thumbnail

Trắc nghiệm: Giá trị lượng giác của một góc bất kì 0° đến 180°

Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 150o
Lớp 10;Toán

Số câu hỏi: 42 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

154,760 lượt xem 11,902 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Giá trị cos 45 0 + sin 45 0  bằng bao nhiêu?

A.  
1
B.  
  2
C.  
  3
D.  
0
Câu 2: 1 điểm

Giá trị của tan 30 0 + cot 30 0  bằng bao nhiêu?

A.  
  4 3 .  
B.  
  1 + 3 3 .  
C.  
  2 3 .  
D.  
2.
Câu 3: 1 điểm

Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?

A.  

  sin 150 O = 3 2 .  

B.  

B. cos 150 O = 3 2 .

C.  
  tan 150 O = 1 3 .
D.  
  cot 150 O = 3 .
Câu 4: 1 điểm

Tính giá trị biểu thức  P = cos 30 cos 60 sin 30 sin 60 .

A.  
A P = 3 .
B.  
B P = 3 2 .
C.  
C. P=1
D.  
D.  P = 0
Câu 5: 1 điểm

Tính giá trị biểu thức  P = sin 30 cos 60 + sin 60 cos 30 .

A.  
A. P = 1
B.  
P = 0
C.  
  P = 3 .  
D.  
  P = - 3 .
Câu 6: 1 điểm

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A.  

  sin 45 O + cos 45 O = 2 .

B.  

  sin 30 O + cos 60 O = 1.

C.  

  sin 60 O + cos 150 O = 0.  

D.  
  sin 120 O + cos 30 O = 0.
Câu 7: 1 điểm

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A.  

  sin 0 O + cos 0 O = 0.  

B.  

  sin 90 O + cos 90 O = 1.

C.  
  sin 180 O + cos 180 O = 1.  
D.  
  sin 60 O + cos 60 O = 3 + 1 2 .
Câu 8: 1 điểm

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

A.  

  cos 45 O = sin 45 O .  

B.  

  cos 45 O = sin 135 O .

C.  
  cos 30 O = sin 120 O .
D.  
  sin 60 O = cos 120 O .
Câu 9: 1 điểm

Tam giác ABC vuông ở A có góc B ^ = 30 0 .  Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
  cos B = 1 3 .  
B.  
  sin C = 3 2 .
C.  
  cos C = 1 2 .
D.  
  sin B = 1 2 .
Câu 10: 1 điểm

Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
  sin B A H ^ = 3 2 .  
B.  
  cos B A H ^ = 1 3 .  
C.  
  sin A B C ^ = 3 2 .
D.  
  sin A H C ^ = 1 2 .
Câu 11: 1 điểm

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A.  

A.  sin 180 ° α = cos α .  

B.  

B.  sin 180 ° α = sin α .

C.  
C.  sin 180 ° α = sin α .
D.  
sin 180 ° α = cos α .
Câu 12: 1 điểm

Cho α    β  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

A.  
A.  sin α = sin β .                 
B.  
B.  cos α = cos β .               
C.  
C.  tan α = tan β .          
D.  
cot α = cot β .
Câu 13: 1 điểm

Tính giá trị biểu thức  P = sin 30 ° cos 15 ° + sin 150 ° cos 165 ° .

A.  
P = 3 4 .         
B.  
B. P = 0
C.  
P = 1 2 .                                   
D.  
P = 1
Câu 14: 1 điểm

Cho hai góc α    β  với α + β = 180 ° . Tính giá trị của biểu thức P = cos α cos β sin β sin α .

A.  
A.P = 0
B.  
P = 1
C.  
P = -1
D.  
P = 2
Câu 15: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Tính P = sin A. cos( B+ C) + cosA. sin(B + C).

A.  
A. P = 0
B.  
P = 1
C.  
P= -1
D.  
P = 2
Câu 16: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Tính P = cosA. cos(B + C) – sin A. sin (B +C).

A.  
A. P = 0
B.  
P=1
C.  
P = -1
D.  
P = 2
Câu 17: 1 điểm

Cho hai góc nhọn α   β  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?

A.  
  sin α = cos β .
B.  
B.  cos α = sin β .  
C.  
  tan α = cot β .
D.  
cot α = tan β .
Câu 18: 1 điểm

Tính giá trị biểu thức S = sin 2 15 ° + cos 2 20 ° + sin 2 75 ° + cos 2 110 ° .

A.  
S= 0
B.  
S= 1
C.  
S=2
D.  
S = 4
Câu 19: 1 điểm

Cho hai góc α   β  với α + β = 90 ° . Tính giá trị của biểu thức P = sin α cos β + sin β cos α .

A.  
A.P = 0
B.  
P = 1
C.  
P = -1
D.  
P = 2
Câu 20: 1 điểm

Cho hai góc α   β  với α + β = 90 ° . Tính giá trị của biểu thức P = cos α cos β sin β sin α .

A.  
P = 0
B.  
P = 1
C.  
P = -1
D.  
P = 2
Câu 21: 1 điểm

Cho α  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
sinα < 0
B.  
cosα > 0
C.  
tanα < 0
D.  
cotα > 0
Câu 22: 1 điểm

Cho hai góc nhọn α β  trong đó α > β . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
cosα < cosβ
B.  
sinα < sinβ
C.  
cotα > cotβ
D.  
tanα < tanβ
Câu 23: 1 điểm

Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức  cos 2 α + sin 2 α = 1 ?

A.  

A.  cos 2 α 2 + sin 2 α 2 = 1 2 .  

B.  

B.  cos 2 α 3 + sin 2 α 3 = 1 3 .  

C.  
cos 2 α 4 + sin 2 α 4 = 1 4 .
D.  
5 cos 2 α 5 + sin 2 α 5 = 5.  
Câu 24: 1 điểm

Cho biết sin α 3 = 3 5 .  Giá trị của P = 3 sin 2 α 3 + 5 cos 2 α 3  bằng bao nhiêu ?

A.  
P = 105 25 .
B.  
P = 107 25 .  
C.  
P = 109 25 .  
D.  
P = 111 25 .  
Câu 25: 1 điểm

Cho biết tan α = 3.  Giá trị của P = 6 sin α 7 cos α 6 cos α + 7 sin α  bằng bao nhiêu ?

A.  
A.  P = 4 3 .
B.  
B.  P = 5 3 .
C.  
C.  P = 4 3 .
D.  
P = 5 3 .
Câu 26: 1 điểm

Cho biết cos α = 2 3 .  Giá trị của P = cot α + 3 tan α 2 cot α + tan α  bằng bao nhiêu ?

A.  
P = 19 13 .
B.  
P = 19 13 .  
C.  
P = 25 13 .
D.  
P = - 25 13 .  
Câu 27: 1 điểm

Cho biết cot α = 5.  Giá trị của P = 2 cos 2 α + 5 sin α cos α + 1  bằng bao nhiêu ?

A.  
P = 10 26 .
B.  
P = 100 26 .
C.  
C .  P = 50 26 .
D.  
P = 101 26 .  
Câu 28: 1 điểm

Cho biết 3 cos α sin α = 1 , 0 0 < α < 90 0 .  Giá trị của tan α  bằng

A.  
tan α = 4 3 .
B.  
tan α = 3 4 .
C.  
tan α = 4 5 .  
D.  
tan α = 5 4 .  
Câu 29: 1 điểm

Cho biết 2 cos α + 2 sin α = 2 , 0 0 < α < 90 0 .  Tính giá trị của cot α .

A.  
cot α = 5 4 .
B.  
cot α = 3 4 .
C.  
cot α = 2 4 .
D.  
cot α = 2 2 .
Câu 30: 1 điểm

Cho biết sin α + cos α = a .  Tính giá trị của  sin α cos α .

A.  

A. sin α cos α = a 2 .  

B.  

B.  sin α cos α = 2 a .  

C.  
sin α cos α = a 2 1 2 .
D.  
sin α cos α = a 2 11 2 .
Câu 31: 1 điểm

Cho biết cos α + sin α = 1 3 .  Giá trị của P = tan 2 α + cot 2 α  bằng bao nhiêu ?

A.  
P = 5 4 .
B.  
P = 7 4 .  
C.  
P = 9 4 .  
D.  
P = 11 4 .
Câu 32: 1 điểm

Cho biết sin α cos α = 1 5 .  Giá trị của P = sin 4 α + cos 4 α  bằng bao nhiêu ?

A.  
A. P = 15 5 .  
B.  
B. P = 17 5 .
C.  
C. P = 19 5 .  
D.  
D.  P = 21 5 .
Câu 33: 1 điểm

Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP. Góc nào sau đây bằng 1200?

A.  
A.  M N , N P
B.  
B. M O , O N .
C.  
C. M N , O P .
D.  
M N , M P .
Câu 34: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC. Tính  P = cos A B , B C + cos B C , C A + cos C A , A B .

A.  
A.  P = 3 3 2 .
B.  
B.  P = 3 2 .
C.  
C.  P = - 3 2 .
D.  
P = 3 3 2 .
Câu 35: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính  A H , B A .

A.  
   30 °
B.  
B. 60 °
C.  
  120 °  
D.  
  150 °
Câu 36: 1 điểm

Tam giác ABC vuông ở A và có góc B ^ = 50 0 .  Hệ thức nào sau đây sai?

A.  

A.  A B ,   B C = 130 0 .  

B.  

B. B C ,   A C = 40 0 .

C.  
C.  A B ,   C B = 50 0 .
D.  
A C ,   C B = 40 0 .
Câu 37: 1 điểm

Tam giác ABC vuông ở A và có BC = 2AC. Tính cos A C , C B .

A.  

A.  cos A C , C B = 1 2 .  

B.  

B. cos A C , C B = 1 2 .

C.  
C.  cos A C , C B = 3 2 .  
D.  
cos A C , C B = 3 2 .
Câu 38: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Tính tổng  A B , B C + B C , C A + C A , A B .

A.  
A. 180 °
B.  
B. 360 °
C.  
C.   270 °
D.  
  120 °
Câu 39: 1 điểm

Cho tam giác ABC với A ^ = 60 . Tính tổng  A B , B C + B C , C A .

A.  
A. 1200
B.  
B.3600
C.  
  2700
D.  
D. 2400
Câu 40: 1 điểm

Tam giác ABC có  A ^ = 100 0  và trực tâm H. Tính tổng  H A , H B + H B , H C + H C , H A .

A.  
A.  360 °
B.  
B. 180 °
C.  
C. 80 °
D.  
D. 160 °
Câu 41: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD. Tính cos A C , B A .

A.  

A. cos A C , B A = 2 2 .  

B.  
cos A C , B A = - 2 2 .
C.  
cos A C , B A = 0.
D.  
cos A C , B A = 1
Câu 42: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD tâm O. Tính tổng  A B , D C + A D , C B + C O , D C .

A.  
  45 °
B.  
  405 °
C.  
  315 °
D.  
  225 °

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm: Giá Trị lượng giác của một cung có đáp ánLớp 10Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

184,96614,224

Trắc nghiệm Giá trị có lượng giác của một cung có đáp ánLớp 10Toán

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

149,23611,475