thumbnail

Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Nội Bệnh Lý - 700 Câu - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)

Ôn luyện môn Nội Bệnh Lý với bộ 700 câu hỏi trắc nghiệm tại Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam (VUTM), kèm theo đáp án chi tiết. Bộ đề thi bao gồm các kiến thức về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý nội khoa như tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, thận, và thần kinh. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên sâu và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi lâm sàng. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí để kiểm tra năng lực và nâng cao kết quả học tập.

 

Từ khoá: trắc nghiệm Nội Bệnh Lý 700 câuđề thi Nội Bệnh Lý có đáp ánHọc viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam VUTMôn tập Nội Bệnh Lýchẩn đoán bệnh lý nội khoađiều trị bệnh lý nội khoathi thử Nội Bệnh Lýtim mạchbệnh lý hô hấptiêu hóabệnh thậnthần kinhđề thi trắc nghiệm Nội Bệnh Lýtài liệu ôn thi Nội Bệnh Lýthi thử trực tuyến Nội Bệnh Lýkiểm tra lâm sàng bệnh nội khoabệnh lý nội khoa tim mạchbệnh hô hấpbệnh lý tiêu hóathi trực tuyến Nội Bệnh Lýkiến thức bệnh lý thận

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Đau so NMCT có đặc điểm:
A.  
Hầu như chẳng bao giờ gãy đau
B.  
Đau luôn hết sau khi dùng thuốc dãn mạch vành
C.  
Đau luôn hết sau khi nghỉ ngơi
D.  
Đau kéo dài > 20 phút
Câu 2: 0.25 điểm
Thuốc lợi tiểu tốt nhất để điều trị THA ở cộng đồng:
A.  
Thuốc lợi tiểu mạnh Furosemide
B.  
Thuốc lợi tiểu thủy ngân
C.  
Thuốc lợi tiểu thải muối Thiazide
D.  
Thuốc lợi tiểu giữ Kali
Câu 3: 0.25 điểm
Áp xe phổi thường diễn biến qua:
A.  
2 giai đoạn
B.  
3 giai đoạn
C.  
4 giai đoạn
D.  
5 giai đoạn
Câu 4: 0.25 điểm
Sự không dung nạp các thức ăn thường gặp nhất trong HC ruột kích thích là:
A.  
Không dung nạp glucid
B.  
Không dung nạp lipid
C.  
Không dung nạp lactose
D.  
Không dung nạp protid
Câu 5: 0.25 điểm
Mức độ hở chủ trung bình trên siêu âm Doppler tim khi tỉ lệ giữa đường kính giữa dòng hở chủ và đường kính gốc động mạch chủ:
A.  
<19%
B.  
19- 30%
C.  
30- 50%
D.  
40- 50%
Câu 6: 0.25 điểm
Các yếu tố nào sau đây cho thấy hoạt tính nhân lên của virus viêm gan B:
A.  
Sốt và vàng da
B.  
Sốt và gan lớn
C.  
HbeAg(+) và HBV-DNA (+)
D.  
HbsAg(+) và anti HBsAg (+)
Câu 7: 0.25 điểm
Chẩn đoán hen phế quản tốt nhất là dựa vào:
A.  
Tiền sử gia đình có người mắc hen phế quản
B.  
Tiền sử bệnh nhân mắc hen phế quản
C.  
Chứng kiến cơn hen
D.  
Đo chức năng hô hấp
Câu 8: 0.25 điểm
TC có giá trị nhất để xác định phì đại tâm thất phải:
A.  
Nhịp tim nhanh, loạn nhịp hoàn toàn
B.  
Dh thượng vị đập (dh Hartzer )
C.  
Tiếng ngựa phi phải
D.  
Tiếng thổi tâm thu do hở van ba lá
Câu 9: 0.25 điểm
Amip thường gây bệnh nhiều nhất vào:
A.  
Mùa xuân
B.  
Xuân- hè
C.  
Mùa hè
D.  
Mùa thu
Câu 10: 0.25 điểm
Nghe phổi ở bn viêm phổi thường thấy:
A.  
Nhiều rales rít lẫn rales ngáy
B.  
Nhiều rales ẩm và rales nổ
C.  
Nhiều rales rít lẫn rales ẩm
D.  
Có thể có tiếng cọ màng phổi
Câu 11: 0.25 điểm
Với XN Elysa áp xe gan amip dương tính:
A.  
1/60
B.  
1/70
C.  
1/80
D.  
1/200
Câu 12: 0.25 điểm
Phòng bệnh hở van ĐMC quan trọng nhất là:
A.  
Phải điều trị dự phòng Osler
B.  
Điều trị suy tim sớm
C.  
Giảm hoạt động thể lực
D.  
Điều trị nguyên nhân
Câu 13: 0.25 điểm
Bệnh viêm phế quản cấp bao giờ cũng bắt đầu rầm rộ bằng sốt cao rét run:
A.  
Đ
B.  
S
Câu 14: 0.25 điểm
Để quản lý bệnh nhân bị bệnh van tim, cần:
A.  
Lập sổ theo dõi bệnh
B.  
Khám định kỳ
C.  
Điều trị suy tim mạn
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 15: 0.25 điểm
Xử trí NMCT dùng các thuốc sau, ngoại trừ:
A.  
Papaverin
B.  
Nitroglycerin
C.  
An thần
D.  
Adrenalin
Câu 16: 0.25 điểm
Triệu chứng có giá trị chẩn đoán xác định trong suy tim trái là:
A.  
Cơ năng
B.  
Thực thể
C.  
X quang
D.  
XQ+ điện tim+Siêu âm tim
Câu 17: 0.25 điểm
Triệu chứng chung về lâm sàng của HC suy tim phải là:
A.  
Khó thở dữ dội
B.  
Gan to
C.  
Bóng tim to
D.  
Ứ máu ngoại biên
Câu 18: 0.25 điểm
Thuốc điều trị THA nào là thuốc chẹn kênh calci:
A.  
Nifedipin
B.  
Telmisartan
C.  
Coversyl
D.  
Betaloc
Câu 19: 0.25 điểm
Áp xe phổi diễn biến lâm sàng qua 4 giai đoạn:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 20: 0.25 điểm
Nguyên tắc điều trị VPQ cấp nguyên nhân do vi khuẩn là:
A.  
Điều trị nguyên nhân bằng kháng sinh và điều trị triệu chứng
B.  
Điều trị nguyên nhân là đủ
C.  
Điều trị biến chứng
D.  
Điều trị triệu chứng và điều trị biến chứng
Câu 21: 0.25 điểm
Các nhóm thuốc nào sau đây có thể sử dụng trong hở van động mạch chủ có suy tim trái độ 3:
A.  
Trợ tim
B.  
Lợi tiểu
C.  
Giãn mạch
D.  
Chống đông
Câu 22: 0.25 điểm
Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan: (1)Nghỉ ngơi, tiết thực, lợi tiểu (2) Chọn tháo dịch cổ trướng(3)Dùng kích thích tố nam(4)Truyền albumin lạt
A.  
1,2
B.  
1,2,3
C.  
1,2,4
D.  
2,4
Câu 23: 0.25 điểm
Phương pháp hiệu quả nhất để điều trị dự phòng hen PQ là:
A.  
Hạn chế và loại bỏ tiếp xúc với dị nguyên
B.  
Giải mẫn cảm đặc hiệu
C.  
Làm sạch môi trường
D.  
Dùng corticoid dạng xịt
Câu 24: 0.25 điểm
Một bé gái 6 tuổi vào viện vì đi cầu ra máu tươi nhiều lần, không kèm đau bụng, không sốt, đi ra máu tươi cuối bãi. Chẩn đoán được ưu tiên đặt ra là:
A.  
Trĩ nội
B.  
Trĩ ngoại
C.  
Polyp trực tràng
D.  
Polyp đại tràng
Câu 25: 0.25 điểm
Hở van ĐMC cần phân biệt với hở van ĐMP:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 26: 0.25 điểm
Thuốc có tác dụng tăng sản xuất nhầy Mucine là:
A.  
Cytocec
B.  
prostanlangdin
C.  
Sucrafate
D.  
Rebamipide
Câu 27: 0.25 điểm
Các loại thuốc chẹn β giao cảm điều trị suy tim gồm:
A.  
1 loại
B.  
2 loại
C.  
3 loại
D.  
4 loại
Câu 28: 0.25 điểm
Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là:
A.  
Hạ huyết áp
B.  
Giảm nhịp tim
C.  
Rối loạn nhịp tim
D.  
Sốt cao
Câu 29: 0.25 điểm
Viêm cầu thận cấp và mạn tính gây THA:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 30: 0.25 điểm
Cơn đau thắt ngực cần chẩn đoán phân biệt với phình tách động mạch chủ:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 31: 0.25 điểm
Đây không phải nguyên nhân gây áp xe phổi:
A.  
Vi khuẩn làm mủ
B.  
Nấm
C.  
Vi khuẩn lao
D.  
Ký sinh vật
Câu 32: 0.25 điểm
Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:
A.  
Do điều trị không đúng quy cách
B.  
Xảy ra sau khi ăn
C.  
Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide
D.  
Do ổ loét lâu năm
Câu 33: 0.25 điểm
TC cơ năng chính của suy tim trái là:
A.  
Ho khan
B.  
Ho ra máu
C.  
Khó thở
D.  
Đau ngực
Câu 34: 0.25 điểm
Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng ( diện tích lỗ van
A.  
Rung tâm trương
B.  
T1 đanh
C.  
Ho ra máu
D.  
T2 mạnh
Câu 35: 0.25 điểm
Phản hồi gan tĩnh mạch cổ dương tính là triệu chứng biểu hiện:
A.  
Suy tim phải
B.  
Suy tim trái
C.  
Xơ gan
D.  
HC trung thất
Câu 36: 0.25 điểm
Các triệu chứng để chẩn đoán xác định cơn đau thắt ngực là, NGOẠI TRỪ:
A.  
Dựa vào tính chất cơn đau
B.  
Ngậm Nitroglycerin cắt được cơn
C.  
Điện tâm đồ ST chênh xuống
D.  
Siêu âm tim
Câu 37: 0.25 điểm
Ipratropium bromure (Atrovent ) thuộc nhóm thuốc:
A.  
Cường beta 2
B.  
Kháng Cholinergic
C.  
Nhóm Xanthyl
D.  
Phối hợp cường beta2 với kháng Cholinergic
Câu 38: 0.25 điểm
Amip đột nhập vào gan bằng:
A.  
Đường bạch mạch
B.  
Đường ĐM gan
C.  
Đường mật chủ
D.  
Đường TM nhỏ qua TM cửa
Câu 39: 0.25 điểm
Khi vào gan Amip khu trú tại:
A.  
Bè Remark
B.  
Tiểu thùy gan
C.  
TM trong gan
D.  
Đường mật trong gan
Câu 40: 0.25 điểm
Hội chứng ruột kích thích được hiểu là:
A.  
Không có tổn thương thực thể ở tiểu tràng
B.  
có tổn thương thực thể ở hồi manh tràng
C.  
có tổn thương thực thể ở tiểu tràng
D.  
Không có tổn thương thực thể ở cả đại tràng và tiểu tràng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Tiếng Anh 2 - Có Đáp Án - Đại Học Y Hà Nội (HMU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tiếng Anh 2 tại Đại học Y Hà Nội (HMU) với bộ đề thi trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các chủ điểm ngữ pháp, từ vựng, cấu trúc câu, và kỹ năng đọc hiểu phù hợp với chương trình học Tiếng Anh chuyên ngành y khoa. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kỹ năng ngôn ngữ, phát triển khả năng sử dụng tiếng Anh trong y học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí để kiểm tra năng lực và nâng cao kết quả học tập.

 

30 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

143,346 lượt xem 77,175 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Lịch Sử Đảng Phần 1 - Có Đáp Án - Đại Học Y Hà Nội (HMU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Lịch sử Đảng phần 1 tại Đại học Y Hà Nội (HMU) với bộ đề thi trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các giai đoạn lịch sử thành lập, quá trình phát triển và những chiến lược cách mạng quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam. Tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức lịch sử chính trị, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí để kiểm tra và đánh giá năng lực bản thân.

 

50 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

143,301 lượt xem 77,147 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề trắc nghiệm ôn tập môn Thiết kế hướng đối tượng - Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiThiết kế

Đề trắc nghiệm ôn tập môn Thiết kế hướng đối tượng - Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

EDQ #103205

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

21,724 lượt xem 11,683 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh Học Phần 2 - Có Đáp Án - Đại Học Dân Lập Duy Tân (DTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập môn Giáo dục Quốc phòng và An ninh học phần 2 tại Đại học Dân lập Duy Tân (DTU) với bộ đề thi trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về chiến lược bảo vệ Tổ quốc, nhiệm vụ quốc phòng toàn dân, an ninh quốc gia, và các biện pháp xây dựng nền quốc phòng vững mạnh. Tài liệu giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả, nắm chắc kiến thức để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và chính xác, giúp sinh viên kiểm tra năng lực và củng cố kiến thức.

 

156 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

143,399 lượt xem 77,203 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Triết Học 2 - Có Đáp Án - Đại Học Vinh (VINHUNI)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập môn Triết học 2 tại Đại học Vinh (VINHUNI) với bộ đề thi trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các khái niệm triết học, các học thuyết triết học cơ bản, tư tưởng Mác - Lênin, và những vấn đề triết học liên quan đến sự phát triển của xã hội và lịch sử. Tài liệu này giúp sinh viên hệ thống lại kiến thức, nắm chắc lý thuyết để chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí để kiểm tra năng lực và củng cố kiến thức.

 

19 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

144,047 lượt xem 77,553 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Dược 1: Điều Trị Hen Phế Quản - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Vinh (VMU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược 1 với chủ đề Điều trị Hen phế quản tại Đại học Y khoa Vinh (VMU) qua bộ đề thi trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các kiến thức về cơ chế bệnh sinh, các nhóm thuốc điều trị hen phế quản, cơ chế tác dụng, chỉ định và chống chỉ định của thuốc. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lâm sàng và dược lý, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí để kiểm tra và đánh giá kiến thức của bản thân.

 

60 câu hỏi 3 mã đề 20 phút

143,319 lượt xem 77,161 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành (TACN) - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tiếng Anh Chuyên Ngành (TACN) tại Đại học Điện Lực (EPU) với bộ đề thi trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các từ vựng chuyên ngành kỹ thuật, thuật ngữ kỹ thuật điện, cấu trúc ngữ pháp, và kỹ năng đọc hiểu tài liệu kỹ thuật. Tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh chuyên sâu, hỗ trợ tốt cho việc học tập và nghiên cứu trong lĩnh vực điện lực. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí để kiểm tra năng lực và cải thiện kết quả học tập.

 

89 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

143,278 lượt xem 77,140 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Hệ Thống Điện - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập môn Hệ thống Điện tại Đại học Điện Lực (EPU) với bộ đề thi trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các kiến thức về hệ thống truyền tải điện, phân phối điện, an toàn điện và các thành phần chính của hệ thống điện. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra năng lực và nâng cao hiệu quả học tập.

 

42 câu hỏi 2 mã đề 45 phút

143,049 lượt xem 77,014 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Dược 1: Thuốc Kháng Viêm Không Steroid - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Vinh (VMU)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập môn Dược 1 với chủ đề Thuốc Kháng Viêm Không Steroid tại Đại học Y khoa Vinh (VMU) qua bộ đề thi trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các kiến thức về cơ chế tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng phụ và các nhóm thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs). Tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức dược lý và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí để kiểm tra và nâng cao kiến thức của bản thân.

 

57 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

143,008 lượt xem 77,000 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!