thumbnail

Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Kế Toán Công Ty Nội Thất - Có Đáp Án

Luyện tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm kế toán dành cho công ty nội thất, bao gồm các kiến thức trọng tâm về quản lý hàng tồn kho, giá thành sản phẩm, ghi nhận doanh thu và chi phí, khấu hao tài sản cố định, và các chính sách thuế liên quan. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên và kế toán viên nắm vững kiến thức chuyên môn, xử lý tốt các nghiệp vụ kế toán đặc thù của doanh nghiệp nội thất. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho kỳ thi hoặc công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin hơn trong nghiệp vụ kế toán.

 

Từ khoá: trắc nghiệm kế toán công ty nội thấtđề thi kế toán nội thất có đáp ánbài tập kế toán nội thấtquản lý hàng tồn kho nội thấtkế toán giá thành sản phẩm nội thấtkhấu hao tài sản cố địnhhạch toán chi phí công ty nội thấtkê khai thuế công ty nội thấtkiểm tra kiến thức kế toán nội thấtthi thử trực tuyến kế toán nội thấttài liệu kế toán nội thất miễn phíôn thi kế toán doanh nghiệp nội thấtnghiệp vụ kế toán công ty nội thấtquản lý tài chính công ty nội thất

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Doanh Nghiệp - Có Đáp Án

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

139,981 lượt xem 10,762 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Các đặc trưng của ngành kế toán công ty sản xuất nội thất bao gồm:

A.  
Phụ thuộc vào đặc tính riêng của từng bản vẽ từ các chủ đầu tư, bao gồm các loại công trình như nhà dân dụng, công nghiệp, hoặc xưởng sản xuất công ty.
B.  
Khác biệt hoàn toàn so với công ty xây dựng.
C.  
Giá thành sản phẩm thường phản ánh các hoạt động liên quan đến quá trình thiết kế
D.  
Tất cả các đặc trưng trên.
Câu 2: 1 điểm

Hạch toán doanh thu - công nợ tư vấn, thiết kế khách hàng:

A.  
Nợ TK 131/ Có TK 5113; Có tài khoản 3331
B.  
Nợ TK 131/ Có TK 5113
C.  
Nợ TK 131/ Có TK 5111; Có tài khoản 3331
D.  
Nợ TK 131/ Có TK 5111
Câu 3: 1 điểm

Hạch toán chi phí tạo ra giá vốn của hợp đồng tư vấn thiết kế -> Chi phí dịch vụ liên quan hạch toán:

A.  
Nợ TK 627/ Có TK 111, 112
B.  
Nợ TK 627; Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 331
C.  
Nợ TK 627; Nợ TK 133/ Có TK 331
D.  
Nợ TK 627; Nợ TK 133/ Có TK 111, 331
Câu 4: 1 điểm

Doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ ABC hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ và tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ. (Đơn vị tính 1000 đồng)

Đầu kỳ, số dư của một số tài khoản như sau:

– TK 152: 250.000

– TK 156: 1.200.000

Trong quý I năm N có nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

Mua một lô hàng nguyên liệu theo hóa đơn GTGT: Trị giá mua chưa thuế: 300.000

Thuế GTGT: 10%. Tiền hàng chưa thanh toán, hàng đã về nhập kho. Kế toán hạch toán:

A.  
Nợ TK 611: 330.000/ Có 331: 330.000
B.  
Nợ TK 611: 300.000/ Có 331: 300.000
C.  
Nợ TK 611: 300.000; Nợ TK 133: 30.000/ Có 331: 330.000
D.  
Nợ TK 152: 330.000/ Có 331: 330.000
Câu 5: 1 điểm

Sử dụng thông tin Câu 4: Công ty nội thất ABC Mua 1 lô hàng hóa giá trị chưa thuế: 180.000, Thuế GTGT: 10%, chiết khấu thương mại 2%. Tiền hàng đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Số hàng mua nhập kho đủ. Kế toán hạch toán:

A.  
Nợ TK 611: 176.400; Nợ TK 133: 17.640/ Có TK 112: 194.040
B.  
Nợ TK 611: 180.000; Nợ TK 133: 18.000/ Có TK 112: 198.000
C.  
Nợ TK 611: 180.000/ Có TK 112: 180.000
D.  
Nợ TK 611: 194.040/ Có TK 112: 194.040
Câu 6: 1 điểm

Sử dụng thông tin Câu 4: Công ty nội thất ABC xuất kho bán một lô hàng nội thất. Giá bán chưa thuế: 320.0000. Thuế GTGT 10%. Tiền hàng người mua chưa thanh toán. Kế toán hạch toán:

A.  
Nợ TK 131: 320.000/ Có TK 5111: 320.000
B.  
Nợ TK 131: 352.000/ Có TK 5111: 320.000; Có TK 3331: 32.000
C.  
Nợ TK 131: 352.000/ Có TK 5113: 320.000; Có TK 3331: 32.000
D.  
Nợ TK 131: 320.000/ Có TK 5113: 320.000
Câu 7: 1 điểm

Công ty đồ gỗ Y mua 1 lô hàng hóa trị giá 200.000.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán nhà cung cấp. Công ty Y áp dụng chế độ kế toán theo thông tư 200. Công ty Y hạch toán khi mua hàng:

A.  
Nợ TK 156: 220.000.000/ Có TK 331: 220.000.000
B.  
Nợ TK 152: 200.000.000; Nợ TK 1331: 20.000.000/ Có TK 331: 220.000.000
C.  
Nợ TK 156: 200.000.000; Nợ TK 1331: 20.000.000/ Có TK 331: 220.000.000
D.  
Nợ TK 152: 200.000.000; Nợ TK 1331: 20.000.000/ Có TK 331: 220.000.000
Câu 8: 1 điểm

Sử dụng thông tin Câu 7: Lô hàng Công ty Y mua đã nhập kho (Câu 7) nhưng hàng hóa không đúng theo yêu cầu nên trả lại toàn bộ lô hàng trên cho nhà cung cấp. Kế toán Công ty Y hạch toán trả lại hàng cho nhà cung cấp:

A.  
Nợ TK 331: 200.000.000/ Có TK 156: 200.000.000
B.  
Nợ TK 331: 220.000.000/ Có TK 156: 200.000.000; Có TK 1331: 20.000.000
C.  
Nợ TK 331: 220.000.000/ Có TK 156: 220.000.000
D.  
Nợ TK 331: 220.000.000/ Có TK 152: 200.000.000; Có TK 1331: 20.000.000
Câu 9: 1 điểm

(ĐVT: đồng) Công ty A sản xuất 2 loại sản phẩm là gỗ Lim ván sàn và gỗ Lim song tiện trên cùng 1 quy trình sản xuất, cùng loại vật tư, lao động, có kết cấu giá thành có thể quy đổi được với nhau.

Tháng 9 năm 20XX doanh nghiệp có tình hình sản xuất như sau:

- Hoàn thành nhập kho 140m3 gỗ Lim ván sàn, 300m3 gỗ Lim song tiện

- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 370.000.000

- Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 4.407.000.000

- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 677.000.000

- Giá thành định mức sản phẩm gỗ Lim ván sàn 8.400.000/m3, giá thành định mức sản phẩm gỗ Lim song tiện 10.080.000/m3. Số gỗ Lim ván sàn quy đổi theo sản phẩm tiêu chuẩn là bao nhiêu:

A.  
360 m3
B.  
168 m3
C.  
140 m3
D.  
100 m3
Câu 10: 1 điểm

Sử dụng Thông tin ở Câu 9, số gỗ Lim song tiện quy đổi theo sản phẩm tiêu chuẩn là bao nhiêu:

A.  
360 m3
B.  
168 m3
C.  
140 m3
D.  
100 m3
Câu 11: 1 điểm

Sử dụng Thông tin ở Câu 9, tổng số sản phẩm tiêu chuẩn là bao nhiêu:

A.  
360 m3
B.  
168 m3
C.  
140 m3
D.  
500 m3
Câu 12: 1 điểm

Sử dụng Thông tin ở Câu 9, tổng giá thành thực tế của 2 sản phẩm:

A.  
4.777.000.000
B.  
3.730.000.000
C.  
4.100.000.000
D.  
307.000.000
Câu 13: 1 điểm

Sử dụng Thông tin ở Câu 9, giá thành đơn vị sản phẩm tiêu chuẩn:

A.  
8.200.000
B.  
9.554.000
C.  
7.460.000
D.  
614.000
Câu 14: 1 điểm

Sử dụng Thông tin ở Câu 9, giá thành gỗ Lim ván sàn:

A.  
1.044.400.000
B.  
1.337.560.000
C.  
1.148.000.000
D.  
85.960.000
Câu 15: 1 điểm

Sử dụng Thông tin ở Câu 9, giá thành gỗ Lim song tiện:

A.  
3.439.440.000
B.  
2.952.000.000
C.  
2.685.600.000
D.  
221.040.000

Đề thi tương tự

Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Đặc Thù Kế Toán Công Ty Thủy Hải Sản - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,95410,757