thumbnail

Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương bằng phương pháp trắc nghiệm.

Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương. Ôn tập hiệu quả với phương pháp trắc nghiệm kế toán chuyên sâu, bao gồm các câu hỏi về lương, bảo hiểm, và các khoản trích theo lương. Đề thi phù hợp cho người học ôn luyện và chuẩn bị thi tuyển kế toán. Truy cập ngay để kiểm tra kiến thức và cải thiện kỹ năng kế toán tiền lương!

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

139,473 lượt xem 10,716 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Các hình thức trả lương cho người lao động:

A.  
Tiền lương theo thời gian
B.  
Tiền lương tính theo sản phẩm
C.  
Tiền lương theo công trình
D.  
A, B đúng
Câu 2: 1 điểm

Đối tượng nộp thuế TNCN từ tiền lương, tiền công:

A.  
Cá nhân cư trú
B.  
Cá nhân không cứ trú
C.  
A, B đúng
D.  
A, B sai
Câu 3: 1 điểm

Nhiệm vụ của kế toán tiền lương, tiền công:

A.  
Lập hợp đồng lao động, làm thủ tục tham gia bảo hiểm
B.  
Quản lý danh sách nhân viên, hồ sơ nhân sự
C.  
Thực hiện chấm công. Cuối tháng tính lương, hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 4: 1 điểm

Tiền lương chính bao gồm:

A.  
Tiền lương trả theo cấp bậc và các khoản phụ cấp kèm theo lương
B.  
Tiền lương nghỉ phép
C.  
A, B đúng
D.  
A, B sai
Câu 5: 1 điểm

Tiền lương phụ bao gồm:

A.  
Tiền lương trả theo cấp bậc và các khoản phụ cấp kèm theo lương
B.  
Tiền lương nghỉ phép
C.  
A, B đúng
D.  
A, B sai
Câu 6: 1 điểm

Các khoản trích theo lương doanh nghiệp chịu?

A.  
Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
B.  
Bảo hiểm thất nghiệp
C.  
Kinh phí công đoàn
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 7: 1 điểm

Các khoản trích theo lương người lao động chịu?

A.  
Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp
B.  
Kinh phí công đoàn
C.  
A, B đúng
D.  
A, B sai
Câu 8: 1 điểm

Chi phí lương cho nhân công trực tiếp sản xuất ra sản phẩm, kế toán định khoản:

A.  
Nợ TK 622/Có TK 334
B.  
Nợ TK 6231/Có TK 334
C.  
Nợ TK 6271/Có TK 334
D.  
Nợ TK 6411/Có TK 334
Câu 9: 1 điểm

Chi phí lương cho nhân công sử dụng máy thi công, kế toán định khoản:

A.  
Nợ TK 622/Có TK 334
B.  
Nợ TK 6231/Có TK 334
C.  
Nợ TK 6271/Có TK 334
D.  
Nợ TK 6411/Có TK 334
Câu 10: 1 điểm

Chi phí lương cho nhân viên quản lý phân xưởng, kế toán định khoản:

A.  
Nợ TK 622/Có TK 334
B.  
Nợ TK 6231/Có TK 334
C.  
Nợ TK 6271/Có TK 334
D.  
Nợ TK 6411/Có TK 334
Câu 11: 1 điểm

Chi phí lương cho nhân viên bán hàng, kế toán định khoản:

A.  
Nợ TK 622/Có TK 334
B.  
Nợ TK 6231/Có TK 334
C.  
Nợ TK 6271/Có TK 334
D.  
Nợ TK 6411/Có TK 334
Câu 12: 1 điểm

Chi phí lương cho giám đốc, kế toán định khoản:

A.  
Nợ TK 6421/Có TK 334
B.  
Nợ TK 6231/Có TK 334
C.  
Nợ TK 6271/Có TK 334
D.  
Nợ TK 6411/Có TK 334
Câu 13: 1 điểm

Tính khoản bảo hiểm xã hội phải trả thay lương cho công nhân viên khi bị ốm đau, thai sản, tai nạn lao động:

A.  
Nợ TK 3382/Có TK 334
B.  
Nợ TK 3383/Có TK 334
C.  
Nợ TK 3384/Có TK 334
D.  
Nợ TK 3386/Có TK 334
Câu 14: 1 điểm

Khấu trừ vào lương nhân viên khoản tạm ứng sử dụng không hết biết số tiền thực chi là 3.000.000 đồng, số tiền tạm ứng đã nhận là 4.000.000 đồng, kế toán định khoản:

A.  
Nợ TK 334/Có TK 138: 1.000.000
B.  
Nợ TK 334/Có TK 141: 1.000.000
C.  
Nợ TK 334/Có TK 335: 3.000.000
D.  
Nợ TK 334/Có TK 338: 3.000.000
Câu 15: 1 điểm

Thuế thu nhập các nhân của công nhân viên, người lao động phải nộp cho nhà nước, ghi:

A.  
Nợ TK 334/Có TK 138
B.  
Nợ TK 334/Có TK 141
C.  
Nợ TK 334/Có TK 3335
D.  
Nợ TK 334/Có TK 338

Đề thi tương tự