thumbnail

Trắc nghiệm Kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán thành phẩm

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Kế toán thành phẩm, bao gồm các nội dung quan trọng như ghi nhận, đánh giá, hạch toán nhập - xuất kho thành phẩm, phương pháp tính giá vốn, quản lý hàng tồn kho và lập báo cáo tài chính liên quan. Tài liệu giúp sinh viên và nhân viên kế toán nắm vững kiến thức chuyên môn, rèn luyện kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần hoặc tuyển dụng. Kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ ôn tập hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm kế toán kế toán thành phẩm hạch toán nhập xuất kho giá vốn hàng bán quản lý hàng tồn kho báo cáo tài chính kiểm toán kho câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kế toán đáp án chi tiết

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 30 phút

140,021 lượt xem 10,761 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Điều kiện ghi nhận doanh thu chính xác nhất:

A.  
Sản phẩm đã được chuyển giao hoặc dịch vụ đã được cung cấp
B.  
Nhận được tiền bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ
C.  
Sản phẩm đã được chuyển giao hoặc dịch vụ đã được cung cấp và đã nhận được tiền hoặc chứng từ chấp nhận thanh toán của bên mua.
D.  
a, b, c đúng.
Câu 2: 1 điểm

Chiết khấu thương mại là:

A.  
Khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng.
B.  
Khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách
C.  
Khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa lạc hậu thị hiếu
D.  
Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn
Câu 3: 1 điểm

Chiết khấu thanh toán là:

A.  
Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn
B.  
Khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách
C.  
Khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa lạc hậu thị hiếu
D.  
Khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng.
Câu 4: 1 điểm

Giảm giá hàng bán là:

A.  
Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn
B.  
Khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách
C.  
Khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng
D.  
a, b, c đều đúng
Câu 5: 1 điểm

Giá trị hàng bán bị trả lại là:

A.  
Giá trị khối lượng hàng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán
B.  
Giá trị khối lượng hàng gửi bán bị khách hàng trả lại
C.  
Giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại
D.  
Giá trị khối lượng hàng gửi bán bị khách hàng từ chối thanh toán
Câu 6: 1 điểm

Doanh thu:

A.  
Làm giảm vốn chủ sở hữu
B.  
Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu
C.  
Không ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu
D.  
a, b, c đều sai
Câu 7: 1 điểm

Doanh thu và chi phí liên quan tới cùng một giao dịch được ghi nhận đồng thời theo nguyên tắc:

A.  
Hoạt động liên tục
B.  
Trọng yếu
C.  
Nhất quán
D.  
Phù hợp
Câu 8: 1 điểm

Theo thông tư 200/2014 và thông tư 133/2016 các khoản giảm trừ doanh thu trong công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ bao gồm:

A.  
Hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán, chiết khấu thanh toán.
B.  
Hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại.
C.  
Hàng bán bị trả lại, chiết khấu thanh toán.
D.  
Giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại.
Câu 9: 1 điểm

Chỉ ghi nhận là chi phí trong kỳ khi chi phí đó có tạo ra doanh thu, đây là nguyên tắc:

A.  
Thận trọng
B.  
Phù hợp
C.  
Thực tế phát sinh
D.  
Trọng yếu
Câu 10: 1 điểm

Thành phẩm gửi bán bị khách hàng từ chối mua trả lại nhập kho, kế toán phản ánh:

A.  
Nợ TK 5213, Nợ TK 3331/Có TK 111, 112, 131
B.  
Nợ TK155/Có TK157
C.  
Nợ TK 521, Nợ TK 3331/Có TK 111, 112, 131; Nợ TK 155/Có TK 632
D.  
a, b, c đều sai
Câu 11: 1 điểm

Thành phẩm gửi bán bị khách hàng từ chối mua đang giữ hộ doanh nghiệp, kế toán phản ánh:

A.  
Nợ TK155/Có TK157
B.  
Nợ TK521, Nợ TK 3331/Có TK111, 112, 131 và Nợ TK157/Có TK632
C.  
a, b đều sai
D.  
a, b đều đúng
Câu 12: 1 điểm

Đại lý A nhận làm đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng cho công ty B. Trong tháng 5, đại lý bán được 500 sản phẩm, giá bán 10.000đ/sp, thuế GTGT 10%, hoa hồng được hưởng là 5% giá bán chưa thuế GTGT. Doanh thu của đại lý A là:

A.  
250.000
B.  
5.000.000
C.  
5.500.000
D.  
5.250.000
Câu 13: 1 điểm

Công ty A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, bán cho khách hàng B 500 sản phẩm, xuất khuyến mãi cho khách hàng B 10 sản phẩm, giá bán sản phẩm là 10.000 đ/sp, VAT 10%. Tổng doanh thu của công ty A:

A.  
5.000.000
B.  
5.100.000
C.  
5.500.000
D.  
5.650.000
Câu 14: 1 điểm

Công ty M xuất gửi bán cho khách hàng X 100 sản phẩm, giá xuất kho là 8.000 đ/sp, giá bán sản phẩm là 10.000 đ/sp, VAT 10%. Khách hàng X nhận được hàng nhưng chỉ chấp nhận mua 90 sản phẩm, 10 sản phẩm không đúng phẩm chất nên khách hàng X trả lại. Vậy trị giá hàng bán bị trả lại của công ty M là:

A.  
100.000
B.  
80.000
C.  

20.000

D.  

Tất cả các câu trên đều sai

Câu 15: 1 điểm

Công ty X tính thuế theo phương pháp khấu trừ, bán trả góp 100 sản phẩm cho khách hàng M, đơn giá bán là 12.000 đ/sp, VAT 10%, biết đơn giá bán trả ngay là 10.000 đ/sp. Doanh thu bán hàng của công ty X là:

A.  
1.200.000
B.  
1.000.000
C.  
1.320.000
D.  
1.100.000

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán bán hàng

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,446 xem10,720 thi

Trắc nghiệm Kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán Hàng tồn kho

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,598 xem10,732 thi

Trắc nghiệm Kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán Tiền lương

1 mã đề 15 câu hỏi 30 phút

139,836 xem10,750 thi

Trắc nghiệm Kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán chung

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,543 xem10,730 thi

Trắc nghiệm Kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán Tài chính

1 mã đề 15 câu hỏi 20 phút

140,144 xem10,769 thi

Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán tổng hợp

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,339 xem10,709 thi