Chuyên đề Toán 9
Hình học
Lớp 9;Toán

32 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

156,327 lượt xem 84,168 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Chuyên đề toán 9 Chuyên đề 5: Các bài toán thực tế giải bằng cách lập phương trình và hệ phương trình có đáp ánLớp 9Toán
Chuyên đề Toán 9
Đại số
Lớp 9;Toán

67 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

175,573 lượt xem 94,528 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Chuyên đề Toán 9 Chuyên đề 3: Vị trí tương đối của đường thằng và đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn có đáp ánLớp 9Toán
Chuyên đề Toán 9
Hình học
Lớp 9;Toán

19 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

170,677 lượt xem 91,896 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Chuyên đề Toán 9 Chuyên đề 9: Bài toán thực tế Hình học có đáp ánLớp 9Toán
Bài trắc nghiệm chuyên đề Toán 9 về các bài toán thực tế hình học. Nội dung được thiết kế sát chương trình lớp 9, giúp học sinh ôn tập và vận dụng kiến thức hình học vào giải quyết các tình huống thực tế. Kèm đáp án chi tiết và hỗ trợ làm bài online, đây là tài liệu hiệu quả cho việc luyện thi và nâng cao kỹ năng toán học.

1 giờ

171,381 lượt xem 92,281 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Chuyên đề toán 9 Chuyên đề 3: Phương trình có đáp ánLớp 9Toán
Chuyên đề Toán 9
Đại số
Lớp 9;Toán

116 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

175,217 lượt xem 94,339 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Chuyên đề toán 9 Chuyên đề 7: Tứ giác ngoại tiếp, Đường tròn nội tiếp có đáp ánLớp 9Toán
Chuyên đề Toán 9
Hình học
Lớp 9;Toán

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,571 lượt xem 95,067 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Chuyên đề Toán 9 Chuyên đề 6: Tứ giác nội tiếp có đáp ánLớp 9Toán
Chuyên đề Toán 9
Hình học
Lớp 9;Toán

57 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

175,880 lượt xem 94,696 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Chuyên đề toán 9 Chuyên đề 5: Cung chứa góc có đáp ánLớp 9Toán
Bài trắc nghiệm chuyên đề Toán 9 về cung chứa góc, cung cấp kiến thức lý thuyết và bài tập thực hành sát chương trình học. Tài liệu này kèm đáp án chi tiết và hỗ trợ làm bài online, giúp học sinh hiểu sâu hơn về cung chứa góc và áp dụng hiệu quả vào bài thi.

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

154,985 lượt xem 83,440 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!