thumbnail

Trắc nghiệm: Giá trị lượng giác của một góc bất kì 0° đến 180°

Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 150o
Lớp 10;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Giá trị cos 45 0 + sin 45 0  bằng bao nhiêu?

A.  
1
B.  
  2
C.  
  3
D.  
0
Câu 2: 1 điểm

Giá trị của tan 30 0 + cot 30 0  bằng bao nhiêu?

A.  
  4 3 .  
B.  
  1 + 3 3 .  
C.  
  2 3 .  
D.  
2.
Câu 3: 1 điểm

Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?

A.  

  sin 150 O = 3 2 .  

B.  

B. cos 150 O = 3 2 .

C.  
  tan 150 O = 1 3 .
D.  
  cot 150 O = 3 .
Câu 4: 1 điểm

Tính giá trị biểu thức  P = cos 30 cos 60 sin 30 sin 60 .

A.  
A P = 3 .
B.  
B P = 3 2 .
C.  
C. P=1
D.  
D.  P = 0
Câu 5: 1 điểm

Tính giá trị biểu thức  P = sin 30 cos 60 + sin 60 cos 30 .

A.  
A. P = 1
B.  
P = 0
C.  
  P = 3 .  
D.  
  P = - 3 .
Câu 6: 1 điểm

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A.  

  sin 45 O + cos 45 O = 2 .

B.  

  sin 30 O + cos 60 O = 1.

C.  

  sin 60 O + cos 150 O = 0.  

D.  
  sin 120 O + cos 30 O = 0.
Câu 7: 1 điểm

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A.  

  sin 0 O + cos 0 O = 0.  

B.  

  sin 90 O + cos 90 O = 1.

C.  
  sin 180 O + cos 180 O = 1.  
D.  
  sin 60 O + cos 60 O = 3 + 1 2 .
Câu 8: 1 điểm

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

A.  

  cos 45 O = sin 45 O .  

B.  

  cos 45 O = sin 135 O .

C.  
  cos 30 O = sin 120 O .
D.  
  sin 60 O = cos 120 O .
Câu 9: 1 điểm

Tam giác ABC vuông ở A có góc B ^ = 30 0 .  Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
  cos B = 1 3 .  
B.  
  sin C = 3 2 .
C.  
  cos C = 1 2 .
D.  
  sin B = 1 2 .
Câu 10: 1 điểm

Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
  sin B A H ^ = 3 2 .  
B.  
  cos B A H ^ = 1 3 .  
C.  
  sin A B C ^ = 3 2 .
D.  
  sin A H C ^ = 1 2 .
Câu 11: 1 điểm

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A.  

A.  sin 180 ° α = cos α .  

B.  

B.  sin 180 ° α = sin α .

C.  
C.  sin 180 ° α = sin α .
D.  
sin 180 ° α = cos α .
Câu 12: 1 điểm

Cho α    β  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

A.  
A.  sin α = sin β .                 
B.  
B.  cos α = cos β .               
C.  
C.  tan α = tan β .          
D.  
cot α = cot β .
Câu 13: 1 điểm

Tính giá trị biểu thức  P = sin 30 ° cos 15 ° + sin 150 ° cos 165 ° .

A.  
P = 3 4 .         
B.  
B. P = 0
C.  
P = 1 2 .                                   
D.  
P = 1
Câu 14: 1 điểm

Cho hai góc α    β  với α + β = 180 ° . Tính giá trị của biểu thức P = cos α cos β sin β sin α .

A.  
A.P = 0
B.  
P = 1
C.  
P = -1
D.  
P = 2
Câu 15: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Tính P = sin A. cos( B+ C) + cosA. sin(B + C).

A.  
A. P = 0
B.  
P = 1
C.  
P= -1
D.  
P = 2
Câu 16: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Tính P = cosA. cos(B + C) – sin A. sin (B +C).

A.  
A. P = 0
B.  
P=1
C.  
P = -1
D.  
P = 2
Câu 17: 1 điểm

Cho hai góc nhọn α   β  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?

A.  
  sin α = cos β .
B.  
B.  cos α = sin β .  
C.  
  tan α = cot β .
D.  
cot α = tan β .
Câu 18: 1 điểm

Tính giá trị biểu thức S = sin 2 15 ° + cos 2 20 ° + sin 2 75 ° + cos 2 110 ° .

A.  
S= 0
B.  
S= 1
C.  
S=2
D.  
S = 4
Câu 19: 1 điểm

Cho hai góc α   β  với α + β = 90 ° . Tính giá trị của biểu thức P = sin α cos β + sin β cos α .

A.  
A.P = 0
B.  
P = 1
C.  
P = -1
D.  
P = 2
Câu 20: 1 điểm

Cho hai góc α   β  với α + β = 90 ° . Tính giá trị của biểu thức P = cos α cos β sin β sin α .

A.  
P = 0
B.  
P = 1
C.  
P = -1
D.  
P = 2
Câu 21: 1 điểm

Cho α  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
sinα < 0
B.  
cosα > 0
C.  
tanα < 0
D.  
cotα > 0
Câu 22: 1 điểm

Cho hai góc nhọn α β  trong đó α > β . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
cosα < cosβ
B.  
sinα < sinβ
C.  
cotα > cotβ
D.  
tanα < tanβ
Câu 23: 1 điểm

Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức  cos 2 α + sin 2 α = 1 ?

A.  

A.  cos 2 α 2 + sin 2 α 2 = 1 2 .  

B.  

B.  cos 2 α 3 + sin 2 α 3 = 1 3 .  

C.  
cos 2 α 4 + sin 2 α 4 = 1 4 .
D.  
5 cos 2 α 5 + sin 2 α 5 = 5.  
Câu 24: 1 điểm

Cho biết sin α 3 = 3 5 .  Giá trị của P = 3 sin 2 α 3 + 5 cos 2 α 3  bằng bao nhiêu ?

A.  
P = 105 25 .
B.  
P = 107 25 .  
C.  
P = 109 25 .  
D.  
P = 111 25 .  
Câu 25: 1 điểm

Cho biết tan α = 3.  Giá trị của P = 6 sin α 7 cos α 6 cos α + 7 sin α  bằng bao nhiêu ?

A.  
A.  P = 4 3 .
B.  
B.  P = 5 3 .
C.  
C.  P = 4 3 .
D.  
P = 5 3 .
Câu 26: 1 điểm

Cho biết cos α = 2 3 .  Giá trị của P = cot α + 3 tan α 2 cot α + tan α  bằng bao nhiêu ?

A.  
P = 19 13 .
B.  
P = 19 13 .  
C.  
P = 25 13 .
D.  
P = - 25 13 .  
Câu 27: 1 điểm

Cho biết cot α = 5.  Giá trị của P = 2 cos 2 α + 5 sin α cos α + 1  bằng bao nhiêu ?

A.  
P = 10 26 .
B.  
P = 100 26 .
C.  
C .  P = 50 26 .
D.  
P = 101 26 .  
Câu 28: 1 điểm

Cho biết 3 cos α sin α = 1 , 0 0 < α < 90 0 .  Giá trị của tan α  bằng

A.  
tan α = 4 3 .
B.  
tan α = 3 4 .
C.  
tan α = 4 5 .  
D.  
tan α = 5 4 .  
Câu 29: 1 điểm

Cho biết 2 cos α + 2 sin α = 2 , 0 0 < α < 90 0 .  Tính giá trị của cot α .

A.  
cot α = 5 4 .
B.  
cot α = 3 4 .
C.  
cot α = 2 4 .
D.  
cot α = 2 2 .
Câu 30: 1 điểm

Cho biết sin α + cos α = a .  Tính giá trị của  sin α cos α .

A.  

A. sin α cos α = a 2 .  

B.  

B.  sin α cos α = 2 a .  

C.  
sin α cos α = a 2 1 2 .
D.  
sin α cos α = a 2 11 2 .
Câu 31: 1 điểm

Cho biết cos α + sin α = 1 3 .  Giá trị của P = tan 2 α + cot 2 α  bằng bao nhiêu ?

A.  
P = 5 4 .
B.  
P = 7 4 .  
C.  
P = 9 4 .  
D.  
P = 11 4 .
Câu 32: 1 điểm

Cho biết sin α cos α = 1 5 .  Giá trị của P = sin 4 α + cos 4 α  bằng bao nhiêu ?

A.  
A. P = 15 5 .  
B.  
B. P = 17 5 .
C.  
C. P = 19 5 .  
D.  
D.  P = 21 5 .
Câu 33: 1 điểm

Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP. Góc nào sau đây bằng 1200?

A.  
A.  M N , N P
B.  
B. M O , O N .
C.  
C. M N , O P .
D.  
M N , M P .
Câu 34: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC. Tính  P = cos A B , B C + cos B C , C A + cos C A , A B .

A.  
A.  P = 3 3 2 .
B.  
B.  P = 3 2 .
C.  
C.  P = - 3 2 .
D.  
P = 3 3 2 .
Câu 35: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính  A H , B A .

A.  
   30 °
B.  
B. 60 °
C.  
  120 °  
D.  
  150 °
Câu 36: 1 điểm

Tam giác ABC vuông ở A và có góc B ^ = 50 0 .  Hệ thức nào sau đây sai?

A.  

A.  A B ,   B C = 130 0 .  

B.  

B. B C ,   A C = 40 0 .

C.  
C.  A B ,   C B = 50 0 .
D.  
A C ,   C B = 40 0 .
Câu 37: 1 điểm

Tam giác ABC vuông ở A và có BC = 2AC. Tính cos A C , C B .

A.  

A.  cos A C , C B = 1 2 .  

B.  

B. cos A C , C B = 1 2 .

C.  
C.  cos A C , C B = 3 2 .  
D.  
cos A C , C B = 3 2 .
Câu 38: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Tính tổng  A B , B C + B C , C A + C A , A B .

A.  
A. 180 °
B.  
B. 360 °
C.  
C.   270 °
D.  
  120 °
Câu 39: 1 điểm

Cho tam giác ABC với A ^ = 60 . Tính tổng  A B , B C + B C , C A .

A.  
A. 1200
B.  
B.3600
C.  
  2700
D.  
D. 2400
Câu 40: 1 điểm

Tam giác ABC có  A ^ = 100 0  và trực tâm H. Tính tổng  H A , H B + H B , H C + H C , H A .

A.  
A.  360 °
B.  
B. 180 °
C.  
C. 80 °
D.  
D. 160 °
Câu 41: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD. Tính cos A C , B A .

A.  

A. cos A C , B A = 2 2 .  

B.  
cos A C , B A = - 2 2 .
C.  
cos A C , B A = 0.
D.  
cos A C , B A = 1
Câu 42: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD tâm O. Tính tổng  A B , D C + A D , C B + C O , D C .

A.  
  45 °
B.  
  405 °
C.  
  315 °
D.  
  225 °

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 150o có đáp án (Nhận biết)Lớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 150o
Lớp 10;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

187,392 lượt xem 100,898 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 150o có đáp án (Vận dụng)Lớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 150o
Lớp 10;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

165,938 lượt xem 89,348 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 150o có đáp án (Thông hiểu)Lớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 150o
Lớp 10;Toán

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

166,374 lượt xem 89,579 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0° đến 180° có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 150o
Lớp 10;Toán

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,337 lượt xem 96,019 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm: Giá Trị lượng giác của một cung có đáp ánLớp 10Toán
Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung
Lớp 10;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,918 lượt xem 99,568 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Giá trị có lượng giác của một cung có đáp án (Thông hiểu)Lớp 10Toán
Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,894 lượt xem 100,632 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Giá trị có lượng giác của một cung có đáp án (Vận dụng)Lớp 10Toán
Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung
Lớp 10;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

168,711 lượt xem 90,839 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Giá trị có lượng giác của một cung có đáp án (Nhận biết)Lớp 10Toán
Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

157,176 lượt xem 84,630 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Giá trị có lượng giác của một cung có đáp ánLớp 10Toán
Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung
Lớp 10;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

149,189 lượt xem 80,325 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!