thumbnail

Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán viên cho các đơn vị thực hiện kế toán theo hành chính sự nghiệp như các trường học, kế toán xã, bệnh viện...

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hình thức sổ kế toán nào không áp dụng đối với đơn vị HCSN?

A.  
Nhật ký chứng từ
B.  
Nhật ký chung
C.  
Nhật ký sổ cái
D.  
Chứng từ ghi sổ
Câu 2: 1 điểm

Khi được Kho bạc cho tạm ứng kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi?

A.  
Bên nợ TK TM (111)
B.  
Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
C.  
Bên có TK tạm ứng (312)
D.  
(a) và (b)
Câu 3: 1 điểm

Trong đơn vị HCSN chi phí thu mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi?

A.  
Bên nợ TK vật liệu (152)
B.  
Bên nợ TK công cụ, dụng cụ (153)
C.  
Bên nợ TK chi dự án (662)
D.  
Bên nợ TK chi hoạt động (661)
Câu 4: 1 điểm

Khi mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp thuế GTGT khấu trừ được ghi?

A.  
Bên nợ TK vật liệu (152)
B.  
Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (311.3)
C.  
Bên nợ tK chi hoạt động (661)
D.  
Nợ TK chi dự án (662)
Câu 5: 1 điểm

Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho có thể áp dụng một trong các phương pháp sau?

A.  
Nhập trước xuất trước
B.  
Thẻ song song
C.  
Kiểm kê định kỳ
D.  
Kê khai thường xuyên
Câu 6: 1 điểm

Khi mua TSCĐ về phải qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi vào?

A.  
Bên nợ TK TSCĐHH (211)
B.  
Bên nợ TK TSCĐVH (213)
C.  
Bên nợ TK XDCB dở dang (2411)
D.  
Không có trường hợp nào
Câu 7: 1 điểm

Kế toán tạm ứng sử dụng các chứng từ sau?

A.  
Giấy đề nghị tạm ứng
B.  
Bảng thanh toán tạm ứng
C.  
Phiếu chi
D.  
Tất cả các chứng từ trên
Câu 8: 1 điểm

Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 30tr?

A.  
Nợ 111: 30tr / Có 461 : 30tr
B.  
Nợ 111: 30tr / Có 661 : 30tr
C.  
Nợ 111: 30tr / Có 462 : 30tr
D.  
Nợ 461: 30tr / Có 111 : 30tr
Câu 9: 1 điểm

Thu học phí của sinh viên: 135.000 bằng tiền mặt nhập quỹ?

A.  
Nợ 511: 135.000 / Có 111: 135.000
B.  
Nợ 111: 135.000 / Có 511: 135.000
C.  
Nợ 111: 135.000 / Có 461: 135.000
D.  
Nợ 111: 135.000 / Có 311: 135.000
Câu 10: 1 điểm

Chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 bằng tiền mặt?

A.  
Nợ 661: 5.54.0 / Có 111: 5.540
B.  
Nợ 662: 5.54.0 / Có 111: 5.540
C.  
Nợ 661: 5.45.0 / Có 111: 5.450
D.  
Nợ 461: 5.54.0 / Có 111: 5.540
Câu 11: 1 điểm

Mua máy photocopy bằng tiền mặt: 20.000 bằng nguồn kinh phí hoạt động?

A.  
BT1: Nợ 211: 20.000 / Có 111: 20.000; || BT2: Nợ 661: 20.000 / Có 466: 20.000
B.  
Nợ 211: 20.000 / Có 111: 20.000
C.  
Nợ 211: 20.000 / Có 461: 20.000
D.  
Nợ 661: 20.000 / Có 461: 20.000
Câu 12: 1 điểm

Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp: 16.000?

A.  
Nợ 152: 16.000 / Có 112: 16.000
B.  
Nợ 661: 16.000 / Có 112: 16.000
C.  
Nợ 662: 16.000 / Có 112: 16.000
D.  
Nợ 112: 16.000 / Có 661: 16.000
Câu 13: 1 điểm

Giấy báo có số 90 ngày 9/4 của Kho bạc gửi đến về khoản lãi trái phiếu đơn vị được hưởng 9.800?

A.  
Nợ 112: 9.80.0 / Có 531: 9.800
B.  
Nợ 112: 9.80.0 / Có 511: 9.800
C.  
Nợ 112: 9.80.0 / Có 461: 9.800
D.  
Nợ 112: 9.80.0 / Có 531: 9.800
Câu 14: 1 điểm

Giấy báo nợ số 956 ngày 15/4 của Kho bạc về việc cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị cấp dưới: 190.000?

A.  
Nợ 112: 190.000 / Có 341: 190.000
B.  
Nợ 341: 190.000 / Có 112: 190.000
C.  
Nợ 342: 190.000 / Có 112: 190.000
D.  
Nợ 341: 190.000 / Có 112: 190.000
Câu 15: 1 điểm

Giấy báo có số 952 ngày 20/4 của Kho bạc vè việc cơ quan tài chính cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị bằng lệnh chi tiền: 41.000?

A.  
Nợ 112: 41.000 / Có 461: 41.000
B.  
Nợ 112: 41.000 / Có 462: 41.000
C.  
Nợ 112: 41.000 / Có 465: 41.000
D.  
Nợ 461: 41.000 / Có 112: 41.000
Câu 16: 1 điểm

Giấy báo có Kho bạc số 1000 ngày 21/4 về số tiền kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 56.000?

A.  
Nợ 112: 56.000 / Có 465: 56.000
B.  
Nợ 112: 56.000 / Có 462: 56.000
C.  
Nợ 112: 65.000 / Có 465: 65.000
D.  
Nợ 661: 56.000 / Có 112: 56.000
Câu 17: 1 điểm

Giấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 chi cho vay: 52.000?

A.  
Nợ 331.2: 52.000 / Có 112: 52.000
B.  
Nợ 311: 52.000 / Có 112: 52.000
C.  
Nợ 313: 52.000 / Có 112: 52.000
D.  
Nợ 112: 52.000 / Có 511: 52.000
Câu 18: 1 điểm

Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán:10.000?

A.  
BT1: Nợ 331.1: 10.000 / Có 461.2.1: 10.000 ; || BT2: Có 008.1: 10.000
B.  
Nợ 331.1: 10.000 / Có 461.1: 10.000
C.  
Nợ 331.1: 10.000 / Có 4612.1: 10.000
D.  
Nợ 331.1: 10.000 / Có 462: 10.000
Câu 19: 1 điểm

Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên: 20.000?

A.  
Nợ 661.2: 20.000 / Có 152: 20.000
B.  
Nợ 662: 20.000 / Có 152: 20.000
C.  
Nợ 661: 20.000 / Có 153: 20.000
D.  
Nợ 631: 20.000 / Có 152: 20.000
Câu 20: 1 điểm

Đơn vị tiếp nhận của đơn vị cấp trên một TSCĐ HH dùng cho hoạt động thường xuyên 25.000?

A.  
BT1: Nợ 211: 25.000; / BT2: Nợ 661: 25.000 / Có 461: 25.000; Có 466: 25.000
B.  
Nợ 211: 25.000 / Có 461: 25.000
C.  
BT1: Nợ 211: 25.000; / Có 661: 25.000; | BT2: Nợ 461: 25.000; / Có 466: 25.000
D.  
Nợ 211: 25.000 / Có 466: 25.000
Câu 21: 1 điểm

Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên gia chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án?

A.  
BT1: Nợ 211: 300.000 / Có 311.3: 15.000; Có 112: 315.000; || BT2: Nợ 662: 300.000; / Có 466: 300.000
B.  
BT1: Nợ 211: 315.000 / Có 112: 315.000; || BT2: Nợ 662: 315.000; / Có 466: 315.000
C.  
Nợ 211: 315.000 / Có 662: 315.000
D.  
BT1: Nợ 211: 315.000 / Có 112: 315.000; || BT2: Nợ 661: 315.000; / Có 466: 315.000
Câu 22: 1 điểm

Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37.000 giá trị hao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân sách cấp?

A.  
Nợ 511.8: 3.000; Nợ 214: 34.000; / Có 211: 37.000
B.  
Nợ 214: 34.000; Nợ 811: 3.000; / Có 211: 37.000
C.  
Nợ 214: 34.000; Nợ 661: 3.000; / Có 211: 37.000
D.  
Nợ 214: 34.000; Nợ 466: 3.000; / Có 211: 37.000
Câu 23: 1 điểm

Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp vao sổ kế toán được thực hiện?

A.  
Hàng tháng
B.  
Hàng quý
C.  
Mỗi năm 1 lần vào tháng 12
D.  
Không trường hợp nào đúng
Câu 24: 1 điểm

Cuối kỳ kế toán năm phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ do ngân sách cấp dùng cho hoạt động sự nghiệp vào?

A.  
Bên nợ TK hao mòn TSCĐ (214)
B.  
Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
C.  
Bên nợ TK nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (466)
D.  
Tất cả các trường hợp trên
Câu 25: 1 điểm

Vay mua TSCĐ kế toán ghi vào?

A.  
Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312
B.  
Bên có TK phải trả nợ vay (3312)
C.  
Bên nợ TK cho vay (313)
D.  
Không câu nào đúng
Câu 26: 1 điểm

Phát hiện hoá đơn có sai sót về số lượng hàng hoá và số tiền thuế GTGT. Phải làm những thủ tục gì để xử lý sai sót trên?

Câu 27: 1 điểm

Công ty tôi mới thành lập tháng 5 năm 2016, được cơ quan thuế chấp thuận nộp thuế theo phương pháp khấu trừ và sử dụng hoá đơn đặt in. Do chưa phát sinh doanh thu nên Công ty tôi chưa sử dụng đến hoá đơn. Công ty tôi có phải nộp báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn không và thời hạn nộp là khi nào?

Câu 28: 1 điểm

Một số khoản chi có tính chất phúc lợi cho người lao động như hiếu, hỷ, chi cho người lao động đi nghỉ mát… Vậy các khoản chi này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp không?

Câu 29: 1 điểm

Công ty tôi có chi tiền phụ cấp ăn trưa, ăn giữa ca cho nhân viên. Vậy khoản tiền chi phụ cấp này có phải tính vào thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân của nhân viên không?

Câu 30: 1 điểm

Tôi ký hợp đồng lao động dài hạn tại một Công ty, có thu nhập hàng tháng từ tiền lương tại công ty này; ngoài ra tôi còn có thêm khoản thu nhập cho thuê nhà với số tiền 10 triệu đồng 1 tháng, đã nộp thuế tại cơ quan thuế nơi có nhà cho thuê. Xin hỏi tôi có được uỷ quyền cho Công ty tôi quyết toán thuế TNCN không?


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển Kế toán thực tập giành cho sinh viên mới ra trường
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,465 lượt xem 74,536 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển Kế toán bán hàng trong doanh nghiệp thương mại bằng trắc nghiệm.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,841 lượt xem 74,739 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển Kế toán công nợ trong doanh nghiệp thương mại có hoạt động xuất nhập khẩu
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,219 lượt xem 74,410 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tổng hợp bằng trắc nghiệm với loại hình doanh nghiệp thương mại và sản xuất.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,506 lượt xem 74,564 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tài sản cố định và công cụ dụng cụ cho loại hình doanh nghiệp sản xuất
Chưa có mô tả

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,974 lượt xem 74,809 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán dành cho các ban quản lý dự án.
Chưa có mô tả

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,765 lượt xem 74,704 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển Kế toán cho vị trí kế toán tài sản cố định hoặc công cụ dụng cụ.
Chưa có mô tả

19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,608 lượt xem 74,613 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tổng hợp cho loại hình doanh nghiệp thương mại
Chưa có mô tả

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,469 lượt xem 74,543 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán nguyên vật liệu cho các doanh nghiệp sản xuất.
Chưa có mô tả

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,378 lượt xem 74,494 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!